10 Đề kiểm tra Sử 5
lượt xem 25
download
Mời các bạn cùng tham khảo 10 đề kiểm tra môn Lịch sử lớp 5 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 10 Đề kiểm tra Sử 5
- Đề kiểm tra lịch sử I.LỊCH SỬ: ( 5 điểm) 1.Điền vào ô chữ Đ trước ý đúng, chữ S trước ý sai. (2 đ) a) Ngày 27 - 1 - 1973, tại Pa-ri đã diễn ra lễ kí Hiệp định về việc chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam. b) Sau Hiệp định Giơ-ne-vơ, đế quốc Mĩ và bè lũ tay sai đã khủng bố, tàn sát đồng bào miền Nam, âm mưu chia cắt lâu dài đất nước ta. c) Ngày 19 – 5 - 1959, Trung ương Đảng quyết định mở đường Trường Sơn nhằm góp phần mở rộng giao thông để phát triển kinh tế miền núi. d) Cuối năm 1959 đầu năm 1960, khắp miền Nam bùng lên phong trào “ Đồng khởi”, Huế là nơi tiêu biểu của phong trào “Đồng khởi”. 2. Chọn từ thích hợp trong các từ ngữ sau: ngừng ném bom miền Bắc; Hà Nội và các thành phố lớn; máy bayB52; “ Điện Biên Phủ trên không” điền vào chỗ (……) để hoàn thiện đoạn văn sau: Trong 12 ngày đêm cuối năm 1972, đế quốc Mĩ dùng……………………….ném bom hòng hủy diệt……………………………………………………..ở miền Bắc, âm mưu khuất phục nhân dân ta. Song, quân dân ta đã lập nên chiến thắng oanh liệt……………………………………………………….. Ngày 30- 12- 1972 Tổng thống Mĩ buộc phải tuyên bố………………………………………………………. 3.Em hãy nêu vai trò của Nhà máy Thủy điện Hòa Bình đối với công cuộc xây dựng đất nước.( 2 đ) ……………………………………………………………………………….…… …………………………………………………………………………..………… ……………………………………………………………………...……………… ……………………………………………………………........................................ .................................................................................................................................... ............................................................
- ĐỀ THI LỊCH SỬ 5 A. PHẦN LỊCH SỬ(5 điểm): Câu 1(1,5 điểm): Em hãy điền các mốc thời gian hoặc sự kiện lịch sử tương ứng vào các ô trống trong bảng sau: Thời gian Sự kiện lịch sử 07/5/1954 Tháng …. /…….. Nhà máy cơ khí Hà Nội do Liên Xô giúp ta khởi công xây dựng 17/01/1960 Ký kết hiệp định Pa-ri chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam 26/4/1975 Sài Gòn được giải phóng, chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử toàn thắng Câu 2(1 điểm): Điền vào ô trống chữ Đ trước ý đúng, chữ S trước ý sai: a. Cuối năm 1959 đầu năm 1960, khắp miền Nam bùng lên phong trào “Đồng khởi”, Huế là nơi tiêu biểu của phong trào “Đồng khởi”. b. Sau Hiệp định Giơ-ne-vơ, đế quốc Mỹ và bè lũ tay sai đã khủng bố, tàn sát đồng bào miền Nam, âm mưu chia cắt lâu dài đất nước ta. c. Ngày 30/4/1975, quân ta giải phóng Sài Gòn, kết thúc thắng lợi cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và bè lũ tay sai. d. Đường Trường Sơn còn có tên gọi khác là đường Hồ Chí Minh. Câu 3(1,5 điểm): Hãy trình bày những điểm cơ bản của Hiệp định Pa-ri về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam: Câu 4(1 điểm): Nêu vai trò của nhà máy Thủy điện Hòa Bình đối với công cuộc xây dựng đất nước của nhân dân ta? B. PHẦN ĐỊA LÝ(5 điểm): Câu 5(1,5 điểm): Điền vào ô trống chữ Đ trước ý đúng, chữ S trước ý sai: a. Châu Âu là châu lục có số dân đông nhất thế giới. b. Ô-xtrây-li-a nổi tiếng thế giới về xuất khẩu lông cừu, len, thịt bò và sữa. c. Địa hình Châu Mĩ từ phía tây sang đông lần lượt là núi cao, đồng bằng lớn, hoang mạc. d. Hầu hết các nước Châu Phi chỉ mới tập trung vào khai thác khoáng sản và trồng cây công nghiệp nhiệt đới để xuất khẩu. e. Ba phần tư diện tích của Châu Á là núi và cao nguyên. g. Những công trình kiến trúc cổ nổi tiếng của Châu Á là Kim tự tháp và tượng nhân sư. Câu 6(1,5 điểm): Nối tên nước ở cột A với tên châu lục ở cột B sao cho phù hợp:
- A B Tên nước Ở châu lục Trung Quốc Châu Âu Ai Cập Châu Á Hoa Kỳ Châu Mĩ Liên bang Nga Châu Đại Dương Ô-xtrây-li-a Châu Phi Pháp Châu Nam Cực Câu 7(1 điểm) : Vì sao Châu Phi có khí hậu nóng và khô vào bậc nhất thế giới? Câu 8(1 điểm) : Em hãy kể tên các đại dương trên bề mặt Trái Đất? Đại dương nào lớn nhất ? HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KT CK2(09-10) MÔN LỊCH SỬ & ĐỊA LÝ LỚP 5 Câu 1(1,5đ): Điền đúng mỗi mốc thời gian hoặc sự kiện LS tương ứng vào mỗi chỗ được 0,25đ. Câu 2(1đ): Điền Đ hoặc S vào đúng mỗi ô trống được 0,25 đ. Câu 3(1,5đ): Nêu được : -Mĩ phải tôn trọng độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của VN- Mĩ phải rút toàn bộ quân Mĩ và đồng minh ra khỏi VN (0,75đ)- Mĩ phải chấm dứt dính líu quân sự ở VN- Mĩ phải có trách nhiệm trong việc xây dựng hòa bình ở VN (0,75đ) Câu 4(1đ) : Nhờ đập ngăn lũ Hòa Bình nên đồng bằng Bắc Bộ thoát khỏi những trận lũ lụt (0,5đ) –Nhà máy Thủy điện Hòa Bình cung cấp điện cho cả nước (0,5đ). Câu 5(1,5 điểm): Điền Đ hoặc S đúng vào mỗ ô trống được (0,25đ) Câu 6(1,5 điểm): Nối đúng tên mỗi nước tương ứng với Châu lục cho 0,25đ, riêng nước Nga phải có 2 dấu nối đúng mới cho 0,25đ. Câu 7(1 điểm): Châu Phi nằm trong vòng đai nhiệt đới, diện tích rộng lớn, lại không có biển ăn sâu vào đất liền, nên châu Phi có khí hậu nóng và khô vào bậc nhất thế giới. Câu 8(1 điểm): Trên bề mặt Trái Đất có 4 đại dương đó là: Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương. Thái Bình Dương là đại dương lớn nhất.
- Đề thi lịch sử lớp 5 Lịch sử Trắc nghiệm: C©u 1. H·y nèi tªn c¸c níc ë cét A víi tªn c¸c nh©n vËt lÞch sö ë cét B sao cho ®óng. A B a) V¨n Lang 1. §inh Bé LÜnh b) ¢u L¹c 2. Vua Hïng c) §¹i Cå ViÖt 3. An D¬ng V¬ng d) §¹i ViÖt 4. Lý Th¸nh T«ng C©u 2. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Những việc Đinh Bộ Lĩnh đã làm được là: a. Thống nhất giang sơn, lên ngôi Hoàng đế. b. Chấm dứt thời kì đô hộ của phong kiến phương Bắc, mở đầu cho thời kì độc lập lâu dài của đất nước. c. Đánh tan quân xâm lược Nam Hán. Câu 3: Thời nhà Lý kinh đô nước ta đặt tại : a. Hoa Lư b. Thăng Long c. Hà Nội d. Phong Châu Câu 4: Nhà Lý đặt tên nước ta là ? a. Văn Lang. b. Đại Cồ Việt. c. Đại Việt. d. Cả a, b, c đều sai Câu 5: Nhà Trần được thành lập trong hoàn cảnh: a. Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho Trần Thủ Độ. b. Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho Trần Quốc Tuấn. c. Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho Trần Quốc Toản. d. Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho Trần Cảnh. Câu 6: Vua Lý Thái Tổ dời đô ra thành Đại La: a. Mùa xuân năm 1010 b. Mùa thu năm 1010
- c. Mùa thu năm 981 Câu 7: Người chỉ huy quân dân ta chống quân Tống xâm lược lần thứ hai (1075-1077) thắng lợi vẻ vang là : A. Lý Thường Kiệt B. Thập đạo tướng quân Lê Hoàn C. Thái Hậu họ Dương D. Đinh Toàn Câu 8: Nhà nước đầu tiên của nước ta có tên là: A. Đại Việt B. Văn Lang C. Âu Lạc D. Đại Cồ Việt Câu 9 : Thái hậu họ Dương mời Lê Hoàn làm vua vì : a. Đinh Toàn lên ngôi khi mới lên 6 tuổi. b. Loạn 12 sứ quân. c. Nhà Tống đem quân xâm lược nước ta. d. Mọi người đặt niềm tin vào Thập đạo tướng quân Lê Hoàn. Câu 10 : Nhà Tống ráo riết chuẩn bị xâm lược nước ta lần thứ hai vào năm : a. Năm 1010 b. Năm 981 c. Năm 1068 d. Năm 938 Câu 11 : Thực hiện chủ trương đánh giặc của Lý Thường Kiệt, quân và dân nhà Lý đã a. Ngồi yên đợi giặc sang xâm lược rồi đem quân ra đánh. b. Khiêu khích, nhử quân Tống sang xâm lược rồi đem quân ra đánh. c. Bất ngờ đánh vào nơi tập trung quân lương của nhà Tống ở Ung Châu, Khâm Châu, Liêm Châu ( Trung Quốc) rồi rút quân về. d. Cả a, b đúng. Tự luận Câu 1: Điền các từ ngữ : đến đánh, đặt chuông lớn, oan ức, cầu xin, các quan, vua vào chỗ trống của các câu ở đoạn văn sau cho thích hợp. Vua Trần cho ……………………………………………………… ở thềm cung điện để dân …………………………………………………… khi có điều gì …………………………………………………. hoặc ……………………………………… Trong các buổi yến tiệc, có lúc ……………………..và……………………………cùng nắm tay nhau múa, hát C©u 2. Theo em v× sao nhµ TrÇn ®îc gäi lµ “triÒu ®¹i ®¾p ®ª” ? §¸p ¸n : Nhµ TrÇn ®îc gäi lµ “triÒu ®¹i ®¾p ®ª” v× :
- - Nhµ TrÇn ®Æt ra choc quan Hµ ®ª sø ®Ó tr«ng coi viÖc ®¾p ®ª vµ b¶o vÖ ®ª. - Nhµ TrÇn huy ®éng nh©n d©n c¶ níc vµo viÖc söa ®ª, ®¾p ®ª vµ b¶o vÖ ®ª. - C¸c vua nhµ TrÇn còng cã khi tù m×nh trong nom viÖc ®¾p ®ª.
- ĐỀ THI LỊCH SỬ LỚP 5 NĂM HỌC 2011 – 2012 PHẦN I. LỊCH SỬ. (5 đ) (1) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng: 1. Mở đầu chiến dịch biên giới thu – đông 1950 quân ta tấn công cứ điểm: (0,5đ) A. Cao Bằng. B. Đông Khê C. Thất Khê D. Cả ba cứ điểm trên. 2. Thành phố nào nêu cao tấm gương “ Quyết tử cho Tổ Quốc quyết sinh”: (0,5đ) A. Sài Gòn. B. Hà Nội C. Huế D. Đà Nẵng. 3. Bác Hồ đã gương mẫu trong việc giải quyết nạn: (0,5đ) A. Dốt. B. Đói C. Thiếu tài chính D. Ngoại xâm. (2) Tự luận: 4. Điền vào các cụm từ cho sẵn vào chỗ chấm: (1,5đ) - Tấn công. - Tiêu diệt - “ mồ chôn”. “ Thu – đông 1947, thực dân Pháp…….. lên Việt Bắc, hòng ………..cơ quan đầu não kháng chiến và bộ đội chủ lực của ta để nhanh chóng kết thúc chiến tranh. Nhưg Việt Bắc đã trở thành ………… giặc Pháp. 5. Ta quyết định mở chiến dịch Biên giới Thu đông 1950 nhằm mục đích gì?: (2đ) .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... ..........................................................................................................................
- Đề thi lịch sử lớp 5 Đề 1 I. Phần Lịch sử: (5đ) A. TRẮC NGHIỆM(3 điểm): Hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng.(1đ) Câu 1: Nước Văn Lang tồn tại qua mấy đời vua? a. 15 đời vua. b. 17 đời vua c. 18 đời vua Câu 2: Thành tựu đặc sắc về phong trào của người dân Âu Lạc là gì? a. Chế tạo loại nỏ bắn một lần được nhiều mũi tên. b. Xây dựng thành Cổ Loa. c. Cả hai ý trên đều đúng. Câu 3: Trước sự thống trị của các triều đại phương Bắc, dân ta phản ứng ra sao? a. Không chịu khuất phục, nổi dậy đấu tranh. b. Chịu khuất phục, đem đồ cống nạp cho chúng. c. Chưa chịu khất phục, nhưng lo sợ thế lực của chúng. Câu 4: Vị vua của nước Âu lạc có tên gọi là gì? a. An Dương Vương. B. Vua Hùng Vương c. Ngô Quyền Câu 5: Hãy nối mỗi sự kiện ở cột A với tên nhân vật lịch sử ở cột B sao cho đúng(1,5đ): A B a) Chiến thắng Bạch Đằng (năm 938) 1.Trần Quốc Tuấn b) Dẹp loạn 12 sứ quân thống nhất đất nước 2. Hùng Vương c) Dời đô ra Thăng Long 3. Lý Thường Kiệt d) Xây dựng phòng tuyến sông Như Nguyệt 4. Lý Thái Tổ e) Chống quân xâm lược Mông – Nguyên. 5. Ngô Quyền g) Khoảng năm 700 TCN, nước Văn Lang ra 6. Đinh Bộ Lĩnh đời. Câu 6:(0,5đ) Chọn và điền các từ ngữ: thắng lợi, kháng chiến, độc lập, lòng tin, niềm tự hào vào chỗ chấm(…) của câu sau cho phù hợp. Cuộc …………… chống quân Tống xâm lược ………… đã giữ vũng nền ……………. của nước nhà và đem lại cho nhân dân ta…………………………………..ở sức mạnh của dân tộc. Câu 7 (1,5đ): Trận Bạch Đằng diễn ra ở đâu? Khi nào? Ngô Quyền đã dùng kế gì để đánh giặc? Kết quả ra sao? Câu 8 (0,5đ): Lý Thái Tổ dời đô về thành Đại La vào năm nào? Đổi tên là gì? Em biết Hà Nội còn có tên nào khác? II. Phần Địa lý: (5đ) A. TRẮC NGHIỆM(3 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước các ý đúng: Câu 1: Đồng bằng Bắc Bộ được bồi đắp bởi phù sa của: a. Sông Hồng b. Sông Thái Bình c. Cả 2 sông vừa nêu. Câu 2: Các dân tộc sống ở nhà sàn nhằm mục đích gì? a. Ít tốn của cải, tiền bạc. b. Dễ sinh hoạt và tránh lũ lụt. c. Tránh ẩm thấp và thú dữ. Câu 3: Tác dụng của việc trồng rừng ở Bắc Bộ a. Ngăn cản tình trạng đất đang bị xấu đi. b. Chống thiên tai và cải thiện môi trường. Câu 4: Đồng bằng Bắc Bộ không thuận lợi cho việc trồng cây gì? a. Cà phê b. Cây lúa c. Rau xứ lạnh d. Cao su Câu 5: Đà Lạt là thành phố nổi tiếng về: a. Rừng thông và thác nước.
- b. Du lịch, nghỉ mát, hoa quả và rau xanh. c. Cả hai ý trên đều đúng. Câu 6: Người dân ở miền Bắc đắp đê để làm gì? a. Để giữ phù sa cho ruộng. b. Để ngăn lũ lụt. c. Để làm đường giao thông Câu 7: (0,5đ) Kể tên các dãy núi chính Bắc Bộ? Câu 8: (1,5đ) Nêu những dẫn chứng cho thấy Hà Nội là trung tâm chính trị, kinh tế, văn hoá, khoa học hàng đầu của nước ta. ĐỀ 2: B- LỊCH SỬ: Câu 1: (6 điểm) Hãy đánh dấu x vào ô trống đặt trước ý đúng: a) Lí Thái Tổ dời kinh đô ra Đại La và đổi tên là Thăng Long vì thấy ở đó: Là vùng đất chật hẹp, ngập lụt. Là vùng đất trung tâm đất nước, đất rộng lại màu mỡ, muôn vật phong phú, tốt tươi. Là vùng núi non hiểm trở. b) Nhân dân nhà Trần đắp đê để: Chống giặc. Chống hạn. Phòng chống lũ lụt. Làm đường giao thông. c) Ngô Quyền đã dùng cách gì để đánh thắng quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng? Lợi dụng thuỷ triều lên xuống, đóng cọc trên sông, nhữ giặc vào bãi cọc để đánh. Sử dụng lực lượng hùng mạnh để đánh giặc. Là vùng đất chật hẹp, ngập lụt. Là vùng đất trung tâm đất nước, đất rộng lại màu mỡ, muôn vật phong phú, tốt tươi. Là vùng núi non hiểm trở. b) Nhân dân nhà Trần đắp đê để: Chống giặc. Chống hạn. Phòng chống lũ lụt. Làm đường giao thông. c) Ngô Quyền đã dùng cách gì để đánh thắng quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng? Lợi dụng thuỷ triều lên xuống, đóng cọc trên sông, nhữ giặc vào bãi cọc để đánh. Sử dụng lực lượng hùng mạnh để đánh giặc. Câu 2: (4 điểm) Nối các sự kiện ở (cột A) sao cho đúng với tên các nhân vật lịch sử (cột B): A B Chiến thắng Bạch Đằng Đinh Bộ Lĩnh Dẹp loạn 12 sứ quân thống nhất đất nước Ngô Quyền Chống quân xâm lược Mông - Nguyên Lí Thường Kiệt Xây dựng phòng tuyến sông Như Nguyệt Trần Thủ Độ C- ĐỊA LÍ: (10 điểm) Câu 1: (6 điểm) Hãy đánh dấu x vào ô trống đặt trước ý đúng: a) Theo quy định về phương hướng trên bản đồ thì phía trên bản đồ là: Hướng Tây. Hướng Đông. Hướng Bắc. Hướng Nam. b) Đồng bằng Bắc Bộ do phù sa của các con sông nào bồi đắp? Sông Hồng, sông Thái Bình.
- Sông Mê Công, sông Đồng Nai. c) Đồng bằng Bắc Bộ là nơi sản xuất ra nhiều lúa gạo đứng thứ mấy của nước ta? Thứ nhất. Thứ hai. Thứ ba. Thứ tư. Câu 2: (4 điểm) Nêu một số đặc điểm của sông ở Tây Nguyên và ích lợi của nó. ĐỀ 3 I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1(0,5 điểm). Nước văn Lang ra đời vào thời gian: A. Năm 700 TCN B. Khảng 700 năm TCN C. Vào thế kỉ III TCN Câu 2(0,5 điểm). Chiến thắng Bạch Đằng(năm 938) do ai lãnh đạo? a. Lí Thường Kiệt b. Hai Bà Trưng c. Ngô Quyền Câu 3(0,5 điểm). Nhà Lí dời đô ra Thăng Long vào: a. Năm 1009 b. Năm 1010 c. Năm 1012 Câu 4(0,5 điểm). Dãy núi cao và đồ sộ nhất Việt Nam là: a. Hoàng Liên Sơn b. Ngân Sơn c. Bắc Sơn Câu 5 (0,5 điểm). Trồng rừng ở trung du Bắc Bộ có tác dụng: a. Hạn chế xói mòn b. Hạn chế lũ lụt cho đồng bằng c. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất d. Điều hoà khí hậu e. Tất cả các ý trên Câu6(0,5 điểm). Đà Lạt có nhiều hoa, rau, quả xứ lạnh là do: a. Nằm ở độ cao trên 1000m b. Có mùa đông lạnh c. Có đất đỏ ba - dan II. Phần tự luận (7 điểm) Câu 1(2,5 điểm). Vì Sao Lý Thái Tổ chọn vùng đất Đại La làm kinh đô? Câu 2(1 điểm). Nguyên nhân nào dẫn tới thắng lợi của cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ hai(1075 - 1077)? Câu3(2,5 điểm). Kể tên một số cây trồng, vật nuôi chính của đồng bằng Bắc Bộ ? Câu 4(1 điểm). Vì sao lúa gạo được trồng nhiều ở Bắc Bộ? ĐỀ 4 A.Lịch Sử: I.Trắc nghiệm: ( 3đ) Câu 1. Hãy nối mỗi sự kiện ở cột A với tên một nhân vật lịch sử ở cột B sao cho đúng. (1điểm) 3
- A B a. Dẹp loạn 12 sứ quân thống nhất đất nước 1. Trần Quốc Tuấn b. Xây dựng phòng tuyến sông Như Nguyệt 2. Hùng Vương c. Chống quân xâm lược Mông - 3. Lý Thường Kiệt Nguyên d. Khoảng năm 700 TCN, nước 4. Đinh Bộ Lĩnh Văn Lang đã ra đời Câu 2: Hãy đánh dấu X vào ô trước ý đúng. ( 1 điểm) Ý chí quyết tâm tiêu diệt xâm lược Mông – Nguyên của quân và dân nhà Trần được thể hiện bằng các chi tiết : a. Nhà Trần chú ý xây dựng xâm lược lượng quân sự, trai tráng khoẻ mạnh được tuyển vào quân đội, thời bình thì ở làng sản xuất, lúc có chiến tranh thì tham gia chiến đấu. b. Khi vua Trần hỏi nên đánh hay hoà, Trần Thủ Độ đã trả lời: “Đầu thần chưa rơi xuống đất, xin bệ hạ đừng lo”. c. Tại điện Diên Hồng, các bô lão đồng thanh hô “Đánh”. d. Các chiến sĩ thích vào tay hai chữ “ Sát Thát”. e. Trước cuộc tấn công của hàng vạn quân giặc, vua tôi nhà Trần chủ động rút khỏi kinh thành Thăng Long. g. Trần Quốc Tuấn viết “Hịch tướng sĩ” kích lệ quân sĩ. Câu 3: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng nhất . (1điểm) Thời nhà Lý kinh đô nước ta tên là gì? A. Hoa Lư. B. Thăng Long C. Hà Nội Câu 4: Chiến thắng Bạch Đằng do Ngô Quyền lãnh đạo ( năm 938 ) có ý nghĩa như thế nào? B .Địa lí : I.Trắc nghiệm: ( 3đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1. Dân tộc ít người sống ở Hoàng Liên Sơn là : (1 điểm) A. Dao, Mông, Thái B. Thái, Tày, Nùng C. Ba-na, Ê-đê, Gia-rai D. Chăm, Xơ-đăng, Cơ-ho Câu 2. Địa hình Trung du Bắc Bộ : (1 điểm) A. Đồi với các đỉnh nhọn, sườn thoải B. Đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải C. Núi với các đỉnh tròn, sườn thoải D. Núi với các đỉnh nhọn, sườn thoải Câu 4. Quan sát Bảng số liệu về độ cao của các cao nguyên sau : (1 điểm) Cao Nguyên Độ cao trung bình Kon Tum 500m Đắk Lắk 400m Lâm Viên 1500m Di Linh 1000m Dựa vào bảng số liệu, hãy xếp các cao nguyên theo thứ tự từ thấp đến cao : Câu 5: Những điều kiện thuận lợi nào để đồng bằng bắc Bộ trở thành vựa lúa lớn thứ hai của cả nước ? 4
- Đề 5 Câu 1: Khoanh tròn các câu trả lời đúng: Dân tộc ít người sống ở Hoàng Liên Sơn là: A. Dao, Mông, Thái B. Thái, Tày, Nùng C. Chăm, Ê- đê, Cờ- ho D.Ba- na, Ê- đê, Gia- rai Câu 2: Quan sát bảng số liệu dưới đây nói về nhiệt độ trung bình tháng ở Hà Nội Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt độ 00C 17 17 20 24 27 28 29 28 27 25 21 18 Dựa vào bảng số liệu. Hãy kể ra những tháng có nhiệt độ trung bình hàng tháng dưới 200C: ; ; Câu 3: Ghi vào ô chữ Đ trước câu đúng, chữ S trước câu sai a. Sông ở đồng bằng Bắc Bộ thường hẹp, nước chảy xiết, có nhiều thác ghềnh. b. Đắp đê là biện pháp tốt nhất để ngăn lũ lụt c. Hệ thống đê là một công trình vĩ đại của người dân đông bằng Bắc Bộ d. Hệ thống kênh mương, thủy lợi chỉ có tác dụng tiêu nước vào mùa mưa e. Đồng bằng Bắc Bộ có địa hình khá bằng phẳng và đang tiếp tục mở rộng ra biển g. Đồng bằng Bắc Bộ là vựa lúa lớn nhất cả nước Câu 4: Vẽ mũi tên nối các ô chữ ở cột B với ô chữ ở cột A để thể hiện mối quan hệ giữa điều kiện tự nhiên với sự phát triển du lịch ở Đà Lạt B A a Không khí trong lành và mát mẻ Thành phố du lịch và Phong cảnh TTb nghỉ mát b đẹp Nằm trên vùng đồng bằng c bằng phẳng d Có nhiều công trình phục vụ nghỉ mát, du lịch Câu 5: Vì sao nói Hà Nội là trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa, khoa học hàng đầu ở nước ta? Lich sử Câu 1: Hãy đánh dấu X vào ô vuông trước ý kiến đúng. A. Nước Văn Lang ra đời vào thời gian nào? a. Khoảng năm 700 TCN b. Khoảng năm 197 TCN c. Khoảng năm 542 TCN B. Cuộc chiến chống quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng do ai lãnh đạo? a. Đinh Bộ Lĩnh b. Ngô Quyền c. Triệu Quang Phục C. Thời nhà Lý kinh đô nước ta đặt tại: a. Hoa Lư b. Thăng Long c. Hà Nội 5
- D. Chùa một cột được xây dựng vào: a. Thời Trần b. Thời Lý c. Thời Nguyễn Câu 2: Hãy nối tên nước ở cột A với tên các nhân vật lịch sử ở cột B sao cho đúng ? A B a. Văn Lang 1. Đinh Bộ Lĩnh b. Đại Cồ Việt 2. An Dương Vương c. Âu Lạc 3. Hùng Vương d. Đại Việt 4. Lý Thánh Tông e. Đại Ngu 5. Hồ Quý Ly Câu 3: Điền vào sơ đồ các tầng lớp: Vua, lạc hầu, lạc tướng, nô tì, lạc dân sao cho phù hợp: A vua, lạc hầu, lạc tướng B lạc dân C nô tì Câu 4: Hãy chọn và điền các từ ngữ cho sẵn sau đây vào chỗ chấm (…) của đoạn văn cho phù hợp: Các từ cần điền: ( dân cư không khổ, ở trung tâm đất nước, từ miền đất chật hẹp,cuộc sống ấm no) Vua thấy đây là vùng đất………………………………(1) đất rộng lại bằng phẳng .…............................(2) vì ngập nước, muôn vật phong phú tốt tươi. Càng nghĩ, Vua càng tin rằng muốn cho con cháu đời sau xây dựng được……………………………...(3) thì phải dời đô………………………………….......(4) Hoa Lư về vùng đất đồng bằng rộng lớn màu mỡ này. Câu 5: Chiến thắng Bạch Đằng có ý nghĩa như thế nào đối với nước ta? Đề 6: Môn: Lịch sử 1. Đánh dấu vào trước ý đúng. (3đ) Những việc Đinh Bộ Lĩnh làm được là: Thống nhất giang sơn lên ngôi hoàng đế. Chấm dứt thời kỳ đô hộ của phong kiến phương bắc, mở đầu cho thời kỳ độc lập lâu dài của nước. Đánh tan quân xâm lược Nam Hán. 2. Điền vào các từ ngữ: thắng lợi, kháng chiến, độc lập, lòng tin, niềm tự hào vào các chổ trống của các câu sau cho thích hợp. (2đ) Cuộc..............chống quân Tống xâm lược..................đã giữ vững được nền..................của nước nhà và đem lại cho nhân dân ta....................ở sức mạnh của dân tộc. MÔN: ĐịA LÝ 1. Đánh dấu X vào ô trống trước ý em cho là đúng nhất: Nguyên nhân làm cho đồng bằng Bắc Bộ trở thành vựa lúa lớn của cả nước là: - Đồng bằng lớn thứ hai của cả nước 6
- - Đất phù sa màu mỡ. - Nguồn nước dồi dào. - Người dân có nhiều kinh nghiệm trồng lúa. - Tất cả các ý trên 2.Trong các hoạt động dưới đây, hoạt động nào có ở lễ hội của người dân đồng bằng Bắc Bộ? Đấu vật, đấu cờ người, đua voi, thi nấu cơm, ném còn, hát quan họ, đua thuyền, chọi gà, chọi trâu, chọi bò, đua ngựa. 3. Điền tiếp nội dung thích hợp vào các ô của sơ đồ dưới đây: Nhiều Nhiều........................... Được đầu tư xây nguyên ...... dựng liệu .................................... .................................. ...... ..... Đồng bằng Nam Bộ có công nghiệp phát triển...... .................................... Đề 7 B/ Lịch sử: (5điểm) 1/ Điền các từ ngữ: thái bình, lưu tán, xuôi ngược, trở lại vào chỗ chấm trống trong đoạn văn sau cho đúng: (3điểm) Đất nước . . . . . . đúng như mong muốn của nhân dân. Dân . . . . . . trở về quê cũ. Đồng ruộng . . . . . . xanh tươi, người người . . . . . . buôn bán. 2/ Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B cho thích hợp: (2điểm) A B 1 Bô Lão 1 Thích vào tay 2 chữa “sát thát” 2 Trần Hưng Đạo 2 Viết Hịch tướng sĩ 3 Binh sĩ 3 Họp ở điện Diện Hồng C/ Địa lý: (5điểm) 1/ Đánh dấu x vào ô trước ý đúng: Đát đỏ ba dan tơi xốp, phì nhiêu thích nhất cho việc: (2điểm) a. Trồng lúa, hoa màu. b. Trồng cây công nghiệp lâu năm (cà phê, cau su, chè,. . .) c. Trồng cây công nghiệp hằng năm (mía, lạc, thuốc lá, . . .) d. Trồng cây ăn quả. 2/ Đánh dấu x vào ô trước ý đúng: a) Đồng bằng Bắc Bộ được bồi đắp bởi phù sa của: (1,5điểm) A. Sông Hồng ; B. Sông Thái Bình ; C. Cả 2 sông trên. b) Đê ven sông ở đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu tác dụng: (1,5điểm) A. Làm cho địa hình đồng bằng có nơi cao, nơi thấp. B. Làm đường giao thông. C. Tránh ngập lụt cho đồng ruộng và nhà cửa. ĐỀ 8 Câu1(1điểm):Chiến thắng Bạch đằng do Ngo Quyền lãnh đạo( năm 938) đã chấm dứt hơn 1000 năm Bắc thuộc. Theo em, hơn một nghìn năm đó tính từ năm nào? A. Năm 40 7
- B. Năm 248 C. Năm 179 TCN Câu 2(2điểm): đánh dấu X vào ô trống trước ý đúng Thực hiện chủ trương đánh giặc của Lí Thường Kiệt , quân và dân nhà Lý đã: Khiêu khích, nhử quân Tống sang xâm lược rồi đem quân ra đánh. Ngồi yên đợi giặc sang xâm lược rồi đem quân ra đánh. Bất ngờ đánh vào nơi tập trung quân lương của nhà Tống ở Ung Châu, Khâm Châu, Liêm Châu( Trung Quốc) rồi rút về. Câu3 (3điểm): Hãy diền các từ ngữ: rút khỏi kinh thành, tấn công, điên cuồng, không tìm thấy, đói khát, mệt mỏi vào các chỗ trốïng trong các câu sau cho thích hợp: Cả ba lần, trước cuộc..............................của hàng vạn quân giặc, vua tôi nhà Trần đều chủ động.........................................Thăng Long. Quân Mông- Nguyên vào được kinh thành Thăng Long nhưng ...................................một bóng người, một chút lương ăn. Chúng......................... phá phách, nhưng chỉ thêm..............................và............................... Câu4 (2điểm): Ngày nay, nhà nước ta còn kế thừa những nội dung cơ bản nào của bộ luật Hồng Đức? Bảo vệ quyền lợi của vua, quan lại, địa chủ. Bảo vệ chủ quyền quốc gia . Giữ gìn truyền thống tốt đẹp của dân tộc. Bảo vệ một số quyền lợi của phụ nữ. Câu 5 (2 điểm ): Trận Chi Lăng có ý nghĩa như thế nào trong cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm lược: Môn : Địa lí - Lớp Bốn (Thời gian làm bài: 40 phút) ĐỊA LÍ Câu 1(1điểm):Chọn ý em cho là đúng nhất Trung du Bắc Bộ là một vùng: A. Núi với các đỉnh nhọn, sườn thoải. Ü B. Núi với các đỉnh tròn, sườn thoải. C. Đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải. D. Đồi với các đỉnh nhọn, sườn thoải. Câu 2(2điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S Đất đỏ ba dan tơi xốp, phì nhiêu thích hợp nhất cho việc: Trồng cây công nghiệp lâu năm( cà phê, chè, cao su....) Trồng cây công nghiệp hằng năm( mía, lạc, thuốc lá...) Trồng lúa, hoa màu Trồng cây ăn quả Câu3(1,5 điểm): Điền vào chỗ chấm: Đồng bằng Bắc Bộ có địa hình khá.......................................và đang tiếp tục mở rộng ra......... ........................Đây là đồng bằng lớn thứ ............................ của nước ta. Câu 4 (2điểm): Em hãy gạch chân dưới những hoạt động có ở lễ hội của người dân đồng bằng Bắc Bộ: Đấu vật; đấu cờ người; đua voi; thi nấu cơm; ném còn; hát quan họ; đua thuyền; chọi gà; chọi trâu; chọi bò; đua ngựa. Câu5 (điểm): Nối mỗi từ ởí cột A thích hợp với cụm từ ở cột B để nói về đặc điểm của dãy Hoàng Liên Sơn: A B 1. độ cao a. nằm giữa sông Hồng và sông Đà 2. Chiều rộng b. rất dốc 3.Sườn núi c.lạnh quanh năm ở những nơi cao 4. Chiều dài d. gần 30 km 5. Vị trí e. khoảng 180 km 6. Thung lũng g. cao nhất nước ta 7. Khí hậu h. thường hẹp và sâu 8
- ĐỀ 9 B/ Lịch sử: (5điểm) 1/ Điền các từ ngữ: thái bình, lưu tán, xuôi ngược, trở lại vào chỗ chấm trống trong đoạn văn sau cho đúng: (3điểm) Đất nước . . . . . . đúng như mong muốn của nhân dân. Dân . . . . . . trở về quê cũ. Đồng ruộng . . . . . . xanh tươi, người người . . . . . . buôn bán. 2/ Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B cho thích hợp: (2điểm) A B 1 Bô Lão 1 Thích vào tay 2 chữa “sát thát” 2 Trần Hưng Đạo 2 Viết Hịch tướng sĩ 3 Binh sĩ 3 Họp ở điện Diện Hồng C/ Địa lý: (5điểm) 1/ Đánh dấu x vào ô trước ý đúng: Đát đỏ ba dan tơi xốp, phì nhiêu thích nhất cho việc: (2điểm) a. Trồng lúa, hoa màu. b. Trồng cây công nghiệp lâu năm (cà phê, cau su, chè,. . .) c. Trồng cây công nghiệp hằng năm (mía, lạc, thuốc lá, . . .) d. Trồng cây ăn quả. 2/ Đánh dấu x vào ô trước ý đúng: a) Đồng bằng Bắc Bộ được bồi đắp bởi phù xa của: (1,5điểm) A. Sông Hồng ; B. Sông Thái Bình ; C. Cả 2 sông trên. b) Đê ven sông ở đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu tác dụng: (1,5điểm) A. Làm cho địa hình đồng bằng có nơi cao, nơi thấp. B. Làm đường giao thông. C. Tránh ngập lụt cho đồng ruộng và nhà cửa. ĐỀ 10 Phần 2: Lịch sử Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S Lý Thái Tổ dời đô từ Hoa Lư ra Đại Lư. Lý Thái Tông đổi tên Đại La thành Thăng Long. Tên Đại Việt có từ thời Lý Thái Tổ. Năm 2010 Thăng Long được 1000 năm. Câu 2:Chọn từ thích hợp để điền vào các chỗ trống trong đoạn văn sau (thắng lợi, kháng chiến, độc lập, lòng tin, niềm tự hào) Cuộc .................chống quân Tống xâm lược...........................đã giữ được nền ..........của nước nhà và đem lại cho nhân dân ta....................,...............ở sức mạnh dân tộc. Phần 3: Địa lý - Khoanh vào ý đúng Câu 1:Tây nguyên là vùng A. Có mùa đông lạnh nhất nước ta.B. Khí hậu khô, nóng nhất nước ta. C.Có nhiều núi cao, vực sâu, khó giao thông.D. Thưa dân nhất nước ta. Câu 2: Dựa vào kiến thức đã học, em hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống ở mỗi câu sau a. Núi cao nhất nước ta......................... b. Vùng đất có địa hình với các đồi tròn như bát úp....................... c. Sản phẩm nổi tiếng gắn với địa danh Buôn Mê Thuột................................... d. thủy điện lớn nhất ở Tây Nguyên................................... B.Lịch sử (10 điểm). 1).Điền các từ cho sẳn vào chổ chấm của đoạn văn sau cho thích hợp(4 điểm). - thắng lợi, kháng chiến, độc lập, niềm tự hào. 9
- Cuộc………chống quân Tống xâm lược…..đã giữ vững được nền…..của nước nhà và đem lại cho nhân dân ta …….., lòng tin ở sức mạnh dân tộc. 2).Em hảy hoàn thành bảng sau (6 điểm). Năm xảy ra sự Người lảnh đạo khởi nghĩa kiện ……… Hai Bà Trưng 248 ………….. ……… Lý Bí 550 ………….. ……… Mai Thúc Loan 766 ………….. C.Địa lý (10 điểm). 1). Khoanh tròn vào chử cái trước câu trả lời đúng (6 điểm). a.Đồng bằng Bắc Bộ đựoc bồi đắp bởi phù sa của: (3 điểm). A.Sông Hồng B.Sông Thái Bình. C.Cả hai sông trên. b.Những biện pháp nào dưới đây có tác dụng bảo vệ và khôi phục rừng ?(3 điểm). A.Ngăn chặn đốt phá rừng bừa bãi. B.Khai thác rừng hợp lý. C.Trồng lại rừng ở những nơi đất trống, đồi trọc. D.Tất cả biện pháp trên. 2).Hãy kể tên một số lễ hội ở Tây Nguyên?(4 điểm). ĐỀ 11 B/ Lịch sử: 1/ Điền các từ có sẵn vào ô trống của đoạn văn cho thích hợp:( Theo nhịp trống đồng ; hoa tai ; nhà sàn ; thờ ; nhuộm răng đen ; đua thuyền ) Người Việt cổ ở .......... để tránh thú dữ và họp nhau thành các làng bản . Họ......thần Đất và thần Mặt Trời. Người Việt cổ có tục ..................., ăn trầu , xăm mình , búi tóc. Phụ nữ thích đeo ..................và nhiều vòng tay. Những ngày hội làng , mọi người thường hóa trang, vui chơi nhảy múa.............................. Các trai làng .............trên sông hoặc đấu vật trên những bãi đất rộng. 2/ Hãy nối các sự kiện ở cột A đúng với tên các nhân vật lịch sử ở cột B Chiến thắng Bạch Đằng ( Năm 938) Đinh Bộ Lĩnh A Dời đô ra thăng Long B Lý Thaí Tổ Dẹp loạn 12 sứ quân thống nhấtđất nước Ngô Quyền C/ Đia lý: 1/ Khoanh tròn vào câu trả lời đúng: a. Hoàng Liên Sơn là dãy núi : A. Cao nhất nước ta ,có đỉnh tròn , sườn thoải. B. Cao nhất nước ta ,có đỉnh nhọn ,sườ dốc. C. Cao thứ hai nước ta ,có đỉnh nhọn , sườn dốc b. Trung du Bắc Bộ là một vùng : A. Có thế mạnh về trồng chè và cây ăn quả. B. Có thế mạnh về đánh cá. C. Có diện tích trồng cà phê lớn nhất nước ta c. Người dân sống ở đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu là : A. Người Thái B. Ngươì Tày C. Người Kinh 2. Những điều kiện thuận lợi nào để đồng bằng Bắc Bộ trở thành vựa lúa lớn thứ 2 nước ta. 10
- ĐỀ 12 II> LỊCH SỬ Câu 1: Nối các giai đoạn lịch sử ở cột A với các nhân vật ở cột B sao cho phù hợp ( 4 điểm) A B - Buổi đầu dựng nước và giữ nước Hai bà Trưng - Ngô Quyền - Hơn một nghìn năm đấu tranh giành độc lập. Đinh Bộ Lĩnh - Lê Hoàn - Buổi đầu độc lập Hùng Vương - An Dương Vương Câu 2. Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu em cho là đúng nhất ( 3 điểm) Theo em ai là ông vua đầu tiên của nhà Lý a. Lý Thường Kiệt b. Lý Thái Tông c. Lý Thái Tổ d. Lý Thánh Tông Câu 3: Lý Thường Kiệt cho quân sang đất Tống có 2 ý kiến ( 3 điểm ) - Để xâm lược nước Tống - Để phá âm mưu xâm lược nước ta của nhà Tống Theo em ý kiến nào đúng ? Vì sao ? III> ĐỊA LÝ Câu 1: Khoanh vào chữ cái đầu tiên ý em cho là đúng nhất ( 7 điểm) a. Nơi trồng lúa nước trên ruộng bậc thang cung cấp quặng A-pha-tít để làm phân bón A. Tây Nguyên B. Đồng Bằng Bắc Bộ C. Hoàng Liên Sơn D. Trung Du Bắc Bộ b. Tây Nguyên là xứ sở của ( 2 điểm) A. Các cao nguyên xếp tầng cao thấp khác nhau. B. Các cao nguyên có độ cao nhà sàn bằng nhau. C. Các cao nguyên có nhiều núi cao khe sâu c. Người dân sống ở Đồng Bằng Bắc Bộ chủ yếu là ( 2 điểm) A. Người Thái B. Người Tày C. Người Nông D. Người Kinh Câu 2: Những điều kiện thuận lợi nào để Đà Lạt trở thành một thành phố du lịch và nghĩ mát. ( 3 điểm) ĐỀ 13 Môn: Lịch sử 3. Đánh dấu vào trước ý đúng. (3đ) Những việc Đinh Bộ Lĩnh làm được là: Thống nhất giang sơn lên ngôi hoàng đế. Chấm dứt thời kỳ đô hộ của phong kiến phương bắc, mở đầu cho thời kỳ độc lập lâu dài của nước. Đánh tan quân xâm lược Nam Hán. 4. Điền vào các từ ngữ: thắng lợi, kháng chiến, độc lập, lòng tin, niềm tự hào vào các chổ trống của các câu sau cho thích hợp. (2đ) Cuộc..............chống quân Tống xâm lược..................đã giữ vững được nền..................của nước nhà và đem lại cho nhân dân ta....................ở sức mạnh của dân tộc. MÔN: ĐịA LÝ 3. Đánh dấu X vào ô trống trước ý em cho là đúng nhất: Nguyên nhân làm cho đồng bằng Bắc Bộ trở thành vựa lúa lớn của cả nước là: - Đồng bằng lớn thứ hai của cả nước - Đất phù sa màu mỡ. - Nguồn nước dồi dào. - Người dân có nhiều kinh nghiệm trồng lúa. - Tất cả các ý trên 4.Trong các hoạt động dưới đây, hoạt động nào có ở lễ hội của người dân đồng bằng Bắc Bộ? Đấu vật, đấu cờ người, đua voi, thi nấu cơm, ném còn, hát quan họ, đua thuyền, chọi gà, chọi trâu, chọi bò, đua ngựa. 11
- 3. Điền tiếp nội dung thích hợp vào các ô của sơ đồ dưới đây: Nhiều Nhiều........................... Được đầu tư xây nguyên ...... dựng liệu .................................... .................................. ...... ..... Đồng bằng Nam Bộ có công nghiệp phát triển...... .................................... ĐỀ 14 B/ LỊCH SỬ: Câu 1: Điền các từ ngữ: Phong tục, truyền thống, khuất phục, tiếp thu , trang sức vào chỗ trống trong câu sau sao cho phù hợp. Không chịu ............ nhân dân ta cần gìn giữ được các.............vốn có như ăn trầu, nhuộm răng, mở các lễ hội mùa xuân với những trò đua thuyền, đánh vật và hát những làn điệu dân ca. Đồng thời dân ta cũng biết.............nghề làm giấy , làm đồ thủy tinh, làm đồ................. bằng vàng, bạc v..v của người dân phương bắc. Câu 2: Hãy đánh dấu X vào ô trống trước những ý đúng Tại kinh thành Thăng Long , nhà Lý đã : a/ XD nhiều lâu đài b/ XD nhiều nhà máy, xí nghiệp c/ XD nhiều cung điện, đền chùa d/ Tạo nên nhiều phố, nhiều phường nhộn nhịp. C/ ĐỊA LÍ: Câu 1: Đánh dấu X vào ô trống trước ý đúng: Khí hậu Tây Nguyên có: a/ Bốn mùa: xuân, hạ, thu, đông b/ Hai mùa rõ rệt: mùa hạ nóng bức và mùa đông rét c/ Hai mùa rõ rệt: mùa mưa và mùa khô Câu 2: Những biện pháp nào dưới đây có tác dụng và khôi phục rừng? Đánh dấu X vào ô trống trước câu trả lời đúng nhất a/ Ngăn chặn nạn đốt phá rừng bừa bãi. B/ .Khai thác rừng hợp lí c/ Trồng lại rừng ở những nơi đất trống đồi trọc d/ Tất cả những biện pháp trên. Câu 3: Để phủ xanh đất trống, đồi trọc, người dân ở trung du Bắc Bộ đã trồng những loại cây gì ? ĐỀ 15 PHẦN I : LỊCH SỬ Câu 1/ (2đ) Em ghi đúng cho từng câu hỏi dưới đây: 1, Nguyên nhân Hai Bà Trưng phất cờ khơi nghĩa là: a. Thi Sách (chồng bà Trưng Trắc) bị Tô Định bắt và giết hại. b. Hai Bà Trưng nổi dậy khởi nghĩa đền nợ nước, trả thù nhà. c. Hai Bà Trưng căm thù giặc. 2, Lý Thái Tổ dời đô ra Thăng Long vào năm nào? a. Năm 938 b. Năm 981 c. Năm 1010 12
- 3, Nhà Trần thành lập trong hoàn cảnh: a. Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho Trần Thủ Độ. b. Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho Trần Cảnh. c. Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho Trần Quốc Toản. 4, Nước Văn Lang ra đời vào thời gian : a. Khoảng 700 năm TCN. b. Khoảng 700 năm SCN. c. Khoảng 700 năm CN. Câu 2: (1đ) Điền những từ còn thiếu sau (thái bình, chiến tranh, lưu tán, xuôi ngược, xanh tươi, trở lại.) Đất nước … … … … … đúng như mong muốn của nhân dân. Dân … … … … … trờ lại quê củõ. Đồng ruộng trở lại … … … … … , người người … … … … … buôn bán. Câu 3: (2đ) Ngô Quyền đã dùng kế gì để đánh tan quân Nam Hán ? Chiến thắng Bạch Đằng và việc Ngô Quyền lên ngôi vua có ý nghĩa như thế nào đối với nước ta thời bấy giờ ? PHẦN II : ĐỊA LÝ Câu 1/ (2đ) Em hãy khoanh tròn chữ cái trước những ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây: 1, Tây Nguyên là sứ sở của: a. Cao nguyên xếp tầng cao, thấp khác nhau. b. Cao nguyên có độ cao bằng nhau. c. Đồi với đỉnh tròn, sườn thoải. d. Núi cao, đỉnh nhọn, sườn dốc. 2, Nghề chính của người dân ở Hoàng Liên Sơn là: a. Nghề khai thác rừng.b. Nghề thủ công truyền thống. c. Nghề nông.d. Nghề khai thác khoáng sản 3, Đồng Bằng Bắc Bộ được bồi đắp bởi phù sa của: a. Sông Hồâng và sông Cả. b. Sông Hồâng và sông Thái Bình. c. Sông Thái Bình và sông Cả. d. Sông Cửu Long và sông Đồng Nai. 4, Khí hậu Tây Nguyên có: a. Bốn mùa: Xuân, Hạ, Thu, Đông. b. Hai mùa rõ ràng : Mùa nóng bức và mùa đông giá rét. c. Hai mùa rõ rệt : Mùa mưa và mùa khô. d. Mùa Đông và mùa Thu Câu 2: (1đ) Điền vào chỗ trống những từ sau (bằng phẳng, tam giác, bờ biển, hai, Thái Bình, Đồng Nai, nhất) vào chỗ chấm trong đoạn văn bên dưới. Đồng bằng Bắc Bộ có dạng hình … … … … … , với đỉnh ở Việt Trì, cạnh đáy là đường … … … … … . Đây là đồng bằng châu thổ lớn thứ … … … … … ở nước ta, do sông Hồng và sông … … … … … bồi dắp nên. Câu 3 : (2đ) Nêu đặc điểm về sông và rừng ở Tây Nguyên và lợi ích của nó. 13
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
5 đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án
23 p | 385 | 61
-
Đề kiểm tra Đại số chương 5 lớp 10 năm 2012 - 2013 - THPT Phan Chu Trinh
3 p | 275 | 55
-
5 đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án
22 p | 597 | 50
-
Bài 15: Làm đồng hồ để bàn - Giáo án Thủ công 3 - GV:Ng.H.Lan
7 p | 433 | 48
-
Đề kiểm tra môn toán lớp 12 - trường THPT chuyên Hạ Long
3 p | 317 | 39
-
Dạy văn ở tiểu học - Phần 5
12 p | 166 | 25
-
5 đề kiểm tra 1 tiết môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án
18 p | 156 | 20
-
Giáo án tuần 7 bài Tập làm văn: Kể ngắn theo tranh - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
4 p | 260 | 16
-
Bài 7: Luyện tập viết đoạn văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm - Bài giảng Ngữ văn 8
9 p | 733 | 16
-
Giáo án bài Viết bài tập làm văn số 3 Văn thuyết minh - Ngữ văn 8
3 p | 490 | 14
-
Bài 2: Trường từ vựng - Bài giảng Ngữ văn 8
18 p | 456 | 14
-
Tiết thứ 21: TIẾT- LẦN 2 I. MỤC TIÊU: KIỂM TRA
6 p | 98 | 9
-
Giáo án Tin Học lớp 10: KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (5)
8 p | 137 | 9
-
Giáo án Ngữ văn 7 bài Viết bài tập làm văn số 2 - Văn biểu cảm - GV: Nguyễn Kim Loan
3 p | 388 | 7
-
Bài giảng Bố cục của văn bản - Ngữ văn 8
24 p | 216 | 6
-
Đánh giá kết quả học tập địa lý của học sinh
3 p | 55 | 4
-
Tổng hợp 5 đề kiểm tra học kì 2 môn Giáo dục công dân lóp 10 năm học 2020-2021 – Trường THPT Nguyễn Trung Trực
31 p | 41 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn