intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

10 đề thi Olympic Toán lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:43

20
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh lớp 10 tài liệu “10 đề thi Olympic Toán lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam”, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản nhằm chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp diễn ra. Mời các em cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 10 đề thi Olympic Toán lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUANG NAM ̉ ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN LỚP 10 Năm học 2016­2017 (Thời gian làm bài 180  phút) Câu 1: (5 điểm) ̉ Giai  ph ương trinh sau ̀  :  Câu 2: (3 điểm) ̀ ̣ ường thăng  Cho Parabol (P)  va ho đ ̉  : y = (m – 2)x + 2 – 2m.  1) Tim  đi ̀ ều kiện của m để  cắt (P) tại 2 điểm phân biêt. ̣ 2) Khi  cắt (P) tại 2 điểm phân biêt co hoanh đô lân l ̣ ́ ̀ ̣ ̀ ượt la x, x. Tim tât ca cac gia tri cua m thoa  ̀ ̀ ́ ̉ ́ ́ ̣ ̉ ̉ man ̃  :  Câu 3 : ( 3 điêm)  ̉ ́ ̣ ̉ ́ ̉ Cho a>0, b>0, c>0 va a + 2b + 3c . Tim gia tri nho nhât cua . ̀ ̀ Câu 4 : ( 2 điêm)  ̉ ̉ ̣ ương trinh Giai hê ph ̀  :  Câu 5 : ( 3 điêm)  ̉ Cho tam giác ABC có ba cạnh là a, b,c. Chứng minh rằng:   .                                Câu 6 : ( 4 điêm)̉  :  Trong mặt phẳng với hệ  tọa độ  , cho tam giác  cân tại  có phương trình hai cạnh là , điểm  thuộc   đoạn thẳng . Tìm tọa độ điểm H sao cho  có giá trị nhỏ nhất. …………………Hêt………………… ́
  2. SỞ GD & ĐT QUANG NAM ̉ ĐÁP ÁN THI OLYMPIC TOÁN LỚP 10 Năm học 2016­2017 (Thời gian làm bài 180 phút) Câu 1: (5 điểm) ̉ Giai  ph ương trinh sau ̀ ̣ ́ ực: .  trên tâp sô th Phương trình đã cho tương đương:                    (*) 1,0 Đặt    Phương trình (*) trở thành hệ đối xứng:  1,5   Đặt  1,5 Phương trình (2) trở thành:  (2’) Xem đây là phương trình bậc hai theo ẩn u. .    Phương trình (2’) vô nghiệm   Phương trình (2) vô nghiệm. +) Với a = x thế vào (1):     1,0 Vậy phương trình có nghiệm . Câu 2: (3 điểm) ̀ ̣ ường thăng  Cho Parabol (P)  va ho đ ̉  : y = (m – 2)x + 2 – 2m.  1) Tim  đi ̀ ều kiện của m để  cắt (P) tại 2 điểm phân biêt. ̣ Phương trinh hoanh đô giao điêm cua (P) va :  (1) ̀ ̀ ̣ ̉ ̉ ̀ 1,0 ̣ ̣ Theo đê: (1) co 2 nghiêm phân biêt > 0  (*) ̀ ́ 2) Khi (dm) cắt (P) tại 2 điểm phân biêt co hoanh đô lân l ̣ ́ ̀ ̣ ̀ ượt la x, x. Tim tât ca cac gia tri cua m thoa ̀ ̀ ́ ̉ ́ ́ ̣ ̉ ̉   man ̃  :  Phương trinh (1) co 2 nghiêm   x, x nên x+ x=m+3 va x. x = 2+2m. ̀ ́ ̣ ̀ 1,0  Theo đề :                     1,0 ́ ợp vơi (*) ta đ Kêt h ́ ược : 
  3. Câu 3 : ( 3 điêm)  ̉ ́ ̣ ̉ ́ ̉ Cho a>0, b>0, c>0 va a + 2b + 3c . Tim gia tri nho nhât cua . ̀ ̀      Ta co:   ́ 1,0                   0,5 ́ ̣ ̉ ́ ̀ ́ ̉ Ap dung gia thiêt va bât đăng thức Côsi ta được:  1,0                   ́ ̉                  , dâu = xay ra khi a = 2, b = 3, c = 4 0,5 Câu 4 : ( 2 điêm) . Giai hê ph ̉ ̉ ̣ ương trinh ̀  : ̀ ̣ Điêu kiên:   0,25 ̣ Đăt   0.5 ̣ ở thanh   (vi   loai) Hê tr ̀ ̀ ̣ 0.5 ̀ ̉   thay vao    (không thoa man) ̃ 0.5 ̣ ̣ ́ ̣ ̣ Vây hê co môt nghiêm   0.25 Câu 5 : ( 3 điêm)  ̉ Cho tam giác ABC có ba cạnh là a, b,c. Chứng minh rằng:   .  Ta có  1,0    1,5 0,5 Câu 6: (4 điểm) Trong mặt phẳng với hệ  tọa độ  , cho tam giác  cân tại  có phương trình hai cạnh là , điểm  thuộc   đoạn thẳng . Tìm tọa độ điểm  sao cho  có giá trị nhỏ nhất.
  4. HDC Tìm tọa độ điểm  sao cho  có giá trị nhỏ nhất ­ Phương trình các đường phân giác góc A là           ­ Do Δ cân tại  nên phân giác trong () 1,0 của góc vuông góc với BC ­ , khi đó  đi qua và có vtpt ;      Phương trình cạnh :  Tọa độ  :  1,0 Tọa độ   : Khi đó  ;  ngược hướng ;  nằm hai phía () ( thỏa mãn) ­ , khi đó  đi qua và có vtpt  Phương trình cạnh:  Tọa độ  :  1,0 Tọa độ  :  Khi đó  ;  cùng hướng (loại) Với  ; . Đặt  .  Dấu   1,0 Vậy  thì  nhỏ nhất bằng ­32.  ­­­­­­­­­­­ Hết ­­­­­­­­­­­­               SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG NAM                                           KÌ THI OLYMPIC TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH                 MÔN: TOÁN 10­ NĂM HỌC 2016­ 2017                                    Thời gian: 150’ (không kể thời gian phát đề) Câu 1 (4 điểm). Cho hàm số y = . 1. Vẽ đồ thị hàm số khi m = 0 2. Tìm m để   có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1. Câu 2 (2 điểm). Giải phương trình sau:  Câu 3 ( 3 điểm). Giải hệ phương trình:   Câu 4 ( 4 điểm). Cho 3 số dương a, b,c  thỏa .  Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S = a+ b + c
  5. Câu 5 ( 3 điểm). Cho tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn tâm O bán kính R. Chứng  minh điểm M thuộc đường tròn khi và chỉ khi  . Câu 6 ( 4 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thang ABCD vuông tại A, B  và AD = 2BC. Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A lên đường chéo BD và E là  trung điểm của đoạn HD. Giả sử , phương trình đường thẳng  và . Tìm tọa độ các đỉnh  A, B và D của hình thang ABCD. ­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.  Họ và tên thí sinh:…………………………………………; Số báo danh………… TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH                           TỔ TOÁN          ĐÁP ÁN KÌ THI OLYMPIC MÔN: TOÁN 10­ NĂM HỌC 2016­2017 Câu Ý Nội dung trình bày Điểm 1 1 2,0 điểm Tọa độ đỉnh, chiều  1,0 lõm Hình dạng 1.0 1 2 2,0 điểm Phương   trình   có   2  nghiệm   phân   biệt  1.0 lớn hơn 1 khi     1.0 2,0   điểm.  Giải  2 phương trình sau: 
  6. Đk  x    ­1 0,5 Phương   trình   tương  0.5 đương (     0.5 Giải   được   nghiệm  0.5 x = 3;   x =     (   3   điểm).  Giải   hệ  3 phương trình:   * Thay x = 0 vào hệ ta thấy không thỏa hệ. * Với  hệ  1,0 Đặt  Hệ trở thành  0.5 Giải được  0,5 * Với   Ta có  0,5 * Với  ta có  Ta có  0,5 4 điểm.  Cho .  Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S = a+ b + c ; ;  1,5  4             Cộng vế theo vế  ta được VT   1,5 S   0,5 GTLN của S bằng 3 khi a = b = c =1 0,5 5 3,0 điểm: Chứng minh điểm M thuộc đường tròn khi và chỉ khi  . Ta có:   0,5   1,5 0,5  ++= 2BC2 = 6R2   1,0  ( đpcm) 6 4,0 điểm
  7. ­ Qua E dựng đường thẳng song song với AD cắt AH tại K và cắt AB  0.5 tại I   Suy ra: +) K là trực tâm của tam giác ABE, nên BK AE.               +) K là trung điểm của AH nên KE song song AD và   hay KE  song song và bằng BC Do đó: CE: 2x ­ 8y + 27 = 0 1.0 Mà , mặt khác E là trung điểm của HD nên  0.5 ­ Khi đó BD: y ­ 3 = 0, suy ra AH: x + 1 = 0 nên A(­1; 1). 0.5 ­ Suy ra AB: x ­ 2y +3=0.   Do đó: B(3; 3). 1.0 KL: A(­1; 1), B(3; 3) và D(­2; 3) 0.5 Học sinh làm cách khác nếu đúng căn cứ thang điểm giáo viên cho điểm. SỞ GIÁO VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI OLYMPIC 24­3 LẦN THỨ 2 – TOÁN  QUẢNG NAM 10 Thời gian làm bài: 180ph, không kể thời gian  giao đề TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN Câu 1(5,0đ)  a. Giải bất phương trình:   b. Giải hệ phương trình:   Câu 2(4,0đ):  a. Giả sử phương trình bậc 2 ẩn x(tham số m):  có 2 nghiệm  thỏa . Tìm  GTLN,GTNN của P=  b. Cho hàm số y=f(x)=2(m­1)x+ . Tìm tất cả các giá trị của m để f(x)
  8.   SỞ GIÁO VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI OLYMPIC 24­3 LẦN THỨ 2 – TOÁN 10 QUẢNG NAM Hướng dẫn chấm  TRƯỜNG THPT NGUYỄN  HIỀN Câu  Nội dung Điểm Câu1 a. Giải bpt: (1) 2đ 5đ
  9. ĐK:   0.25 Đặt   BPT (1)  0.25   Mà do  và t 0 nên >0.  0.25 BPT tt: x­t­1 0 t2­2t­1 0   0.25 Lúc đó,   x  0.25 Vậy nghiệm của BPT là x  0.25 0.25 0.25 b. Giải hệ phương trình: (2) 3đ (2)   0.25 Đặt  lúc đó hệ trở thành:   Đặt S=u+v; P=uv;   Hệ trở thành:      0.5 Lúc đó,    Vậy nghiệm của hệ:   0.25 0.25x4 0.5 0.5 Câu 2 a. Giả sử phương trình bậc 2 ẩn x(tham số m):  có 2 nghiệm  thỏa . Tìm  3đ 4đ GTLN,GTNN của P= 
  10. PT đã cho có 2 nghiệm phân biệt  thỏa    0.25     0.5 Định lí Viet   BBT 0.5 5 0.25 m ∞ 2 0 2 3 +∞ 4 0.5 0 16 0.5 P 144 24 Dựa trên BBT, ta có MaxP=16 tại x=2; MinP=­144 tại x=­2 0.5 b. Cho hàm số y=f(x)=2(m­1)x+ . Tìm tất cả các giá trị của m để f(x)
  11. 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 Phần b 1.5đ A M c b N I C B K a Gọi M,N,K lần lượt là các tiếp điểm của cạnh AC,AB,BC đối với đưởng tròn nội  tiếp tam giác ABC. Ta dễ dàng CM: AM=p­a   0.25 Nên   0.25 CM tương tự, ;  0.25 Lúc đó, VT=  0.25 0.25 Câu 4 Vẽ hình 4đ 0.5 0.75 0.25
  12. M(4;2) 0.75 A 0.5 0.5 G( 11 1 ; ) 0.25 3 3 I(4;0) 0.5 B C Gọi B(a;1­2a); Gọi N là trung điểm AC suy ra    Ta có:   Mà  nên tồn tại k thuộc R sao cho     Pt đường AC: x+y­6=0(1) Pt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có tâm I(4;0), bán kính R=IB= là  (2) Tọa độ A,C là nghiệm hệ gồm (1) và (2), giả ra ta được    Vậy A(3;3); B(1;­1); C(7;­1) hoặc C(3;3); B(1;­1); A(7;­1) Câu 5 Giả thiết ta có:   0.5 4đ Ta có:  Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi y=z 1 Viết 2 bđt tương tự rồi cộng lại, ta được:  ; Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x=y=z Ta sẽ CM:   0.5 Điều này luôn đúng Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi   0.25 0.75 0.25 0.25
  13. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO  ĐỀ THI OLYMPIC 24 – 3 QUẢNG NAM Năm học  2016 – 2017 Môn thi: Toán – Lớp 10 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI (Thời gian làm bài: 150  phút) Câu 1: (3 điểm)  a) Tìm tập xác định của hàm số  b) Cho parabol (P): y = x2 + 3x – 4 và đường thẳng d: x – y – 3m = 0. Tìm tất cả các giá trị m  để đường thẳng d cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ thuộc đoạn [­2; 3] Câu 2: (5 điểm)  a) Giải bất phương trình  b) Giải hệ phương trình  Câu 3: (3 điểm) Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của  Câu 4: (2 điểm) Cho tam giác ABC cân ở A, H là trung điểm cạnh BC, D là hình chiếu vuông góc của H lên AC, M là  trung điểm của đoạn HD. Chứng minh AMBD Câu 5: (4 điểm) a )Chứng minh rằng với mọi tam giác ABC ta có:                       trong đó p là nữa chu vi của tam giác ABC b) Cho tam giác ABC vuông tại A, I là tiếp điểm của đường tròn nội tiếp tam giác ABC với cạnh BC.  Chứng minh diện tích của tam giác ABC bằng BI.CI Câu 6: (3.0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD tâm I. Các điểm  lần lượt là trọng tâm của tam  giác ABI và tam giác ADC. Xác định tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD, biết tung độ đỉnh A là số  nguyên                    …………………Hết…………………
  14. HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Nội dung Điểm 1a Tìm tập xác định của hàm số  1,25 y có nghĩa                     0.5 Kết  luận TXĐ D = [­2; 2) 0.5 0,25
  15. 1b Cho parabol (P): y = x2 + 3x – 4 và đường thẳng d: x – y – 3m = 0. Tìm tất cả các giá trị  1,75 m để đường thẳng d cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ thuộc đoạn [­2; 3]      Phương trình hoành độ giao điểm của d và (P): x2 + 2x + 3m – 4 = 0 (*) (*) cũng là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị 2 hàm số y = x2 + 2x – 4 và y =  0.5 ­3m +Vẽ bảng biến thiên của hàm số y = x2 + 2x – 4 trên đoạn [­2; 3] 0,5 +Lập luận và dựa vào bảng biến thiên để có  Kết luận  0,5 0,25 2a Giải bất phương trình (1) 2,0 Điều kiện:  0.25 Khi đó (1)  0.25 0.5 Kết luận tập nghiệm  0.5 0.25 0,25
  16. 2b Giải hệ phương trình (2) 3,0 Điều kiện:  0.25 (2)       0,5       Kết luận nghiệm của hệ phương trình 0.75 1 0,5 3 3.0 Áp dụng BĐT Bu­nhia­cốp­xki ta có:   (1)                                                     Tương tự    (2) 0.5                      (3)                                                                                      Từ (1), (2), (3)                                                                                                                                0.                          Do  0.5                                                                                                                                                                  Nên                                                            0.25                                                                                                              0.25   Dấu “ =” xãy ra khi                                                                                               0.5 0.5 0.25
  17. 0.25 4 2.0                                                                                                                           0.5                                                                                                           0.5 =                      0.5 0.5 5a        0.5 2.0                                                                                                        0.25                                                                                                                                                      0.25 0.5 0.5 5b 2.0 A H K B I C Gọi S là diện tích tam giác ABC, K và H lần lượt là tiếp điểm của đường tròn với các  cạnh AB, AC; r là bán kính đường tròn. ta có:  0.25              2S = AB.AC = (AK + KB).(AH + HC)                                                              0.25                                   = (r + KB).(r + HC)                                                                        0.25                                   = (r + BI).(r + CI)                                                                           0.25                                   = r2 + r.BI + r.CI +BI.CI                                                                0.25                                   = r.(r + BI + CI) + BI.CI                                                                0.25                                   = r.p + BI.CI                                                                                  
  18.                                   = S + BI.CI                                                                                     0.25                                                                                                                    0.25 6 3.0 Gọi M là trung điểm của BI và N là hình chiếu vuông góc của G lên BI.  G B M N I E D C                  Ta có GN//AI                                                  E là trọng tâm ACD                   cân tại GA,B,E thuộc đường tròn tâm G,  bán kính GE                                                                                                                     vuông cân tại G                                                        0.5 Phương trình (AG):(AG): x + 13y – 51 =  0                     0.25 GA = GE                                                                                                0.25 Phương trình (BD) đi qua E và M: 5x – 3y – 17 = 0                                                     Phương trình đường tròn (G) tâm G, bán kính GE:          0.25 B là giao điểm thứ hai của (BD) và đường tròn (G)                                      AD qua A và vuông góc với AB, phương trình (AD):4x + y = 0                                  D là giao điểm của (BD) và (AD) nên D(1;­4)                                                              0.25                                                                                                     0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25  SỞ GIAO DUC QUANG NAM                      KY THI HOC SINH GIOI L ́ ̣ ̉ ̀ ̣ ̉ ƠP 10 ́ TRƯƠNG THPT CHU VĂN AN                          NĂM HOC 2016­2017 ̀ ̣                                                                                    MÔN   TOAŃ Thơi gian: 180p(không kê th ̀ ̉ ơi gian giao đê) ̀ ̀
  19. Câu 1:  ̉ a(3đ). Giai phương trinh    ̀ ̉ ̣ ương trinh:   b(2đ). Giai hê ph ̀ ̉ ường thăng  căt parabol (P): tai hai điêm A,B sao cho  . Câu 2(4đ): Tim m đê đ ̀ ̉ ́ ̣ ̉ Câu 3(4đ):Vơi  la 3 sô th ́ ̀ ́ ực dương,hay tim gia tri nho nhât cua biêu th ̃ ̀ ́ ̣ ̉ ́ ̉ ̉ ức                              Câu 4:   a(2đ):  Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thang  ABCD có  đáy là AD và  BC, biết rằng AB = BC, AD = 7.  Đường chéo AC có  phương trình x – 3y – 3 = 0;  điểm M(­2; ­5) thuộc đường thẳng AD. Tìm tọa độ đỉnh D biết rằng đỉnh B(1;1). ̉ ường tron ngoai tiêp hinh ch  b(2đ):  Trên cung AB cua đ ̀ ̣ ́ ̀ ữ nhât ABCD ta lây điêm ̣ ́ ̉   ̣ ́ ̉ ̣ ̉ M khac A va B.Goi P,Q,R,S  la hinh chiêu cua M trên cac đoan thăng AD,AB,BC,CD.  ́ ̀ ̀ ̀ ́ Chưng minh răng  va giao điêm cua chung năm trên môt trong hai đ ́ ̀ ̀ ̉ ̉ ́ ̀ ̣ ường cheo cua hinh  ́ ̉ ̀ chư nhât ABCD. ̃ ̣ ́ ực tâm H va nôi tiêp trong môt đ Câu 5(3đ): Cho tam giac ABC co tr ́ ̀ ̣ ́ ̣ ường tron tâm  ̀ O.Chưng minh răng  . ́ ̀ ­­­­­­­­­  HÊT ­­­­­­­­­­ ́ ĐAP AN ́ ́
  20. ̣ Nôi dung ̉ điêm ̣ Câu 1 a ­ đk  ,đăt  ,  0.5 ­ pttt    0.5     0.5     0.5 0.5 0.5 ̣ ương đương vơi   Câu 1 b Hê t ́ 0.5 ̣ Đăt     Vơi  ́ vơi   ́ 0.5 0.5 0.5 Câu 2 ­ phương trinh hđgđ:   ̀ 0.5 ̉ ́ ̣ ̉ Đk đê căt tai 2 điêm A,B:   0.5 ­ ta co   ́ 0.5      0.5   0.5    KL 0.5 0.5 0.5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2