Tạp chí Khoa hc Đại học Đồng Tháp, Tập 12, S2, 2023, 3-12
3
V METRIC SINH BỞI TỰA METRIC RIÊNG
Nguyn Văn Dũng1* và Nguyn Thị Tuyết Trinh2
1Khoa Sư phạm Toán - Tin, Trường Đại hc Đồng Tháp
2Sinh viên, Khoa Sư phm Toán - Tin, Trường Đi hc Đng Tháp
*Tác giả liên hệ: nvdung@dthu.edu.vn
Lịch sử bài báo
Ngày nhận: 07/7/2021; Ngày nhận chỉnh sa: 22/8/2021; Ngày duyệt đăng: 28/8/2021
m tắt
Trong bài báo này, t mt tựa metric riêng đã cho chúng i xây dng mt metric và mt metric
riêng. Đng thi chúng tôi thiết lp và chng minh mi quan h gia dãy hi t, y Cauchy và tính đy
đ gia chúng.
Từ khóa: Metric, metric riêng, tựa metric riêng.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ON THE METRIC GENERATED BY THE QUASI PARTIAL METRIC
Nguyen Van Dung1* and Nguyen Thi Tuyet Trinh2
1Faculty of Mathematics - Informatics Teacher Education, Dong Thap University
2Student, Faculty of Mathematics - Informatics Teacher Education, Dong Thap University
*Corresponding author: nvdung@dthu.edu.vn
Article history
Received: 07/7/2021; Received in revised form: 22/8/2021; Accepted: 28/8/2021
Abstract
From a given quasi partial metric, we propose a corresponding metric and a corresponding partial
metric. We also state and prove the relationships between the convergent sequence, the Cauchy sequence
and the completeness between these settings.
Keywords: Metric, partial metric, quasi partial metric.
DOI: https://doi.org/10.52714/dthu.12.2.2023.1026
Trích dẫn: Nguyễn Văn Dũng và Nguyn Th Tuyết Trinh. (2023). Về metric sinh bởi tựa metric riêng. Tạp chí Khoa hc
Đi hc Đng Tháp, 12(2), 3-12.
Chuyên san Khoa học Tự nhiên
4
1. M đu
Không gian metric là mt trong những khái
nim bản của gii ch hiện đại, có vai trò quan
trọng trong nhiu mô hình toán hc. Vic mrộng
không gian metric nghiên cứu nh cht của các
không gian mrộng là mt hướng nghiên cứu được
nhiu tác gi quan m. m 2012, K. P. Chi và
cộng sđã thiết lp và chứng minh đnh lí đim bất
đng cho ánh x co yếu suy rộng trong không gian
metric riêng đy đ (K. P. Chi, E. Karapinar, and
T. D. Thanh, 2012). Năm 2017, N. V. ng đã
nghiên cứu nh đầy đ hóa của không gian metric
riêng ( N. V. Dung, 2017). Thời gian qua, mt số
không gian metric suy rộng được gii thiu và
nghiên cứu, sdụng trong thuyết điểm bt động,
trong đó không gian metric riêng không gian
tựa metric riêng (R. H. Haghi, S. Rezapour and N.
Shahzad, 2013). Gn đây, R. Gharibi S. Jahedi
đã nghiên cứu sự tồn tại và nh duy nht ca đim
bất động đi với ánh xạ xác đnh trên ch ca c
không gian tựa metric riêng (R. Gharibi and S.
Jahedi, 2019). c c gi cũng đã đxut mt số
điều kin phù hợp và xây dựng các dụ minh họa.
Chúng i nhn thấy rằng, nh cht topo của
không gian tựa metric riêng chưa được nghiên cứu,
nhiu dng đnh lí đim bất động quen thuc ca
được thiết lp và chứng minh trong không gian tựa
metric riêng. n cnh đó, mt số nh cht trong
không gian tựa metric riêng có th tiếp cn bng
mt cu trúc metric phù hợp.
Trong bài báo này, t mt tựa metric riêng đã
cho chúng i xây dng mt metric mt metric
riêng. Đng thi cng i thiết lp chng minh
mi quan h gia dãy hi t, dãy Cauchy nh
đy đ gia chúng.
Trước hết, cng i trình bày mt số khái
nim, kết qu cơ bn được sử dụng trong bài báo.
Khái niệm metric là sự m rộng của không
gian ba chiu với khoảng cách thông thường với ba
đc trưng tiêu biu: nh không âm, nh đi xứng,
bất đng thức tam giác.
Định nga 1.1. (T. V. Ân, N. H. Quang, N.
V. ng, N. N. ch, 2017). Gi s là mt tp
khác rng và sao cho vi mi
,
1. ( )
2. ( )
3. ( ) ( )
4. ( ) ( ) ( )
Khi đó
1. đưc gi là mt metric trên và ( )
đưc gi là mt không gian metric.
2. Dãy * + đưc gi là hi t đến đim
nếu
( ) .
3. y * + đưc gi là mt dãy Cauchy
nếu
( ) .
4. Không gian metric ( ) đưc gi là đy
đ nếu mi dãy Cauchy * + hi t trong .
Định nga dưới đây m rộng từ đnh nga
metric bng cách b đi nh đối xứng.
Định nga 1.2. (R. Gharibi and S. Jahedi,
2019). Gi s là mt tập khác rỗng và
sao cho vi mi
1. ( )
2. ( ) ( )
3. ( ) ( ) ( )
Khi đó đưc gi là mt ta metric trên và
( ) đưc gi là mt không gian ta metric.
Không gian metric đưc m rng thành không
gian metric riêng như sau.
Định nga 1.3. (R. Gharibi and S. Jahedi,
2019). Gi s là mt tập khác rỗng và
sao cho vi mi
1. ( )
2. ( ) ( ) ( ) .
3. ( ) ( ).
4. ( ) ( ).
5. ( ) ( ) ( ) ( ).
Khi đó
1. đưc gi là mt metric riêng trên
( ) đưc gi là mt không gian metric riêng.
2. Dãy * + hi t đến đim nếu
( ) ( )
3. y * + đưc gi là mt dãy Cauchy
nếu
( ) tn ti.
4. Không gian metric riêng ( ) đưc gi là
đy đ nếu mi dãy Cauchy * + là mt dãy
Tạp chí Khoa hc Đại học Đồng Tháp, Tập 12, S2, 2023, 3-12
5
hi t đến mt đim và
( )= ( ).
Định nga dưới đây m rộng từ đnh nga
metric riêng bằng làm yếu đi điu kin (2) và b đi
điều kiện (3), (4).
Định nghĩa 1.4. (E. Karapinar, I. M. Erhan and
A. Ozrk, 2013). Gi s là mt tp khác rng và
sao cho vi mi
1. ( ) .
2. Nếu ( ) ( ) ( )
thì .
3. ( ) ( ).
4. ( ) ( ).
5. ( ) ( ) ( ) ( ).
Khi đó
1. đưc gi là mt ta metric riêng trên
và ( ) đưc gi là mt không gian ta metric
riêng.
2. Dãy * + đươc gọi là hi t đến đim
nếu
( )
( ) ( )
3. y * + đưc gi là mt dãy Cauchy
nếu
( )
( ) tn
tại. Điều này tương đương với
( )
tn ti.
4. Không gian ta metric riêng ( ) đưc
gi là đy đ nếu mi dãy Cauchy * + là mt
dãy hi t đến mt đim
( )
( ) ( )
T mt tựa metric riêng đã cho R. Gharibi and
S. Jahedi đã thiết lp mt s metric riêng và ta
metric như sau.
Mnh đề 1.5. (R. Gharibi and S. Jahedi,
2019). Gi s
1. mt tp khác rng và ( ) mt
không gian ta metric riêng.
2. : X X c đnh bi ( )
( ) ( ) ( ) ( )
vi mi
Khi đó:
1. Nếu ( ) ( ) vi mi
thì qp mt metric riêng trên .
2. Cho ta metric riêng qp trên mt tp X
khác rng, nhng hàm s sau ta metric trên X:
( ) ( ) ( ).
( )= ( ) ( ) ( ).
( )= ( )- ( )
( ) ( ).
( )=
( ) ( ) ( ).
T định nghĩa giá trị tuyt đi, chúng ta có
đưc b đ sau.
B đề 1.6. Nếu thì
| | * + * +
2. Kết qu chính
Định lí sau đây cho thấy mi quan h gia
không gian ta metric riêng và không gian metric.
Định lí 2.1. Gi s ( ) mt không gian
ta metric riêng. Vi mi , đt
( ) * ( ) ( )+
* ( ) ( )+.
Khi đó ta có
1. mt metric trên .
2. Nếu
trong không gian metric
( ) thì
trong không gian ta metric
riêng ( ).
3. y * + mt dãy Cauchy trong không
gian ta metric riêng ( ) khi và ch khi dãy
* + mt dãy Cauchy trong không gian metric
( ).
4. Không gian ta metric riêng ( ) đy
đ khi ch khi kng gian metric ( ) đầy đ.
Chng minh. (1) Gi s Ta chng
minh ( ) . Ta có
( ) * ( ) ( )+
* ( ) ( )+
* ( ) ( )+
* ( ) ( )+
Ta chng minh ( ) . Tht vy
Nếu thì
( ) ( ) ( )
Chuyên san Khoa học Tự nhiên
6
Nếu ( ) thì * ( ) ( )+
* ( ) ( )+.
Ta có
* ( ) ( )+ ( )
* ( ) ( )+
* ( ) ( )+ ( )
* ( ) ( )+
Suy ra ( ) ( ) ( )
Vy .
Ta chng minh ( ) ( ).
Tht vy
( ) * ( ) ( )+
* ( ) ( )+
* ( ) ( )+
* ( ) ( )+
( )
Ta chng minh
( ) ( ) ( )
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ).
Do đó
( ) * ( ) ( )+
* ( ) ( )+
* ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )+
* ( ) ( )+
* ( ) ( ) ( ) ( )+
( )
* ( ) ( )+
* ( ) ( )+
* ( ) ( )+
( ) * ( ) ( )+
Ta chng minh
( ) * ( ) ( )+
* ( ) ( )+
* ( ) ( )+ (1)
Tht vy
Nếu ( ) ( )
và ( ) ( )
thì * ( ) ( )+ ( )
Khi đó ( ) * ( ) ( )+
( ) ( )
* ( ) ( )+
* ( ) ( )+
Nếu ( ) ( ) và
( ) ( ) thì
( ) * ( ) ( )+
= ( ) ( )
* ( ) ( )+
* ( ) ( )+
Nếu ( ) ( ) và
( ) ( ) thì
( ) * ( ) ( )+
( ) ( )
* ( ) ( )+
* ( ) ( )+.
Nếu ( ) ( ) và
( ) ( ) thì * ( ) ( )+
( )
Khi đó
( ) * ( ) ( )+
( ) ( )
* ( ) ( )+
* ( ) ( )+
Suy ra ( ) ( ) ( )
Vy là mt metric trên .
(2). Gi s
trong kng gian metric
( ). Khi đó
( ) .
Khi đó, theo Bổ đề 1.6 ta có
| ( ) ( )|
* ( ) ( )+
* ( ) ( )+
* ( ) ( )+
* ( ) ( )+
( ).
Suy ra
| ( ) ( )|
Tạp chí Khoa hc Đại học Đồng Tháp, Tập 12, S2, 2023, 3-12
7
hay
( ) ( )
Mt khác, theo B đ 1.6 ta có
| ( ) ( )|
* ( ) ( )+
* ( ) ( )+
* ( ) ( )+
* ( ) ( )+
( )
Suy ra
| ( ) ( )|
hay
( ) ( )
Vy
( )
( ) ( )
(3). ( ) Gi s * + là dãy Cauchy trong ( )
Khi đó tồn ti sao cho
( )
( )
Suy ra
( )
( )
Ta có
( )
( * ( ) ( )+
* ( ) ( )+)
.
Vy * + là dãy Cauchy trong không gian metric
( )
( ) Gi s * } là dãy Cauchy trong không gian
metric ( ). Khi đó, với
, khi đó tồn ti
sao cho ( )
vi mi .
Ta có
( )
( ) ( ) ( )
| ( ) ( )| ( )
{ ( ) ( )}
{ ( ) ( )}
( )
{ ( ) ( )}
{ ( ) ( )}
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ).
Suy ra { ( )+ b chn trong Do đó
tn ti sao cho dãy con { ( )+ hi
t v . * } là dãy Cauchy trong không gian
metric ( ) nên vi mi , tn ti sao
cho vi mi , ( )
. Khi đó
theo B đ 1.6 ta có
| ( ) ( )|
* ( ) ( )+
* ( ) ( )+
* ( ) ( )+
* ( ) ( )
( ) ( ) .
Suy ra dãy { ( )+ là dãy Cauchy trong
. Do đó
( )
Mt khác ta có
| * ( ) ( )+ |
| * ( ) ( )+
* ( ) ( )+|
| * ( ) ( )+ |
( ) | * ( ) ( )+ |.
( ) nên
| * ( ) ( )+ |
Suy ra
( )
Vy * } là dãy Cauchy trong không gian ta
metric riêng ( ).
(4). ( ) Gi s không gian metric ( ) là đy
đ. Ly * + là dãy Cauchy trong không gian ta
metric riêng ( ) Theo (3), ta suy ra * + là dãy
Cauchy trong không gian metric ( ). Vì không
gian metric ( ) là đầy đ nên
trong không gian metric ( ). Mt khác, theo (2)
ta có
trong không gian ta metric riêng
( ) Ta cn chng minh
( )
( )
( )
tn ti
( )
( ) nên ta ch cn chng minh
( ) ( )