Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Cơ khí
-
Tài liệu Từ điển chuyên ngành Cơ khí ô tô tập hợp từ vựng chuyên ngành Cơ khí ô tô được sắp xếp theo bảng chữ cái để người đọc tiện theo dõi. Đây là tài liệu tham khảo dành cho sinh viên ngành Cơ khí ô tô.
29p beplebeplep 21-04-2014 2275 971 Download
-
Tài liệu được tổng hợp với 800 từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Cơ khí được trình bày theo thứ tự bảng chữ cái giúp các bạn dễ dàng tra cứu phục vụ học tập và nghiên cứu.
22p daohachi0512 28-10-2020 141 23 Download
-
Việc sử dụng tiếng Anh trong các môn khoa học tự nhiên nói chung và môn Vật lý nói riêng là điều cần thiết và càng trở nên cấp bách hơn bao giờ hết song còn gặp nhiều khó khăn, trong đó khó khăn lớn nhất chính là rào cản ngôn ngữ khi học sinh học các kiến thức khoa học với nhiều từ vựng chuyên ngành tiếng Anh. Vậy việc tìm ra những biện pháp giúp học sinh vượt qua những trở ngại khi học môn Vật lý bằng tiếng Anh là điều cần thiết.Chính vì lẽ đó, trong đề tài này, tác giả tiến hành phân dạng bài tập phần dao động điều hòa trong cơ học bằng Tiếng Anh.
51p cucngoainhan2 02-11-2021 47 11 Download
-
Tài liệu cung cấp với hơn 110 từ vựng Tiếng Anh dùng trong chuyên ngành Cơ khí, giúp các bạn sinh viên, những người đi làm dễ dàng theo dõi, bổ trợ cho học tập, nghiên cứu và làm việc.
4p daohachi0512 28-10-2020 73 11 Download
-
Noncomodogenic: Sản phẩm được cho là không gây bít các lỗ chân lông trên da nên không gây mụn. Oil-free: Sản phẩm không chứa dầu, dầu thực vật, khoáng chất hoặc chất lanolin, không làm bít chân lông và làm da khó chịu, nhất là đối với da dầu. Khi dùng không tạo nên cảm giác nhờn và bóng dầu. Water proof: Có nghĩa là sau khi sử dụng trên da sẽ không dễ bị trôi do nước. Ví dụ, nếu là kem chống nắng, khi xuống nước sẽ không bị trôi. Nếu là son thì sẽ không bị trôi...
2p hoangliensonnhi 24-07-2013 259 72 Download
-
Phần của chiều rộng luồng tàu mà tàu thiết kế cần có để chạy tàu an toàn trong những điều kiện môi trường và vận hành thuận lợi Part of channel width required by the design ship to sail safety in favorable environmental and operation conditions Dải quét do mũi và đuôi tàu khi vận hành. Khi tàu chạy trên đoạn cong và khi có gió và dòng chảy ngang, dải quét này thường rộng hơn khi tàu chạy trên đoạn thẳng. Dải quét này cũng rộng hơn ở trong vùng nước sâu với một loạt các điều kiện nhất định so với trong vùng nước nông. The track swept...
9p ttnoanh 10-03-2011 1236 220 Download
-
Thuật ngữ du lịch giúp bạn hệ thống các từ vựng cơ bản thường dùng để đi du lịch và các thuật ngữ, ngữ pháp đi kè khi sử dụng tử. Mời các bạn cùng tham khảo.
8p pt1506 17-03-2009 968 300 Download