Hình hoc lớp 9 - Tiết 30: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
lượt xem 6
download
Kiến thức: HS nắm được 3 vị trí tương đối của hai đường tròn, tính chất của hai đường tròn tiếp xúc nhau (tiếp điểm nằm trên đường nối tâm), tính chất của hai đường tròn cắt nhau (hai giao điểm đối xứng nhau qua đường nối tâm).
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Hình hoc lớp 9 - Tiết 30: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
- Hình hoc lớp 9 - Tiết 30: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS nắm được 3 vị trí tương đối của hai đường tròn, tính chất của hai đường tròn tiếp xúc nhau (tiếp điểm nằm trên đường nối tâm), tính chất của hai đường tròn cắt nhau (hai giao điểm đối xứng nhau qua đường nối tâm). Biết vận dụng tính chất hai đường tròn cắt nhau, tiếp xúc nhau vào các bài tập về tính toán và chứng minh. - Kĩ năng : Rèn luyện tính chính xác trong phát biểu, vẽ hình và tính toán. - Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận cho HS. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- - Giáo viên : Một đường tròn bằng dây thép để minh hoạ các vị trí tương đối của nó với đường tròn được vẽ sẵn trên bảng. Thước thẳng, com pa, ê ke, phấn màu, bảng phụ. - Học sinh : Ôn tập định lí, sự xác định đường tròn, tính chất đối xứng của đường tròn. Thứơc kẻ, com pa. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: - Ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS. - Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Hoạt động I CHỮA BÀI TẬP (8 phút) - Yêu cầu HS lên bảng - Một HS lên bảng làm chữa bài tập 56 . - GV đưa đầu bài lên bảng phụ. a) Có: Â1 = Â2 ; Â3 = Â4
- (t/c hai tiếp tuyến cắt nhau). Mà Â2 + Â3 = 900. Â1 + Â2 + Â3 + Â4 = 1800. D, A, E thẳng hàng. - Yêu cầu HS2 đứng tại b) Có: MA = MB = MC = BC (t/c vuông). chỗ chứng minh. 2 A đường tròn (M ; BC ). Hình thang DBCE có 2 AM là đường trung bình (vì AD = AE; MB = MC) MA // DB MA DE. - GV nhận xét, cho điểm Vậy DE là tiếp tuyến của đường tròn đường kính HS. BC.
- - GV ĐVĐ vào bài. Hoạt động 2 1. BA VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN (12 ph) - Yêu cầu HS làm ?1. ?1. Theo định lí sự xác định đường tròn qua 3 điểm không thẳng hàng, ta vẽ được 1 và chỉ 1 đường tròn nếu 2 đường tròn có 3 điểm chung trở lên thì chúng - GV vẽ 1 đường tròn (O) trùng Vậy hai nhau. cố định lên bảng, dịch đường tròn phân biệt chuyển đường tròn bằng không thể có quá hai thép, xuất hiện 3 vị trí điểm chung.
- tương đối của hai đường tròn. a) Hai đường tròn cắt nhau: - GV giới thiệu: 2 đường tròn có 2 điểm chung được gọi là hai đường tròn cắt nhau. A ; B : là hai giao điểm. Đoạn thẳng nối hai điểm
- là dây chung. b) Hai đường tròn tiếp - HS vẽ hình vào vở: xúc nhau có một điểm - Tiếp xúc trong. chung: - Tiếp xúc ngoài. A: Tiếp điểm. - Đựng nhau: c) Hai đường tròn không giao nhau:
- - Ở ngoài nhau. Hoạt động 3 2. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG NỐI TÂM (18 ph)
- - GV vẽ đường tròn (O) và (O') có O O'. - GV giới thiệu: Đường thẳng OO' là trục đối xứng của hình gômg hai đường tròn đó. - Đường kính CD là trục đối xứng của (O), đường kính EF là trục đối xứng của (O') , nên đường nối tâm OO' là trục đối xứng của hình gồm cả hai đường tròn đó. ?2.
- - Yêu cầu HS làm ?2. a) Có: OA = OB = R (O) - GV bổ sung vào hình O'A = O'B = 85. R'(O'). OO' là đường trung trực của đt AB. A và B đối xứng với - GV ghi OO' AB tại I. nhau qua OO'. IA = IB. - GV yêu cầu HS phát biểu nội dung tính chất - HS phát biểu nội dung tính chất: trên. b) Vì A là điểm chung duy nhất của hai đường tròn nên A phải nằm trên trục đối xứng của hình hay A đối xứng chinh nó. - GV yêu cầu HS làm ?3. Vậy A phải nằm trên
- - GV đưa đề bài và hình đường nối tâm. vẽ lên bảng phụ. - Hai HS đọc định lí A SGK. ?3. O O' - HS trả lời miệng. a) Hai đường tròn (O) và (O') cắt nhau tại A và B. b) AC là đường kính của (O). C B AD là đường kính của D (O'). - GV lưu ý HS tránh sai lầm là CM OO' là đường - Xét ABC có: AO = OC = R (O). trung bình của "ACD". AI = IB (t/c đường nối (Chưa có C, B, D thẳng tâm). hàng). OI là đường TB của
- ABC. OI // CB hay OO' // BC. CM tương tự BD // OO'. C, B, D thẳng hàng theo tiên đề ơclít. Hoạt động 4 CỦNG CỐ (5 ph) - Nêu các vị trí tương đối - HS trả lời câu hỏi. của hai đường tròn và số điểm chung. - Phát biểu định lí về tính chất đường nối tâm.
- Hoạt động 5 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Nắm vững ba vị trí tương đối của hai đường tròn, tính chất đường nối tâm. - Làm bài tập 34 SGK. 64, 65 SBT. D. RÚT KINH NGHIỆM:
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tuyển tập các bài Toán Hình học lớp 9 ôn thi vào lớp 10
42 p | 3555 | 1207
-
Hình học lớp 9: Chuyên đề đường tròn
12 p | 2001 | 600
-
Tổng hợp một số bài toán hình học lớp 9 ôn thi vào lớp 10 THPT
27 p | 1596 | 487
-
Hình học lớp 9: Chuyên đề cực trị
11 p | 996 | 222
-
50 Bài tập Hình học lớp 9 ôn thi vào THPT
49 p | 852 | 78
-
Toán hình học lớp 9 giáo án chương 3 bài 3: Góc nội tiếp
13 p | 522 | 29
-
Các bài tập Hình học lớp 9
2 p | 200 | 8
-
Một vài kinh nghiệm sử dụng bài giảng điện tử trong dạy học môn Hình học lớp 9
20 p | 104 | 6
-
Bài giảng Hình học lớp 9 bài 1: Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
13 p | 23 | 6
-
Bài giảng Hình học lớp 9 bài 6: Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
29 p | 18 | 5
-
Bài giảng Hình học lớp 9 bài 3: Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm tới dây
26 p | 20 | 5
-
Bài giảng Hình học lớp 9 bài 2: Liên hệ giữa cung và dây
15 p | 18 | 5
-
Đề kiểm tra chương 1 môn Hình học lớp 9 năm 2015 – Trường THCS Tân Định
1 p | 44 | 3
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Đổi mới phương pháp dạy học môn hình học lớp 9 với bài hát tập thể đầu giờ
17 p | 85 | 3
-
Giáo án môn Hình học lớp 9 - Học kì 1
130 p | 82 | 3
-
Đề kiểm tra Hình học lớp 9 – Trường THCS Tân Định
2 p | 39 | 1
-
Đề kiểm tra chương 1 Hình học lớp 9 năm học 2012-2013 – Trường THCS Tân Định
1 p | 53 | 1
-
Đề kiểm tra Hình học lớp 9 năm học 2013-2014 - Trường THCS Tân Định
1 p | 51 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn