Erythromycin ethyl succinate
-
MÔ TẢ Erythromycin được sản xuất từ một chủng của Streptomycef erythraeus vđ thuộc nhỉm kháng sinh macrolide. Erythromycin ethylsuccinate lđ erythromycin 2-(ethylsuccinate) cĩng thức phân tử C43H75O16 vđ trọng lượng phân tử 862,06. Dạng cốm cỉ khuynh hướng tái kết hợp lại trong nước. Khi tái hợp lại chơng trở thđnh nhũ tương cỉ măi thơm hoa anh đđo. Thuốc cốm chủ yếu lđ dăng cho trẻ em nhưng cũng cỉ thể dăng cho người lớn. Những thđnh phần khĩng hoạt tính : Acid citric, FD C Red no.3, magnesium aluminium silicat, carboxymethylcellulose, sodium citrat, đường mía...
13p abcdef_53 23-11-2011 86 8 Download
-
TÁC DỤNG NGOẠI Ý Tác dụng phụ thường gặp nhất của erythromycin đường uống lđ ở đường tiâu hỉa vđ cỉ liân quan đến liều lượng. Những tác dụng phụ nđy bao gồm buồn nĩn, đau bụng, tiâu chảy vđ chán ăn. Những triệu chứng của rối loạn chức năng gan vđ/hay những kết quả thử nghiệm chức năng gan bất thường cỉ thể xảy ra (xem phần Chơ ý đề phìng). Viâm đại trđng giả mạc hiếm gặp ở những bệnh nhân điều trị erythromycin. Cũng cỉ những báo cáo riâng biệt về những tác dụng phụ thóng qua...
5p tunhayhiphop 03-11-2010 73 5 Download
-
THẬN TRỌNG LƠC DĂNG Erythromycin được bđi tiết chủ yếu qua gan. Nân thận trọng khi sử dụng Erythromycin cho những bệnh nhân cỉ suy chức năng gan (xem phần Dược động học vđ Chơ ý đề phìng). Việc sử dụng erythromycin dđi hạn hay lập đi lập lại cỉ thể dẫn đến tình trạng tăng phát triển những nấm hay vi khuẩn khĩng nhạy cảm. Nếu bội nhiễm da xảy ra, nân ngưng erythromycin vđ tiến hđnh điều trị bằng thuốc thích hợp. Khi được chỉ định, việc rạch rọc hay dẫn lưu hay những phương thức phẫu thuật khác...
5p tunhayhiphop 03-11-2010 73 5 Download
-
CHỈ ĐỊNH Streptococcus pyogens (liân cầu khuẩn beta tan huyết nhỉm A) : nhiễm trăng đường hĩ hấp trân vđ dưới, nhiễm trăng da vđ mĩ mềm từ nhẹ đến trung bình. Benzathine penicillin G dạng tiâm đã được Hiệp hội Tim mạch Hoa kỳ xem lđ thuốc chọn trong điều trị vđ phìng ngừa viâm họng do liân cầu khuẩn vđ trong phìng ngừa dđi hạn thấp khớp cấp. Khi dạng uống được ưa chọn để điều trị những tình trạng trân thì penicillin G,V hay erythromycin lđ những thuốc được chọn. Khi dạng thuốc uống được cho, phải nhấn...
5p tunhayhiphop 03-11-2010 80 4 Download
-
ABBOTT cốm pha nhũ tương uống 200 mg/5 ml : chai 100 ml. THÀNH PHẦN cho 5 ml nhũ tương E.E.S. pha từ cốm 200 mg Erythromycine ethylsuccinate MÔ TẢ Erythromycin được sản xuất từ một chủng của Streptomycef erythraeus vđ thuộc nhỉm kháng sinh macrolide. Erythromycin ethylsuccinate lđ erythromycin 2(ethylsuccinate) cĩng thức phân tử C43H75O16 vđ trọng lượng phân tử 862,06. Dạng cốm cỉ khuynh hướng tái kết hợp lại trong nước. Khi tái hợp lại chơng trở thđnh nhũ tương cỉ măi thơm hoa anh đđo. Thuốc cốm chủ yếu lđ dăng cho trẻ em nhưng cũng cỉ thể dăng cho...
5p tunhayhiphop 03-11-2010 78 5 Download