30 ngữ pháp tiếng Nhật
-
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và nghiên cứu về tiếng Nhật, mời các bạn cùng tham khảo nội dung tài liệu "Cách dùng 30 ngữ pháp N5 Việt - Nhật: Cách dùng 30 ngữ pháp N5 ngữ pháp" dưới đây. Nội dung tài liệu cung cấp cho các bạn những kiến thức về ôn trợ từ, 30 ngữ pháp N5 tiếng Nhật,...
13p minhthuat 06-03-2016 138 21 Download
-
Giáo án Tiếng việt lớp 2..MÔN: KỂ CHUYỆN Tiết 1: CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Dựa vào trí nhớ và tranh. HS kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung bài tập đọc: “Có công mài sắt có ngày nên kim” 2. Kỹ năng: Biết phối hợp lời kể với diệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung. 3. Thái độ: Trau dồi hứng thú đọc và kể chuyện II. Chuẩn bị GV: Tranh HS: SGK..III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy 1. Khởi động (1’) 2. Bài cu (1’) - Thầy kiểm tra SGK 3.
5p phuonglinh85 06-08-2014 937 42 Download
-
Thư giãn và tự tin. Nhớ rằng bạn chỉ có 30 phút để viết bài luận, do đó nên sử dụng thời gian một cách hợp lý. Bạn có thể viết bài luận trên máy tính hay trên giấy. Hãy chọn cách mà bạn thấy thoải mái nhất.
4p chimnhaynhot 17-08-2013 86 9 Download
-
Mỗi ngày nên học ít nhất 2 lần. Mỗi lần khoảng 30 phút – 90 phút. Bộ não chúng ta không thể tập trung quá 120 phút liên tục đâu bạn ạ! Hãy nhớ chọn những thời điểm mình cảm thấy thoải mái và tập trung để học bạn nhé!
2p chimchuyencanh 25-07-2013 57 11 Download
-
I. TỪ VỰNG 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. みにくい : Xấu ハンサム(な): đẹp trai きれい(な): (cảnh) đẹp, đẹp (gái), sạch しずか(な): yên tĩnh にぎやか(な): nhộn nhịp ゆうめい(な): nổi tiếng しんせつ(な): tử tế げんき(な): khỏe ひまな(な): rảnh rỗi いそがしい(な): bận rộn べんり(な): tiện lợi すてき(な): tuyệt vời おおきい: to lớn ちいさい: nhỏ 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. あたらしい : mới ふるい: cũ いい: tốt わるい: xấu あつい: (trà) nóng つめたい: (nước đá) lạnh あつい: (trời) nóng さむい:...
7p kimku18 29-10-2011 309 69 Download
-
Bài 9 I. TỪ VỰNG 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. わかります : hiểu あります: có (đồ vật) すき(な): thích きらい(な): ghét じょうず(な): giỏi へた(な): kém, dở りょうり : việc nấu ăn のみもの : đồ uống 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. スポーツ: thể thao やきゅう : bóng chày, dã cầu ダンス : khiêu vũ おんがく : âm nhạc うた: bài hát クラシック: nhạc cổ điển ジャズ : nhạc jazz コンサート : buổi hòa nhạc カラオケ : karaoke かぶき : nhạc kịch kabuki của Nhật...
6p kimku18 29-10-2011 202 52 Download
-
Bài 11 I - TỪ VỰNG 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. います : có (động vật) [にほんにいます] : ở Nhật Bản かかります : mất, tốn やすみます :nghỉ ngơi ひとつ: 1 cái (đồ vật) ふたつ: 2 cái みっつ : 3 cái よっつ : 4 cái いつつ : 5 cái むっつ: 6 cái ななつ : 7 cái 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35.
6p kimku18 29-10-2011 171 55 Download
-
Tham khảo tài liệu '1000 từ tiếng nhật cơ bản có hệ thống 30', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
5p bupbe00 28-09-2011 73 31 Download
-
Tham khảo tài liệu 'học tiếng hàn quốc - bài 30', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
2p tungbabyluckyboy 29-07-2011 146 21 Download
-
Ngữ pháp bài 30 minano hongo ( Bài tập ngữ pháp tiếng Nhật )
3p xuankhuong 17-09-2009 729 229 Download