Bài toán CO2 tác dụng với dung dịch kiềm
lượt xem 71
download
Tham khảo tài liệu 'bài toán co2 tác dụng với dung dịch kiềm', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài toán CO2 tác dụng với dung dịch kiềm
- Chương 7:toán CO2 (ho cm –) kimdlo ivkii dung d ch nhôm D ng 2. Bài Kim lo i ki SO2 tác ng m th – ki m Bài toán CO2 (ho c SO2) tác d ng v i dung d ch ki m http://ebook.here.vn
- D ng 2. Bài toán CO2 (ho c SO2) tác d ng v i dung d ch ki m N i dung I. Phương pháp gi i II. Thí d minh ho
- D ng 2. Bài toán CO2 (ho c SO2) tác d ng v i dung d ch ki m I. Phương pháp gi i 1. T ng quan v bài toán XO2 (CO2, SO2) tác d ng v i dung d ch ki m Vi t các ph n ng có th x y ra dư i d ng phương trình ion rút g n: XO2 + 2OH− → XO3 − + H2O (1) ; XO2 + OH− → HXO3 (2) − 2 nOH− Ch t tan t o thành trong dung d ch ph thu c t s t = n XO2 − NÕu t < 1 : HXO3 (XO2 d− ) − NÕu t = 1 : HXO3 − − 2 NÕu 1 < t < 2 : HXO3 +XO3 2− NÕ u t = 2 : XO3 − NÕu t > 2 : XO3 và OH− d− . 2
- D ng 2. Bài toán CO2 (ho c SO2) tác d ng v i dung d ch ki m I. Phương pháp gi i (tt) 1. T ng quan v bài toán XO2 (CO2, SO2) tác d ng v i dung d ch ki m (tt) Chú ý: ph¶n øng ®−îc víi OH− ⇒ cã HXO3 − 2− Dung dÞch t ¹o thành ph¶n øng ®−îc víi CaCl2 hoÆc BaCl2 ⇒ cã XO3 ®un nãng t¹o ↓⇒ cã Ca(HXO3 )2 hoÆc Ba(HXO3 )2
- D ng 2. Bài toán CO2 (ho c SO2) tác d ng v i dung d ch ki m I. Phương pháp gi i (tt) 2. M t s nh n xét quan tr ng Khi bài toán cho ki m dư: ch vi t 1 ph n ng t o mu i trung hòa. Ch t r n thu ñư c khi cô c n g m c mu i trung hòa và ki m dư. Khi bài toán cho XO2 dư: ch vi t 1 ph n ng t o mu i axit. Ch t r n thu ñư c khi cô c n ch có mu i axit. Khi bi t t o c 2 mu i thì c XO2 và OH− ñ u h t. V i thu t ng lư ng ki m “t i thi u”, “ít nh t” ch c n vi t ch 1 ph n ng t o mu i axit.
- D ng 2. Bài toán CO2 (ho c SO2) tác d ng v i dung d ch ki m I. Phương pháp gi i (tt) 2. M t s nh n xét quan tr ng (tt) V i ki m c a nhóm IIA, dung d ch thu ñư c sau ph n ng khi ñã lo i b k t t a mà “tác d ng ñư c v i ki m t o thêm k t t a” ho c “tác d ng v i axit t o khí” ho c “ñun nóng thu ñư c k t t a” thì ph n ng ñã t o 2 lo i mu i. XO2 khi b h p th vào dung d ch ki m nhóm IIA gây ra ñ tăng ho c gi m kh i lư ng c a dung d ch so v i ban ñ u: NÕu m↓ > mXO2 ⇒ ∆mgi¶m = m↓ − mXO2 • NÕu m↓ < mXO2 ⇒ ∆mt ¨ng = mXO2 − m↓ •
- D ng 2. Bài toán CO2 (ho c SO2) tác d ng v i dung d ch ki m I. Phương pháp gi i (tt) 3. Phương pháp gi i nhanh HXO3 − − Sö dông s¬ ®å : XO2 + OH → 2 − XO3 Áp d ng ðLBT nguyên t X (C, S) và ðLBT ñi n tích d dàng tính ñư c s mol c a m t trong 3 ch t (XO2 , HXO3 , XO3 − ) khi bi t s mol c a 2 trong 3 − 2 ch t.
- D ng 2. Bài toán CO2 (ho c SO2) tác d ng v i dung d ch ki m I. Phương pháp gi i (tt) 4. Chú ý B n ch t c a ph n ng gi a XO2 v i dung d ch ki m (NaOH, Ba(OH)2, …) là ph n ng gi a XO2 và OH−, do ñó n u dung d ch ban ñ u có nhi u bazơ thì không nên vi t các phương trình phân t mà vi t phương trình ph n ng dư i d ng ion rút g n XO2 + 2OH- → XO3 − + H2O − XO2 + OH- → HXO3 2 ; ∑n Tính và l p t l t ñ bi t sinh ra mu i gì, sau ñó so sánh s mol OH− XO3 − v i s mol Ca2+, Ba2+ ñ tính lư ng k t t a. 2 ði m khác bi t gi a SO2 và CO2 là SO2 có tính kh (làm m t màu dung d ch Br2 ho c KMnO4). Khi bài toán cho c 2 oxit axit CO2 và SO2 thì g i chung là XO2 ñ l p phương trình và tính toán cho g n.
- D ng 2. Bài toán CO2 (ho c SO2) tác d ng v i dung d ch ki m II. Thí d minh ho (tt) Thí d 1: Cho m gam h n h p hai mu i Na2CO3 và NaHSO3 có s mol b ng nhau tác d ng v i dung d ch H2SO4 loãng, dư. Khí sinh ra ñư c d n vào dung d ch Ba(OH)2 dư thu ñư c 41,4 gam k t t a. Giá tr c a m là: A. 20. B. 21. C. 22. D. 23.
- D ng 2. Bài toán CO2 (ho c SO2) tác d ng v i dung d ch ki m II. Thí d minh ho (tt) Thí d 1 (tt) Hư ng d n gi i 44 + 64 Ta thÊy : Gäi nCO2 = nSO2 . Gäi XO2 = (CO2 + SO2 ) ⇒ X + 32 = ⇒ X = 22. 2 Khi ®ó : XO2 + Ba(OH)2 → BaXO3 ↓ + H2O 0,2 0,2 ⇒ nCO2 = nSO2 = 0,1 ⇒ nNa2CO3 = nNaHSO3 = 0,1 ⇒ m = 21 gam ⇒ §áp án B.
- D ng 2. Bài toán CO2 (ho c SO2) tác d ng v i dung d ch ki m II. Thí d minh ho (tt) Thí d 2: Cho 28 gam h n h p X ( CO2, SO2 ) , dX/O2 = 1,75 l i ch m qua 500ml dung d ch h n h p (NaOH 0,7M ; Ba(OH)2 0,4M) ñư c m gam k t t a. Giá tr c a m là: A. 54,25. B. 52,25. C. 49,25. D. 41,80.
- D ng 2. Bài toán CO2 (ho c SO2) tác d ng v i dung d ch ki m II. Thí d minh ho (tt) Thí d 2 (tt) Hư ng d n gi i ( ) Kí hiÖu CO2 và SO2 là YO2 MX = 56 ⇒ Y = 24 ∑n nYO2 = 0,5 ; = 0,75 ; nBa2+ = 0,2 OH− − HYO3 : x mol nOH− Ta có : 1 < = 1 < 2 ⇒ ph¶n øng t¹o 2 muèi : 2− ,5 nYO2 YO3 : y mol Khi ®ó : YO2 + OH− → HYO3 + YO3 − (1); YO3 − + Ba2+ → BaYO3 ↓ (2) − 2 2 Theo ðLBT nguyên t v i Y: x + y = 0,5 (*) Theo ðLBT ñi n tích: x + 2y = 0,75 (**) = 0,2 n Tõ (*) và (**) ⇒ nYO2− = nHYO− = 0,25 m = 0,2.(137 + 24 + 48) = 41,80 → 2+ Ba 3 3 → §áp án D.
- D ng 2. Bài toán CO2 (ho c SO2) tác d ng v i dung d ch ki m II. Thí d minh ho (tt) Thí d 3: Hòa tan m t m u h p kim K-Ba có s mol b ng nhau vào H2O ñư c dung d ch X và 6,72 lít khí (ñktc). S c 0,025 mol CO2 vào dung d ch X thu ñư c m gam k t t a. Giá tr c a m là: A. 2,955. B. 4,334. C. 3,940. D. 4,925.
- D ng 2. Bài toán CO2 (ho c SO2) tác d ng v i dung d ch ki m II. Thí d minh ho (tt) Thí d 3 (tt) Hư ng d n gi i nOH− − = 24 > 2 ⇒ chØ t ¹o CO3 − Ta có : 2H2O → H2 + 2OH ⇒ 2 nCO2 0,3 0,6 2OH− + CO2 → CO3 − + H2O 2 0,05 0,025 0,025 ( §Ó tìm m ta ph¶i tìm n ) Ba2+ Ba → Ba(OH)2 ; K → KOH ⇒ 3x = 0,6 ⇒ nBa2+ = x = 0,2 x x x x Ba2+ + CO3− → BaCO3 ↓ 2 ⇒ Ba2 + d− và m = 0,025.197 = 4,925 g 0,025 0,025 0,025 → §áp án D.
- D ng 2. Bài toán CO2 (ho c SO2) tác d ng v i dung d ch ki m II. Thí d minh ho (tt) Thí d 4: Cho 0,05 mol ho c 0,35 mol CO2 h p th hoàn toàn vào dung d ch Ca(OH)2 ñ u thu ñư c 0,05 mol k t t a. S mol Ca(OH)2 trong dung d ch là: A. 0,15. B. 0,20. C. 0,30. D. 0,05.
- D ng 2. Bài toán CO2 (ho c SO2) tác d ng v i dung d ch ki m II. Thí d minh ho (tt) Thí d 4 (tt) Hư ng d n gi i Cách 1. Do thu ñư c k t t a nên sau ph n ng CO2 không dư, m t khác khi cho 0,05 mol ho c 0,35 mol CO2 ph n ng ñ u thu ñư c 0,05 mol k t t a, suy ra: ( ) Khi dùng 0,05 mol CO2 thì sau ph n ng Ca(OH)2 dư nCa(OH)2 > 0,05 Khi dùng lư ng CO2 nhi u hơn (0,035 mol) thì ban ñ u CO2 ti p t c ph n ng v i Ca(OH)2 dư t o thêm k t t a, nhưng sau ñó lư ng k t t a b CO2 dư hòa tan ñúng b ng lư ng k t t a t o ra thêm này. V y, khi cho 0,35 mol CO2 vào dung d ch Ca(OH)2 x y ra 2 ph n ng:
- D ng 2. Bài toán CO2 (ho c SO2) tác d ng v i dung d ch ki m II. Thí d minh ho (tt) Thí d 4 (tt) Cách 1 (tt) CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ +H2O 0,05 0,05 0,05 ⇒ ∑ nCa(OH)2 = 0,2 2CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3 )2 0,3 0,15 0,15 → §áp án B. Cách 2. Xác ñ nh ñư c khi dùng 0,35 mol CO2 s t o ra 2 mu i theo sơ ñ , và áp d ng ðLBT nguyên t ñ i v i C, Ca. CaCO3 : 0,05 mol ∑ nCa2+ = ∑ nCa(OH)2 = 0,2 0,035 mol CO2 → → BTNT Ca Ca(HCO3 )2 : 0,15 mol
- D ng 2. Bài toán CO2 (ho c SO2) tác d ng v i dung d ch ki m II. Thí d minh ho (tt) Thí d 5: Hòa tan hoàn toàn 0,3 mol h n h p g m Al và Al4C3 vào dung d ch Ba(OH)2 dư, thu ñư c a mol h n h p khí và dung d ch X. S c khí CO2 (dư) vào dung d ch X, lư ng k t t a thu ñư c là 46,8 gam. Giá tr c a a là: A. 0,40. B. 0,60. C. 0,45. D. 0,55.
- D ng 2. Bài toán CO2 (ho c SO2) tác d ng v i dung d ch ki m II. Thí d minh ho (tt) Thí d 5 (tt) Hư ng d n gi i Sơ ñ các bi n ñ i quan tr ng: H2 (1,5x mol) KhÝ CH4 (3y mol) Al(x mol) +OH- Al4C3(y mol) d− - CO2 d− + X {Al(OH)4 } Al(OH)3 (x + 4y mol) x + y = 0,3 x = 0,2 ⇒ ⇒ a = 1,5x + 3y = 0,6 Theo bài ra ta có : x + 4y = 0,6 y = 0,1 → §áp án B.
- D ng 2. Bài toán CO2 (ho c SO2) tác d ng v i dung d ch ki m II. Thí d minh ho (tt) Thí d 6: H p th h t 3,36 lít khí SO2 (ñktc) vào dung d ch NaOH thu ñư c dung d ch X ch a 2 mu i. Thêm Br2 dư vào dung d ch X, ph n ng xong thu ñư c dung d ch Y. Cho dung d ch Y tác d ng v i lư ng dư dung d ch Ba(OH)2, kh i lư ng k t t a thu ñư c sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn là: A. 34,95 g. B. 32,55 g. C. 69,90 g. D. 17,475 g.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài Toán Về CO2(SO2) tác dụng với dung dịch kiềm
18 p | 1973 | 384
-
Bài tập andehit
3 p | 1279 | 333
-
Bài tập Hóa - CO2 tác dụng với dung dịch kiềm
3 p | 753 | 260
-
Trắc nghiệm hydrocacbon không no
5 p | 504 | 224
-
Dạng 3: BÀI TOÁN VỀ CO2 TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH KIỀM VÀ KIỀM THỔ
8 p | 2361 | 223
-
Bài toán CO2 (Hoặc SO2) tác dụng với dung dịch kiềm
37 p | 1069 | 196
-
Chuyên đề ôn Hóa: Bài toán CO2 (hoặc SO2) tác dụng với dung dịch kiềm
19 p | 602 | 120
-
Hóa 12: Bài toán CO2 tác dụng với dung dịch kiềm (Đáp án Bài tập tự luyện) - GV. Phùng Bá Dương
0 p | 291 | 89
-
SKKN: Một số kĩ năng về giải bài toán chất khí CO2, SO2 tác dụng với dung dịch kiềm
17 p | 405 | 66
-
MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM
3 p | 267 | 36
-
Hóa 12: Bài toán CO2 tác dụng với dung dịch kiềm (Bài tập tự luyện) - GV. Phùng Bá Dương
0 p | 151 | 33
-
Luyện thi Đại học môn Hóa: Nâng cao-Phương pháp giải bài toán CO2 (SO2) tác dụng với dung dịch kiềm
4 p | 104 | 22
-
Luyện thi Đại học môn Hóa: Cơ bản-Phương pháp giải bài toán CO2 (SO2) tác dụng với dung dịch kiềm
3 p | 101 | 13
-
Bài toán xác định loại muối tạo thành khi cho CO2, SO2 tác dụng với kiềm
4 p | 279 | 9
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Phương pháp giải bài toán về CO2 (SO2) tác dụng với kiềm dạng R(OH)2
20 p | 86 | 4
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Phương pháp giải dạng toán đồ thị bài toán CO2 tác dụng với dung dịch kiềm
26 p | 27 | 4
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Phương pháp giải bài toán CO2 tác dụng với dung dịch kiềm
21 p | 34 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn