10 Đề kiểm tra HK1 Sinh học lớp 6 (2012-2013)
lượt xem 8
download
Với 10 đề kiểm tra học kỳ 1 Sinh học lớp 6 (2012-2013) sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ kiểm tra sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 10 Đề kiểm tra HK1 Sinh học lớp 6 (2012-2013)
- PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (Năm học 2012-2013) MÔN: SINH 6 – Thời gian 45 phút Họ và tên GV ra đề: Nguyễn Đức Nam Đơn vị: Trường THCS Nguyễn Du I/ TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng trong các câu hỏi sau rồi khoanh tròn vào chữ cái đầu câu: Câu 1 : Nhóm tế bào có hình dạng, cấu tạo,chức năng giống nhau được gọi là gì ? a/ Bộ phận b/ Mô c/ Cơ quan d/ Cả a, b và c Câu 2: Miền nào làm rễ dài ra ? a/ Miền sinh trưởng b/ Miền trưởng thành c/Miền hút d/ Miền chóp rễ Câu 3: Thân dài ra do đâu? a /Mô nâng đỡ b/Sự phân chia tế bào ở mô mềm c/ Sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn d/Cả a,b Câu 4: Ở thân cây mạch gỗ làm nhiệm vụ gì? a/Giúp cây dài ra b/Giúp thân cây to ra c/Vận chuyển nước và muối khoáng d/ Vận chuyển chất hữu cơ Câu 5:Nhóm cây nào người ta thường tỉa cành? a/Cây ăn quả b/ Cây lấy củ c/ Cây lấy gỗ, lấy sợi d/ Cây lấy lá Câu 6 : Vì sao phải trồng cây ở nơi có đủ ánh sáng: a/ Để có đủ ánh sáng cho cây quang hợp tốt b/ Để hạn chế sự phát triển của sâu bọ hại cây c/ Tạo điều kiện cho cây hấp thu oxi và thải khí Cacbonic d/ Cả a,b và c II/ TỰ LUẬN: (7đ) Câu 1: Vẽ hình,chú thích tế bào lông hút ? Chức năng của lông hút? ( 1,5đ) Câu 2: Cây cần muối khoáng như thế nào? Trình bày thí nghiệm chứng minh ? (1,5đ) Câu 3: Tế bào ở những bộ phận nào của cây có khả năng phân chia ?Quá trình phân bào diễn ra như thế nào ? (1,5đ) Câu 4: Vì sao hô hấp và quang hợp trái ngược nhau nhưng lại có quan hệ chặt chẽ với nhau ? 1đ Câu 5: Viết sơ đồ tóm tắt của của quang hợp. Những yếu tố nào là điều kiện cần thiết cho quang hợp ? (1,5đ) ĐÁP ÁN I/ Trắc nghiệm: (3đ) mỗi câu (0,5 đ) 1 2 3 4 5 6 b a c c c a II/ Tự luận: (7đ) Câu 1 (1,5đ) - Vẽ đúng, đẹp (0,5đ) -Chú thích đúng( 0,5đ) - Chức năng của lông hút: Hút nước và muối khoáng hoà tan cho cây ( 0,5 đ )
- Câu 2 (1.5 đ ) *Cây cần muối khoáng như thế nào? - Cây cần đầy đủ các loại muối khoáng, trong đó cần nhiều muối đạm, muối lân, muối kali ( 0.5 đ ) -Nhu cầu muối khoáng là khác nhau đ/v từng loại cây, các giai đoan sống khác nhau trong chu kì sống của cây (0.5 điểm) *Trình bày TN chứng minh: TN3 (SGK) trang 35, 36.(0.5 điểm) (Trường hợp HS thiết kế 1 TN để giải thích tác dụng của muối kali hoặc muối lân đ/v cây trồng ,nếu đúng thì ghi điểm tối đa ) Câu 3:HS trả lời: tế bào ở mô phân sinh có khả năng phân chia (0,5d) Quá trình phân bào: (tr 28 sgk) (1đ) Câu 4: Sản phẩm của quang hợp,là nguyên liệu của hô hấp, và ngược lai sản phẩm của hô hấp, là nguyên liệu cho quang hợp. ( 0,5đ) -Hai quá trình này cần có nhau: hô hấp cần có khí oxi do quang hợp chế tao ra, quang hợp hút khí cacbonic do quá trình hô hấp sản ra. (0,5đ) Câu 5: HS viết đúng sơ đồ (tr 72 sgk) (1đ) - Nêu đầy đủ các yếu tố: ánh sáng, nhiệt độ, hàm lượng khí CO2, nước. (0,5đ)
- Họ và tên HS:………………………… KIỂM TRA HỌC KỲ I năm học 2012- 2013 Lớp 6 /….. MÔN: SINH VẬT 6 Trường THCS……………………….. Thời gian làm bài: 45 phút Điểm: Chữ ký của giám khảo Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu em cho là đúng Câu 1 : Hô hấp là quá trình cây : A. Hút khí oxi, nhả khí cacbonic C. Hút khí cacbonic, nhả khí oxi B. Hút nước D. Hút muối khoáng Câu 2. Chức năng của rễ giác mút A. Lấy thức ăn từ cây chủ B. Giúp cây lấy oxi trong không khí C. Giúp cây leo lên D. Chứa chất dự trữ Câu 3: Thân cây dài ra do: A. Sự phân chia của tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ B. Sự phân chia của tầng phát sinh C. Dác và ròng D. Sự phân chia tế bào của mô phân sinh ngọn Câu 4: Sự thoát hơi nước ở lá có ý nghĩa: A.Giúp cho sự vận chuyển chất hữu cơ. B. Giúp cho sự vận chuyển các chất C. Giúp cho sự vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá và làm cho lá khỏi bị đốt nóng D. Giúp cho cây phát triển nhanh. Câu 5: Hoa cái là những hoa : A. Có cả nhị và nhụy B.Không có cả nhị và nhụy C. Chỉ có nhụy D.Chỉ có nhị Câu 6: Những loại rau ăn lá, ăn thân cần bón nhiều: A. Muối lân B. Muối đạm C. Muối Kali D.Muối lân và Kali Phần II: Tự luận ( 7 điểm ) Câu 1: Quá trình phân chia tế bào diễn ra như thế nào? Sự lớn lên và phân chia của tế bào có ý nghĩa gì đối với thực vật? (2 điểm) Câu 2 : Nêu sự giống và khác nhau giữa cấu tạo trong miền hút của rễ và cấu tạo trong của thân non ? (4 điểm ) Câu 3: Tại sao khi trồng cây lấy củ (khoai lang, cà rốt...)người ta thường bón thêm tro bếp ?(1 điểm) BÀI LÀM: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN MÔN SINH VẬT 6 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 - 2013 I.Trắc nghiệm: Câu 1 Câu 2 Câu3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A A D C C B II. Tự luận Câu 1: - Quá trình phân bào: đầu tiên hình thành 2 nhân, sau đó chất tế bào phân chia, vách tế bào hình thành ngăn đôi tế bào cũ thành 2 tế bào con. (1.5 điểm) - Sự lớn lên và phân chia của tế bào giúp cây sinh trưởng và phát triển (0.5 điểm) Câu 2: - So sánh : * Giống nhau : + Đều có vỏ và trụ giữa (0.5đ) + Cấu tạo chung từ tế bào (0.5đ) Khác nhau : * Khác nhau + Ở rễ biểu bì có lông hút còn ở thân non của biểu bì không có lông hút . (1đ) + Ở rễ , cấu tạo bó mạch có mạch rây và mạch gỗ xếp xen kẽ . Còn ở thân non , mạch rây nằm ở ngoài và mạch gỗ nằm ở trong . (1 đ) + Ở thân non , thịt vỏ không có diệp lục . Ở rễ, thịt vỏ không có diệp lục. (1đ) Câu 3: Trong tro bếp có nhiều muối kali giúp cây cho củ nhiều và to hơn (1 điểm)
- MA TRẬN ĐỀ Vận dụng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu thấp cao Chủ đề kiến thức Tổng TNK TL TNK TL TNK TL TNK TL Q Q Q Q 1 1 1. Chương I: Tế bào thực vật 2 2 1 1 1 1 4 2. Chương II: Rễ 0.5 0.5 2 1 4 1 1 2 3.Chương III: Thân 0.5 2 2.5 1 1 2 4. Chương IV: Lá 0.5 0.5 1 1 1 5. Chương VI: Hoa và sinh sản hữu tính 0.5 0.5 3 3 3 1 10 Tổng 1.5 3 4.5 1 10 Tỉ lệ 3 1 10 15% 30% 45% 10% 100%
- PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: sinh 6 (Thời gian:45 phút) Họ và tên GV ra đề: Huỳnh Thị Tường Vy Đơn vị: Trường THCS Nguyễn Trãi KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KỌC KỲ 1 MÔN SINH 6 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương 1 Mở đầu Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5đ 1đ 1,5 đ (15%) Chương Tế bào TV Số câu 1 1 Số điểm 0,5đ 1,5đ (5%) Chương Rể Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5 đ 1đ 0,5 đ 2đ (20%) Chương thân Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 đ 1đ 1,5 đ (15%) Chương lá Số câu 1 1 1 3 Số điểm 1đ 0,5 đ 3đ 4,5 đ (45%) T.số câu 4 3 4 11 T.số điểm 3đ 4đ 3đ 10 đ Tỉ lệ % 30% 40% 30% 100%
- ĐỀ THI HỌC KÌ I (2012 – 2013) MÔN SINH HỌC 6 I.Trắc nghiệm: (3 đ) 1, Trong những nhóm câu sau, nhóm nào toàn là cây có hoa: A. Cây thông, cây nhãn, cây mận C. Cây mận, cây chuối, cây rêu B. Cây rêu, cây rau bợ, cây thông D. Cây chuối, cây xoài, cây rêu 2, Bộ phận có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào là: A. Nhân C. Chất tế bào B. Màng sinh chất D. Vách tế bào 3, Nhóm cây nào toàn cây có rể cọc: A. Cây mít, cây ổi, cây lúa, cây táo C. Cây táo, cây bơ, cây xoài, cây ớt B. Cây bưởi, cây hành, cây cà chua, cây cải D. Cây dừa, cây lúa, cây mận, cây ngô 4, Những loại rau ăn lá, ăn thân cần bón nhiều: A. Muối lân B. Muối đạm C. Muối Kali D.Muối lân và Kali 5, Ở thân cây non chất diệp lục có thể chứa trong: A. Biểu bì B. Mạc rây C. Mạch gỗ D. Thịt vỏ 6, Trong quá trình hô hấp lá cây lấy khí nào của không khí: A. Khí oxi B. Khí Nitơ C. Khí cacbonic D. Khí hidrô II.Tự luận: (7đ) Câu 1: (3đ) Viết sơ đồ tóm tắt quang hợp? Ý nghĩa của quang hợp đối với thiên nhiên và con người? Yếu tố nào là điều kiện cần cho quang hợp? Câu 2: (1đ) Nêu các miền của rễ và chức năng của từng miền? Câu 3: (1đ) Vì sao phải thu hoạch những cây có rễ củ trước khi cây ra hoa tạo quả? Câu 4: (1đ) Bấm ngọn có lợi gì? Những loại cây nào thì bấm ngọn? cho ví dụ Câu 5: (1đ) Kể tên 5 cây trồng làm lương thực? Theo em những cây lương thực là cây 1 năm hay cây lâu năm
- ĐÁP ÁN: I. Trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng 0,5 đ 1 2 3 4 5 6 C A C B D A II. Tự luận: Câu 1: 3đ - Viết được sơ đồ tóm tắt quang hợp đầy đủ (1,5 đ) (SGK/72) thiếu 1 yếu tố (- 0,25 đ) - Nêu được ý nghĩa của quang hợp đối với thiên nhiên và con người(1 đ) Các chất hữu cơ và khí oxi do quang hợp của cây xanh mà ra cần cho sự sống của hầu hết các sinh vật trên Trái Đất kể cả con người (0,5 đ) - Nêu được các yếu tố là điều kiện cần cho quang hợp : nước, khí cacbonic, ánh sáng(0,5 đ) Câu 2: 1 đ - Nêu đươc 4 miền của rể (0,5 đ) - Chức năng của từng miền(0,5 đ) Câu 3: 1 đ - Giải thích được: vì các cây có rẻ củ chứa chất dự trữ để cây dùng lúc ra hoa tạo quả. Phải thu hoạch cây có rể củ trước khi ra hoa để thu được củ chứa nhiều chất dự trữ nhất. nếu thu hoạch chậm thì chất dinh dưỡng chuyển lên hoa quả nên chất lượng củ giảm sút Câu 4: (1 đ) - Nêu được bấm ngọn để tăng năng suất cây trồng (0,5 đ) - Những loại cây bấm ngọn cây lấy cành , lá, hoa, quả…..(0,25 đ) Cho vd đúng(0,25 đ) Câu 5: (1 đ) - Kể được tên 5 cây trồng làm lương thực(0,75 đ) ( Thiếu 1 cây - 0,25 đ) - Trả lời được cây làm lương thực là cây một năm (0,25 đ)
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : SINH Lớp : 6 Người ra đề : TRƯƠNG THỊ NGUYỆT Đơn vị : THCS – MỸ HÒA * A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG kiến thức KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Chủ đề 1 Câu- C3 1 Khái niệm Bài Điểm 0.5 0.5 chung Chủ đề 2 Câu- C1 B1 2 Tế bào Bài Điểm 0.5 2 2.5 thực vật Chủ đề 3. Câu- C2 C6 2 Rễ Bài Điểm 0.5 0.5 1 Chủ đề 4 Câu- C4 1 Thân Bài Điểm 0.5 0.5 Chủ đề 5 Câu- C5 B2 2 Lá Bài Điểm 0.5 3 3.5 Chủ đề 5 B3 1 Sinh sản 2 2 sinh dưỡng 5 3 1 9 TỔNG Điểm 4 4 2 10 B. NỘI DUNG ĐỀ
- Trường THCS MỸ HÒA KIỂM TRA HỌC KỲ I (2012- ĐIỂM Họ và Tên:………………………………………………… 2013) Lớp 6/….. MÔN : SINH 6 Thời gian làm bài : 45 phút Số BD : Phòng : Chữ ký Giám thị : Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu o.5 điểm ) Câu 1 : Thành phần có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào là: A Vách tế bào B. Chất tế bào C Màng sinh chất D. Nhân Câu 2 : Nhóm cây nào gồm toàn cây có rể cọc. A Cây mít, cây ớt,cây lúa,cây ổi B. Cây chanh, cây mận, cây xoài, cây ớt C Cây bưởi, cây hành, cây cà chua, cây cải D. Cây dừa, cây lúa, cây ngô, cây táo Câu 3: Điểm khác nhau cơ bản giữa thực vật và các sinh vật khác là gì ? A Thực vật có khả năng vận động, lớn lên và sinh sản B Thực vật có khả năng tự tổng hợp được chất hữu cơ C Thực vật là những sinh vật vừa có ích vừa có hại D Thực vật rất đa dạng và phong phú Câu 4 : Nhóm cây nào người ta thường tỉa cành A Cây ăn quả B. Cây lấy củ C Cây lấy gỗ , lấy sợi D. Cây lấy lá Câu 5 : Lỗ khí thường tập trung nhiều ở A Biểu bì mặt dưới của lá B. Cuống lá C Biểu bì mặt trên của lá D. Gân lá Câu 6 : Vì sao các cây sống trong nước rễ không có lông hút ? A Vì cây không cần nước B Vì cây hút nước và muối khoáng hoà tan qua bề mặt tế bào biểu bì của rễ C Vì môi trường nước đã nâng đỡ cây D Cả a và c Phần 2 : TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 1 : (2 điểm) Vẽ và chú thích cấu tạo tế bào Câu 2 : (3 điểm) Thế nào là quang hợp? Viết sơ đồ tóm tắt của quang hợp? Câu 3 : (2 điểm) Sự biến dạng của lá có ý nghĩa gì? Vì sao lá của một số loại cây xương rồng biến thành gai? BÀI LÀM: …………………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………………...
- …………………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………………………... C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 3 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 Ph.án đúng D B B C A B Phần 2 : (7 điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 : HS Vẽ đúng hình ( 1đ) và chú thích đầy đủ ( 1đ) 2 Bài 2: Nêu đúng khái niệm quang hợp 1.5 Vẽ đúng sơ đồ quang hợp 1.5 Bài 3 Nêu đúng ý nghĩa của lá biến dạng 1 Lá một số loại cây xương rồng biến thành gai để giảm sự thoát hơi nước 1 trong điều kiện khô hạn
- PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: Sinh 6 (Thời gian: 45 phút) MA TRẬN ĐỀ: - Trắc nghiệm : 3 điểm . - Tự luận : 7 điểm . Mức độ Biết Hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL cộng Đại cương về 1C giới TV 1C (0,5đ) (0,5đ) Chương I 1C Tế bào thực 1C (0,5đ) vật (0,5đ) Chương II Rễ 1C 1/2C 1C 2,5C (0,5đ) (1,5đ) (1đ) (3,0đ) Chương III Thân 1C 1/2C 1/2C 2C (0,5) (0,5đ) (1đ) (2,0đ) Chương IV Lá 1/2C 1C 1/2C 1/2C 2,5C (1đ) (0,5) (1đ) (1đ) (3,5đ) Chương V Sinh sản sinh 1C 1C dưỡng (0,5đ) (0,5đ) 4câu 4 câu 2câu 10C Tổng cộng ( 3điểm ) ( 4điểm ) ( 3điểm ) (10đ) 30% 40% 30% 100%
- Trường THCS Nguyễn Trãi THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2012-2013 Họ và tên học sinh : Môn thi : SINH HỌC – Lớp : 6 Thời gian làm bài : 45 phút Lớp : Điểm Chữ ký giám khảo Chữ ký giám thị Số BD: Phòng : Ngày thi : / / Đề bài: I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng Câu 1: Tế bào ở những bộ phận nào của cây có khả năng phân chia? A. Ở phần ngọn của cây. B. Ở các phần non có màu xanh của cây. C. Ở mô phân sinh D. Ở tất cả các bộ phận của cây Câu 2: Nhóm cây nào toàn cây có rễ cọc: A. Cây mít, cây ổi, cây lúa, cây táo B. Cây táo, cây mít, cây xoài, cây ớt C. Cây bưởi, cây hành, cây cà chua, cây cải D. Cây dừa, cây lúa, cây mận, cây ngô Câu 3: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của mọi cơ thể sống? A. Trao đổi chất B. Tự tổng hợp chất hữu cơ C. Lớn lên D. Sinh sản Câu 4: Trong những nhóm cây sau đây, nhóm cây nào gồm toàn cây thân rễ ? A. Cây cỏ tranh, cây nghệ, cây gừng B.Cây dong ta, cây cải, cây gừng C. Cây cỏ tranh, cây cà chua, cây cải củ D.Cây su hào, cây nghệ, cây cà rốt Câu 5: Khi đi trồng cây hoặc cấy lúa người ta cần tỉa bớt lá, cành để: A. Cây hô hấp. B. Cây giảm quang hợp C. Giảm hút phân D. Giảm thoát hơi nước Câu 6:Hình thức sinh sản dưới đây không phải sinh sản sinh dưỡng : A. Bằng hạt B. Bằng lá C. Bằng thân bò D. Bằng thân rễ II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7đ) Câu1: Rễ cây có mấy miền? Chức năng chính của từng miền? Miền nào là quan trọng nhất? Vì sao? (2,5đ) Câu 2 : Mạch rây trong thân có chức năng gì? Trình bày thí nghiệm chứng minh (1,5điểm) Câu 3: Quang hợp là gì? Quang hợp của cây xanh có ý nghĩa gì trong thiên nhiên và đời sống con người ? (2đ) Câu 4: Tại sao phải thu hoạch các cây có rễ củ trước khi chúng ra hoa? (1đ) BÀI LÀM: .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN SINH 6 – HỌC KÌ I I/ TRẮC NGHIỆM: (3điểm) . Mỗi câu đúng 0,5đ 1 2 3 4 5 6 C B B A D A II/ TỤ LUẬN: (7điểm ) Câu 1: (2,5 điểm) - Rễ cây có 4 miền: Miền trưởng thành, miền hút, … (0,5điểm) - Chức năng: + Miền trưởng thành có chức năng dẫn truyền. (0,25đ) + Miền hút có chức năng hấp thụ nước và muối khoáng. (0,25đ) + Miền sinh trưởng có chức năng làm cho rễ dài ra.(0,25đ) + Miền chóp rễ che chở cho đầu rễ.(0,25đ) - Miền hút là miền quan trọng nhất của rễ.(0,5đ). Vì miền hút có các lông hút thực hiện chức năng hút nước và muối khoáng cho cây.(0,5đ). Câu 2: (1,5điểm) - Chức năng của mạch rây…(0,5đ) - Trình bày TN chứng minh…(1,0đ) Câu 3: (2,0điểm) - Khái niệm quang hợp(1,0đ) - Ý nghĩa của quang hợp: + Trong tự nhiên : làm cho không khí luôn cân bằng ( chủ yếu là khí ôxi và khí cacbonic) (0,5 đ) + Đời sống con người : Quang hợp tạo ra chất hữu cơ và khí ôxi cần cho sự sống của con người(0,5 đ) Câu 4: (1đ) -Giải thích đúng phải thu hoạch các cây có rễ củ trước khi chúng ra hoa (1đ)
- TRƯỜNG THCS PHAN BỘI ĐỀ THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2012 - 2013 CHÂU Môn: Sinh 6 Thời gian làm bài: 45 phút TỔ: HÓA – SINH – TD Giáo viên: Ngô Thu A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Các mức độ nhận thức Tổng Các chủ đề chính NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG Thấp Cao TN TL TN TL TN TL TN TL - Nhận biết Chương I được vai trò Tế bào thực vật của tế bào Số câu: 1 1 Số điểm: 0,5 0,5 % 5% 5% - Nêu được các Chương II loại rễ biến dạng Rễ và chức năng của chúng Số câu: 1 1 2 Số điểm: 0,5 2 2,5 % 5% 20% 25% - Thân dài ra do Chương III đâu? Nhận biết Thân được các loại thân Số câu: 2 2 Số điểm: 1 1 % 10% 10% - Nêu được khái - Nhận biết niệm quang hợp Chương IV được quang - Viết được sơ Lá hợp là gì? đồ quá trình quang hợp Số câu: 1 1 2 Số điểm: 0.5 2 3 % 5% 20% 25% - Nêu được khái Chương V niệm và các Nêu được Sinh sản sinh hình thức sinh giâm cành, chiết dưỡng sản sinh dưỡng. cành, ghép cây Cho được VD Số câu: 1 1 2 Số điểm: 1.5 1.5 3 % 15% 15% 30% 4 1 2 2 9 Tổng 2 1 3.5 3.5 10 20% 10% 35% 35% 100%
- Họ và tên HS …………………………………….. KIỂM TRA HỌC KỲ 1 2012-2013 MÔN: SINH 6 Lớp: ……..Trường THCS ………………………. Thời gian làm bài : 45 phút Chữ ký của Số báo danh : Phòng thi : giám thị : Điểm : Chữ ký của giám khảo I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Đóng vai trò điều khiển các hoạt động sống của tế bào là: a. Tế bào chất. b. Không bào. c. Nhân. d. Dịch tế bào. Câu 2: Chức năng chính của miền hút là: a. Dẫn truyền. b. Che chở cho đầu rễ. c. Làm cho rễ dài ra. d. Hấp thụ nước và muối khoáng. Câu 3: Thân cây dài ra do đâu? a. Sự lớn lên và phân chia tế bào. b. Mô phân sinh ngọn. c. Sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn. d. Chồi ngọn. Câu 4: Theo vị trí của thân trên mặt đất: Thân được chia ra làm các loại sau: a. Thân đứng, thân leo, thân bò. b. Thân gỗ, thân cột, thân cỏ. c. Thân cột, thân gỗ, thân leo. d. Thân quấn, tua cuốn, thân leo. Câu 5: Nguyên liệu lá cây sử dụng để chế tạo tinh bột là: a. Khí cacbonic và muối khoáng. b. Khí ôxi và nước. c. Nước và khí cacbonic. d. Chất diệp lục và khí cacbonic. Câu 6: Hình thức sinh sản dưới đây không phải là sinh sản sinh dưỡng là: a. Bằng lá. b. Bằng hạt. c. Bằng thân bò. d. Bằng thân rễ. II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (2.5 điểm) Kể tên những loại rễ biến dạng và chức năng của chúng. Tại sao phải thu hoạch các cây rễ củ trước khi ra hoa ? Câu 2: (2.5 điểm) Quang hợp là gì? Viết sơ đồ tóm tắt quá trình quang hợp. Quang hợp của cây xanh có y nghĩa gì trong thiên nhiên và đời sống của con người Câu 3: (2 điểm) Sinh sản sinh dưỡng là gì? Cây xanh có các hình thức sinh sản sinh dưỡng tự nhiên nào? Cho ví dụ. BÀI LÀM: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….. C. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM: I. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (Mỗi câu chọn đúng = 0,5 điểm) 1 2 3 4 5 6 c D c a c b II. TỰ LUẬN: 7 điểm Câu Nội dung Điểm + Rễ củ, chứa chất dự trữ cho cây dùng khi ra hoa, tạo quả. 0,5 Câu 1 + Rễ móc, bám vào trụ giúp cây leo lên 0,5 (2.5 đ) + Rễ thở lấy oxi cung cấp cho các phần rễ dưới đất bị thiếu không khí. 0,5 + Giác mút, lấy thức ăn từ cây chủ. 0,5 - Giải thích được vì khi cây ra hoa tạo quả cần nhiều chất dinh dưỡng , sẽ 0.5 sử dụng chất hữu cơ dự trữ trong rễ củ vì vậy củ nhỏ, teo, xốp, khối lượng và chất lượng giảm - Nêu được khái niệm của quang hợp 1đ Câu 2 - Sơ đồ tóm tắt quá trình quang hợp: 1đ (2.5 đ) Ánh sáng Nước + Cacbonic Tinh bột + Ôxi - Các chất hữu cơ và khí oxi do quang hợp của cây xanh tạo ra cần cho sự o.5 đ sống của hầu hết các sinh vật trên Trái Đất kể cả con người * Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên là hiện tượng hình thành cá thể mới từ một phần 1đ Câu 3 của cơ quan sinh dưỡng (rễ, thân, lá). (2.0đ) * Các hình thức sinh sản: 1đ - Thân bò: VD - Thân rễ: VD - Rễ củ: VD - Lá: VD
- Trường THCS Trần Hưng Đạo THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2012-2013 Họ và tên học sinh : Môn thi : SINH HỌC – Lớp : 6 Thời gian làm bài : 45 phút Điểm Chữ ký giám khảo Chữ ký giám thị Lớp : Số BD: Phòng : Ngày thi : / / Đề: A/Trắc nghiệm (3 đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng: Câu 1: Sự phân chia tế bào ở cơ thể thực vật nhằm: a. Giúp cây quang hợp c. Giúp cây sinh trưởng và phát triển b. Giúp cây hô hấp d. Giúp cây thoát hơi nước Câu 2: Hãy chỉ ra đâu không phải là đặc điểm của thực vật là: a. Tự tổng hợp chất hữu cơ c. Phản ứng chậm với kích thích môi trường b. Phần lớn không di chuyển d. Có hệ thần kinh và giác quan Câu 3: Miền nào sau đây làm cho rễ dài ra? a. Miền sinh trưởng b.Miền trưởng thành c. Miền hút d.Miền chóp rễ Câu 4: Chức năng lông hút của rễ là: a. Hút nước và muối khoáng b. Bảo vệ cho rễ c. Làm cho rễ lớn ra d. Hòa tan muối khoáng Câu 5: Thân dài ra do đâu? a. Sự phân chia tế bào c. Sự phân chia của tế bào ở mô phân sinh ngọn. b. Mô phân sinh ngọn. d. Do rễ lớn lên và dài ra Câu 6: Lỗ khí có những chức năng chính: a. Trao đổi khí và thoát hơi nước b. Thu nhận ánh sáng c. Chống rét d. Bảo vệ lá B/Tự luận:( 7 đ) Câu 1: Tại sao phải thu hoạch các cây có rễ củ trước khi chúng ra hoa? (1đ) Câu 2: Thân cây gồm những bộ phận nào? Bấm ngọn tỉa cành có lợi gì ? Ở địa phương em những loài cây nào người ta thường bấm ngọn tỉa cành? Câu 9: Nêu khái niệm và viết sơ đồ quá trình quang hợp ? Những yếu tố nào là điều kiện cần thiết cho quang hợp? Bài làm : ..................................................................................................................................... ..............
- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM (Đáp án này gồm 1 trang ) A/Trắc nghiệm (3 đ) Mỗi ý đúng đạt 0,5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án c d a a c a B/Tự luận:( 7 đ) Câu Ý Nội dung Điểm Phải thu hoạch các cây có rễ củ trước khi chúng ra hoa vì chứa chất dự trữ của 1 1 củ cho cây dùng khi ra hoa, tạo quả.sau khi ra hoa, chất dinh dưỡng trong củ không còn làm củ xốp, chất lượng và khối lượng củ giảm. -Thân cây gồm: Thân chính ,cành,chồi ngọn, chồi nách 1 2 -Bấm ngọn để cây phát triển nhiều chồi,hoa quả.Tỉa cành để cây tập trung phát 1 triển chiều cao - Ví dụ 1 . Ánh sáng 1 -Nước + Khí cacbonic tinh bột + khí oxi (rễ hút từ đất)(lá lấy từ không khí) chất diệp lục (trong lá) (lá nhã ra) -Khái niệm quang hợp : sgk trang 72 3 1 . - Những điều kiện cần thiết cho quang hợp: nước, khí cacbonic, ánh sang, diệp 1 lục.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
10 Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 7
45 p | 237 | 40
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
4 p | 130 | 8
-
Đề kiểm tra HK1 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 1027
3 p | 90 | 6
-
Đề kiểm tra HK1 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 4805
3 p | 101 | 5
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
4 p | 82 | 4
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
4 p | 70 | 4
-
Đề kiểm tra HK1 môn Lịch sử lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 106
3 p | 81 | 3
-
Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Nguyễn Trãi - Mã đề 108
3 p | 64 | 3
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
4 p | 78 | 3
-
Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Nguyễn Trãi - Mã đề 274
3 p | 36 | 2
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 104
3 p | 71 | 2
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 103
3 p | 55 | 2
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 101
3 p | 41 | 2
-
Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Nguyễn Trãi - Mã đề 478
3 p | 55 | 2
-
Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Nguyễn Trãi - Mã đề 361
3 p | 47 | 2
-
Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Nguyễn Trãi - Mã đề 312
3 p | 47 | 2
-
Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 104
4 p | 37 | 1
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 102
3 p | 40 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn