![](images/graphics/blank.gif)
1.汉语拼音方案
lượt xem 446
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 1.汉语拼音方案
- KHOA TIẾNG TRUNG TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ ĐẠI HỌC HUẾ NGỮ ÂM –VĂN TỰ HÁN NGỮ HIỆN ĐẠI
- BÀI 1: KHÁI QUÁT NGỮ ÂM HÁN NGỮ HIỆN ĐẠI Ngữ âm là gì? Nói đến ngôn ngữ là nói đến ngôn ngữ bằng âm thanh, và hình thức âm thanh của ngôn ngữ được gọi là ngữ âm. Ngữ âm là cái vỏ vật chất của ngôn ngữ, là hình thức tồn tại của ngôn ngữ. Không có ngữ âm, ngôn ngữ không thể tồn tại.
- ữ| Ố ửSŠỮ Đơn vị kết cấu ngữ âm ữ Âm tố ố 1 hàn “” [xan] x a n ] [x] [ [a] [ [n] [ ” “ “ ” Âm tố là đơn vị ngữ âm nhỏ nhất có thể tách ra dựa trên những âm sắc khác nhau. Kí hiệu của âm tố là chúng được phiên âm giữa hai gạch vuông [ ]. Ví dụ âm đọc "hàn" [xan] của chữ ữ (Hán) trong tiếng Trung do 3 đơn vị cấu thành: [x], [a], [n]. Ba đơn vị này có âm sắc khác nhau, đồng thời không thể tách chúng thành những đơn vị nhỏ hơn nữa, đây chính là 3 âm tố. Thanh điệu của ủ (thanh 4) thuộc phạm trù âm cao, không được xem là âm tố.
- | 5 ửS Âm tố có 2 loại: Nguyên âm và Phụ âm. 1 Nguyên âm N Ng u y ê n â m Lúc phát âm, luồng khí gây rung dây thanh (thanh đới), âm được thoát ra tự do mà không chịu sự cản trở của cơ quan phát âm được gọi là Nguyên âm, như âm [a] trong chữ “ “ ” bā. 2 2 ā . Phụ âm ụ ụā . “ ” diǎn ǎ ā [t] [ [n] [ l Phụ âm là âm thoát ra mà luồng hơi bị cản trở do sự xuất hiện của chướng ngại trên lối thoát của không khí, ví như sự tiếp xúc của đầu lưỡi với răng, ví dụ: [t ] v à [n ] trong chữ “ “ ” diǎn.
- ụ 2 2 | y Âm tiết ế K Ọ H ø K Q ] ð † X Âm tiết là đơn vị phát âm nhỏ nhất, đơn vị tự nhiên nhất trong lời nói của con người. Mỗi âm tiết là một tiếng. Ví dụ từ “ “ Y ” (lìshǐ-lịch sử), lúc phát âm và lúc nghe thấy đều chỉ là 2 đơn vị "lì" và "shǐ", chứ không phải là 4 đơn vị "l " i i sh s i". Vì vậy, "lì" và "shǐ" là 2 âm tiết. và s á “” Trong tiếng “à ”s á “† ” “ ” Trung, một chữ Hán đại diện cho một âm tiết. Chỉ có các từ lúc đọc uốn lưỡi, thêm “ “ ” vào sau từ đó biểu thị cách đọc này, như “ “ (huār-bông hoa), 2 chữ Hán nhưng cũng chỉ có 1 âm tiết phát ra.
- 3 3 | y ửS Thanh mẫu, Vận mẫu, Thanh điệu ệ Thanh mẫu ẫ 11. ” Thanh mẫu “ là phụ âm mở đầu của một âm tiết, nếu như mở đầu một âm tiết không có phụ âm, thì gọi là "thanh mẫu không". Ví dụ từ “ ừ ừ ” zhōngguó-Trung Quốc ố trong tiếng Trung có 2 thanh mẫu là "zh" và "g", còn từ “ “ ” (ài-yêu) không có phụ âm mở đầu, tức là "thanh mẫu không". Vận mẫu ẫ 22. . yê u) “ ” ý y ê Vận mẫu là âm tố đứng sau Thanh mẫu trong một âm tiết, . nó có thể là một nguyên âm, hoặc là tổ hợp của nhiều nguyên âm, cũng có thể là sự tổ hợp của nguyên âm và phụ âm. c Thanh điệu ệ 33 ệ c ũng âm “ Thanh điệu chỉ sự biến hoá cao-thấp-dài-ngắn của một âm tiết. Sự biến hoá của thanh điệu phụ thuộc vào toàn bộ âm tiết đó. Ví dụ từ “ ừ ”c hǎo-tốt ố trong tiếng Trung có thanh 3 (thượng thanh), âm vực là 214, tức là phát âm từ giáng lên thăng, từ 2 xuống 1 rồi lên đến 4.
- ử S Ký hiệu ghi âm ệ Ký âm phù hiệu là ký hiệu ghi chép lại ngữ âm. Bởi vì chữ Hán không phải là văn tự phiên âm, không thể nhìn chữ đọc ra âm, vì vậy cần phải có ký hiệu để chú âm cho chữ Hán. ữº … h º …Ọ Ậ @Ä ð∙ ữº … h º …Ọ Ậ Hệ thống ký hiệu ghi âm thường dùng nhất ở Trung Quốc hiện nay có "Phương án phiên âm Hán ngữ". "Phương án phiên âm Hán ngữ" là phương án dùng mẫu tự Latin để viết phiên âm tiếng Phổ thông Trung Quốc. ; ệ| Ố Nội dung của “Phương án Phiên âm Hán ngữ” bao gồm 5 phần chính: Bảng chữ cái, Bảng Thanh mẫu, Bảng Vận mẫu, Ký hiệu thanh điệu và Ký hiệu cách âm.
- 3. B ẢN G ẬN V ẪU M
- 4. H Ệ TH ĐỆ K Ý I U A N H I U ( t ( hanh dương ì ( hanh âm ì t 1 b nh) t 2 b nh) ˉ ˊ ˊ ˊ ( hanh t ượng hanh) ợ l ( hanh khứ hanh) t 3 h t t 4 t ˋ ˇ ˇ K ýhiu hanh iu cđánh r n ệ t đệ đượ Ý tê nguy n m hí c a m it m ẹkhô đánh hanh iu.V ídụ: ê â c nh ủ â tế ,â nh ng đệ t ụ mā ā má mǎ ǎ mà ma m
- 5. 5 . HỆ C K Ý I U Á C H M Â , o , e a,o,e , o, e '' piao p i ' a o Xian X i ' a n N hững m ' ' â a n đứ ngay tếtbắtđầu ằng ,o,e ếu ng i b sau ững m i tkhác à ớihạn ủa â tế nh m gi c âm i tdễ ây ầm ẫn,t ìdùng ý tế g nh l h k hi u ách m ệ '' để ân ệt ệc â ph bi .
- hÏ ‘ HÆ ú ÷ HÆ ú ÷ 3 : BẢNG ĐỐI CHIẾU CHỮ CÁI TIẾNG TQ, TIẾNG VIỆT & KÝ ÂM QUỐC TẾ ếK † ệå « ếz † Ă ếz † ệz † Ă chữ cái chữ cái chữ cái chữ cái Ký âm Ký âm Tiếng TQ Tiếng Việt Quốc tế Tiếng TQ Tiếng Việt Quốc tế Aa a [a] Nn n [n] Bb p [p] Oo ô [o] Cc [ts’] Pp [p’] [ʨ’] Dd t [t] Qq ơ [ɤ] [ʐ ] Ee Rr r Ff ph [f] Ss x [s] Gg c, k [k] Tt th [t’] Hh h [x] Uu u [u] II i [i] Vv v [v] [ʨ] Jj ch Ww u [w]
- h Ï Cơ quan phát âm ơ 1. môi trên 2. răng trên 3. lợi 4. ngạc cứng 5. ngạc mềm 6. lưỡi con (lưỡi gà) 7. môi dưới 8. răng dưới 9. đầu lưỡi 10. mặt lưỡi 11. cuống lưỡi 12. yết hầu (cuống họng) 13. vòm họng 14. nắp thanh quản 15. thanh đới 16. khí quản 17. thực quản 18. lỗ mũi
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kỳ 1 năm học 2015-2016 môn Tiếng Anh 10 cơ bản - Trường THPT Đoàn Thị Điểm
4 p |
247 |
85
-
Đề thi học kỳ 1 năm học 2015-2016 môn Tiếng Anh 10 - Trường THPT Nguyễn Bính
4 p |
199 |
68
-
Đề thi tiếng Anh lớp 1 học kì I
10 p |
568 |
65
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tiếng Anh 8 năm 2015-2016 - Trường THCS Phước Tân 1
3 p |
290 |
51
-
Đề thi môn Translation 1 năm 2013-2014 - ĐH Văn Lang
3 p |
588 |
36
-
Lesson 1: A Kiss
14 p |
433 |
33
-
Đề thi môn Business English 1 năm 2013-2014 - ĐH Văn Lang
4 p |
575 |
32
-
Đề kiểm tra khảo sát chất lượng học kỳ 1 năm học 2015-2016 môn Tiếng Anh 10 - Trường THPT Tây Thụy Anh
9 p |
149 |
32
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 năm học 2015-2016 môn Tiếng Anh thí điểm lớp 10 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
9 p |
146 |
27
-
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 năm học 2013-2014 môn Tiếng Anh 10 - Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Tháp (Mã đề thi 132)
4 p |
189 |
22
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 1 năm học 2011-2012 môn Tiếng Anh 10 - Trường THPT Trần Phú (Đề số 1)
6 p |
188 |
15
-
Đề thi học kỳ 1 năm học 2015-2016 môn Tiếng Anh 10 cơ bản - Trường THPT Nguyễn Công Trứ
4 p |
104 |
12
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Tiếng Anh 10 cơ bản - Trường THPT Lý Thường Kiệt
6 p |
108 |
11
-
Bài tập tiếng Anh lớp 11 unit 1: Friendship
20 p |
189 |
9
-
Ôn tập kiểm tra 1 tiết lần 1 học kỳ 1 - Môn tiếng Anh lớp 10: unit 1, 2, 3
14 p |
72 |
9
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 năm học 2015-2016 môn Tiếng Anh 10 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
6 p |
106 |
8
-
Đề cương học phần Nghe ghi chú tiếng Anh 1 (Listening Note-taking 1)
6 p |
87 |
7
-
Bài giảng Tiếng Pháp 2.1 (Français 2.1)
37 p |
54 |
6
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)