Giáo án môn Ngữ văn lớp 8 bài 19: Câu nghi vấn
lượt xem 3
download
Mời quý thầy cô cùng tham khảo "Giáo án môn Ngữ văn lớp 8 bài 19: Câu nghi vấn" sau đây để chuẩn bị cho bài học của mình thật tốt trước khi lên lớp. Giúp các em học sinh hiểu rõ đặc điểm của câu nghi vấn. Phân biệt câu nghi vấn và các kiểu câu khác. Nắm vững chức năng cảu câu nghi vấn là dùng để hỏi. Thầy cô và các em cùng tham khảo nội dung chi tiết tại đây nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án môn Ngữ văn lớp 8 bài 19: Câu nghi vấn
- Tuần 19: Ngày soạn: Ngày dạy: Bài: 19 Tiết: 75 CÂU NGHI VẤN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hiểu rõ đặc điểm của câu nghi vấn. Phân biệt câu nghi vấn và các kiểu câu khác. Nắm vững chức năng cảu câu nghi vấn là dùng để hỏi. 2. Năng lực: HS có kĩ năng dùng câu nghi vấn. Năng lực sử dụng ngôn ngữ đúng và hay. 3. Phẩm chất:HS có ý thức dùng từ, câu chính xác. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Chuẩn bị của giáo viên: Kế hoạch bài học. Học liệu: bảng phụ. 2. Chuẩn bị của học sinh: học bài cũ, Sgk, vở ghi, nghiên cứu bài. III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG 1: MỞ ĐẦU (2 phút) 1. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho hs tìm hiểu bài 2. Phương thức thực hiện: Hoạt động cá nhân. 3. Sản phẩm hoạt động:Trình bày miệng 4. Phương án kiểm tra, đánh giá Học sinh đánh giá. Giáo viên đánh giá. 5. Tiến trình hoạt động: *Chuyển giao nhiệm vụ
- Gv : Ghi ví dụ lên bảng Ví dụ: Con đã ăn cơm chưa ? Câu trên thực hiện mục đích gì?Nó thuộc kiểu câu gì? * Thực hiện nhiệm vụ Học sinh:tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ Giáo viên:quan sát, giúp đỡ và định hướng cho hs khi cần thiết Dự kiến sản phẩm: Thực hiện mục đích hỏi * Báo cáo kết quả Gv: gọi hs trả lời Hs:trả lời * Đánh giá kết quả Hs: nhận xét Gv: nhận xét hs Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC I. Đặc điểm hình MỚI thức và chức năng Hoạt động 1: Đặc điểm hình thức và chức năng chính: chính:(13 phút) 1. Ví dụ: 1.Mục tiêu: Nắm được đặc điểm hình thức và chức năng chính của câu nghi vấn 2. Phương thức thực hiện: Hoạt động cá nhân 3. Sản phẩm hoạt động: Trình bày miệng 4. Phương án kiểm tra, đánh giá Học sinh tự đánh giá. Học sinh đánh giá lẫn nhau. Giáo viên đánh giá. 5. Tiến trình hoạt động *Chuyển giao nhiệm vụ Giáo viên:
- Yêu cầu hs đọc ví dụ phần I. ? Trong đoạn trích trên câu nào là câu nghi vấn. ? Những đặc điểm hình thức nào cho biết đó là câu nghi vấn ? Các câu nghi vấn đó dùng để làm gì. ? Những câu vừa xét là câu nghi vấn. Vậy em cho biết đặc điểm và chức năng của câu nghi vấn là gì. *Thực hiện nhiệm vụ Học sinh:tiếp nhận và thức hiện nhiêm vụ Giáo viên: quan sát hs làm việc Dự kiến sản phẩm Các câu nghi vấn: + Sáng ngày người ta đấm u có đau lắm không? 2. Nhận xét: + Thế làm sao u cứ khóc mãi mà không ăn khoai? Hình thức: có những + Hay là u thương chúng con đói quá? từ nghi vấn và dấu Đặc điểm hình thức: chấm hỏi cuối câu. +Có chứa từ ngữ dùng để hỏi: “Không”, “làm sao”, Chức năng chính: “hay”... dùng để hỏi. + Cuối câu có dấu (?) Chức năng: dùng để hỏi. *Báo cáo kết quả Gv: gọi hs trả lời Hs:trả lời *Đánh giá kết quả Học sinh khác nhận xét, bổ sung, đánh giá Giáo viên nhận xét, đánh giá, yêu cầu hs đọc ghi nhớ (SGK) HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP(25’) 3. Ghi nhớ: sgk/ 11
- 1. Mục tiêu: Vân dụng kiến thức vừa học vào làm các bài tập II. Luyện tập: 2. Phương thức thực hiện: hoạt động cá nhân, nhóm 3. Sản phẩm hoạt động: Làm vào vở bài tập 4. Phương án kiểm tra, đánh giá: Học sinh tự đánh giá. Học sinh đánh giá lẫn nhau. Giáo viên đánh giá. 5. Tiến trình hoạt động *Chuyển giao nhiệm vụ : yêu cầu hs mở vở bài tập ra để làm các bài tập *Thực hiện nhiệm vụ Bài tập 1: Hoạt động cá nhân Học sinh: làm việc cá nhân Giáo viên:quan sát hs làm Dự kiến sản phẩm: Bài 1 / 11 Các câu nghi vấn: a. Chị khất tiền sưu a. Chị khất tiền sưu đến mai phải không? đến mai phải không? b. Tại sao con người lại phải khiêm tốn như thế? b. Tại sao con người c.Văn là gì? Chương là gì? lại phải khiêm tốn d. Chú mình muốn cùng tớ đùa vui không? như thế? Đùa trò gì? c.Văn là gì? Chương Hừ...Hừ...Cái gì thế? là gì? Chị Cốc béo xù đứng trước nhà ta đấy hả? d. Chú mình muốn cùng tớ đùa vui không? Đùa trò gì? Bài tập 2: Hoạt động cặp đôi Hừ...Hừ...Cái gì Học sinh: làm việc cá nhân, trao đổi với bạn bên thế?
- cạnh Chị Cốc béo xù Giáo viên:quan sát hs làm đứng trước nhà ta Dự kiến sản phẩm: đấy hả? Căn cứ vào đặc điểm hình thức. 2. Bài 2 / 12 Chứa từ “hay” chỉ quan hệ lựa chọn. Căn cứ vào đặc Cuối câu có dấu (?) điểm hình thức. Căn cứ vào chứng năng: dùng để hỏi. Chứa từ “hay” chỉ Không thể thay từ “hay” bằng từ “hoặc” bởi từ quan hệ lựa chọn. “hoặc” chỉ quan hệ lựa chọn nhưng không mang rõ Cuối câu có dấu (?) chức năng hỏi. Căn cứ vào chứng năng: dùng để hỏi. Không thể thay từ “hay” bằng từ “hoặc” Bài tập 3: : Hoạt động cá nhân bởi từ “hoặc” chỉ Học sinh: làm việc cá nhân quan hệ lựa chọn Giáo viên:quan sát hs làm nhưng không mang rõ Dự kiến sản phẩm: chức năng hỏi. Không thể 3. Bài 3 / 13. Vì đó không phải là câu nghi vấn. Không thể Bài tập 4: Hoạt động nhóm theo bàn Vì đó không phải là Học sinh: làm việc cá nhân, trao đổi trong nhóm câu nghi vấn. Giáo viên:quan sát hs làm Dự kiến sản phẩm: Hình thức 4. Bài 4 / 13 + giống: cùng sử dụng dấu ? cuối câu Hình thức + khác nhau: cặp từ nghi vấn dùng để hỏi đã chưa + giống: cùng sử không. dụng dấu ? cuối câu ý nghĩa: + khác nhau: cặp từ a. hỏi thăm sức khỏe của thời hiện tại, không biết nghi vấn dùng để hỏi
- trước đó tình trạng sức khỏe của người được hỏi đã chưa không. như thế nào. ý nghĩa: b. hỏi thăm sức khỏe hiện tại nhưng người hỏi biết a. hỏi thăm sức khỏe rõ trước đó người được hỏi có tình trạng sức khỏe của thời hiện tại, không tốt không biết trước đó tình trạng sức khỏe của người được hỏi như thế nào. b. hỏi thăm sức khỏe hiện tại nhưng người hỏi biết rõ trước đó Bài tập 5,6: : Hoạt động cá nhân người được hỏi có Học sinh: làm việc cá nhân tình trạng sức khỏa Giáo viên:quan sát hs làm không tốt Dự kiến sản phẩm: 5. Bài 5 / 13 Bài 5: a. Bao giờ anh đi Hà a. Bao giờ anh đi Hà Nội? Nội? Bao giờ đứng ở đầu câu: hỏi về thời điểm sẽ thực Bao giờ đứng ở hiện hành động đi. đầu câu: hỏi về thời b. Anh đi Hà Nội bao giờ? điểm sẽ thực hiện Bao giờ đứng ở cuối câu: hỏi về thời gian đã diễn hành động đi. ra hành động đi. b. Anh đi Hà Nội bao giờ? Bao giờ đứng ở Bài 6: cuối câu: hỏi về thời a. Chiếc xe này bao nhiêu kilôgam mà nặng thế? gian đã diễn ra hành Câu nghi vấn này đúng và người hỏi đã tiếp xúc với động đi. sự vật, hỏi để biết trọng lượng chĩnh xác của sự vật 6. Bài 6 / 13 đó.
- b. Chiếc xe này giá bao nhiêu mà rẻ thế? a. Chiếc xe này bao Câu nghi vấn này sai vì người hỏi chưa biết giá nhiêu kilôgam mà chính xác của chiếc xe thì sẽ không phân biệt được nặng thế? mắc hay rẻ được. Câu nghi vấn này đúng và người hỏi đã *Báo cáo kết quả tiếp xúc với sự vật, Hs: trình bày trên bảng hỏi để biết trọng *Đánh giá kết quả lượng chĩnh xác của Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá sự vật đó. Giáo viên nhận xét, đánh giá b. Chiếc xe này giá >Giáo viên chốt kiến thức bao nhiêu mà rẻ thế? Câu nghi vấn này sai vì người hỏi chưa biết giá chính xác của chiếc xe thì sẽ không phân biệt được mắc hay rẻ được. HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG(6’) 1. Mục tiêu: HS biết vận dụng kiến thức đã học áp dụng vào viết đoạn văn có sử dụng câu nghi vấn. 2. Phương thức thực hiện: HĐ cá nhân 3. Sản phẩm hoạt động: Câu trả lời của HS 4. Phương án kiểm tra, đánh giá: Hs: đánh giá lẫn nhau Gv: đánh giá hs 5. Tiến trình hoạt động *Chuyển giao nhiệm vụ Gv: giao nhiêm vụ
- ?Viết 1 đoạn văn ngắn về chủ đề quê hương, trong đó có sử dụng 1 câu nghi vấn *Thực hiện nhiệm vụ Học sinh:tiếp nhận và thức hiện nhiêm vụ Giáo viên: quan sát hs làm việc *Báo cáo kết quả Gv: gọi hs lên bảng thực hiện Hs:làm lên bảng *Đánh giá kết quả Học sinh khác nhận xét, bổ sung, đánh giá Giáo viên nhận xét, đánh giá. HOẠT ĐỘNG 5: TÌM TÒI, MỞ RỘNG, SÁNG TẠO(01’) 1. Mục tiêu: HS mở rộng vốn kiến thức đã học. 2. Phương thức thực hiện: Cá nhân 3. Sản phẩm hoạt động: hs làm ra vở soạn 4. Phương án kiểm tra, đánh giá: Hs: đánh giá lẫn nhau Gv: đánh giá hs 5. Tiến trình hoạt động *Chuyển giao nhiệm vụ ?Liệt kê các câu nghi vấn trong các văn bản đã học *Thực hiện nhiệm vụ Học sinh:làm việc cá nhân ở nhà Giáo viên: quy định cụ thể thời gian cho thực hiện(tiết sau kiểm tra) *Báo cáo kết quả Hs: nộp vở cho gv kiểm tra *Đánh giá kết quả Giáo viên nhận xét, đánh giá IV. RÚT KINH NGHIỆM:
- ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ....................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án môn Ngữ văn lớp 8 (Sách Chân trời sáng tạo)
652 p | 39 | 10
-
Giáo án môn Ngữ văn lớp 6 bài 1: Hòa nhập vào môi trường mới
72 p | 13 | 4
-
Giáo án môn Ngữ văn lớp 7 (Trọn bộ cả năm)
362 p | 29 | 4
-
Giáo án môn Ngữ văn lớp 6 bài 20: Luyện nói về quan sát tưởng tượng so sánh và nhận xét trong văn miêu tả
13 p | 19 | 3
-
Giáo án môn Ngữ văn lớp 8 bài 19: Thuyết minh về một phương pháp
10 p | 17 | 3
-
Giáo án môn Ngữ văn lớp 6 bài 29: Chữa lỗi về chủ ngữ và vị ngữ
11 p | 14 | 3
-
Giáo án môn Ngữ văn lớp 6 bài 28: Câu trần thuật đơn không có từ "là"
9 p | 16 | 3
-
Giáo án môn Ngữ văn lớp 8 bài 24: Ôn tập về luận điểm
12 p | 12 | 3
-
Giáo án môn Ngữ văn lớp 6 bài 24: Hoán dụ
8 p | 21 | 3
-
Giáo án môn Ngữ văn lớp 11 (Sách Chân trời sáng tạo)
576 p | 13 | 3
-
Giáo án môn Ngữ văn lớp 8 bài 20: Câu cầu khiến
9 p | 16 | 3
-
Giáo án môn Ngữ văn lớp 6 bài 22: Nhân hóa
11 p | 17 | 3
-
Giáo án môn Ngữ văn lớp 8 bài 22: Câu phủ định
8 p | 13 | 3
-
Giáo án môn Ngữ văn lớp 8 bài 20: Ôn tập về văn bản thuyết minh
19 p | 21 | 3
-
Giáo án môn Ngữ văn lớp 6 bài 22: Phương pháp tả người
8 p | 13 | 3
-
Giáo án môn Ngữ văn lớp 6 bài 23: Ẩn dụ
11 p | 16 | 2
-
Giáo án môn Ngữ văn lớp 6 bài 19: So sánh
7 p | 13 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn