Phân loại thể chế quản lý giảng viên
-
Mục đích cơ bản của luận văn này là nghiên cứu cơ sở lý luận về thể chế quản lý giảng viên thỉnh giảng ở trường đại học, luận văn nghiên cứu, đánh giá thực trạng xây dựng và thực hiện thể chế quản lý giảng viên thỉnh giảng ở Trường Đại học Y Hà Nội, từ đó đề xuất giải pháp hoàn thiện thể chế quản lý giảng viên thỉnh giảng tại Đại học Y Hà Nội và những trường đại học, cơ sở giáo dục có đặc điểm tương đồng về hoạt động thỉnh giảng.
115p anhinhduyet000 01-07-2019 50 8 Download
-
Tên gốc: Losartan Tên thương mại: COZAAR Nhóm thuốc và cơ chế: Losartan và chất chuyển hóa cơ bản của nó ức chế thụ thể angiotensin có trong nhiều loại mô, chủ yếu ở cơ trơn mạch máu. Angiotensin, hình thành nhờ hoạt động của men chuyển angiotensin (ACE), là một chất gây co mạch mạnh có thể gây tǎng huyết áp. Kê đơn: Có Dạng dùng: Viên bao phim COZAAR 25 và 50mg. Bảo quản: Nên bảo quản viên nén ở nhiệt độ phòng trong bao bì kín tránh ánh sáng. Chỉ định: Losartan được chỉ định để điều trị cao huyết áp. Có...
6p decogel_decogel 16-11-2010 132 4 Download
-
Tên thường gọi: Guanifenesin Biệt dược: HUMIBID, HUMIBIDLA, RUBITUSSIN, ORGANIDINNR, FENESIN Nhóm thuốc và cơ chế: Là thuốc long đờm, thúc đẩy việc loại bỏ chất nhầy ở phổi, bằng việc làm loãng đờm và làm trơn đường hô hấp bị kích thích. Guanifenesin là thành phần của nhiều thuốc ho, cảm cúm. Dạng dùng: Sirô 100mg/thìa cà phê; Viên nén (ORGANADIN) 200mg; Nang giải phóng chậm (HUMIBID) 300mg; Viên nén giải phóng chậm (FENESIN, HUMIBIDLA) 600mg. Bảo quản: Dưới 30? C, không được bảo quản lạnh dạng Sirô. Chỉ định: Điều trị ho do cảm lạnh và viêm đường hô hấp trên thể...
5p decogel_decogel 16-11-2010 95 5 Download
-
Tên gốc: Dicyclomin Tên thương mại: BENTYL Nhóm thuốc và cơ chế: Dicyclomin là một thuốc kháng acetylcholin, làm giảm tác dụng của acetylcholin (loại hóa chất do dây thần kinh giải phóng ra để kích thích cơ) bằng cách phong bế các thụ thể acetylcholin ở cơ trơn. Thuốc cũng có tác dụng trực tiếp làm giãn cơ trơn. Thuốc được dùng để điều trị hoặc ngǎn ngừa co thắt cơ đường tiêu hóa trong hội chứng ruột kích thích. Kê đơn: Có Dạng dùng: Viên nang 10mg; Viên nén 20mg. Bảo quản: Nên bảo quản ở nhiệt độ phòng 15-30oC. Chỉ định: Dicyclomin...
5p decogel_decogel 15-11-2010 89 3 Download
-
Tên gốc: Cefixim Tên thương mại: SUPRAX Nhóm thuốc và cơ chế: Cefixim là một kháng sinh bán tổng hợp thuộc họ cephalosporin, có quan hệ về mặt hóa học với penicillin. Thuốc có tác dụng chống nhiều loại vi khuẩn khác nhau như Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae, E. coli và nhiều loại khác. Kê đơn: Có Dạng dùng: Viên nén: 200mg, 400mg. Dịch treo: 100mg/thìa cà phê 5ml. Bảo quản: Viên nén và dịch treo uống có thể giữ ở nhiệt độ phòng trong bao bì kín. Chỉ định: Tránh dùng cefixim cho bệnh nhân bị dị ứng với các kháng sinh nhóm cephalosporin....
5p decogel_decogel 15-11-2010 189 9 Download
-
Tên tiếng Anh: Atropine Mã ATC: A03B A01, S01F A01 Loại thuốc: Thuốc kháng Acetyl cholin (ức chế đối giao cảm). Dạng thuốc và Hàm lượng: - Viên nén 0,25 mg; - Thuốc nước để tiêm 0,25 mg/1 ml, 0,50 mg/ml; - Dung dịch nhỏ mắt 1%. Dược lý và Cơ chế tác dụng: Atropin là Alcaloid kháng Muscarin, một hợp chất amin bậc ba, có cả tác dụng lên trung ương và ngoại biên. Thuốc ức chế cạnh tranh với Acetylcholin ở các thụ thể Muscarin của các cơ quan chịu sự chi phối của hệ phó giao cảm (sợi hậu hạch Cholinergic) và ức...
5p decogel_decogel 15-11-2010 182 9 Download
-
SANOFI SYNTHELABO VIETNAM viên nén 75 mg : vỉ 14 viên, hộp 2 vỉ. viên nén 150 mg : vỉ 14 viên, hộp 2 vỉ. viên nén 300 mg : vỉ 14 viên, hộp 2 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên 75 Irbesartan mg cho 1 viên Irbesartan 150 mg cho 1 viên 300 Irbesartan mg CƠ CHẾ TÁC DỤNG Irbesartan là chất ức chế thụ thể angiotensin II (loại AT1) mạnh. Angiotensin II là thành phần quan trọng của hệ renin-angiotensin và tham dự vào cơ chế sinh lý bệnh của cao huyết áp cũng như chuyển dịch natri. Irbesartan tác động không cần phải qua sự chuyển hóa....
6p thaythuocvn 27-10-2010 161 6 Download