intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

14 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 9 - (Kèm lời giải)

Chia sẻ: Trần Quốc được | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:43

660
lượt xem
112
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo 14 đề kiểm tra 1 tiết Toán 9 có kèm lời giải với nội dung liên quan đến: giải hệ phương trình, giải các bài Toán đố,...dành cho các em học sinh đang chuẩn bị cho kỳ kiểm tra, với đề thi này các em sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 14 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 9 - (Kèm lời giải)

  1. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: Toán – Đại số 9 ĐỀ 30 Câu I : (1,5 điểm) Cho phương trình : 2x + y = 5 (1) a) Viết công thức nghiệm tổng quát của phương trình (1) b) Biểu diễn hình học tập nghiệm của phương trình. Câu II : (1,5 điểm)  kx  y  5(1) Cho hệ phương trình   x  y  1(2) a) Với giá trị nào của k thì hệ có nghiệm là : (2; 1) b) Với giá trị nào của k thì hệ có nghiệm duy nhất. Câu III : (1,5 điểm) x  4y  2(1) Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế :  4x  3y  11(2) Câu IV : (1,0 điểm) Không giải, hãy cho biết số nghiệm của hệ phương trình sau và giải thích:  1 x  y  2   ? 3 x  3 y  1   3 Câu V : (3,0 điểm) Giải các hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số:  5x  4 y x  y  1  2 a)  b)  xy Với xy x  y  5 30 x  20 y  xy  0  0 Câu VI : (1,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình : Tổng số học sinh đầu năm của hai lớp 9/2 và 9/4 là 80 học sinh. Để điều hòa số lượng học sinh, nhà trường cho chuyển 2 học sinh của lớp 9/2 sang lớp 9/4 vì thế số lượng học sinh ở hai lớp bằng nhau. Tính số học sinh đầu năm ở mỗi lớp ?
  2. ĐÁP ÁN BÀI NỘI DUNG ĐIỂM Câu I : x  R (1,5 điểm) a) Nghiệm tổng quát của phương trình :  y  2 x  5  b) Biểu diễn hình học tập nghiệm của phương trình (1) là đường thẳng : 0,5 y = –2x + 5 * Vẽ đúng đường thẳng y = –2x + 5 :  Cho x = 0  y = 5 0,25 5  Cho y = 0  x = 2 0,25  Hình vẽ : y 5   x O 5 2 0,5 y= 2 2x +5 5 Câu II : a) Thay x = 2, y = 1 vào phương trình ta có ; (1,5 điểm) 2k - 1 = 5 1 2k = 6 k =3 Vậy với k = 3 hệ phương trình có nghiệm : ( 2; 1) k 1 0,5 b)Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi :   k 1 1 1 Câu III :  x  4y  2(1) (1,5 điểm Giải hệ phương trình  4x  3y  11(2)  Từ (1)  x = 2 – 4y (3) 0,25  Thế (3) vào (2) : 4(2 – 4y) – 3y = –11  8 – 16y – 3y = –11  8 – 19y = –11 0,5  y =1 0,25  Thế y vào (3) : x = 2 – 4.1 = –2 0,25  x  2 * Vậy : Hệ phương trình có nghiệm là  y  1 0,25
  3. Câu IV : 1 1 1 1 3 a b c 0,5 đ Vì   :  hay   (1,0 điểm) 3 3 2 3 2 a ' b' c '  1 0,5 đ x  y  2  HPT  vô nghiệm 3 x  3 y  1 0,5 đ   3 Nếu HS đưa về dạng đường thẳng y = ax + b để kết luận vẫn đúng Câu V : x  y  1 2 x  6 (3,0 điểm) a)  x  y  5   x  y  5   0,5 x  3 x  3   3  y  5 y  2 0,75 Suy ra nghiệm (x; y) = (3; 2) 0,25 5 4 5x  4 y 2 y  x  2   b)  xy  0,5 30 x  20 y  xy  0  30  20  1  y x   1 u  0,75 đ 1 1 5u  4v  2  5 Đặt u = và v = ta được HPT    y x 30u  20v  1 v  1   4 Suy ra nghiệm (x; y) = (4; 5) 0,25 Câu VI : Gọi số HS đầu năm của lớp 9/2 là x (người) và số HS đầu năm của lớp 0,25 (3,0 điểm) 9/4 là y (người) . ĐK x; y nguyên dương < 80 0,25  x  y  80 Ta có HPT  0,5 x  2  y  2 Giải HPT và tìm được nghiệm (x; y) = (42; 38) 0,25 Kết luận: số HS đầu năm của lớp 9/2 là 42 người số HS đầu năm của lớp 9/4 là 38 người 0,25 * Lưu ý : Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn cho đủ điểm.
  4. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: Toán – Đại số 9 ĐỀ 31 Câu 1 : (1,5 điểm) Cho phương trình : 2x + y = 5 (1) Viết công thức nghiệm tổng quát của phương trình (1) và biểu diễn hình học tập nghiệm của phương trình. Câu 2 : (1,5 điểm)  kx  y  5(1) Cho hệ phương trình   x  y  1(2) a) Với giá trị nào của k thì hệ có nghiệm là : (2; -1) b) Với giá trị nào của k thì hệ có nghiệm duy nhất. Câu 3 : (2 điểm) 2x  3y  11 Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số :  4x  6y  5 Câu 4 : (1,0 điểm)  1 2 x  2 y  3  Không giải, hãy cho biết số nghiệm của hệ phương trình sau và giải thích :  ? 3 x  3 y  1   2  2( x  y )  5( x  y)  Câu 5 : (1,5 điểm) Giải hệ phương trình :  20 20 x  y  x y  7  Câu 6 : (2,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình : Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 46 mét, nếu tăng chiều dài 5 mét và giảm chiều rộng 3 mét thì chiều dài gấp 4 lần chiều rộng . Hỏi kích thước khu vườn đó là bao nhiêu ?
  5. ĐÁP ÁN BÀI NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1 : x  R (1,5 điểm) a) Nghiệm tổng quát của phương trình :   y  2 x  5 b) Biểu diễn hình học tập nghiệm của phương trình (1) là đường thẳng : 0,5 y = –2x + 5 * Vẽ đúng đường thẳng y = –2x + 5 :  Cho x = 0  y = 5 0,25 5  Cho y = 0  x = 2 0,25  Hình vẽ : y 5   x O 5 2 0,5 y y= 2x x+ 5 Câu 2 : a) Thay x = 2, y = -1 vào phương trình ta có ; (1,5 điểm) 2k + 1 = 5 1 2k = 4 k = 2 Vậy với k = 2 hệ phương trình có nghiệm : ( 2, -1) k 1 0,5 b)Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi :   k  1 1 1
  6. 2x  3y  11(1) Câu 3 : Giải hệ phương trình  4x  6y  5(2) (2 điểm) Nhân phương trình (1) với 2 ta có hệ phương trình: 0,25 0,75  4 x  6 y  22 0.x  0 y  27   Phương trình 0.x + 0.y = 27 vô nghiệm 0,5  4 x  6 y  5  4 x  6 y  5 0,25 Vậy : Hệ phương trình vô nghiệm 0,25 Câu 4 : 2 2 1 1 2 a b c Vì   :  hay   (1,0 điểm) 3 3 3 2 3 a' b' c' 0,5  1 2 x  2 y  3  HPT  vô số nghiệm 0,5 3 x  3 y  1   2 Nếu HS đưa về dạng đường thẳng y = ax + b để kết luận vẫn đúng Câu 5 :  5 2  2( x  y )  5( x  y )   0 (1,5 điểm)  x y x y 0,25 a)  20 20  Điều kiện x ≠  y x y  x y  7  20  20 7  x y x y  1 1 0,25 Đặt u = và v = hệ phương trình trở thành x y x y  1 5u  2v  0 50u  20v  0 70u  7 u  10       20u  20v  7  20u  20v  7  20u  20v  7 v  1 0,5   4  1 u  10  Với  ta có hệ phương trình v  1   4  1 1  x  y  10  x  y  10 2 x  14 2 x  14 x  7        1 1 x  y  4  x  y  10  x  y  10 y  3 0,25  x y 4 Vậy nghiệm của hệ phương trình là (x; y) = (7; 3) 0,25 Câu 6 : Gọi x, y (m) lần lượt là chiều rộng, chiều dài khu vườn hình chữ nhật 0,25 (2,5 điểm) (ĐK: 0
  7. 0,25 Nếu tăng chiều dài 5 mét: y + 5 (m) và giảm chiều rộng 3 mét : x -3 (m) Được chiều dài gấp 4 lần chiều rộng: y + 5 = 4(x-3) (2) 0,5 2(x  y)  46 0,5 Từ (1) và (2) ta có hệ phượng trình.   y  5  4(x  3) 0,5 x  8 Giải hệ pt ta được:  thoả mãn điều kiện  y  15 0,5 Vậy chiều rộng khu vườn là 8 (m); chiều dài là 15 (m). * Lưu ý : Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn cho đủ điểm.
  8. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: Toán – Đại số 9 ĐỀ 32 I- TRẮC NGHIỆM: ( 3điểm) Chọn chữ cái A, B, C, hoặc D cho mỗi khẳng định đúng. Câu1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất 2 ẩn ? 1 A. 3x2 + 2y = -1 B. 3x = -1 C. 3x – 2y – z = 0 D. + y= 3 x Câu 2 : Phương trình bậc nhất 2 ẩn ax+by =c có bao nhiêu nghiệm ? A.. Hai nghiệm B.Một nghiệm duy nhất C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm Câu 3: Cặp số(1;-2) là nghiệm của phương trình nào sau đây: A. 2x -y = -3 B. x + 4y = 2 C. x - 2y = 5 D. x -2y = 1 x  2 y  1 Câu 4: Hệ phương trình :  có bao nhiêu nghiệm ?  2 x  5  4 y A. Vô nghiệm B. Một nghiệm duy nhất C. Hai nghiệm D.Vô số nghiệm 2 x  3 y  5 Câu 5: Hệ phương trình  vô nghiệm khi : 4 x  my  2 A. m = - 6 B. m = 1 C. m = -1 D. m = 6 ax+by=c Câu 6: Hệ phương trình  có một nghiệm duy nhất khi : a'x+b'y=c' a b a b c a b a b c A.  B.   C.  D.   a' b ' a' b ' c ' a' b' a' b' c' II. TỰ LUẬN:(7 điểm) Câu 7:(3,5 điểm )  mx  y  5 Cho hệ phương trình : (I)   2 x  y  2 a) Giải hệ phương trình khi m = 1 b) Xác định giá trị của m để nghiêm ( x0 ; y0) của hệ phương trình (I) thỏa điều kiện : x0 + y0 = 1 Câu 8(3,5 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 46 mét, nếu tăng chiều dài 5 mét và giảm chiều rộng 3 mét thì chiều dài gấp 4 lần chiều rộng . Hỏi kích thước khu vườn đó là bao nhiêu ? Hết.
  9. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B D C A A C II. Tự luận ( 7 điểm) Câu Nội dung trình bày Điểm Câu 7 x  y  5 0.5đ (3,5đ) a) Thay m = 1 vào hệ pt ta được   2 x  y  2 1.5đ 3 x  3 x  1 Cộng từng vế của hệ pt được:    2 x  y  2 y  4 x  1 0.5đ Vậy khi m = 1 thì nghiệm của hệ pt đã cho là:  y  4 b)Tìm m để x0 + y0 = 1. Giả sử hệ có nghiệm (x0;y0) Ta có  3  10 + 3m  y = 5 - mx  y = 5 - m( 2 + m ) y = 2 + m  y = 5 - mx      3    0.5đ 2x - (5 - mx) = -2 x = 2 + m x = 3 x = 3     2+m  2+m Để hệ đã cho có nghiệm m ≠ -2  10 + 3m y = 2 + m  3 10 + 3m   x  y  1   1 Theo điều kiện bài ra ta có: x = 3 2+m 2+m   2+m 11  m   2 11 0.5đ Thoả mãn điều kiện. Vậy m   thì x + y =1 2 Câu 8 Gọi x, y (m) lần lượt là chiều rộng, chiều dài khu vườn hình chữ nhật 0.25đ (3,5đ) (ĐK: 0
  10. Vậy chiều rộng khu vườn là 8 (m); chiều dài là 15 (m). 0.5đ
  11. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: Toán – Đại số 9 ĐỀ 35 Bài 1(2đ) Giải các phương trình a) 2x 2 + x = 0 b) 3x 2 – 4x - 4 = 0 Bài 2(2đ) Cho phương trình 3x 2 – 2 3 x – 2 = 0 . Không giải phương trình a) Chứng tỏ phương trình có 2 nghiệm phân biệt và tìm tổng, tích 2 nghiệm 1 1 b) Tính giá trị các biểu thức A = + và B = x 1 2 + x 2 2 x 1 x2 Bài 3(2đ) Cho parabol (P): y = ax 2 ( a ≠ 0) và đườngthẳng (d): y = 3x + 5 a) Xác định hệ số a biết (P) đi qua điểm A ( - 1; 2 ) b) Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (P) Bài 4 (3đ) Cho phương trình ( m – 2 ) x 2 – 3x + 1 = 0 ( m ≠ 2 ) a) Giải phương trình khi m = 4 b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt c) Tìm m để phương trình có nghiệm kép và tính nghiệm kép đó Bài 5(1đ) Tìm m để phương trình mx 2 + 2x + m – 1 = 0 có hai nghiệm trái dấu.
  12. ĐÁP ÁN BÀI Ý NỘI DUNG ĐIỂM 1 a 2x 2 + x = 0  x(2x +1) = 0  x = 0 hoặc 2x+1 = 0 0,5 1 0,25  x = 0 hoặc x = - 2 1 0,25 Vậy phương trình có 2 nghiệm x 1 = 0 , x 2 = - 2 b Δ' = (- 2) 2 - ( -4 ).3 = 16 > 0,  = 4 0,5 24 24 2 0,5 Phương trình có 2 nghiệm x 1 = = 2 , x2= = 3 3 3 2 a a=3>0,c=- 2 < 0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt 0,5 0,5 2 3  2 Theo Viet ta có x 1 + x 2 = , x1. x 2 = 3 3 b 2 3 0,5 1 1 x1  x 2 A= + = = 3 =- 6 x1 x2 x 1 .x 2  2 0,5 3 2 2 2 2 2 3 2 2 42 2 B = x1 + x2 = ( x 1 + x 2 ) - 2 x1 x 2 =    3  + 3 =   3 3 a (P) đi qua A ( - 1 ; 2 ) nên x = - 1 , y = 2 0,25 2 = a ( -1 ) 2  a = 2 , y = 2x 2 0,5 b Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P): 2x 2 = 3x + 5 0,25  2x 2 - 3x - 5 = 0 0,25 5 Vì a - b + c = 2 + 3 - 5 = 0 nên x 1 = - 1, x 2 = 0,25 2 2 5 25 0,25 Suy ra y 1 = 2( - 1) 2 = 2 ; y 2 = 2   = 2 2 0,25  5 25  Vậy tọa độ giao điểm của (d) và (P) là A ( - 1; 2 ) ; B  ;  2 2  4 a Khi m = 4 ta có phương trình 2x 2 - 3x +1 = 0 0,25
  13. Vì a + b + c = 2 - 3 + 1 = 0 nên phương trình có 2 nghiệm 0,25 1 0,25 x1 = 1 ; x 2 = 2 b Δ = ( -3 ) 2 - 4 ( m - 2) = 17 - 4m 0,5   0 17  4 m  0 Phương trình có 2 nghiệm phân biệt    m  2 m  2 0,5  17 m    4 m  2  0,25 Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 17 m< , m≠2 4 c  17 0,25   0 m  + Phương trình có nghiệm kép     4 m  2 m  2  0,25 17 Vậy phương trình có nghiệm kép  m= 4 3 3 + Nghiệm kép đó là x 1 = x 2 = = 2( m  2)  17  2  2   4  0,5 2 x1 = x 2 = 3 5 Phương trình có 2 nghiệm trái dấu: 0,25 m  0 m  0     m -1 0,25 P  0  m
  14. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: Toán – Đại số 9 ĐỀ 65 Câu 1 : ( 2,5điểm) Cho phương trình 5x - 7y = 2 ( 1) đường thẳng d: ( k 2 - 4)x – 2y= k -2 a/ Phương trình (1) có phải là phương trình bậc nhất hai ẩn không? Vì sao? b/ Các cặp số ( -1; -1) và (6; 4) có phải là nghiệm của phương trình (1) không? Biểu diễn tập nghiệm của phương trình (1) trên mặt phẳng tọa độ. c/ Tìm k để đường thẳng d song song với trục Ox. Câu 2 : ( 2 điểm)  mx  y  5 a/ Tìm m để cặp số (1; 2) là nghiệm của hệ   x  y  1  2 x  y  3 b/ Không giải hệ phương trình, cho biết số nghiệm của hệ  . x  y  1 Câu 3 : (3 điểm) Giải các hệ phương trình sau:  x 1 1 2 x  y  3 x2  y2  6  a/  b/   2 x  3 y  5  1  y4 5 x2 y2  Câu 4: (2,5 điểm) Tìm diện tích của hinh chữ nhật, biết rằng nếu tăng mỗi cạnh thêm 2cm thì diện tích của nó tăng thêm 54 cm2 . Nếu giảm chiều dài di 4cm còn giữ nguyên chiều rộng thì diện tích của nó giảm đi 40 cm2 .
  15. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu 1: a/ Phương trình 5x – 7y = 2 là phương trình bậc nhất hai ẩn vì có dạng ax + by = c 0,75 b/ Cặp số (-1; -1) là một nghiệm của 5x -7y = 2 vì 5.(-1) -7.(-1)= 2 0,25 điểm Cặp số (6; 4) là một nghiêm của 5x – 7y=2 vì 5.6- 7.4= 2 0,25 điểm Tập nghiệm của phương trình 5x -7y =2 được biểu diễn bởi đường thẳng đi qua A(-1; -1) và B(6;4) 0,25 điểm Vẽ hình đúng 0,25 điểm k 2  4  0  k  2 c/ Đường thẳng d song song với trục Ox     k  2 0,5điểm k  2  0 k  2 Vậy k= 2 thì d song song với trục Ox 0,25 điểm. Câu 2: a Cặp số(1; 2 là nghiêm của x – y = -1 vì 1- 2= -1 0,25 điểm nên (1; 2) là nghiệm của hê đã cho khi nó nghiệm đúng: mx+y=5 0,25 điểm khi đó ta có m.1 + 2=5  m= 3 0,25điểm KL 0,25điểm  2 x  y  3 2 1 b/Hệ phương trình  có  0,5 điểm x  y  1 1 1 Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất. 0,5điểm Câu 3: a/ Biến đổi hệ đã cho thành hệ có môt pt chứa một ẩn số 0,5điểm Tinh được x= 0,5 và y= 2 0,75điểm Kêt luận 0,25điểm x 1 x  2  3 3 b/Ta có   1 x2 x2 x2 y 4 y  2 2 2   1 0,25 điểm y2 y2 y2  3 1 x2  y2  5  Hệ đã cho viết lại là  ĐK; x  2; y  -2 0,25điêm  1  2 4 x2 y2  1 1 3u  v  5 Đặt u= ; v= hệ trở thành  0,25điểm x2 y2 u  2v  4 1 1 5 Giai hệ được u=2, v=1 suy ra  2 x2  x  0,25điểm x2 2 2 1  1  y  2  1  y  1 0,25 điểm y2 So sánh điều kiện kết luận hệ có nghiệm duy nhát(5/2; -1) 0,25 điểm Câu 4: Gọi số đo chiều dài và rông lần lượt là x(m) và y(m) đk x>4, y>0 0,5 điểm 2 Nếu tăng mỗi cạnh thêm 2cm thì diện tích tăng thêm 54 cm ta c ó PT: (x +2)(y +2 )=xy +54 (1) 0,25điểm Nếu giảm chiều dài đi 4cm và giữ nguyên chiều rộng thì diện tích giảm 40 cm 2 ta có PT: (x – 4)y = xy -40 (2) 0,25điểm
  16. ( x  2)( y  2)  xy  54 Từ (1) và (2) ta có hệ PT  0,25điểm ( x  4). y  xy  40  x  y  25  x  15 Biến đổi đưa về hệ    0,75 điểm  y  10  y  10 Đối chiếu điêu kiện và tinh đúng diện tich hình chữ nhât là 150 cm2 0,5điểm
  17. ĐỀ SỐ 20 KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II Môn: Đại số - LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1: (3 điểm) (a) 1/. Phát biểu định nghĩa hàm số bậc nhất. 2/. Trong các hàm số cho dưới đây: Hàm số nào là hàm số bậc nhất, hàm số nào không phải là hàm số bậc nhất, chỉ ra các hệ số a, b của chúng. 4 y = 2x + 1; y = 2x2 + 5; y = 0,5x ; y= 2 x Câu 2: (2 điểm) (b) Cho hàm số bậc nhất y = (m - 1)x + 2. Tìm các giá trị m để hàm số : 1/. Đồng biến. 2/. Nghịch biến. Câu 3 : ( 2 điểm) (b) Xác định hàm số bậc nhất y = ax + b trong trường hợp sau : 1/. a = 2 và đồ thị cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1,5. 2/. Đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y = 2x và đi qua điểm A(1 ; 3) Câu 4 : (3 điểm) Cho hàm số y = 2x + 5 1/. Vẽ đồ thị của hàm số. 2/. Tính góc tạo bởi đường thẳng y = 2x + 5 với trục Ox. ( làm tròn đến phút) 3/. Biết đường thẳng y=2x +2 cắt Ox tại P và Oy tại Q ; độ dài đơn vị trên trục số là 1cm. Tính diện tích tam giác OPQ
  18. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM (Đáp án này gồm 2 trang) Câu Ý Nội dung Điểm 1 1 SGK trang 47 1 2 Hàm số bậc nhất y = 2x + 1; ( a= 2; b= 1) 0,75 y = 0,5x ; (a= 0,5; b=0) 0,75 4 Không phải hàm bậc nhất y  2 y = 2x2 + 5; x 0,5 2 1 1 Hàm số đồng biến khi m-1 > 0  m > 1 1 2 Hàm số đồng biến khi m-1 < 0  m < 1 1 3 1 Hệ số a = 2 và đồ thị hàm số y = ax + b cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1,5 nên thỏa mãn phương trình 0 = 2.1,5 + b  b = -3. 0,5 Vậy hàm số bậc nhất cần tìm là y = 2x - 3 0,5 2 Đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y = 2x  a = 2 0,5 Đồ thị đi qua điểm A(1 ;3) nên thỏa mãn phương trình 3=2.1 + b  b=1. Vậy hàm số bậc nhất cần tìm là y= 2x + 1 0,5 4 1 Đồ thị hàm số y= 2x + 5 đi qua hai điểm P(0;5) ; Q(-5/2; 0) 1 y Vẽ đúng đồ thị P 5 1 -5/2 Q O x
  19. 2 Áp dụng tỷ số lượng giác của góc nhọn vào tam giác vuông OPQ ta có: OP 5 tan PQO   2 OQ 5 0,5 2 0 '  PQO  63 26 0,5 3 1 SOPQ  .OP.OQ 2 0,5 1  .5.2,5  6, 25 (cm 2 ) 2 0,5
  20. ĐỀ SỐ 21 KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 Môn: TOÁN – LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1 (1.5 điểm) Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa: a) b) Câu 2 (2 điểm) Thực hiện phép tính: a) b) c) d) Câu 3 (1,5 điểm) Trục căn thức ở mẫu: a) b) Câu 4 (2 điểm) Thực hiện phép tính: a) b) Câu 5 (3 điểm) Cho biểu thức: a) Rút gọn A b) Tính giá trị biểu thức A tại
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2