Tuyển tập đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6
lượt xem 88
download
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 giới thiệu tới các bạn về một số đề thi học sinh giỏi lớp 6. Tài liệu giúp các bạn biết được cấu trúc của đề thi cũng như những nội dung chính thường được ra trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tuyển tập đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6
- Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 6 Đề số 1 Thời gian làm bài 120 phút a3 2a 2 1 Câu 1 : (2 điểm) Cho biểu thức A a3 2a 2 2 a 1 a, Rút gọn biểu thức b, Chứng minh rằng nếu a là số nguyên thì giá trị của biểu thức tìm được của câu a, là một phân số tối giản. Câu 2: (1 điểm) Tìm tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số abc sao cho abc n 2 1 và cba (n 2) 2 Câu 3: (2 điểm) a. Tìm n để n2 + 2006 là một số chính phương b. Cho n là số nguyên tố lớn hơn 3. Hỏi n2 + 2006 là số nguyên tố hay là hợp số. Câu 4: (2 điểm) a n a a. Cho a, b, n N* Hãy so sánh và b n b 1011 1 1010 1 b. Cho A = ; B = . So sánh A và B. 1012 1 1011 1 Câu 5: (2 điểm) Cho 10 số tự nhiên bất kỳ : a1, a2, ....., a10. Chứng minh rằng thế nào cũng có một số hoặc tổng một số các số liên tiếp nhau trong dãy trên chia hết cho 10. Câu 6: (1 điểm) Cho 2006 đường thẳng trong đó bất kì 2 đườngthẳng nào cũng cắt nhau. Không có 3 đường thẳng nào đồng qui. Tính số giao điểm của chúng. Đề số 2 Thời gian làm bài 120 phút Câu1: a. Tìm các số tự nhiên x, y. sao cho (2x + 1)(y – 5) = 12 b.Tìm số tự nhiên sao cho 4n5 chia hết cho 2n1 c. Tìm tất cả các số B = 62xy427 , biết rằng số B chia hết cho 99 Câu 2. 12n 1 a. chứng tỏ rằng là phân số tối giản. 30n 2 1 1 1 1 b. Chứng minh rằng : 2 + 2 + 2 +...+ 2
- Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 6 Đề số 3 Thời gian làm bài: 120’ Bài 1:(1,5đ) Tìm x a) 5x = 125; b) 32x = 81 ; c) 52x3 – 2.52 = 52.3 Bài 2: (1,5đ) Cho a là số nguyên. Chứng minh rằng: a < 5 � −5 < a < 5 Bài 3: (1,5đ) Cho a là một số nguyên. Chứng minh rằng: a. Nếu a dương thì số liền sau a cũng dương. b. Nếu a âm thì số liền trước a cũng âm. c. Có thể kết luận gì về số liền trước của một số dương và số liền sau của một số âm? Bài 4: (2đ) Cho 31 số nguyên trong đó tổng của 5 số bất kỳ là một số dương. Chứng minh rằng tổng của 31 số đó là số dương. Bài 5: (2đ) Cho các số tự nhiên từ 1 đến 11 được viết theo thứ tự tuỳ ý sau đó đem cộng mỗi số với số chỉ thứ tự của nó ta được một tổng. Chứng minh rằng trong các tổng nhận được, bao giờ cũng tìm ra hai tổng mà hiệu của chúng là một số chia hết cho 10. Bài 6: (1,5đ) Cho tia Ox. Trên hai nữa mặt phẳng đối nhău có bờ là Ox. Vẽ hai tia Oy và Oz sao cho góc xOy và xOz bắng 1200. Chứng minh rằng: ᄋ a. xOy ᄋ = xOz = ᄋyOz b. Tia đối của mỗi tia Ox, Oy, Oz là phân giác của góc hợp bởi hai tia còn lại. Đề số 4 Thời gian làm bài 120 phút Câu 1. Tính: a. A = 4 + 2 2 + 2 3 + 2 4 +. . . + 2 20 b. tìm x biết: ( x + 1) + ( x + 2) + . . . + ( x + 100) = 5750. Câu 2. a. Chứng minh rằng nếu: ab cd eg M 11 thì abc deg M 11. b. Chứng minh rằng: 10 28 + 8 M 72. Câu 3. Hai lớp 6A; 6B cùng thu nhặt một số giấy vụn bằng nhau. Lớp 6A có 1 bạn thu được 26 kg còn lại mỗi bạn thu được 11 kg ; Lớp 6B có 1 bạn thu được 25 kg còn lại mỗi bạn thu được 10kg . Tính số học sinh mỗi lớp biết rằng số giấy mỗi lớp thu được trong khoảng 200kg đến 300kg. Câu 4. 6 9 2 Tìm 3 số có tổng bằng 210, biết rằng số thứ nhất bằng số thứ 2 và bằng số 7 11 3 thứ 3.
- Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 6 Câu 5. Bốn điểm A,B,C,Dkhông nằm trên đường thẳng a. Chứng tỏ rằng đường thẳng a hoặc không cắt, hoặc cắt ba, hoặc cắt bốn đoạn thẳng AB, AC, AD, BC, BD, CD. Đề số 5 Thời gian làm bài 120 phút Bài 1 (3đ): a) So sánh: 222333 và 333222 b) Tìm các chữ số x và y để số 1x8 y 2 chia hết cho 36 c) Tìm số tự nhiên a biết 1960 và 2002 chia cho a có cùng số dư là 28 Bài 2 (2đ): Cho : S = 30 + 32 + 34 + 36 + ... + 32002 a) Tính S b) Chứng minh S M 7 Bài 3 (2đ): Tìm số tự nhiên nhỏ nhất, biết rằng khi chia số này cho 29 dư 5 và chia cho 31 dư 28 Bài 4 (3đ): Cho góc AOB = 1350. C là một điểm nằm trong góc AOB biết góc BOC = 900 a) Tính góc AOC b) Gọi OD là tia đối của tia OC. So sánh hai góc AOD và BOD Đề số 6 Thời gian làm bài 120 phút Bài 1( 8 điểm ) 1. Tìm chữ số tận cùng của các số sau: a) 571999 b) 931999 2. Cho A= 9999931999 5555571997. Chứng minh rằng A chia hết cho 5. a 3 . Cho phân số ( a
- Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 6 Bài 2: (2 điểm ) Trên tia Ox xác định các điểm A và B sao cho OA = a(cm), OB = b (cm) a) Tính độ dài đoạn thẳng AB, biết b
- Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 6 Phần đầu của băng ô như trên . Hãy điền số vào chố trống sao cho tổng 4 số ở 4 ô liền nhau bằng 100 và tính : a) Tổng các số trên băng ô . b) Tổng các chữ số trên băng ô . c) Số điền ở ô thứ 1964 là số nào ? Đề số 9 Thời gian làm bài: 120 phút Bài 1:(1,5đ) Tìm x, biết: a) 5x = 125; b) 32x = 81 ; c) 52x3 – 2.52 = 52.3 Bài 2 :(1,5đ) Cho a là số nguyên. Chứng minh rằng: a < 5 � −5 < a < 5 Bài 3: (1,5đ) Cho a là một số nguyên. Chứng minh rằng: a) Nếu a dương thì số liền sau a cũng dương. b) Nếu a âm thì số liền trước a cũng âm. c) Có thể kết luận gì về số liền trước của một số dương và số liền sau của một số âm? Bài 4: (2đ) Cho 31 số nguyên trong đó tổng của 5 số bất kỳ là một số dương. Chứng minh rằng tổng của 31 số đó là số dương. Bài 5: (2đ). Cho các số tự nhiên từ 1 đến 11 được viết theo thứ tự tuỳ ý sau đó đem cộng mỗi số với số chỉ thứ tự của nó ta được một tổng. Chứng minh rằng trong các tổng nhận được, bao giờ cũng tìm ra hai tổng mà hiệu của chúng là một số chia hết cho 10. Bài 6: (1,5đ) Cho tia Ox. Trên hai nữa mặt phẳng đối nhau có bờ là Ox. Vẽ hai tia Oy và Oz sao cho góc xOy và xOz bắng 1200. Chứng minh rằng: ᄋ a) xOy ᄋ = xOz = ᄋyOz b) Tia đối của mỗi tia Ox, Oy, Oz là phân giác của góc hợp bởi hai tia còn lại. Đề số 10 Thời gian làm bài: 120 phút Câu 1: 101995 + 8 a) Chứng tỏ rằng số: là một số tự nhiên. 9 b) Tìm 2 số tự nhiên có tổng bằng 432 và ƯCLN của chúng là 36. Câu 2: Tính nhanh: a) 35.34 + 35.86 + 65.75 + 65.45 ; b) 21.72 11.72 + 90.72 + 49.125.16 ; Câu 3: So sánh: 920 và 2713 Câu 4: Tìm x biết: a) |2x 1| = 5 ; b) ( 5x 1).3 2 = 70 Câu 5: Chứng minh tổng sau chia hết cho 7. A = 21 + 22 + 23 + 24 +...+ 259 + 260 ; Câu 6:
- Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 6 Để chuẩn bị cho kỳ thi học sinh giỏi, một học sinh giải 35 bài toán. Biết rằng cứ mỗi bài đạt loại giỏi được thưởng 20 điểm, mỗi bài đạt loại khá, trung bình được thưởng 5 điểm. Còn lại mỗi bài yếu, kém bị trừ 10 điểm. Làm xong 35 bài em đó được thưởng 130 điểm. Hỏi có bao nhiêu bài loại giỏi, bao nhiêu bài loại yếu, kém. Biết rằng có 8 bài khá và trung bình. Câu 7: Cho 20 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng, cứ 2 điểm ta sẽ vẽ một đường thẳng. Có tất cả bao nhiêu đường thẳng. Đề số 11 Thời gian làm bài: 120 phút I. Trắc ngiệm: Điền dấu x vào ô thích hợp:( 1 điểm) Câu Đúng Sai 1 1 a. Số 5 bằng –5 + 5 5 b. Số 11 3 bằng 80 7 7 c. Số 11 bằng –11 5 5 4 4 d. Tổng 3 1 + 2 2 bằng 1 13 5 3 15 II. Tự luận: Câu 1: Thực hiện các phép tính sau: (4 điểm) 2181.729 243.81.27 1 1 1 1 1 a) 2 2 b. 3 .9 .234 18.54.162.9 723.729 1.2 2.3 3.4 98.99 99.100 1 1 1 1 5.415 9 9 4.3 20.8 9 c. 2 1 d. 2 32 4 2 100 2 5.2 9.619 7.2 29.27 6 1 Câu 2: (2 điểm) Một quãng đường AB trong 4 giờ. Giờ đầu đi được quãng đường AB. Giờ thứ 2 3 1 1 đi kém giờ đầu là quãng đường AB, giờ thứ 3 đI kém giờ thứ 2 quãng đường AB. Hỏi giờ 12 12 thứ tư đi mấy quãng đường AB? Câu 3: (2 điểm) a. Vẽ tam giác ABC biết BC = 5 cm; AB = 3cm ;AC = 4cm. b. Lấy điểm 0 ở trong tam giác ABC nói trên.Vẽ tia A0 cắt BC tại H, tia B0 cắt AC tại I,tia C0 cắt AB tại K. Trong hình đó có có bao nhiêu tam giác. Câu 4: (1 điểm) a. Tìm hai chữ số tận cùng của các số sau: 2100; 71991 b.Tìm bốn chữ số tận cùng của số sau: 51992 Đề số 12 Thời gian làm bài: 120 phút Bài 1( 8 điểm ) 1. Tìm chữ số tận cùng của các số sau: a) 571999 b) 931999 2. Cho A= 9999931999 5555571997. Chứng minh rằng A chia hết cho 5. a a 3 . Cho phân số ( a
- Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 6 5. Chứng minh rằng: 1 1 1 1 1 1 1 1 2 3 4 99 100 3 a) b) ... 2 4 8 16 32 64 3 3 32 33 34 399 3100 16 Bài 2( 2 điểm ) Trên tia Ox xác định các điểm A và B sao cho OA= a(cm), OB=b (cm) a) Tính độ dài đoạn thẳng AB, biết b 41 42 43 79 80 12 Bài 2 (2,5điểm) Tổng số trang của 8 quyển vở loại 1 ; 9 quyển vở loại 2 và 5 quyển vở loại 3 là 2 1980 trang. Số trang của một quyển vở loại 2 chỉ bằng số trang của 1 quyển vở 3 loại 1. Số trang của 4 quyển vở loại 3 bằng số trang c ủa 3 quy ển v ở lo ại 2. Tính số trang của mỗi quyển vở mỗi loại. Bài 3: (2điểm). Tìm số tự nhiên n và chữ số a biết rằng: 1+ 2+ 3+ …….+ n = aaa Bài 4 (2,5 điểm) a, Cho 6 tia chung gốc. Có bao nhiêu góc trong hình vẽ ? Vì sao. b, Vậy với n tia chung gốc. Có bao nhiêu góc trong hình vẽ. Đề số 14 Thời gian làm bài 120 phút – (không kể thời gianchép đề) Bài 1 (3điểm) 1.5.6 + 2.10.12 + 4.20.24 + 9.45.54 a. Tính nhanh: A = 1.3.5 + 2.6.10 + 4.12.20 + 9.27.45 b. Chứng minh : Với k N* ta luôn có : k ( k + 1) ( k + 2 ) − ( k − 1) k ( k + 1) = 3.k ( k + 1) . áp dụng tính tổng : S = 1.2 + 2.3 + 3.4 + ... + n. ( n + 1) . Bài 2 (3điểm) a.Chứng minh rằng : nếu ( ab + cd + eg ) M11 thì : abc deg M11 . b.Cho A = 2 + 22 + 23 + ... + 260. Chứng minh : A M 3 ; 7 ; 15.
- Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 6 1 1 1 1 Bài 3 (2điểm). Chứng minh : 2 + 3 + 4 + ... + n
- Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 6 Câu 3: (3điểm) Tính tuổi của anh và em biết rằng 5/8 tuổi anh hơn 3/4 tuổi em là 2 năm và 1/2 tuổi anh hơn 3/8 tuổi em là 7 năm. Câu 4: (2điểm) a. Cho góc xoy có số đo 1000. Vẽ tia oz sao cho góc zoy = 350. Tính góc xoz trong từng trường hợp. b. Diễn tả trung điểm M của đoạn thẳng AB bằng các cách khác nhau. Đề số 17 Thời gian làm bài: 120 phút Câu 1: (2,5 điểm) Có bao nhiêu số có 3 chữ số trong đó có đúng một chữ số 5? Câu 2: Tìm 20 chữ số tận cùng của 100! Câu 3: Người ta thả một số Bèo vào ao thì sau 6 ngày bèo phủ kín đầy mặt ao. Biết rằng cứ sau một ngày thì diện tích bèo tăng lên gấp đôi. Hỏi : a/. Sau mấy ngày bèo phủ được nửa ao? b/. Sau ngày thứ nhất bèo phủ được mấy phần ao? Câu 4: Tìm hai số a và b ( a
- Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 6 Câu 4: (3đ) Cho tam giác ABC và BC = 5cm. Điểm M thuộc tia đối của tia CB sao cho CM = 3 cm. a. Tình độ dài BM b. Cho biết góc BAM = 800 , góc BAC = 600 . Tính góc CAM. c. Vẽ các tia ax, Ay lần lượt là tia phân giác của góc BAC và CAM . Tính góc xAy. d. Lấy K thuộc đoạn thẳng BM và CK = 1 cm. Tính độ dài BK. Câu 5: (1đ) 2 2 2 2 Tính tổng: B = .... 1.4 4.7 7.10 97.100 Đề số 19 Thời gian làm bài: 120 phút Câu 1 (1đ): Hãy xác định tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử của nó. a) M: Tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 5 và bé hơn 30. b) P: Tập hợp các số 1; 4; 9; 16; 25; 36; 49; 64; 81. Câu 2 (1đ): Chứng minh rằng các phân số sau đây bằng nhau. 41 4141 414141 27425 − 27 27425425 − 27425 a) ; ; b) ; 88 8888 888888 99900 99900000 Câu 3 (1,5đ): Tính các tổng sau một cách hợp lí. 52 52 52 52 52 52 a) 1+ 6+ 11+ 16+ ...+ 46+ 51 b) + + + + + 1.6 6.11 11.16 16.21 21.26 26.31 Câu 4 (1,5đ): Tổng kết đợt thi đua kỷ niệm ngày nhà giáo Việt Nam 20/11, lớp 6A có 43 bạn được từ 1 điểm 10 trở lên; 39 bạn được từ 2 điểm 10 trở lên; 14 bạn được từ 3 điểm 10 trở lên; 5 bạn được 4 điểm 10, không có ai trên 4 điểm 10. Tính xem trong đợt thi đua đó lớp 6A có bao nhiêu điểm 10. Câu 5 (1,5đ): Bạn Nam hỏi tuổi của bố. Bố bạn Nam trả lời: “Nếu bố sống đến 100 tuổi thì 6/7 của 7/10 số tuổi của bố sẽ lớn hơn 2/5 của 7/8 thời gian b ố ph ải s ống là 3 năm”. Hỏi bố của bạn Nam bao nhiêu tuổi. Câu 6 (2đ): Cho tam giác ABC có BC = 5cm. Điểm M thuộc tia đối của tia CB sao cho CM = 3cm. a) Tính độ dài BM b) Cho biết góc BAM = 800, góc BAC = 600. Tính góc CAM c) Tính độ dài BK nếu K thuộc đoạn thẳng BM và CK = 1cm. Câu 7 (1,5đ): Cho tam giác MON có góc M0N = 1250; 0M = 4cm, 0N = 3cm a) Trên tia đối của tia 0N xác định điểm B sao cho 0B = 2cm. Tính NB. b) Trên nửa mặt phẳng có chứa tia 0M, có bờ là đường thẳng 0N, vẽ tia 0A sao cho góc M0A = 800. Tính góc AON. Đề số 20 Thời gian làm bài: 120 phút Câu 1: (2đ) Thay (*) bằng các số thích hợp để a) 510* ; 61*16 chia hết cho 3. b) 261* chia hết cho 2 và chia 3 dư 1 Câu 2: (1,5đ) Tính tổng S = 1.2 + 2.3 + 3.4 + ... + 99.100 Câu 3: (3,5 đ)
- Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 6 Trên con đường đi qua 3 địa điểm A; B; C (B nằm giữa A và C) có hai người đi xe máy Hùng và Dũng. Hùng xuất phát từ A, Dũng xuất phát từ B. Họ cùng khởi hành lúc 8 giờ để cùng đến C vào lúc 11 giờ cùng ngày. Ninh đi xe đạp từ C về phía A, gặp Dũng luc 9 giờ và gặp Hùng lúc 9 giờ 24 phút. Biết quãng đường AB dài 30 km, vận tốc của ninh bằng 1/4 vận tốc của Hùng. Tính quãng đường BC Câu 4: (2đ) Trên đoạn thẳng AB lấy 2006 điểm khác nhau đặt tên theo thứ từ từ A đến B là A 1; A2; A3; ...; A2004. Từ điểm M không nằm trên đoạn thẳng AB ta nối M với các điểm A; A1; A2; A3; ...; A2004 ; B. Tính số tam giác tạo thành Câu 5: (1đ) 8 56 Tích của hai phân số là . Thêm 4 đơn vị vào phân số thứ nhất thì tích mới là . Tìm hai 15 15 phân số đó. Đề số 21 Thời gian làm bài: 120 phút Câu 1: (1.5đ) 25 2525 252525 Chứng minh các phân số sau đây bằng nhau: ; ; 53 5353 535353 Câu 2: (1,5đ) Không quy đồng mẫu hãyáo sánh hai phân số sau: 37 377 và 67 677 Câu 3: (2đ) Tìm số tự nhiên x, biết: 30 20 x ( x 5) 5 100 100 Câu 4: (3đ) Tuổi trung bình của một đội văn nghệ là 11 tuổi. Người chỉ huy là 17 tuổi. Tuổi trung bình của đội đang tập (trừ người chỉ huy) là 10 tuổi. Hỏi đội có mấy người. Câu 5: (2đ) Cho góc xOy và góc yOz là hai góc kề bù nhau. Góc yOz bằng 300 . a.Vẽ tia phân giác Om của góc xOy và tia phân giác On của góc yOz. b.Tính số đo của góc mOn. Đề số 22 Thời gian làm bài: 120 phút. Câu 1 : (3đ) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí : 636363.37 373737.63 1) A = 1 2 3 .... 2006 12 12 12 4 4 4 12 4 6 19 37 53 : 17 19 2006 . 124242423 2) B = 1 . 1 3 3 5 5 5 41 237373735 3 5 3 37 53 17 19 2006 Câu 2 : (2đ) Tìm các cặp số (a,b) sao cho : 4a5b M45 Câu 3 : (2đ) Cho A = 31 +32+33 + .....+ 32006 a) Thu gọn A
- Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 6 b) Tìm x để 2A+3 = 3 x Câu 4 : (1đ) 2005 2005 1 2005 2004 1 So sánh: A = và B = 2005 2006 1 2005 2005 1 Câu 5: (2đ) 2 Một học sinh đọc quyển sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc được số trang 5 3 sách; ngày thứ 2 đọc được số trang sách còn lại; ngày thứ 3 đọc được 80% số 5 trang sách còn lại và 3 trang cuối cùng. Hỏi cuốn sách có bao nhiêu trang? Đề số 23 Thời gian làm bài: 120 phút Bài 1 (1,5đ): Dùng 3 chữ số 3; 0; 8 để ghép thành những số có 3 chữ số: a. Chia hết cho 2 b. Chia hết cho 5 c. Không chia hết cho cả 2 và 5 Bài 2 (2đ): a. Tìm kết quả của phép nhân A = 33 ... 3 x 99...9 50 chữ số 50 chữ số 2 3 100 b. Cho B = 3 + 3 + 3 + ... + 3 Tìm số tự nhiên n, biết rằng 2B + 3 = 3n Bài 3 (1,5 đ): Tính 101 + 100 + 99 + 98 + ... + 3 + 2 + 1 3737.43 − 4343.37 a) C = b) D = 101 − 100 + 99 − 98 + ... + 3 − 2 + 1 2 + 4 + 6 + ... + 100 Bài 4 (1,5đ): Tìm hai chữ số tận cùng của 2100. Bài 5 (1,5đ): Cho ba con đường a1, a2, a3 đi từ A đến B, hai con đường b1, b2 đi từ B đến C và ba con đường c1, c2, c3, đi từ C đến D (hình vẽ). a1 b1 c1 A a2 B C c2 D b2 a3 c3 Viết tập hợp M các con đường đi từ A dến D lần lượt qua B và C Bài 6 (2đ): Cho 100 điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Cứ qua 2 điểm ta vẽ một đường thẳng. có tất cả bao nhiêu đường thẳng. Đề số 24 Thời gian làm bài: 120 phút Bài 1(2đ) 27 4500 135 550.2 2006 2006 1 2006 2005 1 a)Tính tổng S = b) So sánh: A = và B = 2 4 6 ....14 16 18 2007 2007 1 2006 2006 1 Bài 2 (2đ)
- Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 6 a. Chứng minh rằng: C = 2 + 22 + 2 + 3 +… + 299 + 2100 chia hết cho 31 b. Tính tổng C. Tìm x để 22x – 1 2 = C Bài 3 (2đ) Một số chia hết cho 4 dư 3, chia cho 17 dư 9, chia cho 19 dư 13. Hỏi số đó chia cho1292 dư bao nhiêu Bài 4 (2đ) Trong đợt thi đua, lớp 6A có 42 bạn được từ 1 điểm 10 trở lên, 39 bạn được 2 điểm 10 trở lên, 14 bạn được từ 3 điểm 10 trở lên, 5 bạn được 4 điểm 10, không có ai được trên 4 điểm 10. Tính xem trong đợt thi đua lớp 6A được bao nhiêu điểm 10 Câu 5 (2đ) Cho 25 điểm trong đó không có 3 điểm thẳng hàng. Cứ qua 2 điểm ta vẽ một đường thẳng. Hỏi có tất cả bao nhiêu đường thẳng? Nếu thay 25 điểm bằng n điểm thì số đường thẳng là bao nhiêu. Đề số 25 Thời gian làm bài: 120 phút Bài 1. Tính các giá trị của biểu thức. a. A = 1 + 2 + 3 + 4 + .........+ 100 1 3 3 4 4 4 4(3 ) 4 1 3 7 53 : 17 19 2003 . b. B = 1 . 1 3 3 5 5 5 5 3 5 3 37 53 17 19 2003 1 1 1 1 1 c. C = ... 1 .2 2 .3 3 .4 4 .5 99.100 Bài 2. So sánh các biểu thức : a. 3200 và 2300 121212 404 2 10 b. A = với B = . 171717 1717 17 17 Bài 3. Cho 1số có 4 chữ số: *26* . Điền các chữ số thích hợp vào dấu (*) để được số có 4 chữ số khác nhau chia hết cho tất cả 4số : 2; 3 ; 5 ; 9. Bài 4. Tìm số tự nhiên n sao cho : 1! +2! +3! +...+n! là số chính phương? Bài 5. Hai xe ôtô khởi hành từ hai địa điểm A,B đi ngược chiều nhau. Xe thứ nhất khởi hành từ A lúc 7 giờ. Xe thứ hai khởi hành từ B lúc 7 giờ 10 phút. Biết rằng để đi cả quãng đường AB . Xe thứ nhất cần 2 giờ , xe thứ hai cần 3 gi ờ. H ỏi sau khi đi 2 xe gặp nhau lúc mấy giờ? Bài 6. Cho góc xOy có số đo bằng 1200 . Điểm A nằm trong góc xOy sao cho: ᄋ AOy =75 0 . Điểm B nằm ngoài góc xOy mà : BOx =135 ᄋ 0 . Hỏi 3 điểm A,O,B có thẳng hàng không? Vì sao? Đề số 26 Thời gian làm bài: 120 phút
- Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 6 1 1 1 1 Câu 1: Tính tổng A = + 2 + 3 + ... + 100 3 3 3 3 Câu 2: Tìm số tự nhiên a, b, c, d nhỏ nhất sao cho: a 5 b 12 c 6 = ; = ; = b 3 c 21 d 11 Câu 3: Cho 2 dãy số tự nhiên 1, 2, 3, ..., 50 a) Tìm hai số thuộc dãy trên sao cho ƯCLN của chúng đạt giá trị lớn nhất. b) Tìm hai số thuộc dãy trên sao cho BCNN của chúng đạt giá trị lớn nhất. Câu 4: Cho bốn tia OA, OB, OC, OD, tạo thành các góc AOB, BOC, COD, DOA không có điểm chung. Tính số đo của mổi góc ấy biết rằng: BOC = 3 AOB ᄋ ᄋ ; ᄋ ᄋ COD = 5 AOB ; DOA = 6 AOB ᄋ ᄋ Đề số 27 Thời gian làm bài: 120 phút Câu 1: (3đ). a. Kết quả điều tra ở một lớp học cho thấy: Có 20 học sinh thích bóng đá, 17 học sinh thích bơi, 36 học sinh thích bóng chuyền, 14 học sinh thích đá bóng và bơi, 13 học sinh thích bơi và bóng chuyền, 15 học sinh thích bóng đá và bóng chuyền, 10 học sinh thích cả ba môn, 12 học sinh không thích môn nào. Tính xem lớp học đó có bao nhiêu học sinh? b. Cho số: A = 123456789101112 …….585960. Số A có bao nhiêu chữ số? Hãy xóa đi 100 chữ số trong số A sao cho số còn lại là: + Nhỏ nhất + Lớn nhất Câu 2: (2đ). a. Cho A = 5 + 52 + … + 596. Tìm chữ số tận cùng của A. b.Tìm số tự nhiên n để: 6n + 3 chia hết cho 3n + 6 Câu 3: (3đ). a. Tìm một số tự nhiên nhỏ nhất biết rằng khi chia số đó cho 3 dư 2, cho 4 dư 3, cho 5 dư 4 và cho 10 dư 9. b. Chứng minh rằng: 11n + 2 + 122n + 1 Chia hết cho 133. Câu 4: (2đ). Cho n điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng . Cứ qua hai điểm ta vẽ 1 đường thẳng. Biết rằng có tất cả 105 đường thẳng. Tính n? Đề số 28 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1:(2,25 điểm) Tìm x biết 1 7 4 5 a) x + = b) x = c) (x – 32).45=0 5 25 9 11 Bài 2:(2,25 điểm) Tính tổng sau bằng cách hợp lý nhất: A = 11 + 12 + 13 + 14 + …..+ 20. B = 11 + 13 + 15 + 17 + …..+ 25. C = 12 + 14 + 16 + 18 + …..+ 26.
- Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 6 Bài 3:(2,25 điểm) Tính: 5 5 5 5 1 1 1 1 1 1 A= + + + ... + B = + + + + + 11.16 16.21 21.26 61.66 2 6 12 20 30 42 1 1 1 1 C = + + ... + + ... + 1.2 2.3 1989.1990 2006.2007 Bài 4:(1 điểm) 102001 + 1 102002 + 1 Cho: A= 2002 ; B = 2003 . Hãy so sánh A và B. 10 + 1 10 + 1 Bài 5:(2,25 điểm) Cho đoạn thẳng AB dài 7cm. Trên tia AB lấy điểm I sao cho AI = 4 cm. Trên tia BA lấy điểm K sao cho BK = 2 cm. a) Hãy chứng tỏ rằng I nằm giữa A và K. b) Tính IK. Đề số 29 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1: ( 3 điểm) a. Chứng tỏ rằng tổng sau khôngm chia hết cho 10: A = 405n + 2405 + m2 ( m,n N; n ≠ 0 ) b. Tìm số tự nhiên n để các biểu thức sau là số tự nhiên: 2n 2 5n 17 3n B = n 2 n 2 n 2 c. Tìm các chữ số x ,y sao cho: C = x1995 y chia hết cho 55 Bài 2 (2 điểm ) 10 10 10 10 a. Tính tổng: M = .... 56140 260 1400 3 3 3 3 3 b. Cho S = . Chứng minh rằng : 1
- Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 6 22 51 2009 2009 1 2009 2010 2 a) So sánh: và b) So sánh: A và B 45 103 2009 2010 1 2009 2011 2 Bài 3( 2 điểm): Tìm số tự nhiên có 3 chữ số, biết rằng khi chia số đó cho các số 25 ; 28 ; 35 thì được các số dư lần lượt là 5 ; 8 ; 15. Bài 4( 2 điểm): Ba máy bơm cùng bơm vào một bể lớn , nếu dùng cả máy một và máy hai thì sau 1 giờ 20 phút bể sẽ đầy, dùng máy hai và máy ba thì sau 1 giờ 30 phút bể sẽ đầy còn nếu dùng máy một và máy ba thì bể sẽ đầy sau 2 giờ 24 phút. Hỏi nếu mỗi máy bơm được dùng một mình thì bể sẽ đầy sau bao lâu? Bài 5( 2 điểm): Cho góc tù xOy. Bên trong góc xOy, vẽ tia Om sao cho góc xOm bằng 900 và vẽ tia On sao cho góc yOn bằng 900. a) Chứng minh góc xOn bằng góc yOm. b) Gọi Ot là tia phân giác của góc xOy.Chứng minh Ot cũng là tia phân giác của góc mOn.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi môn Hoá học
65 p | 2780 | 907
-
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 6 - Phạm Bá Thanh
47 p | 1754 | 454
-
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 8
47 p | 1200 | 357
-
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi các môn lớp 9
43 p | 1378 | 325
-
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi môn toán các tỉnh thành 2008 - 2009
40 p | 613 | 246
-
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi môn toán THCS tỉnh Hải Dương
32 p | 794 | 180
-
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi môn Sinh lớp 12
6 p | 787 | 129
-
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi Toán 12 tỉnh Kon Tum
4 p | 380 | 91
-
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh 12 (các tỉnh thành cả nước)
205 p | 299 | 87
-
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi môn Anh lớp 12 năm 2010 - 2011
275 p | 244 | 68
-
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi có đáp án: Môn Toán 8 - Trường THCS Thanh Mỹ (Năm học 2011-2012)
49 p | 466 | 60
-
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi Toán 12 tỉnh Đồng Tháp 2001 - 2009
12 p | 232 | 56
-
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 6 môn Toán
49 p | 452 | 44
-
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 6 môn Toán - Trường THCS Phạm Công Bình
49 p | 591 | 34
-
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi Vật lí 9 THCS cấp tỉnh hay và khó năm học 2021-2022
69 p | 116 | 24
-
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi THCS môn Lý
16 p | 135 | 13
-
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi môn Vật lí lớp 9 cấp tỉnh năm 2023-2024
52 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn