intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Vật lý 11 chương trình nâng cao: 8. TỪ TRƯỜNG

Chia sẻ: Abcdef_50 Abcdef_50 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

147
lượt xem
20
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Kiến thức - Hiểu được khái niệm tương tác từ,từ trường, tính chất cơ bản của từ trường… - Nắm được khái niệm vectơ cảm ứng từ (phương, chiều), đường sức từ, từ phổ. Quy tắc về các đường sức từ. - Trả lời được câu hỏi từ trường đều là gì và biết được từ trường đều tồn tại bên trong khoảng không gian giữa hai cực từ của nam châm chữ U. 2. Kỷ năng - giải thích được tương tác từ. - Giải thích được các tính chất của đường sức...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Vật lý 11 chương trình nâng cao: 8. TỪ TRƯỜNG

  1. 8. TỪ TRƯỜNG I. MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Kiến thức - Hiểu được khái niệm tương tác từ,từ trường, tính chất cơ bản của từ trường… - Nắm được khái niệm vectơ cảm ứng từ (phương, chiều), đường sức từ, từ phổ. Quy tắc về các đường sức từ. - Trả lời được câu hỏi từ trường đều là gì và biết được từ trường đều tồn tại bên trong khoảng không gian giữa hai cực từ của nam châm chữ U. 2. Kỷ năng - giải thích được tương tác từ. - Giải thích được các tính chất của đường sức từ. - Nhận biết được từ trường đều và sự tồn tại của nó. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên  Kiến thức và dụng cụ: - Thí nghiệm tương tác từ: Hai nam châm, nguồn điện một chiều, dây dẫn, kim nam châm Một số hình vẽ trong SGK đã phóng to.  Phiếu học tập: P1. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. có lực tác dụng lên một dòng điện khác đặt song song cạnh nó. B. có lực tác dụng lên một kim nam châm đặt song song cạnh nó. C. có lực tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động dọc theo nó. D. có lực tác dụng lên một hạt mang điện đướng yên đặt cạnh nó. P2. Tính chất cơ bản của từ trường là A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
  2. B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó. C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó. D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh. P3. Từ phổ là A. hình ảnh của các đường mạt sắt cho ta hình ảnh của các đường sức từ của từ trường. B. hình ảnh tương tác của hai nam châm với nhau. C. hình ảnh tương tác giữa dòng điện và nam châm. D. hình ảnh tương tác của hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng song song. P4. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Qua bất kỳ điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được một đường sức từ. B. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đường thẳng. C. Đường sức mau ở nơi có cảm ứng từ lớn, đường sức thưa ở nơi có cảm ứng từ nhỏ. D. Các đường sức từ là những đường cong kín. P5. Phát biểu nào sau đây là đúng? Từ trường đều là từ trường có A. các đường sức song song và cách đều nhau. B. cảm ứng từ tại mọi nơi đều bằng nhau. C. lực từ tác dụng lên các dòng điện như nhau. D. Các đặc điểm bao gồm cả phương án A và B. P6. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tương tác giữa hai dòng điện là tương tác từ. B. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra tác dụng từ.
  3. C. Xung quanh mỗi điện tích đứng yên tồn tại điện trường và từ trường. D. Đi qua mỗi điểm trong từ trường chỉ có một đừng sức từ. P7. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Các đường mạt sắt của từ phổ chính là các đường sức từ. B. Các đường sức từ của từ trường đều có thể là những đường cong cách đều nhau. C. Các đường sức từ luôn là những đường cong kín. D. Một hạt mang điện chuyển động theo quỹ đạo tròn trong từ trường thì quỹ đạo chuyển động của hạt chính là một đường sức. P8. Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với A. các điện tích chuyển động. B. nam châm đứng yên. C. các điện tích đứng yên. D. nam châm chuyển động.  Đáp án phiếu học tập: P1 (D); P2 (A); P3 (A); P4 (B); P5 (C); P6 (C); P7 (C); P8 (C). 2.Học sinh - Ôn lại từ trường đã học ở THCS. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động 1: Ổn định tổ chức. Kiểm tra bài cũ. Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên - Báo cáo tình hình lớp. - Yêu cầu HS cho biết tình hình lớp - Suy nghĩ về từ trường. - Nêu câu hỏi về từ trường. - Trả lời câu hỏi của thầy. - Nhận xét câu trả lời của HS và cho - Nhận xét câu trả lời của bạn. điểm. Hoạt động 2: Tương tác từ, Từ trường. Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
  4. - Đọc SGK. - Yêu cầu HS đọc phần 1.a. - Thảo luận, về cực từ của nam châm. - Tổ chức thảo luận. - Tìm hiểu cực từ của nam châm. - Trình bày cực từ của nam châm. - Nhận xét câu trả lời của bạn. - Nhận xét và đưa ra kết luận. - Quan sát thí nghiệm, nhận xét kết quả. - Làm thí nghiệm về tương tác từ. - Thảo luận, thống nhất nhận xét. + Tương tác giữa hai nam châm vĩnh + Tương tác giữa hai nam châm vĩnh cửu: Hai nam châm vĩnh cửu có tương cửu. tác với nhau, nếu hai cực cùng dấu thì đẩy nhau, hai cực trái thì hút nhau. + Tương tác giữ nam châm và dòng + Tương tác giữa nam châm với dòng điện: Dòng điện và nam châm có tương điện. tác với nhau. + Tương tác giữa dòng điện với dòng + Tương tác giữa dòng điện với dòng điện. điện: Hai dòng điện cùng chiều thì hút - Yêu cầu HS quan sát thí nghiệm. nhau, hai dòng điện ngược chiều thì đẩy - Yêu cầu HS nhận xét. - Nêu khái niệm lực từ. nhau. - Trình bày nhận xét. - Nêu khái niệm lực từ: Tương tác giữa nam châm với nam châm, giữa nam châm với dòng điện, giữa dòng điện với dòng điện được gọi là tương tác từ. - Nêu câu hỏi C1. - Trả lời câu hỏi C1. - Yêu cầu HS đọc phần 2.a. - Đọc SGK. - Tổ chức thảo luận. - Thảo luận . - Hướng dẫn HS tìm hiểu khái niệm từ
  5. - Tìm hiểu khái niệm từ trường. trường. - trình bày khái niệm từ trường. - Đặt câu hỏi. - Nhận xét và kết luận - Yêu cầu HS đọc phần 2.b. - Đọc SGK. - Tổ chức thảo luận - Thảo luận về tính chất của từ trường. - Gợi ý (nếu cần). - Tìm hiểu tính chất cơ bản của từ - Nhận xét và kết luận. trường. - Yêu cầu HS đọc phần 2.c. - Trình bày tính chất cơ bản. - Tổ chức thảo luận. - Đọc SGK. - Yêu cầu HS tìm hiểu khái niệm vectơ - Thảo luận tìm hiểu vectơ cảm ứng từ. cảm ứng từ. - Tìm hiểu khái niệm vectơ cảm ứng từ. - Nhận xét. - Trình bày khái niệm. - Nêu câu hỏi C2. - Yêu cầu HS đọc phần 2.d. - Trả lời câu hỏi C2. - Tổ chức thảo luận. - Đọc SGK. - Thảo luận tìm hiểu điện tích chuyển - Hướng dẫn. động trong từ trường. - Tìm hiểu điện tích chuyển động trong - Yêu cầu HS trình bày. từ trường có hiện tượng gì? - Nhận xét. - Trình bày hiện tượng. - Nhận xét trình bày. Hoạt động 3: Đường sức từ, từ trường đều. Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
  6. - Đọc SGK. - Yêu cầu HS đọc phần 3.a. - Thảo luận về đường sức từ. - Tổ chức thảo luận. - Tìm hiểu đường sức từ là đường thế - Yêu cầu HS trình bày. - Nhận xét. nào? - Trình bày định nghĩa đường sức từ. - Nhận xét câu trả lời của bạn. - Yêu cầu HS đọc phần 3.b. - Đọc SGK. - Tổ chức thảo luận về tính chất đường - Thảo luận về tính chất đường sức từ. sức từ. - Tìm hiểu các tính chất đường sức từ. - Yêu cầu HS trình bày. - Trình bày các tính chất đường sức từ. - Nhận xét và kết luận. - Nhận xét câu trả lời của bạn. - Làm thí nghiệm từ phổ - Quan sát thí nghiệm và rút ra nhận xét. - Yêu cầu HS quan sát. - Tìm hiểu từ phổ là gì? - Yêu cầu HS nhận xét. - Trình bày khái niệm từ phổ. - Yêu cầu HS trình bày. - Nhận xét câu trả lời của bạn. - Nhận xét và kết luận. - Yêu cầu HS đọc phần 4. - Đọc SGK. - Tổ chức thảo luận. - Thảo luận về từ trường đều. - Hướng dẫn HS tìm hiểu khái niệm từ - Tìm hiểu khái niệm từ trường đều. trường đều. - Yêu cầu HS trình bày. - Trình bày từ trường đều. - Nhận xét. - Nhận xét câu trả lời của bạn. - Nêu câu hỏi C3. - Trả lời câu hỏi C3. Hoạt động 4: Vận dụng, cũng cố. Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
  7. - Đọc SGK. - Nêu câu hỏi 1, 2 SGK. - Trả lời câu hỏi. - Tóm tắt bài học. Đọc “em có biết” - Ghi nhận kiến thức. - Đánh giá, nhận xét kết quả giờ day. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà. Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên - Ghi câu hỏi và bài tập về nhà. - Giao câu hỏi và bài tập trong SGK. - Giao các câu hỏi trắc nghiệm P (trong phiếu học tập). - Ghi nhớ lời nhắc của GV. - Nhắc HS đọc bài mới và chuẩn bị bài sau. ----o0o----
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2