Xác suất thống kê 4
lượt xem 3
download
Tham khảo tài liệu 'xác suất thống kê 4', tài chính - ngân hàng, kế toán - kiểm toán phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Xác suất thống kê 4
- H1 : µ ≠ 450 ( x − µ0 ) n Ttn = s = 4= 147, s 81,53 38, n = x (438 − 450) 147 = = 1, 78 Ttn 81,53 t( 0,05) = 1,96 | Ttn |< t( 0,05) : chấp nhận H 0 , chưa cần biện pháp kháng phèn cho bạch đàn. b= 438, n 147, s 81,53, 0, 2m 20cm == == .x . n 20. 147 tsx = → t= = 2,97 = sx 81,53 n α 0,9985 → α = (1 − 0,9985)2 = 0, 003 1− =(2,97) = Φ 2 Độ tin cậy γ = − α =0,997 =99, 7% . 1 c. ncl = 25, xcl = 315 , scl = 20, 41 α =1 − γ =1 − 0,98 =0, 02 t( 0,02;24) = 2, 492 scl s 20, 41 20, 41 ≤ µ ≤ xcl + t cl ⇒ 315 − 2, 492. ≤ µ ≤ 315 + 2, 492. xcl − t ncl ncl 25 25 Vậy 304,83cm ≤ µ ≤ 325,17cm d. H 0 : σ 2 = 400 H1 : σ 2 ≠ 400 Page 15
- (n − 1) s cl 2 (25 − 1)20, 412 → Χ2 Χ= = = 24,994 2 σ 02 400 Χ2 == Χ (0,975;24) 12, 4 2 α (1− ; n −1) 2 Χ 2α = Χ (0,025;24) = 2 39, 4 ( ; n −1) 2 Χ (0,975;24) < Χ 2 < Χ (0,025;24) : Chấp nhận H 0 . 2 2 Page 16
- ĐỀ SỐ 6 1. Một máy sản xuất với tỷ lệ phế phẩm 5%. Một lô sản phẩm gồm 10 sản phẩm với tỷ lệ phế phẩm 30%. Cho máy sản xuất 3 sản phẩm và từ lô lấy thêm 3 sản phẩm. X là số sản phẩm tốt trong 6 sản phẩm này. a. Lập bảng phân phối của X. b. Không dùng bảng phân phối của X, tính M(X) và D(X). 2. Tiến hành quan sát độ bền X (kg / mm 2 ) của một loại thép, ta có: 95-115 115-135 135-155 155-175 175-195 195-215 215-235 xi (cm) 15 19 23 31 29 21 6 ni a. Sẽ đạt độ tin cậy bao nhiêu khi ước lượng độ bền trung bình X với độ chính xác 3kg / mm 2 ? b. Bằng cách thay đổi thành phần nguyên liệu khi luyện thép , người ta làm cho độ bền trung bình của thép là 170kg / mm 2 . Cho kết luận về cải tiến này với mức ý nghĩa 1%. c. Thép có độ bền từ 195kg / mm 2 trở lên gọi là thép bền. Ước lượng độ bền trung bình của thép bền với độ tin cậy 98%. d. Có tài liệu cho biết tỷ lệ thép bền là 40%. Cho nhận xét về tài liệu này với mức ý nghĩa 1%. BÀI GIẢI 1. X 1 : số sản phẩm tốt trong 3 sản phẩm máy sản xuất ra. a. X 1 ∈ B(3;0,95) p[ X= k= C3k 0,95k 0, 053− k ] 1 0 1 2 3 X1 0,000125 0,007125 0,135375 0,857375 pi X 2 : số sản phẩm tốt trong 3 sản phẩm lấy ra từ lô 10 sản phẩm. Page 17
- X 2 thuộc phân phối siêu bội C7k .C3 − k 3 p[ X= k= . ] 2 3 C10 0 1 2 3 X2 1 21 63 25 pi 120 120 120 120 X X 1 + X 2 : số sản phẩm tốt trong 6 sản phẩm = 1 p[ X 0] p[ X= 0]. p[ X = 0] 0, 000125. == = = 0, 000001 1 2 120 21 1 p[ X = p[ X 1 = 2 = p[ X 1 = 2 = 0, 000125. 1] = 0, X 1] + 1, X 0] = + 0, 007125. = 0, 000081 120 120 Tương tự , ta có : == p[ X 2] 0, 002441 . p[ X ==X 1 =X 2 =+ p[ X 1 = 2 =+ p[ X 1 =X 2 = 3] p[ 0, 3] 1, X 2] 2, 1] + p[ X 1 = 3, X 2 = 0] . p[ X ==X 1 =X 2 =+ p[ X 1 = 2 = p[ X 1 =X 2 = 1, X 3] + 4] p[ 0, 4] 2, 2] + p[ X 1 = 2 = p[ X 1 = 2 = 3, X 1] + 4, X 0] . p[ X ==X 1 =X 2 =+ p[ X 1 = 2 =+ p[ X 1 =X 2 = 5] p[ 0, 5] 1, X 4] 2, 3] + p[ X 1 = 2 = p[ X 1 = 2 = p[ X 1 = 2 = 2] + 4, X 1] + 5, X 0] . 3, X p[ X ==X 1 =X 2 =+ p[ X 1 = 2 =+ p[ X 1 =X 2 = 6] p[ 0, 6] 1, X 5] 2, 4] + p[ X 1 = 2 = p[ X 1 = 2 = p X 1 = 2 = p[ X 1 = 2 = ] 3, X 3] + 2 + ][ 5, X 1] + 6, X 0 . 4, X b. M ( X ) M ( X 1 ) + M ( X 2 ) = Page 18
- M ( X 1 ) = pi = M ( X 2 ) = . → M ( X ) = 4,875 . Σxi 2,85, 2, 025 D( X ) D( X 1 ) + D( X 2 ) = D( X 1 ) = M ( X 12 ) − M 2 ( X 1 ) = 8, 265 − 2,852 = 0,1425 0, 7994 . → D( X ) = 0,9419 . D( X 2 ) =( X 2 ) − M 2 ( X 2 ) = − 2, 0252 = M2 4,9 2. n=144, sx = 33, 41 , = 3 a. . n 3. 144 tsx = → t = = = 1, 08 sx 33, 41 n α 0,8599 → α = (1 − 0,8599)2 = 0, 2802 1− =(1, 08) = Φ 2 Độ tin cậy γ = − α =0, 7198 =71,98% . 1 b. H 0 : µ = 170 H1 : µ ≠ 170 = 162, 64, n 144, s 33, 41 == x ( x − µ0 ) n (162, 64 − 170) 144 → Ttn = Ttn = = −2, 644 s 33, 41 t( 0,01) = 2,58 | Ttn |> t( 0,01;143) : bác bỏ H 0 , cải tiến làm tăng độ bền của thép. c. ntb = 27, xtb 2= 8, 473 , = 09, 444, stb α =1 − γ =1 − 0,98 =0, 02 t( 0,02;26) = 2, 479 Page 19
- stb s ≤ µ ≤ xtb + t tb xtb − t ntb ntb 8, 473 8, 473 ≤ µ ≤ 209, 444 + 2, 479. ⇒ 209, 444 − 2, 479. . 27 27 Vậy 205,36kg / mm 2 ≤ µ ≤ 213, 44kg / mm 2 . d. H 0 : p 0, 4; H1 : p ≠ 0, 4 = 27 = = 0,1875 ftb 144 ftb − p0 0,1875 − 0, 4 U tn = = = −5, 025 p0 (1 − p0 ) 0, 4.0, 6 144 n t( 0,01) = 2,58 | U tn |> U , bác bỏ H 0 :tài liệu cho tỷ lệ quá cao so với thực tế. Page 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Xác suất và Thống kê - PGS.TS. Phạm Văn Kiều
253 p | 2521 | 1380
-
Giáo Trình Xác Suất và Thống Kê - PGS.TS. Phạm Xuân Kiều
253 p | 1111 | 463
-
ĐỀ THI MÔN XÁC SUẤT THỐNG KÊ (Đề số 4)
1 p | 703 | 203
-
Các phân phối xác suất đặc biệt
15 p | 618 | 114
-
NHẬP MÔN LÍ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN Phần 1 - 3
20 p | 430 | 112
-
NHẬP MÔN LÍ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN Phần 1 - 4
20 p | 275 | 81
-
Giáo trình Xác suất và Thống kê - PGS.TS. Phạm Văn Kiều
253 p | 271 | 79
-
Giáo trình lý thuyết thống kê - Chương 4
10 p | 234 | 60
-
NHẬP MÔN LÍ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN Phần 1 - 2
20 p | 312 | 59
-
Chương 4: KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT THỐNG KÊ
30 p | 1357 | 59
-
NHẬP MÔN LÍ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN Phần 1 - 5
9 p | 181 | 54
-
KINH TẾ LƯỢNG - THỐNG KÊ MÔ TẢ - 1
14 p | 506 | 47
-
MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP LUẬN THỐNG KÊ part 9
10 p | 120 | 19
-
MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP LUẬN THỐNG KÊ part 10
15 p | 116 | 14
-
Xác suất và thống kê toán Đề kì 1 năm học 2012
3 p | 174 | 8
-
Đề thi hết học phần học kì 1 nguyên lý kế toán
4 p | 101 | 7
-
Bài giảng Xác suất thống kê - Chương 4: Lý thuyết mẫu (Trường ĐH Thương mại)
34 p | 20 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn