Vị trí tương đối của hai mặt phẳng, chùm mặt phẳng
lượt xem 69
download
Hãy nêu định nghĩa về vectơ pháp tuyến của mặt phẳng? Một mặt phẳng hoàn toàn xác định đựơc khi nào? Đn: Vectơ n ¹ 0 được gọi là một vectơ pháp tuyến của mp (P) nếu nó nằm trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Một mặt phẳng hoàn toàn xác định được một điểm thuộc nó và vectơ pháp tuyến của nó
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Vị trí tương đối của hai mặt phẳng, chùm mặt phẳng
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮKLẮK TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG §5. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI MẶT PHẲNG. CHÙM MẶT PHẲNG + BÀI TẬP Tiết phân phối chương trình: 79 Giáo viên thực hiện: NGUYỄN NGỌC THẮNG
- KIỂM TRA BÀI CŨ Hãy nêu định nghĩa về vectơ pháp ? tuyến của mặt phẳng? Một mặt phẳng hoàn toàn xác định đựơc khi nào? r r Đn: Vectơ n ¹ 0 được gọi là một vectơ pháp tuyến của mp (P) nếu nó nằm trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Một mặt phẳng hoàn toàn xác định được một điểm thuộc nó và vectơ pháp tuyến của nó
- §5. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI MẶT PHẲNG. CHÙM MẶT PHẲNG I. Một số quy ước và kí hiệu 1. Hai bộ n số (A1 : A2 : ... : An ) và (A '1 : A '2 : ... : A 'n ) được gọi là tỉ lệ với nhau nếu có số t ¹ 0 sao cho A1 = t A’1; A2 = t A’2;…; An = t A’n hoặc có số t ' ¹ 0 sao cho A’1 = t’ A1; A’2 = t’ A2;…; A’n = t’ An . Ví dụ. Hai bộ bốn số (1; 2; 0; -3) và (-3; -6; 0; 9) là tỉ lệ với nhau. Hai bộ n số (A1; A2; …; An) và (A’1; A’2; hãyA’n) tỉ lệ với nhauhai kí hiệu: Em …; xét tính tỉ lệ của ta bộ bốn số (1; 2; 0; -3) và (-3; -6; 0; 9)? ? A1 : A2 : ... : An = A '1 : A '2 : ... : A 'n (a) Nếu chúng tỉ lệ hãy cho biết giá trị Ví dụ. 1: 2 : 0 : - 3 = - 3 : - 6 : 0 : 9 của t và t’ ? A1 A A Ngoài ra ta còn dùng kí hiệu sau: = 2 = ... = n (b) A '1 A '2 A 'n + Hai bộ bốn số (1; 2; 0; -3) và (-3; -6; 0; 9) là tỉ lệ với nhau. 1 + Giá trị t trong trường hợp này là t = - 3 + Giá trị t’ trong trường hợp này là t ' = - 3
- §5. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI MẶT PHẲNG. CHÙM MẶT PHẲNG I. Một số quy ước và kí hiệu 1. Hai bộ n số (A1 : A2 : ... : An )và (A '1 : A '2 : ... : A 'n )được gọi là tỉ lệ với nhau nếu có số t ¹ 0 sao cho A1 = t A’1; A2 = t A’2;…; An = t A’n hoặc có số t ' ¹ 0 sao cho A’1 = t’ A1; A’2 = t’ A2;…; A’n = t’ An . Ví dụ. Hai bộ bốn số (1; 2; 0; -3) và (-3; -6; 0; 9) là tỉ lệ với nhau. Hai bộ n số (A1; A2; …; An) và (A’1; A’2; …; A’n) tỉ lệ với nhau ta kí hiệu: A1 : A2 : ... : An = A '1 : A '2 : ... : A 'n (a) Ví dụ. 1: 2 : 0 : - 3 = - 3 : - 6 : 0 : 9 A1 A A Ngoài ra ta còn dùng kí hiệu sau: = 2 = ... = n (b) A '1 A '2 A 'n Lưu ý: Trong kí hiệu (b) có thể có một A’i nào đó bằng 0 (với i = 1, 2, …, n), khi đó hiển nhiên Ai cũng bằng 0. 2. Nếu hai bộ số (A1 : A2 : ... : An ) và (A '1 : A '2 : ... : A 'n ) không tỉ lệ, ta dùng kí hiệu: A1 : A2 : ... : An ¹ A '1 : A '2 : ... : A 'n (c) r ur Nhận xét: Hai véc tơ u = (a; b; c ) và u ' = (a '; b '; c ') cùng phương khi và chỉ khi: Dùng kí hiệu trên, Em hãy cho biết hai véc tơ: a : b r c = a ' : b ' :và' ur : c u = (a; b; c ) u ' = (a '; b '; c ') cùng phương khi nào?
- §5. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI MẶT PHẲNG. CHÙM MẶT PHẲNG II. Vị trí tương đối của hai mặt phẳng Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng: (a ): Ax + By + Cz + D = 0 (1) (a '): A 'r + B ' y + C 'ur + D ' = 0 x z (1') Khi đó n = ( A; B; C ), n ' = ( A '; B '; C ') lần lượt là vectơ pháp tuyến của (α ) và (α ') Em hãy cho biết vectơ pháp tuyến của (α ) và (α ') ? Em hãy cho biết các vị trí tương ? đối của hai mặt phẳng (α ) và (α ') ? + (α ) và (α ') cắt nhau theo một đường thẳng. + (α ) và (α ') song song với nhau. + (α ) và (α ') trùng nhau. Minh hoạ
- §5. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI MẶT PHẲNG. CHÙM MẶT PHẲNG II. Vị trí tương đối của hai mặt phẳng Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng: (a ): Ax + By + Cz + D = 0 (1) (a '): A ' x + B ' y + C ' z + D ' = 0 (1') r ur Khi đó n = ( A; B; C ), n ' = ( A '; B '; C ') lần lượt là vectơ pháp tuyến của (α ) và (α ') Vấn đề đặt ra cho chúng ta là hãy tìm điều kiện của các hệ số trong (1) và (1’) để: ? + (α ) và (α ') cắt nhau theo một đường thẳng. + (α ) và (α ') song song với nhau. + (α ) và (α ') trùng nhau.
- §5. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI MẶT PHẲNG. CHÙM MẶT PHẲNG II. Vị trí tương đối của hai mặt phẳng Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng: (a ): Ax + By + Cz + D = 0 (1) (a '): A ' x + B ' y + C ' z + D ' = 0 (1') r ur Khi đó n = ( A; B; C ), n ' = ( A '; B '; C ') lần lượt là vectơ pháp tuyến của (α ) và (α ') 1. (α ) cắt (α ') Khi (α ) cắt (α ' ) . ? Em có nhận xét gì về phương r ur của hai vectơ n và n '? + (α ) và (α ') cắt nhau theo mộtrđường thẳng khi ur và chỉ khi hai vectơ pháp tuyến n và n ' không cùng phương. Minh hoạ
- §5. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI MẶT PHẲNG. CHÙM MẶT PHẲNG II. Vị trí tương đối của hai mặt phẳng Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng: (a ): Ax + By + Cz + D = 0 (1) (a '): A ' x + B ' y + C ' z + D ' = 0 (1') r ur Khi đó n = ( A; B; C ), n ' = ( A '; B '; C ') lần lượt là vectơ pháp tuyến của (α ) và (α ') r ur 1. (α ) cắt (α ') theo một đường thẳng khi và chỉ khi n và n ' không cùng phương. Vậy: (α ) cắt (α ') ⇔ A : B : C ≠ A ' : B ' : C ' Từ nhận xét trên, Em hãy tìm ? điều kiện của các hệ số để (α ) cắt (α ') ?
- §5. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI MẶT PHẲNG. CHÙM MẶT PHẲNG II. Vị trí tương đối của hai mặt phẳng Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng: (a ): Ax + By + Cz + D = 0 (1) (a '): A ' x + B ' y + C ' z + D ' = 0 (1') r ur Khi đó n = ( A; B; C ), n ' = ( A '; B '; C ') lần lượt là vectơ pháp tuyến của (α ) và (α ') r ur 1. (α ) cắt (α ') theo một đường thẳng khi và chỉ khi n và n ' không cùng phương. Vậy: (α ) cắt (α ') ⇔ A : B : C ≠ A ' : B ' : C ' 2. (α ) trùng (α ') (α ) trùng (α ') . ? Em có nhận xét gì về phương r ur của các vectơ n và n '? r ur + (α ) và (α ') trùng nhau thì n và n ' cùng phương. Minh hoạ
- §5. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI MẶT PHẲNG. CHÙM MẶT PHẲNG II. Vị trí tương đối của hai mặt phẳng Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng: (a ): Ax + By + Cz + D = 0 (1) (a '): A ' x + B ' y + C ' z + D ' = 0 (1') r ur Khi đó n = ( A; B; C ), n ' = ( A '; B '; C ') lần lượt là vectơ pháp tuyến của (α ) và (α ') r ur 1. (α ) cắt (α ') theo một đường thẳng khi và chỉ khi n và n ' không cùng phương. Vậy: (α ) cắt (α ') ⇔ A : B : C ≠ A ' : B ' : C ' 2. (α ) trùng (α ') Em hãy nêu điều kiện cần và đủ để hai mặt phẳng (α ) và (α ') ? trùng nhau ? r ur + (α ) và (α ') trùng nhau khi và chỉ khi n và n ' cùng phương và hai mặt phẳng đó có chung điểm M0 = (x0; y0; z0).
- §5. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI MẶT PHẲNG. CHÙM MẶT PHẲNG II. Vị trí tương đối của hai mặt phẳng Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng: (a ): Ax + By + Cz + D = 0 (1) (a '): A ' x + B ' y + C ' z + D ' = 0 (1') r ur Khi đó n = ( A; B; C ), n ' = ( A '; B '; C ') lần lượt là vectơ pháp tuyến của (α ) và (α ') r ur 1. (α ) cắt (α ') theo một đường thẳng khi và chỉ khi n và n ' không cùng phương. Vậy: (α ) cắt (α ') ⇔ A : B : C ≠ A ' : B ' : C ' r ur 2. (α ) trùng (α ') khi và chỉ khi n và n ' cùng phương và hai mặt phẳng đó có chung điểm M0 = (x0; y0; z0). r ur Khi n và n ' cùng phương. Em có nhận xét ? gì về bộ ba số (A; B; C) và (A’: B’; C’)? A : B : C = A' : B ' : C '
- §5. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI MẶT PHẲNG. CHÙM MẶT PHẲNG II. Vị trí tương đối của hai mặt phẳng Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng: (a ): Ax + By + Cz + D = 0 (1) (a '): A ' x + B ' y + C ' z + D ' = 0 (1') r ur Khi đó n = ( A; B; C ), n ' = ( A '; B '; C ') lần lượt là vectơ pháp tuyến của (α ) và (α ') r ur 1. (α ) cắt (α ') theo một đường thẳng khi và chỉ khi n và n ' không cùng phương. Vậy: (α ) cắt (α ') ⇔ A : B : C ≠ A ' : B ' : C ' r ur 2. (α ) trùng (α ') khi và chỉ khi n và n ' cùng phương và hai mặt phẳng đó có chung điểm M0 = (x0; y0; z0). A : B : C = A ' : B ' : C ' Þ $ t A = tA ', B = tB ', C = tC ' Em hãy biểu M 0 (x0 ; y0 ; z0 ) là điểm chung của (α ) và (α ') nên diễn D qua D’ ? ? Ax0 + By0 + Cz0 + D = 0, A ' x0 + B ' y0 + C ' z0 + D ' = 0 Suy ra: D = - (Ax0 + By0 + Cz0 )= t (- A' x0 - B ' y0 - C ' z0 )= tD '
- §5. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI MẶT PHẲNG. CHÙM MẶT PHẲNG II. Vị trí tương đối của hai mặt phẳng Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng: (a ): Ax + By + Cz + D = 0 (1) (a '): A ' x + B ' y + C ' z + D ' = 0 (1') r ur Khi đó n = ( A; B; C ), n ' = ( A '; B '; C ') lần lượt là vectơ pháp tuyến của (α ) và (α ') r ur 1. (α ) cắt (α ') theo một đường thẳng khi và chỉ khi n và n ' không cùng phương. Vậy: (α ) cắt (α ') ⇔ A : B : C ≠ A ' : B ' : C ' r ur 2. (α ) trùng (α ') khi và chỉ khi n và n ' cùng phương và hai mặt phẳng đó có chung điểm M0 = (x0; y0; z0). A B C D Em hãy nêu điều kiện Vậy: (α ) trùng (α ') ⇔ = = = cần và đủ của các hệ ? A ' B ' C ' D' số trong (1) và (1’) để (α ) trùng (α ') ?
- §5. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI MẶT PHẲNG. CHÙM MẶT PHẲNG II. Vị trí tương đối của hai mặt phẳng Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng: (a ): Ax + By + Cz + D = 0 (1) (a '): A ' x + B ' y + C ' z + D ' = 0 (1') r ur Khi đó n = ( A; B; C ), n ' = ( A '; B '; C ') lần lượt là vectơ pháp tuyến của (α ) và (α ') r ur 1. (α ) cắt (α ') theo một đường thẳng khi và chỉ khi n và n ' không cùng phương. Vậy: (α ) cắt (α ') ⇔ A : B : C ≠ A ' : B ' : C ' r ur 2. (α ) trùng (α ') khi và chỉ khi n và n ' cùng phương và hai mặt phẳng đó có chung điểm M0 = (x0; y0; z0). A B C D Vậy: (α ) trùng (α ') ⇔ = = = A ' B ' C ' D' 3. (α ) song song (α ') khi và chỉ khi chúng không cắt nhau và không trùng nhau. (α ) song song (α ') ? Khi nào?
- §5. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI MẶT PHẲNG. CHÙM MẶT PHẲNG II. Vị trí tương đối của hai mặt phẳng Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng: (a ): Ax + By + Cz + D = 0 (1) (a '): A ' x + B ' y + C ' z + D ' = 0 (1') r ur Khi đó n = ( A; B; C ), n ' = ( A '; B '; C ') lần lượt là vectơ pháp tuyến của (α ) và (α ') r ur 1. (α ) cắt (α ') theo một đường thẳng khi và chỉ khi n và n ' không cùng phương. Vậy: (α ) cắt (α ') ⇔ A : B : C ≠ A ' : B ' : C ' r ur 2. (α ) trùng (α ') khi và chỉ khi n và n ' cùng phương và hai mặt phẳng đó có chung điểm M0 = (x0; y0; z0). A B C D Vậy: (α ) trùng (α ') ⇔ = = = A ' B ' C ' D' 3. (α ) song song (α ') khi và chỉ khi chúng không cắt nhau và không trùng nhau. A B C D ? Em hãy nêu điều kiện cần và đủ Vậy: (α ) // (α ' ) ⇔ = = ≠ của các hệ số trong (1) và (1’) để A ' B ' C ' D' (α ) song song (α ') ?
- §5. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI MẶT PHẲNG. CHÙM MẶT PHẲNG II. Vị trí tương đối của hai mặt phẳng Tóm lại: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng: (a ): Ax + By + Cz + D = 0 (1) 1. (α ) cắt (α ') ⇔ A : B : C ≠ A ' : B ' : C ' (a '): A' x + B' y + C' z + D' = 0 (1') A B C D 2. (α ) trùng (α ') ⇔ = = = A ' B ' C ' D' A B C D 3. (α ) // (α ' ) ⇔ = = ≠ A ' B ' C ' D' Bài tập 1. Xét vị trí tương đối của các cặp mặt phẳng sau: Cắt Trùng Song TT Các cặp mặt phẳng Vận dụng các kiến nhau nhau song thức trên vào các 1 x + 2y- z + 5 = 0 và 2x + 3y - 7z - 4 = 0 bài tập sau đây: 2 x - y + 2 z - 4 = 0 và 10x - 10y + 20z - 40 = 0 3 x- 2y + z + 3= 0 và 2x - y + 4z - 2 = 0 4 3 x - 2 y - 3 z + 5 = 0 và 9x - 6 y - 9z - 5 = 0 5 x + y + z - 1= 0 và 2x + 2 y - 2z + 3 = 0
- §5. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI MẶT PHẲNG. CHÙM MẶT PHẲNG II. Vị trí tương đối của hai mặt phẳng Bài tập 3. Cho hai mặt phẳng: (P): 2x – my + 3z – 6 + m = 0 (Q): (m + 3)x – 2y + (5m + 1)z – 10 = 0. Với giá trị nào của m để hai mặt phẳng (P) và (Q): a). Song song với nhau ? b). Trùng nhau ? c). Cắt nhau ? ì 2 ï - m ìé =1 ï m ï = ï m+ 3 - 2 ïê ï ïê ïë = - 4 Giải. ï ï 2 ï m 2 - m 3 - 6+ m 3 ï a). (P) // (Q) Û ? = = ¹ Û ï?í = Û í? ïm= 1 m + 3 - 2 5m + 1 - 10 ï m + 3 5m + 1 ï ï ïm¹ 1 ï ï - m - 6+ m ï ï ï ï ¹ ï ï ï- 2 ï î - 10 ï î ? Û m Î Æ. Vậy, không có giá trị nào của m để (P) song song với (Q). Dựa vào kết quả trên. ? Em hãy cho biết với giá trị nào của m thì (P) trùng với (Q) ?
- §5. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI MẶT PHẲNG. CHÙM MẶT PHẲNG II. Vị trí tương đối của hai mặt phẳng Bài tập 3. Cho hai mặt phẳng: (P): 2x – my + 3z – 6 + m = 0 (Q): (m + 3)x – 2y + (5m + 1)z – 10 = 0. Với giá trị nào của m để hai mặt phẳng (P) và (Q): a). Song song với nhau ? b). Trùng nhau ? c). Cắt nhau ? ì 2 ï - m ìé =1 ï m ï = ï m+ 3 - 2 ïê ï ïê ïë = - 4 Giải. ï ï 2 ï m 2 - m 3 - 6+ m 3 ï a). (P) // (Q) Û = = ¹ Û ï í = Û ïm= 1 í m + 3 - 2 5m + 1 - 10 ï m + 3 5m + 1 ï ï ïm¹ 1 ï ï - m - 6+ m ï ï ï ï ¹ ï ï ï- 2 ï î - 10 ï î Û m Î Æ. Vậy, không có giá trị nào của m để (P) song song với (Q). 2 - m 3 - 6+ m b). (P) trùng với (Q) Û = = = Û m= 1 m + 3 - 2 5m + 1 - 10
- §5. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI MẶT PHẲNG. CHÙM MẶT PHẲNG II. Vị trí tương đối của hai mặt phẳng Bài tập 3. Cho hai mặt phẳng: (P): 2x – my + 3z – 6 + m = 0 (Q): (m + 3)x – 2y + (5m + 1)z – 10 = 0. Với giá trị nào của m để hai mặt phẳng (P) và (Q): a). Song song với nhau? b). Trùng nhau? c). Cắt nhau? ì 2 ï - m ìé =1 ï m ï ï m+ 3 = - 2 ïê ï ïê ïë = - 4 Giải. ï ï 2 ï m 2 - m 3 - 6+ m ï 3 ï ïm= 1 a). (P) // (Q) Û = = ¹ Û í = Û í m + 3 - 2 5m + 1 - 10 ï m + 3 5m + 1 ï ï ïm¹ 1 ï ï - m - 6+ m ï ï ï ï ¹ ï ï ï- 2 ï î - 10 ï î Û m Î Æ. Vậy, không có giá trị nào của m để (P) song song với (Q). 2 - m 3 - 6+ m b). (P) trùng với (Q) Û = = = Û m= 1 m + 3 - 2 5m + 1 - 10 c). (P) trùng với (Q) Û m ¹ 1 Em hãy suy ra giá trị ? của m để (P) cắt (Q) ?
- §5. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI MẶT PHẲNG. CHÙM MẶT PHẲNG CŨNG CỐ Hai mặt phẳng: (a ): Ax + By + Cz + D = 0 (1) và (a '): A' x + B' y + C' z + D' = 0 (1') 1. (α ) cắt (α ') ⇔ A : B : C ≠ A ' : B ' : C ' Qua tiết học này các em A B C D 2. ( ? α ) trùng (α ') ⇔ = = = A ' B ' C ' D' cần nắm những nội dung nào? A B C D 3. (α ) // (α ' ) ⇔ = = ≠ A ' B ' C ' D' Lưu ý: Để giảm độ phức tạp của bài toán biện luận vịđối tương đối của hai mặt phẳng Theo em, trí với bài toán “biện ? theo tham số, ta nên tìm tham số để các vị trímặt phẳng:của hai mặt trùng luận hai tương đối song song, nhau; sau đó suy ra trường hợp còn lại. theo tham số” Ta nên biện phẳng luận cho vị trí tương đối nào trước? vì sao?
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG (Nâng cao)
4 p | 1027 | 33
-
Tiết 09 VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG. CHÙM ĐT
6 p | 537 | 31
-
LUYỆN TẬP VỊ TRÌ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
5 p | 456 | 23
-
Hình học lớp 9 - §7. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
10 p | 232 | 20
-
Hình học lớp 9 - §8. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN (Tiếp theo)
11 p | 374 | 14
-
Tiết41: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI MẶT PHẲNG CHÙM MẶT PHẲNG
7 p | 322 | 8
-
Hình hoc lớp 9 - Tiết 31: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
12 p | 130 | 6
-
Hình hoc lớp 9 - Tiết 30: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
13 p | 155 | 6
-
§8.VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN ( TT)
5 p | 166 | 5
-
§7. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
5 p | 141 | 5
-
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN (TIẾP)
5 p | 191 | 4
-
Chuyên đề Vị trí tương đối của hai đường tròn
36 p | 28 | 4
-
VẤN ĐỀ 12: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI MẶT PHẲNG
2 p | 81 | 3
-
Bài giảng Hình học 11 - Tiết 17: Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song
14 p | 50 | 3
-
Bài giảng Toán 12: Phương trình đường phẳng trong không gian
21 p | 48 | 2
-
Bài tập Đại số 9 - Ôn tập chương 2: Vị trí tương đối của hai đường tròn
2 p | 36 | 2
-
Bài tập Toán lớp 9: Phương trình bậc nhất hai ẩn - vị trí tương đối của hai đường tròn
2 p | 40 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn