intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Xác định loại và mật độ tảo phù hợp cho sự phát triển của ấu trùng giun nhiều tơ (Dendronereis chipolin) giai đoạn sống nổi

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghiên cứu được thực hiện nhằm xác định loại tảo và mật độ tảo thích hợp cho ương ấu trùng giun nhiều tơ Dendronereis chipolini ở giai đoạn trôi nổi. Âu trùng giun nhiều tơ sau khi nở được bố trí cho ăn 3 loài tảo tương ứng với 3 nghiệm thức bao gồm (i) Chaetoceros sp., (ii) Chlorella sp. và (iii) Nannocholoropsis oculata với 5 lần lặp lại.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Xác định loại và mật độ tảo phù hợp cho sự phát triển của ấu trùng giun nhiều tơ (Dendronereis chipolin) giai đoạn sống nổi

  1. Vietnam J. Agri. Sci. 2025, Vol. 23, No. 2: 174-182 Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2025, 23(2): 174-182 www.vnua.edu.vn Trần Thị Yên1,2, Huỳnh Phước Vinh1, Trần Trung Giang1, Vũ Ngọc Út1* 1 Trường Đại học Cần Thơ 2 Trường Đại học Quảng Bình * Tác giả liên hệ: vnut@ctu.edu.vn Ngày nhận bài: 21.10.2024 Ngày chấp nhận đăng: 19.02.2025 TÓM TẮT Nghiên cứu được thực hiện nhằm xác định loại tảo và mật độ tảo thích hợp cho ương ấu trùng giun nhiều tơ Dendronereis chipolini ở giai đoạn trôi nổi. Ấu trùng giun nhiều tơ sau khi nở được bố trí cho ăn 3 loài tảo tương ứng với 3 nghiệm thức bao gồm (i) Chaetoceros sp., (ii) Chlorella sp. và (iii) Nannocholoropsis oculata với 5 lần lặp lại. Sau 6 ngày thí nghiệm, chỉ số biến thái ở 3 nghiệm thức giống nhau và đều bằng 3. Tuy nhiên, chiều dài (0,245 ± 0,001mm) và tỷ lệ sống của ấu trùng (37,6 ± 1,48%) cao nhất được ghi nhận ở nghiệm thức cho ăn Chlorella sp., khác biệt có ý nghĩa thống kê (P
  2. Trần Thị Yên, Huỳnh Phước Vinh, Trần Trung Giang, Vũ Ngọc Út ‰ ‰ ± µ ± µ ± µ 175
  3. Xác định loại và mật độ tảo phù hợp cho sự phát triển của ấu trùng giun nhiều tơ (Dendronereis chipolini) giai đoạn sống nổi (A) (B) Chỉ tiêu theo dõi Phương pháp thu mẫu Phương pháp phân tích Nhiệt độ (C) Đo trực tiếp Máy đo đa chỉ tiêu HANNA (HI9828) pH Đo trực tiếp Máy đo đa chỉ tiêu HANNA (HI9828) TAN (Tổng đạm ammonia) (mg/l) Thu mẫu nước và trữ lạnh 4C Phenate, 4500-B (APHA, 2017) - NO2 (mg/l) Thu mẫu nước và trữ lạnh 4C Diazonium, 4500-B (APHA, 2017) ± ± 176
  4. Trần Thị Yên, Huỳnh Phước Vinh, Trần Trung Giang, Vũ Ngọc Út × × × × ° ° ± ± ° 177
  5. Xác định loại và mật độ tảo phù hợp cho sự phát triển của ấu trùng giun nhiều tơ (Dendronereis chipolini) giai đoạn sống nổi ± Chỉ tiêu NT1 (Chaetoceros sp.) NT2 (Chlorella sp.) NT3 (Nannochloropsis oculata) Nhiệt độ (C) 30,20 ± 1,02 30,20 ± 1,01 30,20 ± 1,01 pH 8,32 ± 0,21 8,27 ± 0,16 8,20 ± 0,16 TAN (mg/l) 0,29 ± 0,11 0,23 ± 0,11 0,29 ± 0,12 - NO2 (mg/l) 0,81 ± 0,05 0,77 ± 0,04 0,84 ± 0,06 ± Ngày NT1 (Chaetoceros sp.) NT2 (Chlorella sp.) NT3 (Nannochloropsis oculata) a a 0 0,124 ± 0,003 0,124 ± 0,003 0,124a ± 0,003 2 0,168a ± 0,004 0,173b ± 0,056 0,171b ± 0,005 4 0,202a ± 0,014 0,207b ± 0,009 0,205ab ± 0,008 a b 6 0,240 ± 0,010 0,245 ± 0,010 0,243ab ± 0,008 ± Ngày NT1 (Chaetoceros sp.) NT2 (Chlorella sp.) NT3 (Nannochloropsis oculata) 0 1,00 ± 0,00 1,00 ± 0,00 1,00 ± 0,00 2 2,16a ± 0,05 2,34b ± 0,05 2,24a ± 0,09 4 3,00 ± 0,00 3,00 ± 0,00 3,00 ± 0,00 6 3,00 ± 0,00 3,00 ± 0,00 3,00 ± 0,00 ± 178
  6. Trần Thị Yên, Huỳnh Phước Vinh, Trần Trung Giang, Vũ Ngọc Út ± ±  ± ±  ± ± ± µ µ ± µ 179
  7. Xác định loại và mật độ tảo phù hợp cho sự phát triển của ấu trùng giun nhiều tơ (Dendronereis chipolini) giai đoạn sống nổi ± ± ± ± ± ± ± ± Ngày 500 tb/ml 1.000 tb/ml 1.500 tb/ml 2.000 tb/ml 0 1,00 ± 0,00 1,00 ± 0,00 1,00 ± 0,00 1,00 ± 0,00 2 2,40ab ± 0,07 2,34b ± 0,05 2,18a ± 0,04 2,10a ± 0,00 4 3,00 ± 0,00 3,00 ± 0,00 3,00 ± 0,00 3,00 ± 0,00 6 3,00 ± 0,00 3,00 ± 0,00 3,00± 0,00 3,00 ± 0,00 ± 180
  8. Trần Thị Yên, Huỳnh Phước Vinh, Trần Trung Giang, Vũ Ngọc Út ± ± ± ± ± ± ± ± ± 181
  9. Xác định loại và mật độ tảo phù hợp cho sự phát triển của ấu trùng giun nhiều tơ (Dendronereis chipolini) giai đoạn sống nổi Experimental Marine Biology and Ecology. 339(2): 204-225. Huỳnh Phước Vinh & Vũ Ngọc Út (2018). Giun nhiều tơ và ứng dụng trong Nuôi trồng thủy sản. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 54: 142-152. Limsuwatthanathamrong M., Sooksai S., Chunhabundit S., Noitung S., Ngamrojanavanich N. & Petsom M. (2012). Fatty Acid Profile and Lipid Composition of Farm-raised and Wild-caught Sandworms, Perinereis nuntia, the Diet for Marine Shrimp Broodstock. Asian Journal of Animal Sciences. 6 (2): 65-75. Nguyễn Văn Dũng (2021). Nghiên cứu sản xuất giống Boyd C.E. (1998). Water quality for pond aquaculture. và nuôi thương phẩm giun nhiều tơ Perinereis Research and development series No. 43, August nuntia var. brevicirris (Grube, 1857) làm thức ăn 1998. International center for aquaculture and nuôi vỗ tôm bố mẹ. Luận án Tiến sỹ. Trường Đại aquatic environments. Alabama Agricultural học Nha Trang. Experiment Station. Auburn University. Phan Thị Kim Hồng (2015). Thành phần loài giun Chanratchakool P., Turnbull J.F., Funge-Smith S.J., nhiều tơ vịnh Nha Trang. Tuyển Tập Nghiên Cứu Macrae I.H. & Limsuwan C. (2003). Quản lý sức Biển. 21(2): 150-166. khỏe tôm trong ao nuôi. Tái bản lần thứ 4. Người Trần Ngọc Hải & Lê Quốc Việt (2017a). Thực nghiệm dịch: Nguyễn Anh Tuấn, Nguyễn Thanh Phương, ương ấu trùng cua biển (Scylla paramamosain) san Đặng Thị Hoàng Oanh, Trần Ngọc Hải. Danida - thưa ở các giai đoạn khác nhau. Tạp chí Khoa học Bộ Thủy sản. 153. Truờng Ðại học Cần Thơ. 48b: 42-48. Chen J.C. & Chin T.S. (1998). Accute oxicty of nitrite Techaprempreecha S., Khongcharemonporn N., to tiger prawn Penaeus monodon larvae. Chaicharoenpong C., Aranyakananda P., Aquaculture. 69. Chunhabundit S. & Petsom A. (2011). Nutritional composition of farmedand wild sandworms, Fatemeh L. (2019). Influence of different algal diets on Perinereis nuntia. Animal FeedScience and larval growth rates in the marineserpulidae Technology. 169: 265-269. polychaete worm Spirobranchus kraussii. Croatian Journal of Fisheries. 77: 93-98. Trần Trung Giang, Âu Văn Hóa, Trương Quốc Phú, Vũ Ngọc Út & Huỳnh Trường Giang (2021). Chất Giangrande A., Licciano M. & Musco L. (2005). lượng nước trong khu vực nuôi tôm tỉnh Bạc Liêu. Polychaetes as environmental indicators revisited. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Marine Pollution Bulletin. 50: 1153-1162. 57: 126-136. Harrison K.E. (1991). Crustacean reproduction Vu Ngoc Ut & Tran Trung Giang (2024). Effects of nutrition. Crustac Nutr Newsl. 7: 62-70. culture salinity on growth and reproduction of the Heilskov A.C., Alperin M. & Holmer M. (2006). polychaete Dendronereis chipolini. CTU Journal Benthic fauna bio-irrigation effects on nutrient of Innovation and Sustainable Development. regeneration in fish farm sediments. Journal of 16: 28-35. 182
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2