Vận Dụng KT Về HS Bậc II, PT Bậc II, Tam Thức Bậc II Để CM BĐT Và Tìm Max, Min - Nguyễn Văn Xá
lượt xem 40
download
Tài liệu " Vận Dụng KT Về HS Bậc II, PT Bậc II, Tam Thức Bậc II Để CM BĐT Và Tìm Max, Min - Nguyễn Văn Xá " mang tính chất tham khảo, giúp ích cho các bạn tự học, ôn thi, với phương pháp học hay, thú vị, rèn luyện kỹ năng giải đề, nâng cao vốn kiến thức cho các bạn trong các kỳ thi sắp tới. Tác giả hy vọng tài liệu này sẽ giúp ích cho các bạn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Vận Dụng KT Về HS Bậc II, PT Bậc II, Tam Thức Bậc II Để CM BĐT Và Tìm Max, Min - Nguyễn Văn Xá
- V N D NG KI N TH C V HÀM S B C HAI, PHƯƠNG TRÌNH B C HAI, TAM TH C B C HAI ð CH NG MINH B T ð NG TH C VÀ TÌM GIÁ TR L N NH T, GIÁ TR NH NH T – NGUY N VĂN XÁ – Bài vi t này chúng tôi hi v ng chia s m t vài suy nghĩa v i b n ñ c vi c v n d ng các ki n th c v hàm s b c hai, phương trình b c hai, tam th c b c hai ñ ch ng minh b t ñ ng th c (BðT) và tìm giá tr l n nh t (GTLN), giá tr nh nh t (GTNN). Nh n xét 1.Ta bi t r ng n u phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có nghi m thì b2 – 4ac ≥ 0. Như th , ñ ch ng minh b t ñ ng th c có d ng b2 – 4ac ≥ 0 (a ≠ 0) ta có th ñi ch ng minh phương trình ax2 + bx + c = 0 có nghi m. V n d ng ñi u này ñ gi i quy t bài toán sau: Ví d 1. Cho ba s th c a, b, c th a mãn a > 0, a2 = bc, và a + b + c = abc. Ch ng minh a ≥ 3 , b > 0, c > 0, b2 + c2 ≥ 2a2. HD. T gi thi t ta có bc = a2, b + c = abc – a = a(bc – 1) = a(a2 – 1) nên b và c là hai nghi m c a phương trình x2 – a(a2 – 1)x + a2 = 0. Vì phương trình này có nghi m nên ∆ = (a3 – a)2 – 4a2 ≥ 0 ⇔ (a2 – 1)2 ≥ 4 ⇔ a2 ≥ 3. T ñây và do a > 0 suy ra a ≥ 3 . Lúc này b + c = a(a2 – 1) > 0 và bc = a2 > 0 nên b > 0, c > 0. Hơn n a b2 + c2 = (b + c)2 – 2bc = (a3 – a)2 – 2a2 = a2.((a2 – 1)2 – 2) ≥ 2a2. V y ta có ñi u ph i ch ng minh. Nh n xét 2. N u a > 0 thì có ngay ax2 + bx + c > 0 ∀x∈R ⇔ b2 – 4ac < 0, và ax2 + bx + c ≥ 0 ∀x∈R ⇔ b2 – 4ac ≤ 0. Còn n u a < 0 thì ax2 + bx + c < 0 ∀x∈R ⇔ b2 – 4ac < 0, và ax2 + bx + c ≤ 0 ∀x∈R ⇔ b2 – 4ac ≤ 0. Lưu ý r ng ñôi khi ta l i thay m t h ng s b i m t bi n s thích h p. Và cũng có khi ñ ch ng minh b2 – 4ac < 0 ta ñi ch ng minh phương trình ax2 + bx + c = 0 vô nghi m. Ví d 2. Ch ng minh r ng v i m i s th c a, b, c, d, e thì a2 + b2 + c2 + d2 + e2 ≥ a(b + c + d + e). HD. Ta xét tam th c b c hai n x là f(x) = x2 – (b + c + d + e)x + b2 + c2 + d2 + e2, có bi t th c ∆ = (b + c + d + e)2– 4(b2 + c2 + d2 + e2) = – (b – c)2– (b – d)2– (b – e)2– (c – d)2– (c – e)2– (d – e)2≤ 0 nên 1.f(x) ≥ 0 ∀x∈R, suy ra f(a) ≥ 0 hay a2 – (b + c + d + e)a + b2 + c2 + d2 + e2 ≥ 0. V y ta luôn có a2 + b2 + c2 + d2 + e2 ≥ a(b + c + d + e), v i m i s th c a, b, c, d, e. Ví d 3. (B t ñ ng th c Bunhiac pxki) Ch ng minh r ng v i m i s th c a1, a2, a3, b1, b2, b3 ta có (a1 b1 + a 2 b 2 + a 3b 3 ) 2 ≤ (a1 + a 2 + a 3 )(b1 + b 2 + b3 ) . 2 2 2 2 2 2 HD. Trư ng h p 1: N u a12 + a 2 + a 3 = 0 ⇔ a1 = a2 = a3 = 0 thì b t ñ ng th c ñã cho hi n nhiên ñúng. 2 2 Trư ng h p 2: Ta xét a1 + a 2 + a 3 > 0. Nh n th y (a1x + b1)2 + (a2x + b2)2 + (a3x + b3)2 ≥ 0 ∀x∈R, hay 2 2 2 f(x) = ( a1 + a 2 + a 3 )x2 +2x( a1 b1 + a 2 b 2 + a 3b3 ) + b1 + b 2 + b3 ≥ 0 ∀x∈R. Như v y tam th c b c hai f(x) 2 2 2 2 2 2 s có ∆’ = ( a1 b1 + a 2 b2 + a 3b3 )2 – (a1 + a 2 + a 3 )(b1 + b2 + b3 ) 2 2 2 2 2 2 ≤ 0. T c là ta có (a1 b1 + a 2 b 2 + a 3b 3 ) 2 ≤ (a1 + a 2 + a 3 )(b1 + b 2 + b3 ) . 2 2 2 2 2 2 Nh n xét 3. N u a < b và x ∈ [a; b] thì (x – a)(b – x) ≥ 0 hay x2 – (a + b)x + ab ≤ 0 ∀ x ∈ [a; b].
- x 2010 Ví d 4. Tìm GTLN, GTNN c a hàm s y = + trên ño n [2009; 2010]. 2009 x x 2010 x 2010 2010 HD. Theo b t ñ ng th c Côsi ta có + ≥2 . =2 , d u “=” x y ra khi 2009 x 2009 x 2009 2010 x = 2009.2010 . V y min y= 2 , ñ t ñư c khi x = 2009.2010 . x∈[2009; 2010] 2009 M t khác, v i m i x ∈ [2009; 2010] thì (x – 2009)(2010 – x) ≥ 0 hay 4019x ≥ x2 + 2009.2010. Suy ra x 2010 4019 + ≤ , ∀ x ∈ [2009; 2010]. D u “=” x y ra khi x = 2009 ho c x = 2010. V y 2009 x 2009 4019 m ax y= , ñ t ñư c khi x = 2009 ho c x = 2010. x∈[2009; 2010] 2009 1 1 1 Ví d 5. Ch ng minh ≤ n ≤ , ∀n ∈ ℕ* n n! n 1 1 HD. Trư c h t ta th y n! = 1.2.3…n ≤ nn ⇒ ≤ n , ∀ n ∈ N *. Ti p ñó, v i ∀k = 1, n ta luôn có n n! (n − k)(k − 1) ≥ 0 ⇒ k(n − k + 1) ≥ n , l n lư t cho k = 1, 2, 3, …, n – 1, n ta thu ñư c n b t ñ ng th c mà hai v ñ u dương: 1.n ≥ n 2.(n –1) ≥ n 3.(n – 2) ≥ n …………… (n –1).2 ≥ n n.1 ≥ n 1 1 Nhân n b t ñ ng th c này, v v i v tương ng, d n t i (n!)2 ≥ nn hay n ≤ , ∀n ∈ ℕ* . V y n! n 1 1 1 ≤n ≤ , ∀n ∈ ℕ* . n n! n 1 1 1 1 1 1 Chú ý: T ≤n ≤ , ∀n ∈ ℕ* , và lim = lim = 0, suy ra lim n = 0. n n! n n n n! (Kì sau ñăng ti p)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
TIẾT 156.CON CHÓ BẤC ( Trích: “ Tiếng gọi nơi hoang dã”)
9 p | 610 | 28
-
Bài 3: Viết bài tập làm văn số 1 - Văn tự sự - Trả bài tập làm văn số 1 - Giáo án Ngữ văn 8
3 p | 510 | 23
-
Giáo án lớp 2 môn Tập Đọc: Bài 10 : MỤC LỤC SÁCH
4 p | 196 | 19
-
TIẾT 49 :TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG
6 p | 448 | 17
-
Giáo án lớp 2 môn Tập Đọc: Tiết 4 : ÔN TẬP GIỮA KỲ II
3 p | 88 | 7
-
Giáo án lớp 2 môn Tập Đọc: Tiết 7 : ÔN TẬP CUỐI KỲ I
3 p | 105 | 6
-
Giáo án lớp 2 môn Tập Đọc: Tiết 5 : ÔN TẬP GIỮA KỲ II
3 p | 68 | 5
-
Giáo án bài 1: Từ ghép - Ngữ văn 7 - GV.Thái Sương
4 p | 141 | 4
-
Đề KT HK 1 Địa lý 12 - Sở GD&ĐT Bến Tre (2012-2013)
3 p | 66 | 4
-
Giáo án lớp 2 môn Tập Đọc: Tiết 4 : ÔN TẬP CUỐI KỲ I
3 p | 79 | 4
-
Đề KT giữa HK1 Địa 9 – THCS Khánh Hội A (2012-2013) - Kèm đáp án
3 p | 69 | 3
-
Tiết 45 :KIỂM TRA TRUYỆN TRUNG ĐẠI
2 p | 286 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Giáo dục KT và PL lớp 11 năm 2023-2024 - Sở GD&ĐT Bắc Giang
4 p | 2 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Giáo dục KT và PL lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam
2 p | 3 | 2
-
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục KT và PL lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp
18 p | 3 | 1
-
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục KT và PL lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Văn Dư, Quảng Nam
2 p | 2 | 1
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Giáo dục KT và PL lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ, Hà Nội
6 p | 18 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn