intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thuốc trị trichomonas

Xem 1-14 trên 14 kết quả Thuốc trị trichomonas
  • Bài giảng "Thuốc điều trị bệnh do ký sinh trùng" trình bày các nội dung chính sau đây: các thuốc điều trị giun sán, trị bệnh sốt rét, trị lỵ amip và Trichomonas thường dùng bao gồm tên thuốc, công thức cấu tạo, các tính chất lý hóa và ứng dụng các tính chất đó trong kiểm nghiệm, Chỉ định dùng của mỗi thuốc. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

    ppt20p phuong3129 07-06-2023 15 4   Download

  • Bài giảng chuyên đề "Dược lý - Thuốc chống và diệt Amíp" giúp người học nắm được những kiến thức có liên quan như: tác dụng, dược động học, tác dụng không mong muốn, áp dụng điều trị của các thuốc diệt amíp ở mô, của các thuốc diệt amíp trong lòng ruột (diệt amíp do tiếp xúc); thuốc diệt trichomonas.

    pdf12p thanhthanh191 22-06-2022 33 6   Download

  • "Bài giảng Dược lý học - Bài 20: Thuốc chống Amíp - Trichomonas" thông tin đến các bạn với các nội dung tác dụng, cơ chế tác dụng của các thuốc chống amip; tác dụng không mong muốn và áp dụng điều trị của các thuốc chống amip.

    pdf8p nguaconbaynhay8 13-10-2020 39 4   Download

  • Phụ khoa : - Điều trị tại chỗ chứng viêm hoặc nhiễm khuẩn và tổn thương tổ chức của âm đạo và cổ tử cung (thí dụ : dịch tiết do nhiễm khuẩn, Trichomonas và nấm, loét do mũ tử cung ép), các chứng condylom nhọn, v.v... - Niêm mạc cổ tử cung lồi (lạc chỗ cổ tử cung). Dịch đậm đặc : Phụ khoa : - Điều trị tại chỗ chứng viêm hoặc nhiễm khuẩn và tổn thương tổ chức của âm đạo và cổ tử cung (thí dụ : dịch tiết do nhiễm khuẩn, Trichomonas và nấm, loét...

    pdf7p abcdef_51 18-11-2011 90 3   Download

  • Giun sán ký sinh là những động vật đa bào, sống ký sinh trên cơ thể người và động vật. Gồm 2 nhóm : ? + Nhóm giun : 2 lớp : - Lớp giun tròn : giun đũa người, kim, lươn, móc, mỏ, chỉ, xoắn, tóc… - Lớp giun đầu gai. + Nhóm sán : - Lớp sán dây : sán dây bò, lợn, chuột, sán hạt dưa. - Lớp sán lá : sán lá gan lớn, bé, sán lá ruột, sán lá phổi, sán máng. * Vị trí ký sinh : ruột, gan, phổi, cơ, máu... * Dịch tễ : ? WHO – 1995 : các...

    pdf10p thiuyen10 06-09-2011 136 8   Download

  • 1. Tên thường gọi: Metronidazole 2. Biệt dược: FLAGYL. 3. Nhóm thuốc và cơ chế: Kháng sinh chống lại vi khuẩn kị khí và kí sinh trùng. Metronidazole ức chế chọn lọc một số chức nǎng tế bào ở vi khuẩn làm cho chúng bị chết. 4. Dạng dùng: Viên nén 250mg, 500mg. 5. Bảo quản: Nhiệt độ phòng, tránh ánh sáng. 6. Chỉ định: Điều trị nhiễm giardia, ở ruột non, lyamip gan và áp xe gan, nhiễm khuẩn âm đạo do trichomonas và những người mang trichomonas (cả vợ và chồng) mà không có triệu chứng nhiễm khuẩn. Metronidazole cũng được dùng...

    pdf5p decogel_decogel 16-11-2010 180 12   Download

  • GEDEON RICHTER viên nén 250 mg : vỉ 10 viên, hộp 2 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Metronidazole 250 mg CHỈ ĐỊNH Nhiễm Trichomonas bộ phận tiết niệu - sinh dục ở nam và nữ. Nhiễm Giardia lamblia. Lỵ amip và các dạng khác của bệnh lỵ amip. Áp-xe gan do amip. Phân có nang amip không kèm theo triệu chứng lâm sàng. Viêm loét miệng. Dự phòng nhiễm khuẩn kỵ khí hậu phẫu, hoặc sau các phẫu thuật chọn lọc ruột kết, đường mật, ruột thừa và sau phẫu thuật phụ khoa. Có thể dùng Klion một mình hoặc kết hợp với những kháng sinh có...

    pdf6p tunhayhiphop 05-11-2010 96 5   Download

  • XNLD RHÔNE POULENC RORER [AVENTIS PHARMA] viên bao phim 250 mg : hộp 20 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Métronidazole 250 mg DƯỢC LỰC Métronidazole là thuốc kháng khuẩn thuộc họ nitro-5 imidazole. PHỔ KHÁNG KHUẨN - Các loài thường nhạy cảm : Peptostreptococcus, Clostridium perfringens, Clostridium difficile, Clostridium sp, Bacteroides sp, Bacteroides fragilis, Prevotella, Fusobacterium, Veillonella ; - Các loài nhạy cảm không thường xuyên : Bifidobacterium, Eubacterium ; - Các loài đề kháng : Propionibacterium, Actinomyces, Mobilincus.

    pdf6p tunhayhiphop 05-11-2010 88 7   Download

  • Viên bao phim dễ bẻ 500 mg : hộp 4 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Secnidazole 500 mg DƯỢC LỰC Chất dẫn xuất tổng hợp nhóm nitro-imidazol. Có hoạt tính diệt ký sinh trùng : Entamoeba histolytica, Giardia intestinalis, Trichomonas vaginalis, Hoạt tính diệt vi khuẩn kỵ khí : Bacteroides, Fusobacterium, Clostridium, Peptostreptococcus, Veillonella... DƯỢC ĐỘNG HỌC Nồng độ huyết thanh tối đa đạt 3 giờ sau khi uống một liều duy nhất 2 g secnidazol (dưới dạng viên 500 mg). Thời gian bán hủy huyết thanh khoảng 25 giờ. Thải trừ chậm, chủ yếu qua nước tiểu (50% liều dùng được thải trừ trong..

    pdf6p tunhayhiphop 05-11-2010 106 6   Download

  • Viêm âm đạo không đặc hiệu : - Người lớn : Viêm âm đạo không đặc hiệu đã được điều trị thành công với một liều uống duy nhất 2 g. Tỷ lệ lành bệnh cao hơn cũng đã đạt được với liều 2 g uống một lần mỗi ngày trong hai ngày liên tiếp (tổng liều là 4 g). Viêm loét lợi cấp : - Người lớn : Uống liều duy nhất 2 g. Bệnh trichomonas đường tiết niệu : Khi đã xác định nhiễm khuẩn Trichomonas vaginalis, nên điều trị cùng lúc với người phối ngẫu. - Phác đồ được lựa chọn...

    pdf5p tunhayhiphop 03-11-2010 119 6   Download

  • BYK GULDEN c/o TRIDEM PHARMA thuốc trứng 90 mg : hộp 6 viên và 10 viên trứng. dung dịch đậm đặc 360 mg/g : chai 25 ml, 100 ml. THÀNH PHẦN cho 1 viên trứng Policresulen 90 mg cho 1 g dịch đậm đặc Policresulen 360 mg CHỈ ĐỊNH Viên trứng : Phụ khoa : - Điều trị tại chỗ chứng viêm hoặc nhiễm khuẩn và tổn thương tổ chức của âm đạo và cổ tử cung (thí dụ : dịch tiết do nhiễm khuẩn, Trichomonas và nấm, loét do mũ tử cung ép), các chứng condylom nhọn, v.v... - Niêm mạc cổ tử cung lồi (lạc chỗ cổ tử cung). Dịch đậm...

    pdf6p thaythuocvn 27-10-2010 82 4   Download

  • Thuốc diệt amíp trong lòng ruột (diệt amíp do tiếp xúc) Thuốc tập trung ở trong lòng ruột và có tác dụng với thể minuta (sống hoại sinh trong lòng ruột) và bào nang (thể kén). 1.2.1. Diloxanid (Furamid) Diloxanid Furoat là dẫn xuất dicloro acetamid có tác dụn g chủ yếu với amíp trong lòng ruột. 1.2.1.1.Tác dụng Thuốc có tác dụng diệt trực tiếp amíp trong lòng ruột nên được dùng để điều trị các bệnh amíp ở ruột. Diloxanid có hiệu lực cao đối với bào nang amíp. Không có tác dụng đối với amíp ở trong các tổ chức. Cơ...

    pdf7p super_doctor 25-10-2010 119 12   Download

  • Amíp ký sinh ở người có nhiều loài, nhưng chỉ có Entamoeba histolytica là loài duy nhất thực sự gây bệnh cho người. Amíp có thể gây bệnh ở ruột (lỵ amíp, viêm đại tràng mạn tính do amip) hoặc ở các mô khác (áp xe gan, amip ở phổi, não, da...) Người nhiễm E. histolytica là do ăn phải bào nang. Bào nang nhiễm vào người qua đường tiêu hóa bằng nhiều cách: thức ăn, nước uống hoặc do ruồi, gián vận chuyển mầm bệnh ... Các bệnh do amíp chủ yếu là điều trị nội khoa,...

    pdf5p super_doctor 25-10-2010 123 11   Download

  • Nhiễm trùng roi (trichomonas vaginalis) là bệnh lây truyền qua đường sinh dục. Ngoài ra có thể lây truyền từ mẹ sang con khi sinh hoặc lây do dùng chung quần, giặt chung chậu, nhiễm do bơi lội hay dầm mình trong nguồn nước không sạch (nhất là ở bé gái). Bệnh ở nữ nhiều gấp 10 lần nam. Các thuốc hay dùng Nhóm nitroimidazol (metronidazol, tinidazol) Metronidazol (klion, flagyl, medazol) có tính đặc hiệu và là lựa chọn đầu tiên. Cách dùng: có thể dùng liều duy nhất (liều cao) và chỉ dùng cho người khỏe mạnh (vì người...

    pdf5p dekhihocgioi 21-07-2010 157 12   Download

CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM

ADSENSE

nocache searchPhinxDoc

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2