Trần Thị Tú<br />
<br />
Tạp chí KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ<br />
<br />
118(04): 33 - 38<br />
<br />
XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ TRÌNH ĐỘ THỂ LỰC<br />
CHO SINH VIÊN KHÔNG CHUYÊN TDTT TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM<br />
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN<br />
Trần Thị Tú*<br />
Trường Đại học Sư phạm – ĐH Thái Nguyên<br />
<br />
TÓM TẮT<br />
Sử dụng các phƣơng pháp nghiên cứu cơ bản lựa chọn đƣợc 6 test đánh giá trình độ thể lực có đủ<br />
độ tin cậy và tính thông báo cho đối tƣợng nghiên cứu, đồng thời xây dựng tiêu chuẩn phân loại,<br />
thang điểm cũng nhƣ bảng điểm tổng hợp đánh giá trình độ thể lực của sinh viên không chuyên<br />
TDTT Trƣờng Đại học Sƣ phạm - ĐH Thái Nguyên.<br />
Từ khóa: Trình độ thể lực, sinh viên không chuyên TDTT, phương pháp nghiên cứu.<br />
<br />
ĐẶT VẤN ĐỀ*<br />
Giáo dục thể chất (GDTC) trong nhà trƣờng<br />
là một bộ phận không thể tách rời của nền<br />
giáo dục Xã hội chủ nghĩa. Trong nhiều năm<br />
qua Bộ Giáo dục và đào tạo và các ngành chủ<br />
quản rất quan tâm đến công tác GDTC trong<br />
các trƣờng Đại học, Cao đẳng, Trung học<br />
chuyên nghiệp. Công tác GDTC và TDTT<br />
trong nhà trƣờng các cấp đã có nhiều phát<br />
triển mạnh mẽ, góp phần nâng cao các chỉ số<br />
về hình thái, chức năng và khả năng hoạt<br />
động thể lực của học sinh, sinh viên. Tuy<br />
nhiên, hiện nay xuất phát từ đòi hỏi về công<br />
tác đổi mới giáo dục đại học, đa dạng hoá các<br />
loại hình đào tạo, cùng với sự phát triển mạnh<br />
mẽ về số lƣợng sinh viên thì việc đảm bảo<br />
chất lƣợng giáo dục trong đó có GDTC đang<br />
đứng trƣớc những thử thách to lớn. Công tác<br />
GDTC và phong trào TDTT trong nhà trƣờng<br />
các cấp đang có sự biểu hiện mất cân đối, học<br />
sinh, sinh viên rất thích chơi thể thao nhƣng<br />
lại không thích học môn thể dục hay GDTC,<br />
sự quan tâm, đầu tƣ của lãnh đạo các trƣờng<br />
không thống nhất, cán bộ làm công tác giảng<br />
dạy và hoạt động phong trào TDTT ở các<br />
trƣờng còn thiếu và không thƣờng xuyên<br />
đƣợc bồi dƣỡng, nâng cao nghiệp vụ chuyên<br />
môn, cơ sở vật chất còn nhiều hạn chế, thiếu<br />
thốn... đã ảnh hƣởng không nhỏ tới chất<br />
lƣợng và hiệu quả công tác GDTC trong các<br />
nhà trƣờng.<br />
*<br />
<br />
Tel: 0986 703726, Email : Trantudhsptn@gmail.com<br />
<br />
Một trong những nguyên nhân chủ quan dẫn<br />
tới thực trạng trên là do nội dung GDTC trong<br />
các nhà trƣờng không thiết thực, công tác<br />
quản lý, đánh giá mức độ rèn luyện thể chất<br />
của sinh viên không chặt chẽ, thiếu những chỉ<br />
tiêu, tiêu chuẩn đánh giá cụ thể trong các<br />
trƣờng học khác nhau (theo đặc điểm ngành<br />
nghề của từng trƣờng). Chính vì vậy, công tác<br />
GDTC cũng nhƣ hoạt động TDTT trong<br />
trƣờng cần hƣớng việc phát triển thể chất và<br />
thể lực của sinh viên cho phù hợp với yêu cầu<br />
đặc điểm ngành nghề của từng trƣờng.<br />
Trƣờng Đại học Sƣ phạm - ĐHTN lâu nay<br />
vẫn thực thi chƣơng trình GDTC của Bộ Giáo<br />
dục - Đào tạo ban hành. Việc kiểm tra đánh<br />
giá trình độ thể lực (TĐTL) của sinh viên còn<br />
nhiều khó khăn do chƣa xây dựng đƣợc tiêu<br />
chuẩn đánh giá phù hợp với từng đối tƣợng<br />
sinh viên và ngành nghề đào tạo.Vậy đối với<br />
sinh viên việc chuẩn bị thể lực đến đâu là phù<br />
hợp, là có lợi cho việc học tập nâng cao thể<br />
lực? Dựa vào đâu để có thể đánh giá TĐTL<br />
một cách khoa học, đúng đắn và hiệu quả?<br />
Trƣớc nhu cầu thực tiễn và xu thế phát triển<br />
của trƣờng thì việc xây dựng tiêu chuẩn để<br />
đánh giá TĐTL cho sinh viên là rất cần thiết.<br />
GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ<br />
Thông qua việc phân tích, tổng hợp những cơ<br />
sở lý luận và thực tiễn của việc kiểm tra đánh<br />
giá TĐTL cho học sinh, sinh viên và thanh<br />
niên, để từ đó xây dựng tiêu chuẩn đánh giá<br />
TĐTL cho sinh viên không chuyên TDTT<br />
33<br />
<br />
Trần Thị Tú<br />
<br />
Tạp chí KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ<br />
<br />
Trƣờng Đại học Sƣ phạm - ĐHTN nhằm góp<br />
phần hình thành một hệ thống các chuẩn mực<br />
đánh giá TĐTL của sinh viên không chuyên<br />
phù hợp với ngành mình đã chọn lựa nhƣng<br />
vẫn đảm bảo các yêu cầu chung về thể lực. Từ<br />
đó, làm tiền đề cho việc thiết lập nội dung<br />
chƣơng trình môn học và tổ chức giảng dạy<br />
GDTC đạt đƣợc các chuẩn mực đề ra.<br />
<br />
118(04): 33 - 38<br />
<br />
không chuyên TDTT Trƣờng Đại học Sƣ<br />
phạm - ĐHTN với thành tích học tập thực<br />
hành môn GDTC. Kết quả đã xác định có 6/6<br />
Test đảm bảo tính thông báo.<br />
<br />
PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU<br />
<br />
Tóm lại, qua chứng minh độ tin cậy và tính<br />
thông báo của các Test đánh giá TĐTL cho<br />
sinh viên không chuyên TDTT Trƣờng Đại<br />
học Sƣ phạm - ĐHTN đề tài đã lựa chọn đƣợc<br />
6 Test, cụ thể là:<br />
<br />
Phƣơng pháp phân tích và tổng hợp tài liệu<br />
<br />
- Chạy 60m xuất phát cao (s).<br />
<br />
Phƣơng pháp phỏng vấn tọa đàm<br />
<br />
- Nằm sấp chống tay (lần).<br />
<br />
Phƣơng pháp quan sát sƣ phạm<br />
<br />
- Bật xa tại chỗ có đánh tay (cm).<br />
<br />
Phƣơng pháp kiểm tra sƣ phạm<br />
<br />
- Chạy 800m (s) (nữ).<br />
<br />
Phƣơng pháp toán học thống kê<br />
<br />
- Chạy 1500m (s) (nam).<br />
<br />
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÌNH LUẬN<br />
<br />
- Chạy con thoi 4x10m (s).<br />
<br />
Để xác định đƣợc 6 test đánh giá TĐTL cho<br />
sinh viên không chuyên TDTT Trƣờng Đại<br />
học Sƣ phạm - ĐHTN, trƣớc hết thông qua<br />
việc tìm hiểu, thu thập, phân tích tài liệu,<br />
khảo sát thực tế thực trạng giảng dạy môn<br />
giáo dục thể chất ở một số trƣờng đại học.<br />
Sau đó đƣa ra phỏng vấn nhằm thu thập ý<br />
kiến đóng góp của các giáo viên trực tiếp<br />
giảng dạy môn học giáo dục thể chất, những<br />
nhà quản lý, các cán bộ nghiên cứu viện Khoa<br />
học thể dục thể thao, các cán bộ nghiên cứu<br />
trong các trƣờng đại học, cao đẳng để tìm ra<br />
các chỉ tiêu phù hợp trong đánh giá TĐTL<br />
cho sinh viên không chuyên TDTT Trƣờng<br />
Đại học Sƣ phạm - ĐHTN. Đề tài đã lựa chọn<br />
đƣợc 6 chỉ tiêu đánh giá TĐTL cho đối tƣợng<br />
nghiên cứu.<br />
<br />
Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá TĐTL cho<br />
sinh viên không chuyên TDTT Trường Đại<br />
học Sư phạm - ĐHTN.<br />
<br />
Đề tài sử dụng phƣơng pháp test lặp lại để<br />
đánh giá độ tin cậy của các chỉ tiêu lựa chọn<br />
qua phỏng vấn, kết quả là trong 6 Test đƣợc<br />
kiểm nghiệm cho sinh viên không chuyên<br />
TDTT Trƣờng Đại học Sƣ phạm - ĐHTN thì<br />
cả 6 Test đƣợc lựa chọn có hệ số tƣơng quan<br />
đủ, vừa có ý nghĩa thống kê (P 9.08<br />
> 10.98<br />
< 17.1<br />
< 6.65<br />
< 202.16<br />
< 133.33<br />
> 430.31<br />
> 320.54<br />
> 9.95<br />
> 12.34<br />
<br />
Yếu<br />
9.08 – 8.90<br />
10.98 – 10.74<br />
17.1 - 20.7<br />
6.65 - 9.75<br />
202.16 - 218.72<br />
133.33 -151.78<br />
430.31 – 399.81<br />
320.54 – 292.34<br />
9.95 – 9.77<br />
12.34 - 12.13<br />
<br />
Phân loại<br />
Trung bình<br />
8.89 – 8.74<br />
10.73 – 10.5<br />
20.8 - 24.3<br />
9.76 - 12.85<br />
218.73 - 235.28<br />
151.79 - 170.23<br />
399.80 – 369.31<br />
292.33 – 264.14<br />
9.76 - 9.59<br />
12.12 – 11.92<br />
<br />
Khá<br />
8.73 – 8.57<br />
10.4 – 10.26<br />
24.4 - 27.9<br />
12.86 - 15.95<br />
235.29 - 251.84<br />
170.24 - 188.68<br />
369.30 – 338.81<br />
264.13 – 235.94<br />
9.58 – 9.41<br />
11.91 – 11.71<br />
<br />
Giỏi<br />
< 8.57<br />
< 10.26<br />
> 27.9<br />
> 15.95<br />
> 251.84<br />
> 188.68<br />
< 338.81<br />
< 235.94<br />
< 9.41<br />
< 11.71<br />
<br />
Bảng 2: Phân loại TĐTL của sinh viên không chuyên TDTT năm thứ hai Trường Đại học Sư phạm - ĐHTN<br />
TT<br />
1<br />
<br />
36<br />
<br />
Các chỉ tiêu<br />
Chạy 60m xuất phát cao (s)<br />
<br />
2<br />
<br />
Nằm sấp chống tay (lần)<br />
<br />
3<br />
<br />
Bật xa tại chỗ có đánh tay (cm)<br />
<br />
4<br />
<br />
Chạy 1500m (s) (nam)<br />
<br />
5<br />
<br />
Chạy 800m (s) (nữ)<br />
<br />
6<br />
<br />
Chạy con thoi 4x10m (s)<br />
<br />
Giới<br />
tính<br />
Nam<br />
Nữ<br />
Nam<br />
Nữ<br />
Nam<br />
Nữ<br />
<br />
Kém<br />
> 8.34<br />
> 10.15<br />
< 19.1<br />
< 8.9<br />
< 207.97<br />
< 134.88<br />
<br />
Yếu<br />
8.34 – 8.13<br />
10.15 – 9.95<br />
19.1 - 22.7<br />
8.9 - 12.7<br />
207.97 - 225.99<br />
134.88 - 153.63<br />
<br />
Phân loại<br />
Trung bình<br />
8.12 – 7.92<br />
9.94 – 9.75<br />
22.8 - 26.3<br />
12.8 - 16.5<br />
226.0 - 244.01<br />
153.64 - 172.38<br />
<br />
Khá<br />
7.91 – 7.71<br />
9.74 – 9.55<br />
26.4 - 29.9<br />
16.6 - 20.3<br />
244.02 - 262.03<br />
172.39 - 191.13<br />
<br />
Giỏi<br />
< 7.71<br />
< 9.55<br />
> 29.9<br />
> 20.3<br />
> 262.03<br />
> 191.13<br />
<br />
Nam<br />
<br />
> 418.06<br />
<br />
418.06 – 385.46<br />
<br />
385.45 – 352.86<br />
<br />
352.85 – 320.26<br />
<br />
< 320.26<br />
<br />
Nữ<br />
Nam<br />
Nữ<br />
<br />
> 308.8<br />
> 9.60<br />
> 12.25<br />
<br />
308.8 – 276.4<br />
9.60 – 9.43<br />
12.25 – 12.01<br />
<br />
276.3 - 244<br />
9.42 – 9.26<br />
12.0 - 11.77<br />
<br />
243 – 211.6<br />
9.25 – 9.09<br />
11.76 – 11.53<br />
<br />
< 211.6<br />
< 9.09<br />
< 11.53<br />
<br />
Trần Thị Tú<br />
<br />
Tạp chí KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ<br />
<br />
118(04): 33 - 38<br />
<br />
Bảng 3: Bảng điểm đánh giá TĐTL của sinh viên không chuyên TDTT năm thứ nhất Trường Đại học Sư phạm - ĐHTN<br />
Giới<br />
tính<br />
<br />
Nam<br />
<br />
Nữ<br />
<br />
Chỉ tiêu<br />
Chạy 60m xuất phát cao (s)<br />
Nằm sấp chống tay (lần)<br />
Bật xa tại chỗ có đánh tay (cm)<br />
Chạy 1500m (s) (nam)<br />
Chạy con thoi 4x10m (s)<br />
Chạy 60m xuất phát cao (s)<br />
Nằm sấp chống tay (lần)<br />
Bật xa tại chỗ có đánh tay (cm)<br />
Chạy 800m (s) (nữ)<br />
Chạy con thoi 4x10m (s)<br />
<br />
10<br />
8.40<br />
32<br />
268.4<br />
308.31<br />
9.23<br />
10.02<br />
19<br />
207.13<br />
207.74<br />
11.50<br />
<br />
9<br />
8.48<br />
30<br />
260.12<br />
323.56<br />
9.32<br />
10.14<br />
18<br />
197.9<br />
221.84<br />
11.6<br />
<br />
8<br />
8.57<br />
28<br />
251.84<br />
338.81<br />
9.41<br />
10.26<br />
16<br />
188.68<br />
235.94<br />
11.71<br />
<br />
7<br />
8.7<br />
26<br />
243.56<br />
354.06<br />
9.5<br />
10.38<br />
14<br />
179.45<br />
250.04<br />
11.81<br />
<br />
6<br />
8.74<br />
24<br />
235.28<br />
369.31<br />
9.59<br />
10.5<br />
13<br />
170.23<br />
264.14<br />
11.92<br />
<br />
Điểm<br />
5<br />
8.82<br />
23<br />
227<br />
384.56<br />
9.68<br />
10.62<br />
11<br />
161<br />
278.24<br />
12.02<br />
<br />
4<br />
8.91<br />
21<br />
218.72<br />
399.81<br />
9.77<br />
10.74<br />
10<br />
151.78<br />
292.34<br />
12.13<br />
<br />
3<br />
8.99<br />
19<br />
210.44<br />
415.06<br />
9.86<br />
10.86<br />
8<br />
142.55<br />
306.44<br />
12.23<br />
<br />
2<br />
9.08<br />
17<br />
202.16<br />
430.31<br />
9.95<br />
10.98<br />
7<br />
133.33<br />
320.54<br />
12.34<br />
<br />
1<br />
9.16<br />
15<br />
193.88<br />
445.56<br />
10.04<br />
11.1<br />
5<br />
124.1<br />
334.64<br />
12.44<br />
<br />
0<br />
9.25<br />
14<br />
185.6<br />
460.81<br />
10.13<br />
11.22<br />
4<br />
114.88<br />
348.74<br />
12.55<br />
<br />
Bảng 4: Bảng điểm đánh giá TĐTL của sinh viên không chuyên TDTT năm thứ hai Trường Đại học Sư phạm - ĐHTN<br />
Giới<br />
tính<br />
<br />
Chỉ tiêu<br />
Chạy 60m xuất phát cao (s)<br />
Nằm sấp chống tay (lần)<br />
<br />
Nam<br />
<br />
Bật xa tại chỗ có đánh tay (cm)<br />
Chạy 1500m (s) (nam)<br />
Chạy con thoi 4x10m (s)<br />
Chạy 60m xuất phát cao (s)<br />
Nằm sấp chống tay (lần)<br />
<br />
Nữ<br />
<br />
Bật xa tại chỗ có đánh tay (cm)<br />
Chạy 800m (s) (nữ)<br />
Chạy con thoi 4x10m (s)<br />
<br />
10<br />
<br />
9<br />
<br />
8<br />
<br />
7<br />
<br />
6<br />
<br />
7.50<br />
<br />
7.60<br />
<br />
7.71<br />
<br />
7.81<br />
<br />
7.92<br />
<br />
34<br />
<br />
32<br />
<br />
30<br />
<br />
28<br />
<br />
280.05<br />
<br />
271.04<br />
<br />
262.03<br />
<br />
287.66<br />
<br />
303.96<br />
<br />
8.915<br />
<br />
Điểm<br />
5<br />
<br />
4<br />
<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
0<br />
<br />
8.02<br />
<br />
8.13<br />
<br />
8.23<br />
<br />
8.34<br />
<br />
8.44<br />
<br />
8.55<br />
<br />
26<br />
<br />
25<br />
<br />
23<br />
<br />
21<br />
<br />
19<br />
<br />
17<br />
<br />
16<br />
<br />
253.02<br />
<br />
244.01<br />
<br />
235<br />
<br />
225.99<br />
<br />
216.98<br />
<br />
207.97<br />
<br />
198.96<br />
<br />
189.95<br />
<br />
320.26<br />
<br />
336.56<br />
<br />
352.86<br />
<br />
369.16<br />
<br />
385.46<br />
<br />
401.76<br />
<br />
418.06<br />
<br />
434.36<br />
<br />
450.66<br />
<br />
9<br />
<br />
9.085<br />
<br />
9.17<br />
<br />
9.255<br />
<br />
9.34<br />
<br />
9.425<br />
<br />
9.51<br />
<br />
9.595<br />
<br />
9.68<br />
<br />
9.765<br />
<br />
9.35<br />
<br />
9.45<br />
<br />
9.55<br />
<br />
9.65<br />
<br />
9.75<br />
<br />
9.85<br />
<br />
9.95<br />
<br />
10.05<br />
<br />
10.15<br />
<br />
10.25<br />
<br />
10.35<br />
<br />
24<br />
<br />
22<br />
<br />
20<br />
<br />
18<br />
<br />
17<br />
<br />
15<br />
<br />
13<br />
<br />
11<br />
<br />
9<br />
<br />
7<br />
<br />
5<br />
<br />
209.88<br />
<br />
200.5<br />
<br />
191.13<br />
<br />
181.75<br />
<br />
172.38<br />
<br />
163<br />
<br />
153.63<br />
<br />
144.25<br />
<br />
134.88<br />
<br />
125.5<br />
<br />
179.2<br />
<br />
195.4<br />
<br />
211.6<br />
<br />
227.8<br />
<br />
244<br />
<br />
260.2<br />
<br />
276.4<br />
<br />
292.6<br />
<br />
308.8<br />
<br />
325<br />
<br />
341.2<br />
<br />
11.29<br />
<br />
11.41<br />
<br />
11.53<br />
<br />
11.65<br />
<br />
11.77<br />
<br />
11.89<br />
<br />
12.01<br />
<br />
12.13<br />
<br />
12.25<br />
<br />
12.37<br />
<br />
12.49<br />
<br />
116.13<br />
<br />
37<br />
<br />