Xây d ng các thành t th ng hi u ươ
Doanh nghi p quan tâm xây d ng và phát tri n th ng hi u, thì vi c đ u tiên c n làm là ươ
sáng t o và chu n hoá các thành t th ng hi u nh tên nhãn hi u, logo, kh u hi u... ươ ư
Tên nhãn hi u:
Cái tên là mũi dùi đ u tiên trong tr n chi n giành gi t s l a ch n c a khách hàng và b n ế
ph I đ c trang b k đ giành đ c u th ngay t đòn ph đ u… ượ ượ ư ế
D i góc đ xây d ng th ng hi u, tên nhãn hi u thành t c b n th ng y uướ ươ ơ ườ ế
t chính ho c liên h chính c a s n ph m m t cách đ ng tinh t . Tên nhãn hi u ế
n t ng đ u tiên v m t lo i s n ph m/d ch v trong nh n th c nhãn hi u c a ng i ượ ườ
tiêu dùng. Vì th , tên nhãn hi u là m t y u t quan tr ng th hi n kh năng phân bi t c aế ế
ng i tiêu dùng khi đã nghe ho c nhìn th y nhãn hi u cũng y u t c b n g i nhườ ế ơ
s n ph m/d ch v trong nh ng tình hu ng mua hàng.
D i góc đ pháp lu t b o h , tên nhãn hi u đ c t o thành t s k t h p c a t ngướ ượ ế
ho c các ch cái có kh năng phân bi t s n ph m/d ch v c a doanh nghi p này v i s n
ph m/d ch v c a doanh nghi p khác đã đ c b o h không thu c các ượ d u hi u lo i
tr . Ðáp ng các yêu c u này, tên nhãn hi u s đ c b o h v i t cách nhãn hi u ượ ư
hàng hóa.
Interbrand cho r ng doanh nghi p không nh t thi t lúc nào cũng qu n quanh v i “tên ế
nhãn hi u”. Nh n đ nh này đã đ c Interbrand ki m nghi m b ng cu c kh o sát th c t ượ ế
kinh nghi m c a nh ng th ng hi u n i ti ng toàn c u và k t qu là có 04 tình hu ng mà ươ ế ế
doanh nghi p nên quan tâm th c s c n chú tr ng vào vi c đ t tên nhãn hi u: (i) s n
xu t s n ph m m i; (ii) m r ng dòng s n ph m; (iii) cung c p lo i hình d ch v m i; (iv)
thành l p doanh nghi p/liên doanh. Ngoài ra, trong nh ng th i đi m nh t đ nh, doanh
nghi p cũng nên c p nh t m t/m t s thành t vào tên nhãn hi u đã có đ t o cho khách
hàng nh ng c m nh n m i v s n ph m/d ch v tr hoá nhãn hi u” d : "Wave" -
"Wave α".
Thông th ng, các chuyên gia th c hi n d án đ t tên nhãn h u nh th nào?ườ ư ế
Cùng v i s phát tri n chung c a n n kinh t , kh i ki n th c k năng v đ t tên nhãn ế ế
hi u ngày càng phát tri n tr nên kh ng l v i b t kỳ nhân nào. Do đó, các chuyên
gia đã th a nh n hi u qu c a làm vi c nhóm. M i cáI tên đ u đ c ra đ i b ng nh ng ượ
cách sáng t o riêng, không theo m t khuôn m u s n nào ngay c khi chúng do cùng
m t nhóm tác gi sáng t o ra. Tuy nhiên, m t s qui t c chung chuyên gia đ u áp
d ng trong m i d án đ t tên nh : ư
5 tiêu chí th ng dùng đ l a ch n thành t th ng hi u:ườ ươ
1. D nh : Đ n gi n, d phát âm, d đánh v n ơ
2. Có ý nghĩa: g n gũi, có ý nghĩa, có kh năng liên t ng ưở
3. D chuy n đ i: tên nhãn hi u th dùng cho nhi u s n ph m trong cùng m t ch ng
lo i; d ch p nh n gi a các lãnh th và n n văn hoá khác nhau
4. D thích nghi: d dàng tr hoá, hi n đ i hoá
5. Đáp ng yêu c u b o h : kh năng phân bi t, không trùng, không t ng t v i ươ
nhãn hi u c a ng i khác đãn p đ n ho c b o h ườ ơ
C n l u ý r ng r t ít tên nhãn hi u đáp ng đ c tiêu chí trên m t cách tuy t đ i ư
trong m t s tình hu ng chúng th tr nên đ i ngh ch nhau. d : New Watch m t
cáI tên d nh nh ng l i khó kh năng b o h t tính ch t - ư m i - c a s n
ph m.
4 cách đ t tên nhãn hi u
1. S d ng t t t o: t t t o đ c t h p t nh ng ký t , t o thành m t t m i ượ
phát âm đ c và không có trong t đi n (Elead, yahoo...)ượ
2. S d ng t thông d ng: t thông d ng là nh ng t hi n dùng, th c s có nghĩa
trong m t ngôn ng nào đó (Future, R ng Ðông, Th ng Nh t, Trung Thành...)
3. S d ng t ghép: t ghép là s k t h p các t hi n dùng và các âm ti t d nh n ế ế
bi t (VINAMILK, Thinkpad…)ế
4. S d ng t vi t t t: thông th ng t vi t t t đ c t o thành t nh ng ch cáI ế ườ ế ượ
đ u c a tên công ty, t vi t t t cũng có th phát âm đ c và mang m t thông ế ượ
đi p nào đó (VNPT, FPT, IBM, LG...)
Interbrand cho r ng phát tri n th ng hi u không ph I b t đ u t s ra đ i c a s n ph m ươ
hay d ch v mà b t đ u ngay t khái ni m h ng đ n s hình thành tên nhãn hi u b i tên ướ ế
nhãn hi u n t ng đ u tiên t o ra nh n th c nhãn hi u trong ti m th c ng i tiêu ượ ườ
dùng.
Logo:
D i góc đ xây d ng th ng hi u, logo là thành t đ ho c a nhãn hi u góp ph n quanướ ươ
tr ng trong nh n th c c a khách hàng v nhãn hi u. Thông th ng, logo nh m c ng c ý ườ
nghĩa c a nhãn hi u theo m t cách nào đó. Các nghiên c u đ u cho th y l i ích c a logo
đ i v i nh n th c nhãn hi u c a khách hàng r t quan tr ng. Logo th t o ra liên h
thông qua ý nghĩa t c a ho c thông qua ch ng trình ti p th h tr . So v i nhãn ươ ế
hi u, logo tr u t ng, đ c đáo d nh n bi t h n, nh ng cũng ti m n nguy c khách ượ ế ơ ư ơ
hàng không hi u logo có ý nghĩa gì,liên h gì v i nhãn hi u n u không đ c gi i thích ế ượ
thông qua ch ng trình ti p th h tr .ươ ế
D i góc đ pháp lu t, logo g m các y u t hình đ c đáo, riêng t o thành m t ch nhướ ế
th th ng nh t. Logo t o ra kh năng phân bi t c a s n ph m v y, logo đ c xem xét ượ
b o h v i t cách là nhãn hi u hàng h ư
V i đ c tính đa d ng c a các y u t đ ho , logo th m t hình v , m t cách trình ế
bày ch vi t (tên doanh nghi p, s n ph m), ho c k t h p c hình v ch vi t t o ra ế ế ế
m t b n s c riêng c a th ng hi u. Logo chính bi u t ng đ c tr ng, “b m t” c a ươ ượ ư
th ng hi u. Thông th ng, các chuyên gia áp d ng 03 cách thi t k logo nh sau:ươ ườ ế ế ư
(i) Cách đi u tên nhãn hi u: là t o cho tên nhãn hi u, tên công ty m t phong cách thi t k ế ế
đ c thù
(ii) Sáng t o hình nh riêng: nh ng hình nh ch đi u làm ng i ta liên t ng đ n tên ườ ưở ế
nhãn hi u, tên công ty ho c lĩnh v c kinh doanh
- pin Hà N i - VINAMILK
(iii) K t h p hình nh riêng và tên nhãn hi u: logo th hi n b ng hình v tên nhãn hi uế
Do tính đ ho cao, logo r t d nh n bi t và tăng kh năng phân bi t c a s n ph m. H n ế ơ
n a, logo ít hàm ch a ý nghĩa c a m t s n ph m c th nên có th dùng logo cho nhi u
ch ng lo i s n ph m khác nhau. Các doanh nghi p th ng xây d ng logo nh là m t ườ ư
ph ng ti n đ th hi n xu t x s n ph m, th hi n cam k t ch t l ng s n ph m c aươ ế ượ
doanh nghi p.
Trên th tr ng hàng nghìn th m chí hàng ch c nghìn logo m i lo i hình kinh doanh, ườ
nh ng b ng m t cách nào đó, chúng ta v n th nh n bi t chúng trong nh ng tìnhư ế
hu ng giao ti p nh t đ nh. Ð ng sau m i cách th hi n đó lao đ ng sáng t o c a các ế
chuyên gia.
Logo đ c sáng t o d a trên qui t c nào?ượ
Các tiêu chí l a ch n thành t logo
i. Logo mang hình nh c a công ty: các y u t hình c n kh c h a đ c đi m khác ế ượ
bi t, tính tr i c a doanh nghi p.
ii. Logo có ý nghĩa văn hoá đ c thù
iii. D hi u: các y u t đ h a hàm ch a hình nh thông d ng ế
iv. Logo ph i đ m b o tính cân đ i và hàI hoà, t o thành m t ch nh th th ng nh t.
Ngoài các y u t này, trong khi thi t k logo, các chuyên gia còn lo i b nh ng bi uế ế ế
t ng đã tr nên ph bi n (m t kh năng phân bi t, không đ c b o h ) trong m t ho cượ ế ượ
m t s lĩnh v c nào đó. d : logo hình con r ng cho các s n ph m truy n th ng nh ư
bánh đ u xanh, bánh c m; logo hình chim h c cách đi u cho các d ch v du l ch; logo
hình qu đ a c u đ i v i các ngành d ch v nói chung… Trong m t tr ng m c nh t đ nh,
nh ng bi u t ng này mang ý nghĩa văn hoá đ c thù, g n gũi v i ng i tiêu dùng ượ ườ
chúng là ph ng án t t, d dàng tích h p vào quá trình phát tri n th ng hi u. Nh ng khiươ ươ ư
chúng đã tr nên ph bi n đ c s d ng r ng rãI thì đ ng th i chúng t m t d n kh ế ượ
năng phân bi t c a nhãn hi u do đó, không còn tác d ng trong quá trình phát tri n th ng ươ
hi u.
CÁC THÀNH T KHÁC:
Các nghiên c u đã ch ng minh r ng, ng i tiêu dùng càng nhi u c h i ti p xúc v i ườ ơ ế
nhãn hi u thông qua các giác quan (nghe, nhìn, ng i, n m, th m chí ng m nghĩ) v i m t ế
t n su t nh t đ nh thì nhãn hi u càng đ c đ nh hình nét trong tâm trí h . Do đó, các ượ
chuyên gia không ng ng nghiên c u đ m r ngc thành t th ng hi u nh tính cách ươ ư
nhãn hi u, kh u hi u, bao bì, đo n nh c...
Tính cách nhãn hi u:
Tính cách nhãn hi u m t thành t đ c bi t c a nhãn hi u - th hi n đ c đi m con
ng i g n v i nhãn hi u. Tính cách nhãn hi u th ng mang đ m ý nghĩa văn hoá giàuườ ườ
hình t ng nên tính cách nhãn hi u ph ng ti n h u hi u trong quá trình xây d ngượ ươ
nh n th c nhãn hi u. Ví d : anh chàng cowboy c a Mabollro; ông Th - s a đ c
đ ng c a VINAMILK....ườ
Kh u hi u:
Kh u hi u đo n văn ng n truy n đ t thông tin t ho c thuy t ph c v nhãn hi u ế
theo m t cách nào đó. M t s kh u hi u còn làm tăng nh n th c nhãn hi u m t cách
r t h n vì t o nên m i liên h m nh gi a nhãn hi u và ch ng lo i s n ph m vì đ a c hai ơ ư
vào trong kh u hi u. Quan tr ng nh t kh u hi u giúp c ng c , đ nh v nhãn hi u
đi m khác bi t. Ð i v i các nhãn hi u hàng đ u, kh u hi u còn là nh ng tuyên b v tính
d n đ u/đ c đáo c a mình. Ví d : "biti's - Nâng niu bàn chân Vi t"; "Trung Nguyên - Kh i ơ
ngu n sáng t o"; "NIPPON - S n đâu cũng đ p"; "Alpenliebe - Ng t ngào nh vòng tay âu ơ ư
y m"...ế
Đo n nh c:
Ðo n nh c đ c vi t riêng cho nhãn hi u th ng do nh ng so n gi n i ti ng th c hi n. ượ ế ườ ế
Nh ng đo n nh c thú v g n ch t vào đ u óc ng i tiêu dùng, dù h có mu n hay không. ườ
Cũng gi ng nh kh u hi u, đo n nh c th ng mang ý nghĩa tr u t ng tác d ng ư ườ ượ
đ c bi t trong nh n th c nhãn hi u. Ví d : "HENNIKEN - Tell me when you will be mine,
tell me wonder wonder wonder ..."; "Néscafe - open up open up"...
Bao bì:
Bao đ c coi m t trong nh ng liên h m nh nh t c a nhãn hi u trong đó, hình th cượ
c a bao tính quy t đ nh. Y u t ti p theo màu s c, ch th c, công d ng đ c ế ế ế ướ
bi t c a bao bì, d : thu c đánh ng Close-up đ ng trong h p th b m ra (ch ơ
không ph I bóp) t o s ti n l i, ti t ki m, không làm nhăn nhúm h p. ế
M i thành t nhãn hi u có đi m m nh và đi m y u c a nó. Do đó, c n tích h p các thành ế
t l i v i nhau nh m đ t đ c m c tiêu trong t ng tr ng h p c th . Vi c l a ch n các ượ ườ
thành t c n t o ra tính tr i, thúc đ y l n nhau. Các nghiên c u cho th y tên nhãn hi u có
ý nghĩa n u tích h p vào logo s d nh h n.ế ơ
(S u t m và l c d ch)ư ượ