intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hóa học 12 Bài 7

Xem 1-19 trên 19 kết quả Bài giảng Hóa học 12 Bài 7
  • Bài giảng "Hóa học lớp 12 bài 7: Luyện tập Caccohiđrat" được biên soạn dành cho các em học sinh khối 12 và quý thầy cô giáo để phục vụ quá trình dạy và học. Bài giảng cung cấp nội dung lý thuyết và một số bài tập về chủ đề Cacbohiđrat nhằm giúp các em ôn tập và củng cố lại kiến thức. Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo.

    pdf16p chieuchieu01 17-04-2023 14 7   Download

  • 1. "Sử, Địa, GDCD: bình thường thôi!" N.T (lớp 12 trường M) đã nói như vậy. N.T cho biết: "Mấy môn này, thậm chí mình chưa bao giờ đụng đến, gần tới ngày thi mới lôi đề cương ra mà học, kiểm tra thì xem sơ qua, vậy mà lúc nào cũng điểm cao. Ngồi nghe giảng chi cho mệt". P.Y (lớp 11 trường T): "Hồi cấp 2 còn học để lấy điểm 10. Chứ giờ hả, không cần học cũng 6, 7 điểm, mốt cũng đâu thi đại học mấy môn này, học chi, chán lắm. Hễ cứ đến...

    pdf3p bibocumi24 05-01-2013 109 3   Download

  • 1. KMnO4: tinh thể màu đỏ tím. 2. K2MnO4: lục thẫm 3. NaCl: không màu, nhưng muối ăn có màu trắng là do có lẫn MgCl2 và CaCl2 4. Ca(OH)2: ít tan kết tủa trắng 5. CaC2O4 : trắng Nhôm 6. Al2O3: màu trắng 7. AlCl3: dung dịch ko màu, tinh thể màu trắng, thường ngả màu vàng nhạt vì lẫn FeCl3 8. Al(OH)3: kết tủa trắng 9. Al2(SO4)3: màu trắng. Sắt 10. Fe: màu trắng xám 11. FeS: màu đen 12. Fe(OH)2: kết tủa trắng xanh 13. Fe(OH)3: nâu đỏ, kết tủa nâu đỏ 14. FeCl2: dung dịch lục nhạt 15. Fe3O4(rắn): màu nâu đen 16. FeCl3: dung dịch vàng nâu 17. Fe2O3: đỏ 18. FeO : đen. 19....

    doc3p congchuabongbong_286 09-12-2012 178 32   Download

  • Đây là phép lai 1 cặp tính trạng màu sắc hoa. Ở bài 8, Menđen tiến hành lai 2 cơ thể thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng màu sắc hoa thì thu được F2 với tỉ lệ xấp xỉ 3 trội : 1 lặn. Giải thích như thế nào khi ở pháp lai trên: F1 không giống bố hoặc mẹ? F2 phân li với tỉ lệ 9 hoa đỏ : 7 hoa trắng?

    ppt15p tengteng12 15-12-2011 106 10   Download

  • viên nang 250 mg : hộp 12 viên. bột pha hỗn dịch uống 125 mg/5 mL : lọ 60 mL. bột pha hỗn dịch uống 250 mg/5 mL : lọ 60 mL. bột pha hỗn dịch uống 125 mg/túi : hộp 12 túi. THÀNH PHẦN cho 1 viên nang Cefaclor 250 mg cho 5 mL Cefaclor 125 mg cho 5 mL Cefaclor 250 mg cho 1 túi Cefaclor DƯỢC LỰC Cefaclor là kháng sinh bán tổng hợp, thuộc nhóm cephalosporin, dùng đường uống. Tên hóa học của Ceclor là 3-chloro-7-D-(2-phenylglycinamido)-3-cephem-4-carboxylic acid monohydrate. Phổ kháng khuẩn : Các thử nghiệm in...

    pdf10p abcdef_51 18-11-2011 82 3   Download

  • I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức - HS biết được khái niệm, phân loại mạch điện tử. 2. Kĩ năng - Hiểu được chức năng, nguyên lí làm việc của mạch chỉnh lưu, mạch lọc và mạch ổn áp. II. CHUẨN BỊ: 1. Nội dung: - Nghiên cứu Bài 7 trong SGK. - Tìm hiểu các tài liệu, kiến thức có liên quan. 2. Đồ dùng dạy học: - Tranh vẽ minh hoạ bài học. - Vật mẫu: Mạch nguồn một chiều. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số. 2. Nội dung bài dạy: ...

    pdf10p abcdef_34 18-09-2011 696 53   Download

  • Lý thuyết (Hệ thống hoá nội dung các bài học) Tr¸ch Chủ Tên chủ đề đề c«ng d©n 12 Sèng vµ lµm - ThÕ nµo lµ Gióp viÖc ho¹ch cã kÕ sèng vµ lµm chóng viÖc ho¹ch? cã kÕ chñ - Ph¶i sèng ta vµ lµm viÖc ®éng cã kÕ Khái niệm Ý nghÜa nhiÖm

    pdf8p abcdef_28 09-09-2011 87 10   Download

  • iMục tiêu bài dạy. - Trình bày được nguyên nhân, các dạng, cơ chế hình thành, hậu quả và vai trò của lệch bội. - Phân biệt tự đa bội va dị đa bội, cơ chế hình thành đa bội. - Học sinh nêu đựoc hậu quả và vai trò của đa bội thể. - Phát triển năng lực quan sát, phân tích, so sánh, khái quát hoá.

    pdf10p phalinh13 03-08-2011 305 23   Download

  • Kiến thức: Giúp HS biết cấu tạo và tính chất điển hình của saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ. 2. Kĩ năng: - So sánh nhận dạng saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ. - Viết cc PTHH minh hoạ cho tính chất hố học của cc hợp chất trn. - Giải các bài tập về saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.

    pdf6p phalinh11 26-07-2011 256 16   Download

  • Từ năm 1990, Chương trình Fluor hóa nước cùng với việc đẩy mạnh công tác nha học đường, mức độ sâu răng đã giảm rõ rệt. Khám điều tra năm 1995 : sâu răng sữa trung bình giảm 3,8 răng, sâu răng vĩnh viễn giảm trung bình 0,7 răng (ở 12 tuổi).

    pdf13p truongthiuyen12 11-07-2011 357 30   Download

  • Đặc điểm sinh học: - Sán lá phổi trưởng thành có hình hạt cà phê, màu nâu đỏ. Kích thước 7-12 x 4-5 x 3,5-5 mm, ống tiêu hoá ngoằn ngoèo, buồng trứng chia làm 2 thuỳ ôm lấy 2 bên ống tiêu hoá. Tinh hoàn chia nhánh ít. - -Trứng SLP hình bầu dục, mầu nâu vàng, vỏ mỏng có nắp ở đầu trên. Nhân là một đám tế bào có nhân triết quang. KT 80-100 x 50-60 Micromet.

    pdf6p truongthiuyen5 16-06-2011 141 13   Download

  • Các huyệt trên đường kinh Đại trường: Có tất cả 20 huyệt trên đường kinh Đại trường. Những huyệt tên nghiêng là những huyệt thông dụng. 1. Thương dương 3. Tam gian 5. Dương khê 7. Ôn lưu 9. Thượng liêm 11. Khúc trì 13. Thủ ngũ lý 15. Kiên ngung 17. Thiên đảnh 2. Nhị gian 4. Hợp cốc 6. Thiên lịch 8. Hạ liêm 10. Thủ tam lý 12. Trửu liêu 14. Tý nhu 16. Cự cốt 18. Phù đột 19. Hòa liêu 3. Biểu hiện bệnh lý: 20. Nghinh hương Đoạn 3, thiên Kinh mạch, sách Linh khu...

    pdf6p decogel_decogel 25-11-2010 121 15   Download

  • O.P.V. (OVERSEAS) Viên nang 500 mg : hộp 14 viên. Hỗn dịch uống 250 mg : gói 3 g, hộp 12, 24 và 100 gói. THÀNH PHẦN cho 1 viên 500 Cefadroxil monohydrate, tương đương với cefadroxil base mg cho 1 gói 250 Cefadroxil monohydrate, tương đương với cefadroxil base mg TÍNH CHẤT Opedroxil (cefadroxil monohydrate) là một kháng sinh bán tổng hợp có phổ rộng. Về mặt hóa học, nó có danh pháp là : 7-[D- (-)-a-amino-a- (4hydroxyphenyl) - acetamido]-3 methyl-delta 3 cefem - 4 carboxylic acid monohydrate.

    pdf5p tunhayhiphop 05-11-2010 99 6   Download

  • KALBE FARMA Viên nén : hộp 12 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Attapulgite hoạt hóa 650 mg Pectin 50 mg DƯỢC LỰC Attapulgite hoạt hóa là magnesium aluminium silicate ngậm nước đã được tính khiết hóa và hoạt hóa bằng nhiệt để làm tăng khả năng hấp phụ. Ở dạng bột rất mịn ở thể huyền phù trong nước (5%) có pH 7-9,5, attapulgite hoạt hóa là một chất hấp phụ mạnh được sử dụng trong điều trị tiêu chảy. Pectin là một carbohydrate tinh khiết thu được từ dịch chiết acid quả cam hay táo, được sử dụng phối hợp với các chất hấp phụ...

    pdf5p tunhayhiphop 05-11-2010 75 4   Download

  • ELI LILLY viên nang 250 mg : hộp 12 viên. bột pha hỗn dịch uống 125 mg/5 mL : lọ 60 mL. bột pha hỗn dịch uống 250 mg/5 mL : lọ 60 mL. bột pha hỗn dịch uống 125 mg/túi : hộp 12 túi. THÀNH PHẦN cho 1 viên nang Cefaclor 250 mg cho 5 mL Cefaclor 125 mg cho 5 mL Cefaclor 250 mg cho 1 túi Cefaclor 125 mg DƯỢC LỰC Cefaclor là kháng sinh bán tổng hợp, thuộc nhóm cephalosporin, dùng đường uống. Tên hóa học của Ceclor là 3-chloro-7-D-(2-phenylglycinamido)-3cephem-4-carboxylic acid monohydrate.

    pdf5p thaythuocvn 28-10-2010 63 5   Download

  • Quá trình chín và chọn lọc của các tế bào lympho B Quá trình chín của các tế bào lympho B diễn ra chủ yếu ở trong tuỷ xương (Hình 9.12). Các tế bào gốc đa tiềm năng hướng biệt hoá thành các tế bào dòng B tăng sinh dưới tác dụng của IL-7 làm tăng số lượng các tế bào tiền thân dòng B được gọi là các tế bào hướng dòng B (pro-B cell). Bước tiếp theo của quá trình chín là các tế bào tiền B (pre-B cell), các gene mã hoá kháng thể ở locus...

    pdf5p super_doctor 23-10-2010 95 16   Download

  • Các trị số bình thường của các chỉ tiêu hóa sinh máu, nước tiểu, dịch não tủy được trình bày ở các bảng dưới đây. Bảng 1.1: Trị số sinh hoá máu bình thường. Các chất XN Theo đơn vị cũ Theo đơn vị SI (1) (2) (3) Glucose 0,8 - 1,1 (g/l) 4,4 - 6,1 (mmol/l) Ure 0,15 - 0,4 (g/l) 2,5 - 6,7 (mmol/l) Creatinin 5,65 -12,43 (mg/l) 50 -110 (µmol/l) Cholesterol TP 1,5 -1,9 (g/l) 3,9 - 4,9 (mmol/l) HDL-C 0,9 mmol/l LDL-C ...

    pdf8p super_doctor 23-10-2010 485 104   Download

  • Khối lượng magiê của cơ thể khoảng 12,4 mmol/kg cân nặng (0,3g/kg). Magiê là cation chủ yếu trong tế bào chiếm 31%, magiê ngoại bào: 1% và 67% liên kết trong mô xương. Nồng độ magiê huyết tương 0,7 - 1,0 mmol/l (1,8 - 2,5 mg%). Magiê có tác dụng điều hoà chuyển hoá ATP nội bào. Nhu cầu magiê 15 20 mmol/ngày (36 - 48 mg%/ngày).

    pdf6p dongytribenh 16-10-2010 112 10   Download

  • Chẩn đoán: a. Lâm sàng: nôn hoặc đi ngoài ra giun b. Xét nghiệm phân thấy trứng giun đũa. c. X-quang sau khi uống thuốc cản quang chụp phát hiện giun 3. Điều trị: a. Pipeazin viên 0,3 hoặc 0,5 (dạng adipat) làm tê liệt giun lọ 30-60ml 5ml/50mg (dạng xitrat). Liều uống 2 ngày liền theo bảng sau liều uống 1 lần: 12-24 tháng 0,2g 2 lần/24 giờ 27-36 tháng 0,2g 3 lần/24 giờ 4-6 tuổi 0,5g 2 lần/24 giờ 7-9 tuổi 0,5g 3 lần/24 giờ 10-14 tuổi 1g 2 lần/24 giờ 15 tuổi trở lên 1g 3 lần/24 giờ Uống sau bữa ăn 1 giờ không cần thuốc tẩy. ...

    pdf6p barbieken 25-09-2010 152 18   Download

CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM

TOP DOWNLOAD
207 tài liệu
1474 lượt tải
ADSENSE

nocache searchPhinxDoc

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0