Các loại kênh Calci
-
Bài giảng Dược lý học - Bài 24: Thuốc điều trị tăng huyết áp trình bày phân loại các thuốc hạ huyết áp; cơ chế tác dụng và áp dụng điều trị, áp dụng điều trị các thuốc chẹn kênh calci; cơ chế tác dụng và áp dụng điều trị của nhóm thuốc ức chế enzyme chuyển dạng angiotensin.
14p nguaconbaynhay8 13-10-2020 59 8 Download
-
"Bài giảng Dược lý học - Bài 23: Thuốc điều trị cơn đau thắt ngực" cung cấp các kiến thức về các yêu cầu một thuốc chữa cơn đau thắt ngực; phân biệt thuốc loại nitrit và thuốc chẹn kênh calci về mặt cơ chế và áp dụng điều trị.
7p nguaconbaynhay8 13-10-2020 39 6 Download
-
Các nội dung của bài giảng gồm: nhóm thuốc điều trị tăng huyết áp, các loại kênh Calci, các loại kênh Calci khác, chẹn Calci, bằng chứng với Amlodipine, lợi tiểu bằng chứng với Indapamide, phối hợp chẹn Calci lợi tiểu Thiazide giảm đột quỵ hiệu quả hơn so với các phối hợp khác, khuyến cáo cho bệnh nhân tăng huyết áp lớn tuổi...
44p dangkhaccuong 23-08-2019 72 4 Download
-
Bài giảng Bài 23: Thuốc điều trị cơ đau thắt ngực hướng đến trình bày các mục tiêu giúp sinh viên có khả năng nêu được các yêu cầu một thuốc chữa cơn đau thắt ngực; phân biệt được thuốc loại nitrit và thuốc chẹn kênh calci về mặt cơ chế và áp dụng điều trị.
7p thang_long1 20-05-2016 106 3 Download
-
Sau khi học xong bài này, sinh viên có khả năng: nêu được các yêu cầu một số thuốc chữa cơn đau thắt ngực, phân biệt được thuốc loại nitrit và thuốc chẹn kênh calci về mặt cơ chế và áp dụng điều trị.
7p conduongdentruong_y 17-12-2014 99 20 Download
-
Trong thực hành lâm sàng, đã có nhiều loại thuốc hạ huyết áp được sử dụng để điều trị triệu chứng tăng huyết áp (THA) trong thời kỳ có thai như các thuốc thuộc nhóm hủy giao cảm (aldomet), thuốc giãn mạch trực tiếp (hydralazin) hoặc thuốc kích thích receptor ỏ2 của giao cảm trung ương (clonidin)... Amlodipin (Amlor) là thuốc chẹn kênh calci thuộc thế hệ thứ hai của phân nhóm Dihydropiridin.
5p sunshine_3 28-06-2013 89 6 Download
-
Cơ chế: Ức chế các kênh calci chậm phụ thuộc điện thế ở các sợi cơ trơn thành mạch không cho calci vào trong tế bào làm giãn mạch hạ huyết áp * Phân loại: ĐM= động mạch; T= tim * Tác dụng phụ: - Bừng nóng mặt, hồi hộp, đau đầu - Rối loạn tiêu hoá - Với nhóm dihydropyridin dễ có phản xạ giao cảm gây nhịp nhanh tăng công và mức tiêu thụ oxy cơ tim không lợi cho bệnh nhân suy vành
11p thiuyen1 10-08-2011 126 8 Download
-
Các nhóm thuốc: 1. Thuốc lợi tiểu (chương riêng). Thuốc phong bế -adrenergic (huỷ giao cảm). Thuốc phong bế kênh calci. Thuốc tác động hệ thống Renin-Angiotensin. Thuốc tác động lên TKTW làm hạ HA. Thuốc gây giãn mạch trực tiếp * THUỐC PHONG BẾ KÊNH CALCI (các CEB),Cơ chế tác dụng: Giãn mạch máu toàn thân làm hạ HA.
38p truongthiuyen15 16-07-2011 352 36 Download
-
Táo bón: Triệu chứng: Khó đại tiện: Nhiều ngày mới đi 1 lần, có thể đau dát hậu môn; Phân khô rắn, vón cục và ít. Sơ bộ định lượng: 3 ngày mới đại tiện 1 lần; Nguyên nhân: Tạm thời: - Chế độ ăn qúa ít xơ - Hoàn cảnh đặc biệt: + Đi tàu, xe nhiều ngày + Lao động nặng ra nhiều mồ hôi nhiều + Sau phẫu thuật - Bệnh lý: Bệnh đường tiêu hóa, mang thai,... - Dùng thuốc có tác dụng phụ táo bón: Thuốc chẹn kênh calci, thuốc chống hưng- trầm cảm, vitamin nhóm B v.v... Kéo dài: Tuổi già...
10p truongthiuyen15 16-07-2011 327 11 Download
-
Các thuốc huỷ có tác dụng hiệp đồng với thuốc chẹn kênh calci, các thuốc hạ huyết áp. - Indomethacin và các thuốc chống viêm phi steroid làm giảm tác dụng hạ huyết áp của các thuốc huỷ . 3.2.2.6. Phân loại Không có tác dụng "chọn lọc trên tim" Ổn định màng Không cường nội tại Propranolol Không ổn định màng Sotalol Timolol Có cường nội tại Alprenolol Oxprenolol Pindolol Acebutolol Metoprolol Practolol Có tác dụng "chọn lọc trên tim" Ổn định màng Không ổn định màng Esmolol Atenolol...
23p poseidon01 14-07-2011 118 26 Download
-
Tên chung quốc tế: Propafenone. Mã ATC: C01B C03. Loại thuốc: Thuốc chống loạn nhịp, thuốc chống loạn nhịp nhóm 1C. Dạng thuốc và hàm lượng Viên bao phim 150 mg, 225 mg và 300 mg propafenon hydroclorid. Dược lý và cơ chế tác dụng Cơ chế tác dụng Propafenon là một thuốc chống loạn nhịp nhóm 1C có tác dụng chẹn thụ thể beta và tác dụng yếu chẹn kênh calci, có tác dụng gây tê và tác dụng trực tiếp ổn định màng tế bào cơ tim. Thuốc chẹn dòng natri vào nhanh, qua những kênh nhanh,...
12p daudam 16-05-2011 61 5 Download
-
Tên chung quốc tế: Nimodipine. Mã ATC: C08C A06. Loại thuốc: Thuốc chẹn kênh calci. Dạng thuốc và hàm lượng Nang mềm 30 mg. Viên nén 30 mg. Dịch tiêm truyền: Lọ 10 mg/50 ml, chứa các tá dược: ethanol 96%, macrogol 400, natri citrat dihydrat, acid citric khan và nước để tiêm. Dược lý và cơ chế tác dụng Nimodipin là dẫn chất dihydropyridin, có tác dụng ức chế chọn lọc dòng ion calci đi qua các kênh calci chậm phụ thuộc điện thế ở màng tế bào cơ tim, cơ trơn mạch máu và tế bào thần...
9p daudam 15-05-2011 109 7 Download
-
Tên chung quốc tế: Nifedipine. Mã ATC: C08C A05. Loại thuốc: Thuốc chẹn kênh calci (điều trị đau thắt ngực và tăng huyết áp). Dạng thuốc và hàm lượng Viên nang 5 mg, 10 mg và 20 mg. Viên nén tác dụng kéo dài 30 mg, 60 mg, và 90 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Nifedipin là thuốc chẹn kênh calci thuộc nhóm dihydropyridin, có tác dụng chống cơn đau thắt ngực, chống tăng huyết áp và điều trị bệnh Raynaud. Cơ chế tác dụng của nifedipin là ức chế chọn lọc dòng ion calci đi...
14p daudam 15-05-2011 128 14 Download
-
Tên chung quốc tế: Nicardipine. Mã ATC: C08C A04. Loại thuốc: Thuốc chẹn kênh calci. Dạng thuốc và hàm lượng Dạng uống: Nang 20 mg, 30 mg; nang tác dụng kéo dài 30 mg, 40 mg, 45 mg, 60 mg; viên nén 20 mg nicardipin hydroclorid. Dạng tiêm: 2,5 mg/ml nicardipin hydroclorid. Dược lý và cơ chế tác dụng Nicardipin là thuốc chẹn kênh calci với cơ chế tác dụng và cách dùng tương tự các dẫn chất dihydropyridin khác (ví dụ nifedipin, amlodipin...). ...
8p daudam 15-05-2011 142 10 Download
-
Tên chung quốc tế: Isradipine. Mã ATC: C08C A03. Loại thuốc: Chẹn kênh calci/chống tăng huyết áp. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nang: 2,5 mg và 5 mg. Viên nén 2,5mg. Viên giải phóng chậm: 5 mg, 10 mg. Dược lí và cơ chế tác dụng Isradipin là thuốc hạ huyết áp loại chẹn kênh calci, thuộc nhóm dihydropyridin. Thuốc chẹn kênh calci trên các kênh typ L phụ thuộc điện thế ở cơ trơn động mạch hiệu quả hơn so với các kênh calci ở tế bào cơ tim. Như vậy thuốc làm giãn tất cả các...
7p daudam 15-05-2011 61 4 Download
-
Tên chung quốc tế: Ethosuximide. Mã ATC: N03A D01. Loại thuốc: Thuốc chống động kinh nhóm sucinimid. Dạng thuốc và hàm lượng Nang 250 mg; lọ siro 200 ml: 10 g ethosuximid (tức 250 mg/5 ml siro ethosuximid). Dược lý và cơ chế tác dụng Ethosuximid là một sucinimid có tác dụng chống động kinh đặc hiệu đối với động kinh cơn nhỏ. Cơ chế tác dụng là do ức chế kênh calci trong các tế bào thần kinh vùng đồi thị, vì vậy, cản trở chức năng tế bào thần kinh tại một trong các đường vòng thần...
8p sapochedam 14-05-2011 72 9 Download
-
Tên chung quốc tế: Diltiazem. Mã ATC: C08D B01. Loại thuốc: Thuốc đối kháng calci, trị đau thắt ngực và tăng huyết áp. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén diltiazem hydroclorid 60 mg. Viên nang diltiazem hydroclorid 60 mg, 90 mg, 120 mg, 180 mg, 240 mg, 300 mg. Viên nén giải phóng chậm diltiazem hydroclorid 60 mg, 90 mg và 120 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Diltiazem ức chế dòng calci đi qua các kênh calci phụ thuộc điện áp ở màng tế bào cơ tim và cơ trơn mạch máu. Do làm giảm nồng...
13p sapochedam 14-05-2011 111 6 Download
-
Tên chung quốc tế: Amlodipine. Mã ATC: C08C A01. Loại thuốc: Chống đau thắt ngực, chống tăng huyết áp, chất đối kháng kênh calci. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 2,5 mg, 5 mg, 10 mg amlodipin. Nang: 5 mg, 10 mg amlodipin. Dược lý và cơ chế tác dụng Amlodipin là dẫn chất của dihydropyridin có tác dụng chẹn calci qua màng tế bào.
9p google111 12-05-2011 94 6 Download
-
Tên chung quốc tế: Amlodipine. Mã ATC: C08C A01. Loại thuốc: Chống đau thắt ngực, chống tăng huyết áp, chất đối kháng kênh calci. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 2,5 mg, 5 mg, 10 mg amlodipin. Nang: 5 mg, 10 mg amlodipin. Dược lý và cơ chế tác dụng Amlodipin là dẫn chất của dihydropyridin có tác dụng chẹn calci qua màng tế bào. Amlodipin ngăn chặn kênh calci loại L phụ thuộc điện thế, tác động trên các mạch máu ở tim và cơ. Amlodipin có tác dụng chống tăng huyết áp bằng cách trực tiếp làm giãn cơ trơn quanh động...
5p decogel_decogel 15-11-2010 171 7 Download
-
Tương tác thuốc - Các thuốc ức chế thần kinh trung ương như rượu, thuốc ngủ, thuốc mê, phenothiazin... làm tăng tác dụng giảm đau của fentanyl. - Fentanyl làm giảm hấp thu của một số thuốc như metoclopamid, mexiletin... khi dùng phối hợp. - Huyết áp giảm mạnh khi phối hợp fentanyl với thuốc ức chế β- adrenergic và thuốc chẹn kênh calci. Sulfentanyl (Sufenta) - Tác dụng và chỉ định tương tự fentanyl. Mạnh hơn fentanyl 10 lần, cũng gây cứng cơ. - Gắn với protein huyết tương trên 90%, thời gian bán thải 2 - 3 giờ. - Thường tiêm...
5p super_doctor 25-10-2010 141 24 Download