14 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 6 (Kèm đáp án)
lượt xem 650
download
14 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 6 kèm đáp án với nội dung tập hợp và phần tử của tập hợp, phép cộng và phép nhân, lũy thừa với số mũ tự nhiên,...dành cho học sinh lớp 6, giúp các em củng cố kiến thức đã học ở trường và kiểm tra đạt kết quả cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 14 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 6 (Kèm đáp án)
- SỞ GD-ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA 1 tiết CI . NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THCS và DTNT Nam Đông . Môn toán lớp 6 Thời gian 45 phút. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỨC ĐỘ NỘI DUNG - CHỦ ĐỀ Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng (2) TỔNG SỐ (1) TL/ TN TL / TN TL / TN TL / TN Bài 1.Tập 1. 1 hợp và phần 0,5 tử của tập 0,5 hợp 1.Chương 1. Bài 3 . phép 2. 1 cộng và 0,5 0,5 phép nhân Bài 7. LT 5,6 3 3 với số mũ 1 0,5 1,5 ÔN TẬP TN VÀ BỔ TÚC VỀ Mối quan hệ 4 2a,b 2 SỐ TỰ giữa các số 0,5 2 2,5 NHIÊN của phép tính Bài 5.Phép 1a,b,c 1 cộng và 3 3 phép nhân Bài 9. Thứ 3a,b 1 tự thực hiện 2 2 các phép tính . TỔNG SỐ 4 3 2 9 2 3 5 10 a) Được thiết kế với tỉ lệ : 44,4% nhận biết + 33,3% thông hiểu + 22,3% vận dụng (1) . tự luận :33,3% + Trắc nghiệm : 66,7% b) Cấu trúc bài : 9 câu . c) Cấu trúc câu hỏi : - Số lượng câu hỏi (ý) là: 13 .
- SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA 1 tiết - NĂM HỌC 2011- 2012 TRƯỜNG THCS&DTNT Nam Đông MÔN TOÁN Lớp 6 Thời gian làm bài 45 phút I/ Phần trắc nghiệm : Câu 1a . Cho tập hợp M = 1; 2; 3; a, b .Tập hợp M có số phần tử là : ( 0,5 đ) A . 3 phần tử ; B . 4 phần tử ; C . 5 phần tử . Câu 2a . Chữ số hàng trăm của số 11527 là chữ số nào trong các chữ số sau :( 0,5đ) A.1 ; B.5 ; C.2. 3 Câu 3b . Tính 5 ta được giá trị nào trong các giá trị sau : ( 0,5đ ) A . 25 ; B . 75 ; C . 125 . Câu 4b . Tìm x biết : x + 12 = 25 . Hỏi x là giá trị nào trong các giá trị sau :( 0,5đ) A . x = 13 ; B . x = 14 ; C . x = 15 . Câu 5a . 7 bình phương là lũy thừa nào trong các lũy thừa sau : ( 0,5 đ) A.7 ; B . 72 ; C . 73 . Câu 6a . 4 lập phương là lũy thừa nào trong các lũy thừa sau : ( 0,5 đ) A . 43 ; B . 42 ; C.4. II / Phần tự luận : Câu 1c . Tính nhanh : ( 3 đ) . a) 42 + 15 +58 . b) 25. 17. 4 c) 23.64 + 23.36 Câu 2c . Tìm x biết : ( 2đ ) a) x – 23 = 17 . b) x : 6 = 15 . Câu 3b . Thực hiện phép tính : ( 2 đ) . d) . 21.25 + 75.21 – 150 . e) . 120 : 4. ( 8 – 5 ) .
- SỞ GD& ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA 1tiết MĂN HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THCS &DTNT Nam Đông Môn Toán – Lớp 6 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM . ( Đáp án này gồm 1 trang ) Câu Ý Nội dung Điểm 1 Tập hợp , phần tử của tập hợp. 0,5 2 Ghi số tự nhiên 0,5 3 Lũy thừa với số mũ tự nhiên. 0,5 4 Mối quan hệ giữa các số của phép cộng . 0,5 5 Lũy thừa với số mũ tự nhiên. 0,5 6 Lũy thừa với số mũ tự nhiên. 0,5 1 Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên. 3 1.a Tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng . 1 1.b Tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân. 1 1.c Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng . 1 2 Mối quan hệ giữa các số trong phép tính . 2 2.a Mối quan hệ giữa các số của phép trừ. 1 2.b Mối quan hệ giữa các số của phép chia . 1 3 Thứ tự thực hiện các phếp tính . 2 3.a LT – nhân , chia – cộng , trừ . 1 3.b Bỏ dấu ngoặc . 1
- PHÒNG GD & ĐT HƯƠNG TRÀ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS HẢI DƯƠNG Môn: Số Học 6 – Thời gian: 45 phút ĐỀ KIỂM TRA I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào đáp án mà em chọn đúng (các câu 1, 2, 3): 1. Tập hợp M 0;1; 2;3; 4;5; 6 có số phần tử là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 2. Chọn câu sai: Cho tập hợp A x N / 0 x 4 . Các phần tử của A là: A. A 1; 2;3; 4 B. A 0;1; 2; 4;3 C. A 0;1; 2;3; 4 D. A 4; 2; 0;3;1 3. Điền vào chỗ trống ở mỗi dòng để được 3 số tự nhiên liên tiếp tăng dần: a. 2005; ………;……… b. ……….;………….; x + 2 với x N 4. Điền dấu “x” vào ô thích hợp: Câu Đúng Sai 62.67 = 614 72.73 = 75 5 5:5 = 54 9 5:9 = 95 II. Phần tự luận: (7 điểm) Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có): a) 125 + 70 + 375 + 230 b) 62 : 4.3 + 2.52 c) 150 : 25.(18 4)2 Bài 2: (3 điểm) Tìm x N biết: a) 6x – 5 = 31 b) 14.(x – 5) = 224 : 222 . 7 Bài 3: (1 điểm) Cho S x N x 7q 5; q N ; x 131 a. Hãy viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử.
- b. Tính tổng các phần tử của A. PHÒNG GD & ĐT HƯƠNG TRÀ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS HẢI DƯƠNG Môn: Số Học 6 – Thời gian: 45 phút MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL - Tập hợp. Phần tử của tập hợp. 1 1 2 2 2 - Ghi số tự nhiên 1 1 - Lũy thừa với số mũ tự nhiên 1 1 - Thứ tự thực hiện phép tính. 1 2 3 - Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số 4 4 Tổng
- PHÒNG GD & ĐT HƯƠNG TRÀ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS HẢI DƯƠNG Môn: Số Học 6 – Thời gian: 45 phút ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. Phần trắc nghiệm (3 điểm: mỗi câu đúng chấm 0,75 điểm) Câu Câu 2 Câu 3 C C a. 2006, 2007 b. x; x + 1 Câu 4: Câu Đúng Sai 62.67 = 614 S 7 2.73 = 75 Đ 55:5 = 54 Đ 95:9 = 95 S II. Phần tự luận: Bài 1: Mỗi câu đúng chấm 1 điểm a. 125 + 70 + 375 + 230 = 800 b. 6 2 : 4.3 + 2.52 = 77 c. 150 : 25.(18 42 ) = 3 Bài 2: Mỗi câu đúng chấm 1,5 điểm a. 6x – 5 = 31 b. 14.(x – 5) = 224 : 222 . 7 6x = 31 + 5 14.(x – 5) = 22 . 7 6x = 36 14.(x – 5) = 28 x = 6 x–5=2 x = 7 Bài 3: Mỗi câu chấm 0,5 điểm a. A 5;12;19; 26;33;....;131 b. Tính tổng A = 5 + 12 + …..+ 131
- Phòng GD & ĐT -Tp Huế Trường THCS Hùng vương KIỂM TRA MỘT TIẾT NĂM HỌC 2011-2012 Môn :Số học–Lớp 6 Thời gian làm bài :45 phút Ma trận đề kiểm tra: MỨC ĐỘ Vận dụng NỘI DUNG – CHỦ ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng (2) TỔNG (1) SỐ TN TL TN TL TN TL TN TL Bài :Thứ tự Nhận biết được Biết thực hiện Vận dụng thực hiện thứ tự thực hiện các phép tính tìm x thông phép tính, các phép tính. theo thứ tự qua việc Tìm x Vận dụng tìm x hoặc tính thực hiện nhanh các phép tính Số câu C1-1 C8-a-1 C7-1 C2-1 4 Số điểm 0,5đ 1đ 2đ 0,5đ 4đ Tỉ lệ % 5% 10% 20% 5% 40% Bài :Tính Nắm vững Vận dụng chất chia hết tính chất chia khái niệm của tổng,dấu hết của tổng tính chất chia hiệu chia hết để chọn kết hết để tìm x cho 2, và cho quả đúng 3 và cho 5 CHƯƠNG Số câu C3-1 C8-b-1 1 1 Số điểm 0,5đ 1đ 1,5đ Tỉ lệ % 5% 10% 5% Bài :Ước và Biết nhận biết Biết khái Vận dụng bội. tập hợp các ước niệm BC của tìm ƯC,BC ƯC, BC, hai hay nhiều thông qua ƯCLN, số tự nhiên tìm BCNN ƯCLN,BCN N Số câu C4-1 C6-1 C5-1 C9- 5 Số điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 1 4,5đ Tỉ lệ % 5% 5% 5% 3đ 45% 30 % Tổng số câu 3 3 4 10 Tổng số điểm 2đ 3đ 4đ 10đ Tỉ lệ % 20% 30% 50% 100%
- ĐỀ BÀI Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Em hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước các phương án đúng nhất. Câu 1. Phép toán 6 2 : 4 . 3 + 2 . 5 2 có kết quả là: A .77 B . 78 C . 79 D. 80 Câu 2. Tìm số tự nhiên x biết : 15 + 5 . x = 40? A.x=1 B.x=2 C.x=4 D.x=5 Câu 3. Trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho 9: A. 144 + 16 B. 144 + 17 C. 144 + 18 D. 144 + 19 Câu 4. Tập hợp các ước của 12 là : A. Ư(12) = 1 ; 2; 3; 4 B . Ư(12) = 0 ; 1 ; 2; 3; 4; 6; 12 C. Ư(12) = 1 ; 2; 3 ;4; 6; 12 D . Cả ba kết quả đều sai. Câu 5. ƯCLN( 4 ; 6 ; 8 ) là: A. 2 B.4 C. 3 D. 5 Câu 6. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau: A . 80 BC ( 20 ; 30 ) B . 36 BC ( 4 ; 6 ; 8 ) C . 12 BC ( 4 ; 6 ; 8 ) D . 24 BC ( 4 ; 6 ; 8 ) Phần II- Tự luận: (7 điểm) Câu7. Thực hiện các phép tính: ( Tính nhanh nếu có thể) a) 4. 5 2 – 3. 2 + 33: 32 b) 132- [116- (132 - 128)2] Câu 8. Tìm số tự nhiên x biết: a) 6x + 39 = 5628 : 28 b*) 13 chia hết cho x - 1 Câu 9. Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Tìm số học sinh lớp 6C, biết số học sinh lớp 6C trong khoảng từ 35 đến 60.
- Phòng GD & ĐT -Tp Huế Trường THCS Hùng vương KIỂM TRA MỘT TIẾT NĂM HỌC 2011-2012 Môn :Số học–Lớp 6 III. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A D C C A D Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Phần II- Tự luận: (7 điểm) Câu Nội dung Điểm 2 3 2 4. 5 – 3. 2 + 3 : 3 7 a) = 4. 25 – 6 + 3 0,5đ = 100 – 6 + 3 = 97 0,5đ b) 132- [116- (132 - 128)2] = 132- [116- 42] 0,5đ 7 b) = 132- [116- 16] = 132- 100 = 32 0.5đ a) 6x + 39 = 5628 : 28 6x + 39 = 201 0.25đ 8 a) 6x = 162 0.25đ x = 162:6 0.25đ x = 27 0.25đ 0.25đ b*) Thì x – 1 là ước của 13. Ta có Ư(13) = {1;13} 8 b) (x – 1) {1;13} 0.25đ Do đó: x – 1 = 1 x = 2 0.25đ x – 1 = 13 x = 14 0.25đ Gọi số học sinh lớp 6C là a bạn (a ); 35 < a < 60 0.5đ Theo đề bài ta có: 9 1,5đ a BC (2;3; 4;8)
- Ta có: BCNN(2;3;4;8) = 24 0,5đ BC(2;3;4;8) = B(24) = {0; 24; 48; 72 ... } 0,5đ Vì a BC (2;3; 4;8) ; a {0; 24; 48; 72 ... } và 35 < a < 60 nên a = 0,5đ 48 Vậy số học sinh lớp 6C là 48 bạn 0,5đ
- SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS LỘC AN MÔN: SỐ HỌC 6 Thời gian: 45 phút MỨC ĐỘ NỘI DUNG - CHỦ ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG TL TN TL TN TL TN SỐ Nhân hai số 1,5 3,5 5,5 CHƯƠNG II nguyên cùng dấu và khác dấu (Câu 1,2,4) Bội và ước của số 0,5 1 1,5 nguyên( câu 5) Tổng hợp chương 1 1 1 3 số nguyên (Câu 3,6) Tổng số 3 5,5 1,5 10 Chú thích: a) Đề được thiết kế với tỷ lệ: 30% nhận biết 53% thông hiểu 15% vận dụng b)Cấu trúc bài: 6 câu:
- SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT . NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THCS LỘC AN MÔN: SỐ HỌC. LỚP 6 Thời gian: 45 phút ĐỀ BÀI: Câu 1(1,5đ): Thực hiện phép tính: a.(-6).25 b.( -15).(-30) Câu 2(2đ): Thực hiện phép tính: a.(7-10) + 139 b.35-7(5-10) Câu 3( 2đ): Tìm số nguyên x biết : a. x-4 = (-3) + (-4) b. -3x=18 c. 4x - (-3) = 7 Câu 4(2đ): Tính: a. 127 -18(5+6) b. 126 - (-4) + 7 -130 Câu 5(1,5đ): a. Tìm tất cả các ước của -10 b. Tìm 5 bội của -11 Câu 6: Tìm tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn: -9
- SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT . NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THCS LỘC AN MÔN: SỐ HỌC. LỚP 6 Thời gian: 45 phút Đáp án: Câu Nội dung Điểm Câu 1: Câu a,b mỗi câu tính đúng 1,5đ Câu 2: a.Tính trong ngoặc đúng : 0,5đ Tính đúng cho thêm 0,5đ b.Thực hiện đúng 7(5-10) 0,5đ Tính đúng đáp số 0,5đ Câu 3: a. Tính chuyển vế đúng: 0,5đ Tính đúng : 0,5đ b. Chuyển vế đúng: 0,5đ Tính đúng 0,5đ c. Tính đúng -3( -3) Tính đúng đáp số Câu 4: Tính -18(5+6) = -189 1đ Tính đúng đáp số 1đ Câu 5: Tính -18(5+6) = -189 0,75đ Tính đúng đáp số 0,75đ Câu 6: Viết tất cả các x 0,5đ 8;7;...;0;...;7;8;9 Tính tổng tất cả các số nguyên 0,5đ x là 9
- PHÒNG GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂMTRA 1TIẾT- NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THCS TỐ HỮU MÔN: SỐ HỌC – LỚP 6/1 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút * Ma trận đề kiểm tra. MỨC ĐỘ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng TỔNG NỘI DUNG-CHỦ ĐỀ (1) (2) SỐ TL/TN TL/TN TL/TN TL/TN 1. Thứ tự Câu 5,6,7 Câu 9 4 thực hiện các phép 0.5 1.5 2 tính 5% 15% 20% 2. Tính chất Câu 1 Câu 8 Câu 10 3 chia hết của một tổng. Các dấu hiệu chia 0.5 1 1.5 2.5 hết cho 2 , 3 5% 10% 15% 25% CHƯƠNG ,5,9 1:ÔN TẬP 3. Ước và Câu 2 Câu 3,4 3 VÀ BỔ bội . Số TÚC VỀ nguyên tố , SỐ TỰ hợp số . 0.5 0.5 1 NHIÊN Phân tích 5% 5% 10% một số ra thừa số nguyên tố Câu 1 Câu 11 Câu 1 3 4. Ước chung – Bội chung . 1 1.5 1.5 ƯCLN và 10% 15% 15% 4 BCNN 40% 2 7 3 1 13 Tổng 1 3 4.5 1.5 10 10% 30% 45% 15% 100% Chú thích: a)Đề được thiết kế với tỉ lệ :10% nhận biết+ 30% thông hiểu+45% vận dụng(1)+15% vận dụng(2), tự luận 50%, trắc nghiệm 50% b)Cấu trúc bài: 11 câu.
- c)Cấu trúc câu hỏi -Số lượng câu hỏi là :13 ý. PHÒNG GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂMTRA 1TIẾT- NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THCS TỐ HỮU MÔN: SỐ HỌC – LỚP 6/1 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút ĐỀ: I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất.(4 điểm) Câu 1) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau . A. 3 và 6 B. 4 và 5 C. 2 và 8 D. 9 và 12 Câu 2) Trong các số sau số nào chia hết cho 3. A. 323 B. 246 C. 7421 D. 7853 Câu 3) Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là: A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22.3.5.7 D. 22.32.5 Câu 4) ƯCLN ( 18 ; 60 ) là : A. 36 B. 6 C. 12 D. 30 Câu 5) BCNN ( 10; 14; 16 ) là : A. 24 . 5 . 7 B. 2 . 5 . 7 C. 24 D. 5 .7 Câu 6) Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là: A = { 0; 1; 2; 3; 5 } B = { 1; 5 } C = { 0; 1; 5 } D={5} Câu 7: (1 điểm) Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau Câu Đúng Sai a) Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3 b) Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho số đó. c) Nếu a x , b x thì x là ƯCLN (a,b) d) Nếu hai số tự nhiên a và b có ƯCLN (a,b) = 1 thì a và b nguyên tố cùng nhau II. TỰ LUẬN : Câu 8: (1điểm) Tìm xN biết: 2.( 3x – 8 ) = 64 : 23 Câu 9 (1 điểm) BCNN(180,320) gấp mấy lần ƯCLN(180,320) ? Câu 10 (2 điểm) Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 130 quyển vở, 50 bút chì và 240 tập giấy thành một số phần thưởng như nhau để trao trong dịp tổng kết thi đua chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng ? Mỗi phần thưởng có mấy quyển vở, mấy bút chì, mấy tập giấy ? Câu 11 (1 điểm) Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 360 và BCNN(a,b) = 60
- PHÒNG GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂMTRA 1TIẾT- NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THCS TỐ HỮU MÔN: SỐ HỌC – LỚP 6/1 ĐÁP ÁN : I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) 1 2 3 4 5 6 B B C D A B 7. a) Đ ; b) S ; c) S ; d) Đ II. TỰ LUẬN : (5 điểm) Câu 8. + Kết quả x = 2 1.0 điểm Câu 9. ƯCLN(180,320) = 22.5 = 20 0.5 điểm BCNN(180,320) = 26 . 32 . 5 = 2880 BCNN(180,320) gấp ƯCLN(180,320) : 2880 : 20 = 144 (lần 0.5 điểm Câu 10 + Gọi a là số phần được chia. Khi đó a ƯC ( 130 , 50 , 240 ) và a là nhiều nhất 1 điểm + Gọi a là số phần được chia. Khi đó a ƯC ( 130 , 50 , 240 ) và a là nhiều nhất 0.5 điểm a = ƯCLN (130 , 50 , 240 ) + Khi đó số vở là : 130 : 10 = 13 (quyển) số bút là : 50 : 10 = 5 (thước) 0.5 điểm số thước là : 56 : 14 = 4 (vở) Câu 11 + ƯCLN(a,b) = 360:60 = 6 + a = 6.x ; b = 6.y Do a.b = 360 x.y = 10 Nếu x = 1 , 2 , 5 , 10 y = 10 , 5 , 2 , 1 0.5 điểm a = 6.1 = 6 b = 6.10 = 60 , a = 6.2 = 12 b = 6.10 = 30 a = 6.5 = 30 b = 6.2 = 12 , a = 6.10 = 60 b = 0.5 điểm 6.1 = 6
- KIỂM TRA TIẾT 18 MÔN: SỐ HỌC LỚP 6 Thời gian làm bài 45 phút Họ và tên: …………………………………. Ngày tháng 10 năm 2012 Điểm Lời phê của thầy giáo ĐỀ 4 I/ Phần trắc nghiệm: (3điểm) Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây Câu 1: Viết tập hợp P các chữ số của số: 1235 A. P = {2; 5} B. P = {2; 3; 5} C. P = {1; 2; 3; 5} D. P = {1235} Câu 2: Cho tập hợp P= {a; 2;3} Cách viết nào sau đây là đúng A. {a;2} P B. {a;3} P C. a P D. 3 P Câu 3: Kết quả của phép tính 46 . 45 là. A. 411 B. 41 C. 830 D. 1618 12 5 Câu 4: Kết quả của phép tính 3 : 3 là. A. 17 B. 317 C. 37 D. 33 Câu 5: Giá trị luỹ thừa 23 là. A. 2 B. 5 C. 6 D. 8 Câu 6: Nếu x – 2 = 7 thì x bằng: A. x = 14 B. x = 9 C. x = 2 D. 7 II/ Phần tự luận: (7 điểm) Câu 1: (1 điểm) a) Viết các tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử: A x N / 13 x 15 ....................................................................................................................................................................................... b) Viết ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần trong đó số lớn nhất là 29. ....................................................................................................................................................................................... Câu 2: (1 điểm) Cho các tập hợp: A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} ; B = {1; 3; 5; 7; 9} a) Viết tập hợp C các phần tử thuộc A và không thuộc B. ....................................................................................................................................................................................... b) Viết tập hợp D các phần tử thuộc B và không thuộc A. ....................................................................................................................................................................................... c) Viết tập hợp E các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B. ....................................................................................................................................................................................... d) Viết tập hợp F các phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc B. .......................................................................................................................................................................................
- Câu 3: (2 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể) a) 46 175 54 = ……………………………………………………………………………………………. b) 13.52 13.48 = …………………………………………………………………………………………… c) 43.37 + 93.43 + 57.61 + 69.57 = ………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………… d) 183 28 20 5 : 35 = ……………………………………………………………………….. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 3: (2 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết rằng: a) 54 12 x 60 b) 575 – (6x + 70) = 445 ............................................................................................ …………………………………………………………………… ............................................................................................ ………………………………………………………………….. ........................................................................................... …………………………………………………………………. ............................................................................................ …………………………………………………………………. c) (x – 5)(x – 7) = 0 d) 3(x + 3) = 81 ........................................................................................... …………………………………………………………. ......................................................................................... ………………………………………………………… .......................................................................................... ………………………………………………………… Câu 4. (1điểm) a) Tính tổng sau: A = 8 + 15 + 22 + 29 + .. . + 351 ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ b) Tính tổng của tất cả các số tự nhiên lẻ x, biết 12 < x < 91 ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
- ĐÁP ÁN KIỂM TRA TIẾT 18 SỐ HỌC LỚP 6 ĐỀ 4 I- Phần trắc nghiệm: (3điểm) Mỗi ý trả lời đúng cho 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A A C D B II- Phần tự luận: (7điểm) BIỂU CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 a A 13;14;15 0,5 (1đ) b 27 ; 28 ; 29 0,5 a C = {2; 4; 6} 0,25 2 b D = {5; 9} 0,25 (1đ) c E = {1; 3; 5} 0,25 d F = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} 0,25 a 46 175 54 46 54 175 100 175 275 0,5 b 13.52 13.48 13. 52 48 13.100 1300 0,5 3 43.37 + 93.43 + 57.61 + 69.57 = (37+93).43 + (61+ 69).57 0,25 (2đ) c = 130.43 + 130 .57 = 130.(43 + 57) = 130. 100 = 13000 0,25 183 28 20 5 : 35 183 28 15 : 35 183 43 : 35 0,25 d 140 : 35 4 0,25 54 12 x 60 12 x 60 54 12 x 6 a x 12 6 x 6 0,5 4 575 – (6x + 70) = 445 6x + 70 = 575 – 445 = 130 (2đ) b 6x = 130 – 70 = 60 x = 60 : 6 = 10 0,5 c (x – 5)(x – 7) = 0 x = 5; x = 7. 0,5 d 3(x + 3) = 81 3(x + 3) = 34 x + 3 = 4 x = 4 – 3 x = 1 0,5 A = 8 + 15 + 22 + 29 + .. . + 351 a Có (351 – 8) : 7 + 1 = 50 số hạng 0,25 5 A = (351 + 8) .50 : 2 = 8975 0,25 (1đ) B = {13; 15; 17;....; 89} 0,25 b Số số hạng là: (89 – 13) : 2 + 1 = 39 B = (89 + 13).39 : 2 = 1989 0,25
- onthionline.net Trường THCS Quảng Phúc Kiểm Tra 1 Tiết (tiết 18 ) Họ và tên:………………… Lớp: 6 Đề1: Điểm Lời phê của thầy cô giáo Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Khoanh tròn trước các chữ cái có câu trả lời đúng? Câu 1: Số phần tử của tập hợp Q = { 1975; 1977;…2003} là: A, 28 phần tử B, 29 phần tử C. 15 phần tử D. 14 phần tử Câu 2: Cho tập hợp M ={ 10;11; 12}. A. 10 M; B.{11} M C. 13 M D. {11;12} M Câu3:Cách tính đúng là: A. 22.23=25 B. . 22.23 =26 C. . 22.23 = 46 D. . 22.23= 45 Câu:4: Kết quả của phép tính 3+(2.15-15)là: A.65 B.15 C.24 D.18 8 2 Câu5: 10 : 10 bằng: a) 104 b) 106 c) 108 d) 16 Câu 6: 25 bằng a) 10 b) 7 c) 32 d) 25 Phần:II Tự luận: ( 7 đ) Bài 1: ( 3 đ ) Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể) a. 4.52- 3.23 b. 28.76 + 15.28 +9.28 c. 1024: (17.25 +15.25 ) Bài 2:( 2 đ) Tìm số tự nhiên x biết a. a) 10 + 2.x = 45 : 43 b. 5 . ( x- 3) =15 Bài 3: (1 đ ) Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa a. 35 . 45 b. 85 . 23 Bài4: (1 đ) Số nào lớn hơn trong hai số sau: a. 26 và 82 b. 53 và 35 Bài làm ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ......................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
14 Đề kiểm tra 1 tiết Tiếng Anh 11 căn bản - THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Kèm đáp án)
42 p | 1607 | 718
-
14 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 11 (Kèm hướng dẫn giải)
51 p | 1649 | 274
-
14 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 9 - (Kèm lời giải)
43 p | 665 | 114
-
14 Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 12 - THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Kèm đáp án)
28 p | 374 | 93
-
14 Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Sinh 9 - Trường THCS Thống Nhất (Kèm đáp án)
58 p | 1067 | 50
-
14 Đề kiểm tra HK1 môn Mỹ thuật lớp 6 (2012 - 2013)
54 p | 536 | 36
-
Đại số 9 - Tiết 14 Luyện tập
7 p | 208 | 19
-
Bài 14: Chương trình địa phương ( phần văn) - Bài giảng Ngữ văn 8
31 p | 1046 | 19
-
14 Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Toán (Giải tích) lớp 12 có đáp án
47 p | 75 | 12
-
14 Đề kiểm tra 1 tiết môn Lí 12
53 p | 76 | 11
-
TIẾT 15: MẶT PHẲNG NGHIÊNG
5 p | 99 | 7
-
Bộ 14 đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 10 chương 1 có đáp án
29 p | 78 | 6
-
Bộ 14 đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 10 chương 3 có đáp án
31 p | 38 | 4
-
Bộ 14 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7
16 p | 67 | 4
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Toán lớp 9 - (Kèm đáp án) đề số 14
3 p | 64 | 4
-
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021- Đề 14
4 p | 48 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán lớp 11 năm học 2016-2017 – Trường THPT Nho Quan A
4 p | 45 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn