intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Ngữ văn 8 bài 21

Xem 1-9 trên 9 kết quả Ngữ văn 8 bài 21
  • Bài giảng cung cấp cho người học các kiến thức: Văn bản Ngắm trăng, đọc hiểu văn bản, phong cách nghệ thuật, cuộc đời và sự nghiệp tác giả, giá trị tác phẩm,... Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên đang theo học môn dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung tài liệu.

    pdf12p hpnguyen18 03-07-2018 64 3   Download

  • Tiết 79 TV: CÂU NGHI VẤN. (tiếp theo).....I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:.. Hiểu rõ câu nghi vấn không chỉ dùng để hỏi mà còn dùng để thể hiện các ý.cầu khiến, khẳng định, phủ định, đe doạ, bộc lộ cảm xúc......II. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG:.. 1. Kiến thức:.. Các câu nghi vấn dùng với các chức năng khác ngoài chức năng chính... 2. Kĩ năng:..- Vận dụng kiến thức đã học về câu nghi vấn để đọc - hiểu và tạo lập văn bản... 3. Các KNS cơ bản được giáo dục:.. - Ra quyết định: nhận ra và biết sử dụng câu nghi vấn theo mục đích giao.

    doc8p ducviet_58 07-08-2014 419 26   Download

  • BÀI GIẢNG NGỮ VĂN 8.. Kiểm tra bài cũ..a/ Thế nào là cấp độ khái quát của. nghĩa từ ngữ?. (Ghi nhớ, SGK tr 10).b/ Cho các từ: cây, cỏ, hoa.Hãy tìm các từ ngữ có phạm vi nghĩa. hẹp hơn “cây, cỏ, hoa” và từ ngữ có. nghĩa rộng hơn 3 từ đó?.. I. TÌM HIỂU CHUNG:..1. Trường từ vựng:. a. Ví dụ: Đoạn văn tr 21. b. Nhận xét:.. b. Nhận xét:....- Các từ in đậm: mặt, da, mắt gò má,. đùi, cánh tay, đầu, miệng.- Nét nghĩa chung: Chỉ bộ phận của cơ. thể con người..-> Trường từ vựng. * Ghi nhớ tr 21..Trường từ vựng là tập hợp.của những từ có ít nhất một.

    ppt18p anhtrang_99 07-08-2014 457 14   Download

  • TiÕt 13 - Văn bản:. l·o h¹c. -Nam Cao -.1. Môc tiªu .. a. Kiến thức: Gióp h/s :. - ThÊy ®îc t×nh c¶nh khèn cïng vµ nh©n c¸ch cao qóy cña nh©n vËt.L·o h¹c, qua ®ã hiÓu thªm vÒ sè phËn ®ang th¬ng vµ vÎ ®Ñp t©m hån.®¸ng tr©n träng cña ngêi n«ng d©n VN tríc CM T8.. - Bíc ®Çu hiÓu ®îc nghÖ thuËt viÕt truyÖn ®Æc s¾c cña t¸c gi¶: kh¾c.häa NV víi chiÒu s©u t©m lÝ, c¸ch kÓ chuyÖn tù nhiªn, hÊp dÉn, kÕt hîp.gi÷a tù sù, tr÷ t×nh vµ triÕt lÝ.. b. Kĩ năng: -RÌn kÜ n¨ng ph©n tÝch nh©n vËt qua ®éc tho¹i, ®èi tho¹i..

    doc8p tuyetha_12 06-08-2014 200 17   Download

  • Bài học ngày hôm nay các em sẽ được ôn tập và củng cố lại kiến thức về Câu cảm thán đã học ở Tiểu học, qua đó có thêm kỹ năng nhận biết câu cảm thán trong các văn bản.

    ppt18p tranphuonglinh2009 08-01-2014 204 10   Download

  • Với bài soạn môn Ngữ văn lớp 8 bài 21 trong bộ sưu tập được biên soạn với nội dung và hình thức trình bày đẹp thì đây sẽ là tài liệu hữu ích cho giáo viên. Qua đó giáo viên giúp cho học sinh biết có loại câu không có đặc điểm hình thức của các kiểu câu nghi vấn, cầu khiến, cảm thán thì nó thuộc kiểu câu gì? Đó là kiểu "Câu trần thuật". Bộ sưu tập bài giảng này giúp các em học sinh nắm vững đặc điểm, chức năng cà cách sử dụng câu trần thuật.

    ppt20p tranphuonglinh2009 08-01-2014 439 20   Download

  • Bộ sưu tập bài giảng Ngữ văn 8 bài 20 giúp cho giáo viên bổ sung vào nguồn tài liệu của mình. Nói đến những sáng tác trong tù của người chiến sĩ cộng sản ta không quên tập thơ Nhật kí trong tù (Hồ Chí Minh) với bài Ngắm trăng. Bài thơ giúp ta cảm nhận được tình yêu thiên nhiên thắm thiết dù trong bất cứ hoàn cảnh nào của Bác. Người vẫn mở rộng tâm hồn tìm đến thiên nhiên để giao hoà với thiên nhiên, với vầng trăng ngoài trời.

    ppt16p tranphuonglinh2009 08-01-2014 491 30   Download

  • Bài 9 I. TỪ VỰNG 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. わかります : hiểu あります: có (đồ vật) すき(な): thích きらい(な): ghét じょうず(な): giỏi へた(な): kém, dở りょうり : việc nấu ăn のみもの : đồ uống 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. スポーツ: thể thao やきゅう : bóng chày, dã cầu ダンス : khiêu vũ おんがく : âm nhạc うた: bài hát クラシック: nhạc cổ điển ジャズ : nhạc jazz コンサート : buổi hòa nhạc カラオケ : karaoke かぶき : nhạc kịch kabuki của Nhật...

    pdf6p kimku18 29-10-2011 199 52   Download

  • Bài 11 I - TỪ VỰNG 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. います : có (động vật) [にほんにいます] : ở Nhật Bản かかります : mất, tốn やすみます :nghỉ ngơi ひとつ: 1 cái (đồ vật) ふたつ: 2 cái みっつ : 3 cái よっつ : 4 cái いつつ : 5 cái むっつ: 6 cái ななつ : 7 cái 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35.

    pdf6p kimku18 29-10-2011 170 55   Download

CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM

TOP DOWNLOAD
207 tài liệu
1474 lượt tải
320 tài liệu
1253 lượt tải
ADSENSE

nocache searchPhinxDoc

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2