Giáo án môn Ngữ văn lớp 6 bài 29: Chữa lỗi về chủ ngữ và vị ngữ
lượt xem 3
download
Giáo án môn Ngữ văn lớp 6 bài 29 "Chữa lỗi về chủ ngữ và vị ngữ" có nội dung cung cấp cho các em học sinh kiến thức về cách đặt câu. Nắm được lỗi do đặt câu thiếu chủ ngữ, thiếu vị ngữ. Cách chữa lỗi về chủ ngữ và vị ngữ. Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo nội dung chi tiết tại đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án môn Ngữ văn lớp 6 bài 29: Chữa lỗi về chủ ngữ và vị ngữ
- Văn 6 Tuần 30 – Bài 28 Tiết : Chữa lỗi về chủ ngữ và vị ngữ I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Nắm được lỗi do đặt câu thiếu chủ ngữ, thiếu vị ngữ. Cách chữa lỗi về chủ ngữ và vị ngữ. 2.Phẩm chất:Có ý thức vận dụng, kiến thức, kĩ năng học được vào đặt câu, tạo lập văn bản. 3. Năng lực Năng lực chung: Tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo Năng lực chuyên biệt: Phát hiện ra các lỗi do đặt câu thiếu chủ ngữ vị ngữ. Sửa được lỗi do đặt câu thiếu chủ ngữ, thiếu vị ngữ. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Chuẩn bị của giáo viên: Kế hoạch dạy học Học liệu: bảng phụ, tài liệu tham khảo, phiếu học tập. 2. Chuẩn bị của học sinh: Đọc bài và trả lời các câu hỏi . III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV và HS Nội dung HOẠT ĐỘNG 1: MỞ ĐẦU 1. Mục tiêu Tạo tâm thế, kích thích sự tìm tòi khám phá của HS, thấy được những lỗi câu hay mắc phải. 2. Phương thức thực hiện: Hoạt động nhóm 3. Sản phẩm hoạt động Trình bày miệng 4. Phương án kiểm tra, đánh giá 1
- Văn 6 Học sinh đánh giá. Giáo viên đánh giá. 5. Tiến trình hoạt động: *Chuyển giao nhiệm vụ Giáo viên ? Hai thành phần chính của câu là gì ? Đặc điểm của từng thành phần ?Trong các câu sau, câu nào chưa đủ thành phần chính? Qua truyện Bức tranh của em gái tôi cho thấy Kiều Phương thật nhân hậu. Giữa thành phố, nơi có một tòa nhà cao tầng. Anh Nguyễn Văn Trỗi là người anh hùng bất khuất của dân tộc Việt Nam. Đẹp vô cùng Tổ quốc ta ơi. Ngoài sân, chiếc lá rơi nhè nhẹ. ? Sửa lại những câu ấy cho đúng. Học sinh tiếp nhận *Thực hiện nhiệm vụ Học sinh Dự kiến sản phẩm *Báo cáo kết quả *Đánh giá kết quả Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá Giáo viên nhận xét, đánh giá >Giáo viên gieo vấn đề cần tìm hiểu trong bài học >Giáo viên nêu mục tiêu bài học HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC 2
- Văn 6 Hoạt động 1 : I. Tìm hiểu lỗi câu thiếu chủ ngữ. I. Câu thiếu chủ ngữ: 1. Mục tiêu: 1. Ví dụ. HS thấy được đặc điểm những câu mắc lỗi thiếu chủ ngữ. Khắc phục lỗi thiếu CN khi nói và viết. 2. Phương thức thực hiện: Hoạt động nhóm Hoạt động chung cả lớp 3. Sản phẩm hoạt động 2. Nhận xét: Phiếu học tập của nhóm 4. Phương án kiểm tra, đánh giá Học sinh tự đánh giá. Học sinh đánh giá lẫn nhau. Giáo viên đánh giá. 5. Tiến trình hoạt động *Chuyển giao nhiệm vụ Giáo viên yêu cầu Gọi HS đọc HS đọc. ? Em hãy xác định CN và VN của mỗi câu trên? a. Qua truyện "Dế Mèn phiêu lưu kí" TN cho thấy Dế Mèn biết phục thiện. VN b. Qua truyện "Dế Mèn phiêu lưu kí", TN em //thấy Dế Mèn biết phục thiện. CN VN ? Tìm nguyên nhân và cách sửa lỗi cho 3
- Văn 6 câu thiếu CN? Học sinh tiếp nhận… *Thực hiện nhiệm vụ Học sinh Dự kiến sản phẩm Câu a thiếu CN. Nguyên nhân: Lầm TN với CN Câu a thiếu CN. Cách sửa: Nguyên nhân: Lầm TN với CN + Thêm CN: Tác giả (hoặc viết như câu Cách sửa: b) + Thêm CN: Tác giả (hoặc viết như + Biến TN thành CN bằng cách bỏ từ câu b) "qua": Truyện... cho ta thấy + Biến TN thành CN bằng cách bỏ *Báo cáo kết quả từ "qua": Truyện... cho ta thấy *Đánh giá kết quả Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá Giáo viên nhận xét, đánh giá >Giáo viên chốt kiến thức và ghi bảng Hoạt động 2 : II. Tìm hiểu lỗi câu thiếu vị ngữ. 1. Mục tiêu: II. Câu thiếu VN HS thấy được đặc điểm những câu 1. VD: mắc lỗi thiếu vị ngữ. Khắc phục lỗi thiếu VN khi nói và viết. 2. Phương thức thực hiện: Hoạt động nhóm Hoạt động chung cả lớp 3. Sản phẩm hoạt động Phiếu học tập của nhóm 4. Phương án kiểm tra, đánh giá Học sinh tự đánh giá. Học sinh đánh giá lẫn nhau. Giáo viên đánh giá. 4
- Văn 6 5. Tiến trình hoạt động *Chuyển giao nhiệm vụ Giáo viên yêu cầu Học sinh đọc ví dụ SGK. ? Tìm CN – VN trong những câu sau? a. Thánh Gióng //cưỡi ngựa sắt, vung CN VN roi sắt, xông thẳng vào quân thù. b. Hình ảnh Thánh Gióng cưỡi ngựa sắt, vung roi sắt, xông thẳng vào quân thù. c. Bạn Lan, người học giỏi nhất lớp 6 A. d. Bạn Lan //là người học giỏi nhất lớp 6A. CN VN ? Em hãy nêu nguyên nhân của lỗi sai trên? ? Hãy nêu cách sửa lỗi sai ở các câu trên? Học sinh tiếp nhận… *Thực hiện nhiệm vụ Học sinh Dự kiến sản phẩm 2. Nhận xét: Nguyên nhân mắc lỗi: Câu b,c thiếu VN + Câu b: Lầm ĐN với VN + Câu c: Lầm phụ chú với VN Cách sửa: Nguyên nhân mắc lỗi: + Câu b: Thêm bộ phận VN + Câu b: Lầm ĐN với VN ...đã để lại trong em niềm kính phục. + Câu c: Lầm phụ chú với VN ...là một hình ảnh hào hùng và lãng mạn. + Câu c: Cách sửa: .Thêm VN: ...là bạn thân của tôi. ... đang + Câu b: Thêm bộ phận VN phổ biến k/n htập cho chúng tôi. ...đã để lại trong em niềm kính phục. .Thay dấu phẩy bằng từ là để viết như ...là một hình ảnh hào hùng và lãng 5
- Văn 6 câu d. mạn. *Báo cáo kết quả + Câu c: *Đánh giá kết quả .Thêm VN: ...là bạn thân của tôi. Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá ... đang phổ biến kinh Giáo viên nhận xét, đánh giá nghiệm học tập cho chúng tôi. >Giáo viên chốt kiến thức và ghi bảng .Thay dấu phẩy bằng từ là để viết HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP . như câu d. Hoạt động 3: Luyện tập 1. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức đã học vào làm III. Luyện tập bài tập. Củng cố lại lí thuyết đã học. 2. Phương thức thực hiện: hoạt động cá nhân. 3. Yêu cầu sản phẩm: Kết quả của cá nhân trên bảng phụ, câu trả lời của HS. 4. Phương án kiểm tra đánh giá. HS đánh giá. GV đánh giá. 5. Tiến trình hoạt động. Bài 1. * GV chuyển giao nhiệm vụ: HS đọc bài tập Mỗi em lên bảng làm một câu Bài 1: Đặt câu hỏi để tìm Cn và VN HS làm vào vở bài tập a. Ai? (Bác Tai) *Thực hiện nhiệm vụ Như thế nào? (Không làm gì nữa) Học sinh: Nghe câu hỏi, làm việc cá ⇒ Có đủ CN và VN nhân và trình bày sản phẩm trên bảng b. Con gì? (Hổ) phụ. Làm gì? (Đẻ) Dự kiến sản phẩm: ⇒ Có đủ CN và VN a. Ai? (Bác Tai) c. Ai? (Bác tiều) Như thế nào? (Không làm gì nữa) Làm sao? (Già rồi chết) ⇒ Có đủ CN và VN 6
- Văn 6 b. Con gì? (Hổ) ⇒ Có đủ CN và VN Làm gì? (Đẻ) ⇒ Có đủ CN và VN c. Ai? (Bác tiều) Làm sao? (Già rồi chết) ⇒ Có đủ CN và VN *Báo cáo kết quả *Đánh giá kết quả Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá Giáo viên nhận xét, đánh giá Gv chốt. Bài 2. * GV chuyển giao nhiệm vụ: HS đọc bài tập Xác định yêu cầu bài tập. HS làm vào vở bài tập *Thực hiện nhiệm vụ Bài 2: Phát hiện câu mắc lỗi và chỉ Học sinh: Nghe câu hỏi, làm việc cặp ra nguyên nhân: đôi và trình bày sản phẩm bằng miệng. a. Cái gì? (Kết quả học tập của năm Dự kiến sản phẩm: học) a. Cái gì? (Kết quả học tập của năm Như thế nào? (Đã động viên) học) ⇒ Có đủ CN và VN Như thế nào? (Đã động viên) b. Cái gì? (Không có) ⇒ Có đủ CN và VN Như thế nào? (Đã động viên) b. Cái gì? (Không có) ⇒ Câu thiếu CN Như thế nào? (Đã động viên) Cách chữa: bỏ từ "với" ⇒ Câu thiếu CN c. Câu thiếu VN Cách chữa: bỏ từ "với" Thêm bộ phận VN: ...đã đi theo tôi c. Câu thiếu VN suốt cuộc đời. Thêm bộ phận VN: ...đã đi theo tôi suốt d. Câu đúng cuộc đời. d. Câu đúng 7
- Văn 6 *Báo cáo kết quả *Đánh giá kết quả Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá Giáo viên nhận xét, đánh giá Gv chốt. Bài 3. * GV chuyển giao nhiệm vụ: HS đọc bài tập Mỗi em lên bảng làm một câu HS làm vào vở bài tập *Thực hiện nhiệm vụ Bài 3: Điền CN thích hợp Học sinh: Nghe câu hỏi, làm việc cá a. Chúng em... nhân và trình bày sản phẩm trên bảng b. Chim hoạ mi... phụ. c. Những bông hoa... Dự kiến sản phẩm: d. Cả lớp... a. Chúng em... b. Chim hoạ mi... c. Những bông hoa... d. Cả lớp... *Báo cáo kết quả *Đánh giá kết quả Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá Giáo viên nhận xét, đánh giá Gv chốt. Bài 4. * GV chuyển giao nhiệm vụ: HS đọc bài tập Mỗi em lên bảng làm một câu HS làm vào vở bài tập *Thực hiện nhiệm vụ Học sinh: Nghe câu hỏi, làm việc cá Bài 4: Điền VN thích hợp vào chỗ nhân và trình bày sản phẩm trên bảng trống phụ. 8
- Văn 6 Dự kiến sản phẩm: a. ...rất hồn nhiên. a. ...rất hồn nhiên. b. ....vô cùng ân hận. b. ....vô cùng ân hận. c.....bừng lên thật là đẹp. c.....bừng lên thật là đẹp. d...đi du lịc ở miền Nam. d...đi du lịch ở miền Nam. *Báo cáo kết quả *Đánh giá kết quả Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá Giáo viên nhận xét, đánh giá Gv chốt. Bài 5. * GV chuyển giao nhiệm vụ: HS đọc bài tập Xác định yêu cầu bài tập. HS làm vào vở bài tập *Thực hiện nhiệm vụ Học sinh: Nghe câu hỏi, làm việc nhóm và trình bày sản phẩm trên bảng. Bài tập 5: Biến đổi câu ghép thành câu Dự kiến sản phẩm: đơn. a. Hổ đực mừng rỡ đùa với con. Còn hổ a. Hổ đực mừng rỡ đùa với con. Còn cái tì nằm phục xuống, dáng mệt mỏi hổ cái tì nằm phục xuống, dáng mệt lắm. mỏi lắm. b. Mấy hôm nọ, trời mưa lớn. Trên b. Mấy hôm nọ, trời mưa lớn. Trên những hồ ao quanh bĩa trước mặt, nước những hồ ao quanh bĩa trước mặt, dâng trắng mênh mông. nước dâng trắng mênh mông. c. Thuyền xuôi giữa dòng con sông rộng c. Thuyền xuôi giữa dòng con sông hơn ngàn thước. Trông hai bên bờ, rừng rộng hơn ngàn thước. Trông hai bên đước dựng lên cai ngất như hai dãy bờ, rừng đước dựng lên cai ngất trường thành vô tận. như hai dãy trường thành vô tận. *Báo cáo kết quả *Đánh giá kết quả Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá 9
- Văn 6 Giáo viên nhận xét, đánh giá Gv chốt. HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG. 1. Mục tiêu: Giúp học sinh vận dụng các kiến thức, kĩ năng đã học để phát hiện và giải quyết tình huống trong cuộc sống. Biết xác định VN, VN trong câu và nêu tác dụng. 2. Phương thức thực hiện: Hoạt động cặp đôi 3. Sản phẩm hoạt động: Trình bày bằng phiếu học tập. 4. Phương án kiểm tra, đánh giá: HS đánh giá GV đánh giá 5. Tiến trình hoạt động *Giáo viên chuyển giao nhiệm vụ Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu sau và nêu tác dụng: Lom khom dưới núi, tiều vài chú Lác đác bên sông , chợ mấy nhà *Học sinh thực hiện nhiệm vụ Dự kiến sản phẩm *Báo cáo kết quả *Đánh giá kết quả Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá Giáo viên nhận xét, đánh giá HOẠT ĐỘNG 5: TÌM TÒI, MỞ RỘNG, SÁNG TẠO. 1. Mục tiêu: Giúp học sinh tiếp tục tìm hiểu trong cuộc sống những kiến thức liên quan 10
- Văn 6 đến bài học cũng như lòng ham mê học tập suốt đời. HS tìm những câu văn mình viết còn mắc lỗi thiếu CN, VN. 2. Phương thức thực hiện: Hoạt động cá nhân 3. Sản phẩm hoạt động: Trình bày miệng ở tiết học sau. 4. Phương án kiểm tra, đánh giá: HS đánh giá GV đánh giá 5. Tiến trình hoạt động *Giáo viên chuyển giao nhiệm vụ Tìm trong bài viết văn số 6 của em hoặc của bạn những lỗi về câu thiếu chủ ngữ, vị ngữ và sửa lại. *Học sinh thực hiện nhiệm vụ Dự kiến sản phẩm *Báo cáo kết quả ở giờ học sau *Đánh giá kết quả Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá Giáo viên nhận xét, đánh giá 11
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án môn Ngữ văn lớp 8 (Sách Chân trời sáng tạo)
652 p | 39 | 10
-
Giáo án môn Ngữ văn lớp 7 (Trọn bộ cả năm)
362 p | 29 | 4
-
Giáo án môn Ngữ văn lớp 6 bài 1: Hòa nhập vào môi trường mới
72 p | 13 | 4
-
Giáo án môn Ngữ văn lớp 11 (Sách Chân trời sáng tạo)
576 p | 13 | 3
-
Giáo án môn Ngữ văn lớp 6 bài 28: Câu trần thuật đơn không có từ "là"
9 p | 16 | 3
-
Giáo án môn Ngữ văn lớp 8 bài 24: Ôn tập về luận điểm
12 p | 12 | 3
-
Giáo án môn Ngữ văn lớp 6 bài 24: Hoán dụ
8 p | 21 | 3
-
Giáo án môn Ngữ văn lớp 6 bài 22: Phương pháp tả người
8 p | 13 | 3
-
Giáo án môn Ngữ văn lớp 6 bài 22: Nhân hóa
11 p | 17 | 3
-
Giáo án môn Ngữ văn lớp 8 bài 22: Câu phủ định
8 p | 13 | 3
-
Giáo án môn Ngữ văn lớp 8 bài 20: Ôn tập về văn bản thuyết minh
19 p | 21 | 3
-
Giáo án môn Ngữ văn lớp 6 bài 20: Luyện nói về quan sát tưởng tượng so sánh và nhận xét trong văn miêu tả
13 p | 19 | 3
-
Giáo án môn Ngữ văn lớp 8 bài 20: Câu cầu khiến
9 p | 16 | 3
-
Giáo án môn Ngữ văn lớp 8 bài 19: Thuyết minh về một phương pháp
10 p | 17 | 3
-
Giáo án môn Ngữ văn lớp 8 bài 19: Câu nghi vấn
9 p | 14 | 3
-
Giáo án môn Ngữ văn lớp 6 bài 23: Ẩn dụ
11 p | 16 | 2
-
Giáo án môn Ngữ văn lớp 6 bài 19: So sánh
7 p | 13 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn