Bài giảng Khoa học 5 Bài 60
-
Dung dịch sủi bọt, dạng sữa, dùng ngoài da : chai 60 ml và 250 ml ; gói 10 ml. THÀNH PHẦN cho 100 g Atomisat của lactosérum Acide lactique Tá dược để đạt pH 3,5 vđ 0,9 g 1g 100 mlDƯỢC LỰC Thuốc tẩy dùng sát trùng da và niêm mạc. Một dung dịch nước chứa chất hoạt hóa bề mặt phối hợp với acide lactique được đệm bằng lactosérum (pH 3,5) CHỈ ĐỊNH Tẩy sạch da và niêm mạc. Điều trị phụ trợ các bệnh ngoài da do vi khuẩn nguyên phát hoặc có khả năng...
3p abcdef_53 23-11-2011 103 7 Download
-
hỗn dịch uống 125 mg/5 ml : lọ 60 ml. viên nén tan rã nhanh 250 mg : vỉ 6 viên, hộp 5 vỉ. viên nén tan rã nhanh 125 mg : vỉ 6 viên, hộp 5 vỉ. viên nén bao phim phóng thích chậm 375 mg : vỉ 6 viên, hộp 5 vỉ. THÀNH PHẦN Cefaclor cho 1 muỗng café Keflor hỗn dịch (5 ml) 125 mg cho 1 viên Keflor Distab 125 mg cho 1 viên Keflor Distab 250 mg cho 1 viên Keflor MR 375 mg
9p abcdef_53 23-11-2011 51 4 Download
-
Viên nén 60 mg : vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Diltiazem hydrochloride 30 mg Tá dược : lactose, dầu đã hydro hóa, macrogol 6000, magiê stearat. cho 1 viên Diltiazem hydrochloride 60 mg Tá dược : lactose, dầu đã hydro hóa, macrogol 6000, magiê stearat. MÔ TẢ Diltiazem hydrochloride có tên hóa học (2S,3S)-3-acetoxy-2,3-dihydro-2-(4methoxyphenyl)-5-(2-dimethyl aminoethyl)-1,5-benzothiazepine-4(5H)-one monohydrochloride. Công thức phân tử: C22H26N2O4S.HCl. Diltiazem ở dạng tinh thể hay bột kết tinh trắng.
9p abcdef_53 23-11-2011 91 6 Download
-
Dung dịch tiêm truyền 10% : chai 500 ml. THÀNH PHẦN cho 1000 ml dịch truyền Hemohes 6% Hydroxyethyl starch 60 g Trung bình trọng lượng của phân tử lượng 200.000 Trung bình số lượng của phân tử lượng 80.000 Hệ số thay thế phân tử gam 0,5 (0,45-0,55) Natri clorid 9g Tá dược : Nước cất pha tiêm Nồng độ điện giải : Natri 154 mmol/l Clorid 154 mmol/l Tính chất hóa lý : Nồng độ áp lực thẩm thấu lý thuyết 310 mOsm/l pH 4-7 cho 1000 ml dịch truyền Hemohes 10% Hydroxyethyl starch 100 g...
7p abcdef_53 23-11-2011 116 9 Download
-
hỗn dịch uống 125 mg/31,25 mg : chai 60 ml. hỗn dịch uống 250 mg/62,5 mg : chai 60 ml. viên nén 250 mg/125 mg : vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. viên nén 500 mg/125 mg : vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. THÀNH PHẦN cho 5 ml hỗn dịch Enhancin 156,25 Amoxicillin USP, tương đương với amoxicillin khan 125 mg Clavulanate potassium, tương đương với acid clavulanic 31,25 mg cho 5 ml hỗn dịch Enhancin 312,5 Amoxicillin USP, tương đương với amoxicillin khan 250 mg Clavulanate potassium, tương đương với acid clavulanic 62,5 mg cho 1 viên...
8p abcdef_53 23-11-2011 51 4 Download
-
viên nang 500 mg : hộp 12 viên. bột uống dạng gói 250 mg : hộp 12 gói. bột pha xirô 250 mg/5 ml : lọ 60 ml hoặc 100 ml hỗn dịch khi pha. THÀNH PHẦN Viên nang : cho 1 viên 500 mgAmoxicillin trihydrateBột uống dạng gói 250 mg : cho 1 gói Amoxicillin trihydrate 250 mg Tá dược vừa đủ cho 1 gói : crospolividone, aspartam, stearate de magnesium, lactose, hương thơm "chanh-đào-dâu".
5p abcdef_53 23-11-2011 67 6 Download
-
CEPODEM RANBAXYmg/5 ml : chai 60 ml. Hỗn dịch uống 100 mg/5 ml : chai 60 ml. THÀNH PHẦN Cefpodoxime proxetil, tương đương Cefpodoxime cho 1 viên 100 mg cho 1 viên 200 mg cho 5 ml hỗn dịch 50 mg cho 5 ml hỗn dịch 100 mg Cefpodoxime proxetil, tương đương Cefpodoxime Cefpodoxime proxetil, tương đương Cefpodoxime
6p abcdef_51 18-11-2011 93 4 Download
-
viên nang 250 mg : hộp 12 viên. bột pha hỗn dịch uống 125 mg/5 mL : lọ 60 mL. bột pha hỗn dịch uống 250 mg/5 mL : lọ 60 mL. bột pha hỗn dịch uống 125 mg/túi : hộp 12 túi. THÀNH PHẦN cho 1 viên nang Cefaclor 250 mg cho 5 mL Cefaclor 125 mg cho 5 mL Cefaclor 250 mg cho 1 túi Cefaclor DƯỢC LỰC Cefaclor là kháng sinh bán tổng hợp, thuộc nhóm cephalosporin, dùng đường uống. Tên hóa học của Ceclor là 3-chloro-7-D-(2-phenylglycinamido)-3-cephem-4-carboxylic acid monohydrate. Phổ kháng khuẩn : Các thử nghiệm in...
10p abcdef_51 18-11-2011 82 3 Download
-
Thuốc nhỏ mắt 0,5 % : lọ 5 ml. THÀNH PHẦN cho 100 ml Levobunolol chlorhydrate DƯỢC LỰC Levobunolol là tác nhân ức chế thụ thể bêta không chọc lọc trên tim. Tác động mạnh như nhau trên cả 2 thụ thể bêta 1 và bêta 2. Levobunolol có tác động ức chế thụ thể bêta mạnh gấp 60 lần so với đồng phân dextro. Đồng phân lévo, levobunolol, được dùng để đạt được hiệu lực ức chế bêta cao nhất mà không làm gia tăng ảnh hưởng trực tiếp đến suy giảm cơ tim. Levobunolol không...
5p abcdef_51 18-11-2011 89 3 Download
-
Luput ban đỏ hệ thống là một bệnh tự miễn, tổn thương nhiều cơ quan, đa dạng về triệu chứng lâm sàng khu trú hoặc hệ thống. 1.1. Nguyên nhân: + Nguyên nhân nào phát sinh kháng thể kháng nhân và các thể khác đến nay chưa rõ. Người ta cho rằng có nhiều nguyên nhân phối hợp. - Nữ mắc nhiều hơn nam (nữ chiếm 90%). - Tuổi thường gặp 20 - 40 tuổi, tuy nhiên có khi gặp 5 - 6 tuổi hoặc có bệnh nhân trên 60 tuổi. ...
14p lananhanh123 29-08-2011 125 4 Download
-
I.Mục tiêu:Sau bài học, HS biết:- Phát hiện một số tính chất và công dụng của thuỷ tinh thông thường. - Kể tên các vật liệu để sản xuất ra thuỷ tinh. - Nêu tính chất và công dụng của thuỷ tinh chất lượng cao. II.Đồ dùng dạy học: - Hình và thông tin trang 60, 61 SGK. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1.Kiểm tra bài cũ: (3’) -Kiểm tra 2 HS. HS1:-Em hãy nêu tính chất và cách bảo quản xi măng? HS2:-Xi măng có những ích lợi gì trong đời sống? -GV nhận xét bài cũ....
3p abcdef_22 27-08-2011 214 19 Download
-
Mắt Mắt là cửa sổ của tâm hồn, mắt người có khả năng phân biệt 130-250 gam màu sạch và 5-10 triệu gam màu tạp. Mắt thích ứng hoàn toàn với bóng đêm sau 60 đến 80 phút. Mắt có những phần cơ bản như sau: Giác mạc là thủy tinh thể thứ nhất trong suốt, giác mạc tạo thành thấu kính hội tụ cố định mạnh mẽ của mắt. Giác mạc dày 0,5 mm tại trung tâm và 1 mm tại nơinối liền với tròng trắng của mắt – gọi là củng mạc. ...
6p thiuyen5 22-08-2011 40 2 Download
-
Khi kiểm tra tuyến giáp ở một người khoẻ mạnh bằng siêu âm, nhân giáp được phát hiện ở 19-64% các trường hợp. Chỉ ½ nhân giáp phát hiện trên siêu âm sờ được trên lâm sàng. Khi một nhân giáp được phát hiện, khả năng ung thư là 5%. Các yếu tố nghi ngờ ung thư giáp trên BN có bướu giáp đơn nhân: Tuổi trên 60 hay dưới 20 Nam giới Tiền căn chiếu xạ vùng cổ Gia đình có người thân bị ung thư giáp hay bệnh đa polyp (hội chứng Garner) ...
7p thiuyen2 10-08-2011 131 7 Download
-
LUPÚT BAN ĐỎ HỆ THỐNG Mục tiêu. 1. Mô tả được định nghĩa, yếu tố dịch tễ 2. Trình bày được nguyên nhân và cơ chế sinh bệnh. 3. Mô tả được triệu chứng lâm sàng và xét nghiệm 4. Trình bày được tiêu chuẩn chẩn đoán xác định và chẩn đoán phân biệt. 5. Trình bày được biện pháp điều trị bệnh lupút Nội dung I.ĐẠI CƯƠNG. 1.Định nghĩa: Là bệnh có tỷ lệ cao nhất trong nhóm bệnh tạo keo (60%) biểu hiện viêm lan tỏa hay rải rác ở tổ chức liên kết, nguyên nhân do tự miễn. 2. Dịch tễ - Bệnh gặp...
14p truongthiuyen8 23-06-2011 75 5 Download
-
Nước chiếm 60% trọng lượng cơ thể được phân chia: 2/3 ở nội bào và 1/3 ở ngoại bào (bao gồm ¼ nội mạch và ¾ ngoại mạch). - Các chất điện giải trong huyết tương : Na+: 135-145mEq/l (mmol/l). Cl-: 98-106mEq/l (mmol/l). K+: 3,5-5mEq/l (mmol/l). Ca++: 4,4-5,2mEq/l hoặc 2,3-2,6mmol/l. Mg++: 1,5-2mEq/l hoặc 0,75-1mmol/l. pH huyết tương: 7,35-7,45. CO2 total: 23-28 mmol/l (mEq/l). HCO3-: 24-27mmol/l (mEq/l). Osmolality: 280-300mosm/l = mM/l. - Điện giải trong nước tiểu : . Na+: 70-100mEq/24 giờ. . K+: 40-90mEq/24 giờ. ...
19p truongthiuyen7 22-06-2011 130 7 Download
-
Nước chiếm 60% trọng lượng cơ thể được phân chia : 2/3 ở nội bào và 1/3 ở ngoại bào ( bao gồm ¼ nội mạch và ¾ ngoại mạch ) - Các chất điện giải trong huyết tương : Na+ Cl- : 135-145 mEq/l ( mmol/l) : 98-106 mEq/l (mmol/l) K+ : 3,5-5 mEq/l (mmol/l) Ca++ : 4,4-5,2 mEq/l hoặc 2,3-2,6 mmol/l Mg++ : 1,5-2 mEq/l hoặc 0,75-1 mmol/l pH huyết tương : 7,35-7,45 CO2 total : 23- 28 mmol/l ( mEq/l) HCO3 : 24- 27 mmol/l (mEq/l) Osmolality : 280-300 mosm/l = mM/l - Điện giải trong nước tiểu : . Na+ :70-100 mEq/24 giờ . K+ :...
13p truongthiuyen7 22-06-2011 115 7 Download
-
Ung thư trực tràng là bệnh lý hay gặp trong ung thư đường tiêu hóa, đứng hàng thứ hai sau ung thư dạ dày và chiếm 1.4 % trong tổng số ung thư. Bệnh tiên triển tương đối chậm, dic căn muộn nếu phát hiện sớm, điều trị triệt để tỷ lệ sống trên 5 năm đạt 60 – 80 %.I. Bệnh nguyên bệnh sinh. - Phần lớn ung thư trực tràng xuất phát từ Polip, nhất là bệnh Polip gia đình.
7p truongthiuyen5 18-06-2011 114 6 Download
-
Đặc điểm sinh học: - Sán lá phổi trưởng thành có hình hạt cà phê, màu nâu đỏ. Kích thước 7-12 x 4-5 x 3,5-5 mm, ống tiêu hoá ngoằn ngoèo, buồng trứng chia làm 2 thuỳ ôm lấy 2 bên ống tiêu hoá. Tinh hoàn chia nhánh ít. - -Trứng SLP hình bầu dục, mầu nâu vàng, vỏ mỏng có nắp ở đầu trên. Nhân là một đám tế bào có nhân triết quang. KT 80-100 x 50-60 Micromet.
6p truongthiuyen5 16-06-2011 141 13 Download
-
Đặc điểm sinh học - Giun đũa trưởng thành có cơ thể hình ống, màu hồng nhạt, con cái đuôi thẳng, dài 20 - 25cm x 5 - 6mm. Con đực đuôi cong, dài 15 - 17cm x 3 - 4mm - Trứng giun đũa hình bầu dục màu vàng, vỏ dầy, xù xì. Kích thước từ 60 -70 x 35 -50 Micromet 1.2.Chu kỳ của giun đũa Người Ngoại cảnh - Giai đoạn ở người Giun đũa ký sinh ở ruột non của người. Người nhiễm giun đũa là do ăn phải trứng có ấu trùng, vào tới ruột trứng nở...
10p truongthiuyen5 16-06-2011 183 23 Download
-
Đánh giá kết quả: + Bình thường: Giây thứ 1-3: thấy động mạch thận và các nhánh (thì động mạch). Giây thứ 4-6: thấy hình thận (thì thận). Giây thứ 12: thấy tĩnh mạch thận (thì tĩnh mạch). Giây thứ 60: thấy hình đài-bể thận (thì bài tiết). + Bệnh lý: - Tăng sinh mạch ở vị trí có khối u ác tính của thận. - Giảm sinh mạch máu ở những vùng có khối u nang. - Phình động mạch thận, hẹp động mạch thận ở bệnh nhân tăng huyết áp, có thể thấy nhánh phụ của động mạch thận. 7. Chụp bạch...
5p dongytribenh 16-10-2010 111 24 Download