Ngữ văn 6 bài 29
-
Giáo án môn Ngữ văn lớp 6 bài 29 "Chữa lỗi về chủ ngữ và vị ngữ" có nội dung cung cấp cho các em học sinh kiến thức về cách đặt câu. Nắm được lỗi do đặt câu thiếu chủ ngữ, thiếu vị ngữ. Cách chữa lỗi về chủ ngữ và vị ngữ. Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo nội dung chi tiết tại đây.
11p ngphuong321 27-09-2022 15 3 Download
-
"Giáo án môn Ngữ văn lớp 6 bài 29: Viết đơn" giúp các em học sinh nắm được các tình huống cần viết đơn. Các loại đơn thường gặp và nội dung không thể thiếu trong đơn. Từ đó các em có thể áp dụng vào thực tiễn để giải quyết công việc. Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo nội dung chi tiết tại đây.
5p ngphuong321 27-09-2022 10 3 Download
-
Giáo dục cho các em tư tưởng yêu quê hương đất nước, di tích lịch sử và rèn luyện cho các em tư duy ngôn ngữ, tư duy hình tượng, kĩ năng cảm nhận phân tích một bài văn nhật dụng.
16p linhlinh8689 24-12-2013 109 2 Download
-
Học sinh nắm được khái niệm văn bản nhật dụng và hiểu được ý nghĩa “chứng nhân lịch sử” của cầu Long Biên. Rèn cho các em kĩ năng cảm nhận, phân tích bài văn bản nhật dụng, tư duy ngôn ngữ, tư duy hình tượng. Chúc các em luôn học tập tốt.
15p linhlinh8689 21-12-2013 527 23 Download
-
Biệt thự 2,5 tầng gồm: Tầng 1: khách, bếp, ăn, 2 phòng ngủ. Tầng 2: có 3 phòng ngủ, sinh hoạt chung. Mái là không gian để thờ cúng. Nhà có mặt tiền 22,6 m hướng tây nam, mặt hậu 25,5 m và cạnh 29 m. Xin tư vấn giúp về cách bài trí không gian hợp phong thủy. Tôi sinh năm 1959, vợ 1963. Xin trân trọng cảm ơn! (Trịnh Thế Kỷ).
7p cucshitnaoday 27-08-2013 76 11 Download
-
Bài 9 I. TỪ VỰNG 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. わかります : hiểu あります: có (đồ vật) すき(な): thích きらい(な): ghét じょうず(な): giỏi へた(な): kém, dở りょうり : việc nấu ăn のみもの : đồ uống 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. スポーツ: thể thao やきゅう : bóng chày, dã cầu ダンス : khiêu vũ おんがく : âm nhạc うた: bài hát クラシック: nhạc cổ điển ジャズ : nhạc jazz コンサート : buổi hòa nhạc カラオケ : karaoke かぶき : nhạc kịch kabuki của Nhật...
6p kimku18 29-10-2011 199 52 Download
-
Bài 11 I - TỪ VỰNG 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. います : có (động vật) [にほんにいます] : ở Nhật Bản かかります : mất, tốn やすみます :nghỉ ngơi ひとつ: 1 cái (đồ vật) ふたつ: 2 cái みっつ : 3 cái よっつ : 4 cái いつつ : 5 cái むっつ: 6 cái ななつ : 7 cái 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35.
6p kimku18 29-10-2011 171 55 Download
-
AIMS: Be the end of the lesson, Ps will be able to ask and answer about things in the classroom. - Teaching aids: handbook, cue cards, pictures - Anticipated problems. II. CONTENT. 1. Presenttation: Dialogue build T uses this dialogue to elicit and practice spelling the vocabulary.
4p abcdef_26 03-09-2011 102 7 Download