![](images/graphics/blank.gif)
Cách sử dụng another
-
Transgenic plants result from the insertion of genetic material from another organism so that the plant will exhibit a desired trait. Recombinant DNA techniques (DNA formed by combining Cây trồng chuyển gen là cây trồng ngoài vật chất di truyền sẵn có của nó còn được chuyển thêm vật liệu di truyền từ các sinh vật khác để tạo ra các tính trạng mong muốn bằng cách sử dụng kỹ thuật tái tổ hợp ADN
67p
trautuongquan
25-02-2013
105
18
Download
-
PHÂN BIỆT: the other – the others – another – others 1. The other : cái kia ( còn lại trong 2 cái ) hãy nhớ vì xác định nên luôn có mạo từ "The" Ex: There are 2 chairs, one is red, the other is blue (= the other chair)
2p
kukulove
13-05-2013
153
46
Download
-
Khi cố xóa nó thì bạn sẽ nhận được thông điệp cho hay “access denied", tức truy cập bị từ chối và giải thích file có thể đang chạy. Bạn cũng có thể nhận một trong những thông điệp sau: Cannot delete file: Access is denied (tạm dịch: Không thể xóa file: Truy cập bị từ chối) There has been a sharing violation (Đã có sự vi phạm chia sẻ) The source or destination file may be in use (File nguồn hoặc đích đến có thể đang sử dụng) The file is in use by another program or user (File...
4p
bibocumi17
01-12-2012
138
7
Download
-
Cuộc sống của chúng ta được tô điểm bởi những màu sắc. Không có màu sắc cuộc sống này thật đơn điệu và tẻ nhạt. Ngôn ngữ cũng vậy, nhờ có màu sắc mà thêm giàu hình ảnh và tính gợi cảm. Các bạn hãy cùng tìm hiểu các cách diễn đạt dùng màu trắng (white) và đỏ (red) nhé! White Trong văn hóa Anh, trắng tượng trưng cho sự tinh khiết (pure) và trong sáng (innocent). Các bạn hãy đọc kỹ những ví dụ sau và thử đoán xem nghĩa của những cụm in đậm là gì: * The news must have been...
4p
bibocumi8
12-10-2012
95
7
Download
-
VOCABULARIES : Séc thanh toán bằng chuyển khoảng a cheque that has two line across ot to show that it can only be paid into a bank account and not exchanged for cash 2. Open cheque (n) : Séc mở 3. Bearer cheque (n) : Séc vô danh 4. Draw (v) : rút 5. Drawee (n) : ngân hàng của người ký phát bank or person asked to make a payment by a drawer 6. Drawer (n) Payer : người ký phát (Séc) person who write a cheque and instructs a bank to make payment to another person 7. Payee...
6p
cnkbmt3
19-10-2011
380
87
Download
-
Tài liệu này tham khảo ngữ pháp Tiếng Anh này hướng dẫn các em: bảng sử dụng "the" và không sử dụng "the" trong một số trường hợp điển hình, cách sử dụng another và other; little, a little, few, a few; none và no; a number of, the number of; các danh từ luôn ở số nhiều.
19p
nguyenthihongnhungvt
15-10-2011
467
91
Download
-
Tạo mới bốn tầng và dán chúng trên cùng một lớp Phong cách chúng tôi sử dụng cho những đám mây. Select the Brush Tool and create another brush like the images below. Chọn Công cụ Brush và tạo một brush như những hình ảnh dưới đây. Then create small clouds where the rainbows touch the clouds at the beginning and end of the rainbows. Sau đó, tạo ra đám mây nhỏ, nơi những đám mây rainbows chạm vào đầu và cuối cùng của rainbows....
7p
bichtram865
28-05-2011
74
7
Download
-
Tạo mới bốn tầng và dán chúng trên cùng một lớp Phong cách chúng tôi sử dụng cho những đám mây. Select the Brush Tool and create another brush like the images below.
7p
bichtram851
02-04-2011
65
7
Download
CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM
![](images/graphics/blank.gif)