intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

11 Đề kiểm tra HK1 Toán 2 năm 2011-2012

Chia sẻ: Nguyen Lan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:25

106
lượt xem
17
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo 11 đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 2 năm 2011-2012 dành cho các em học sinh đang chuẩn bị cho kỳ kiểm tra, với đề kiểm tra này các em sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 11 Đề kiểm tra HK1 Toán 2 năm 2011-2012

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011-2012 MÔN TOÁN LỚP 2 A. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số liền trước số 99 là: A. 100 B. 90 C. 98 D. 97 Câu 2. 9dm = ........cm Số cần điền vào chỗ có dấu chấm là A. 900 B. 90 C. 9 D. 19 Câu 3. Tuần này, thứ ba là ngày 20 tháng 12. Thứ ba tuần sau là ngày nào ? A. 26 B. 27 C. 28 D. 2 Câu 4. . Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là : A. 99 B. 100 C. 98 D. 10 Câu 5. Tháng 12 năm 2011 có bao nhiêu ngày ? A. 30 ngày B. 29 ngày C. 28 ngày D. 31 ngày Câu 6. Khoảng thời gian từ 9 giờ sáng đến 2 giờ chiều là : A. 6 giờ B. 5 giờ C. 7 giờ D. 8 giờ B. Phần tự luận:( 7 điểm ) Bài 1:(2 điểm) Đặt tính rồi tính: 98 – 42 ; 100 – 54 ; 49 + 38 ; 56 + 34 ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ .................................................................. Bài 2:(1 điểm) Tính: 74 – 38 + 27 = .................. ; 100 – 25 – 15 =................... Bài 3 : ( 1 điểm) Tìm y biết : y – 15 = 22 ; 61 – y = 25 ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ............................................ Bài 4 : (1điểm) Điền vào chỗ có dấu chấm : 67cm – 17cm =......................... ; 25dm + 36dm =........................... 61kg + 28 kg =......................... ; 83kg – 26 kg =............................. Bài 5 : ( 1 điểm) Hải có 45 que tính. An có nhiều hơn Hải 19 que tính. Hỏi An có bao nhiêu que tính? Bài giải : ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ............................................
  2. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................ Bài 6 : ( 1 điểm): Năm nay bà em 65 tuổi, vậy bà nhiều hơn bố em 25 tuổi. Hỏi bố em năm nay bao nhiêu tuổi ? Bài giải : ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ .................................................................. ................................................................................................................................................ ......................
  3. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: Toán 2. Ngày thi: ............. Thời Gian: 60 phút 1/. Điền số có 2 chữ số vào ô trống: (0.5 đ) 68 69 70 75 46 48 56 60 2/. Đọc số: (0.5 đ) 65:................................................................................................................. 90:................................................................................................................. 3/. Số? (1 đ) Số bị trừ 25 35 37 46 Số trừ 7 8 9 9 Hiệu 4/. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 đ) 7 + 8 = 15 „ 8 + 4 = 13 „ 12 – 3 = 9 „ 11 – 4 = 7 „ 5/. Đặt tính rồi tính: (2đ) 45 + 27 = ? 64 - 38 = ? 33 + 47 = ? 11 – 4 = ? 6/. Tìm  : (1đ)  - 12 = 47  - 16 = 43
  4. 7/. Một cửa hàng có 85 chiếc xe đạp, đã bán được 25 chiếc xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp? (2 đ) Bài giải 8/. Số? (1 đ) 5 +8 16 -9 6 + 9 13 -8 9/. Nhận dạng hình: (1 đ) Trong hình vẽ có …………………. hình tam giác.
  5. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011-2012 MÔN TOÁN LỚP 2 Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:(2đ) TT PHÉP TÍNH KẾT QUẢ a 11 + 45 = A. 46 B. 56 C. 66 b 48 – 23 = A. 25 B. 15 C. 35 c 50dm + 28dm = A. 58 B. 78 C. 78dm d 30kg + 50kg = A. 80 B. 80kg C. 8kg Bài 2: Tìm x (2đ) a. x + 38 = 91 b. x - 14 = 47 + 15 ................................... ................................... .................................... .................................... .................................... Bài 3: Đặt tính rồi tính: (2đ) a. 36 + 18 b. 51 + 14 c. 74 - 47 d. 81 - 32 ................... ................... ................... ................... ................... ................... ................... ................... ................... ................... ................... ................... Bài 4: (2đ) Băng giấy màu đỏ dài 65 xăng-ti-mét, băng giấy màu xanh ngắn hơn băng giấy màu đỏ 17 xăng-ti-mét. Hỏi băng giấy màu xanh dài bao nhiêu xăng-ti- mét ? Bài giải: .................................................................................................................. ................................................................................................................... ................................................................................................................... Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:(1đ) a. Số hình tứ giác trong hình vẽ là: A.1 B.2 C.3 D. 4
  6. b. Số hình tam giác trong hình vẽ là: A.4 B.3 C.2 D. 1 Bài 6: (0,5đ) Viết các số sau thành tổng của các hàng: Mẫu : 85 = 80 + 5 79 =............................................... ; 91 = ..................................................... Bài 7: (0,5đ) Tìm một số, biết tổng của số đó với 42 bằng 100. ................................................................................................................................................ ........... ................................................................................................................................................ ...........
  7. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011-2012 MÔN TOÁN LỚP 2 A.Phần trắc nghiệm (4đ- mỗi câu 0,5đ) Câu 1 100 - = 60 . Số cần điền vào ô trống: A. 30 B. 40 C. 50 Câu 2. 56 là kết quả của phép tính: A. 27 + 29 B. 88 - 22 C. 37 + 29 Câu 3. Trong các hình bên, hình chữ nhật là: A. Hình A B. Hình B C. Hình C Hình A Hình B Hình C Câu 4 : (0.5đ) : 60 cm = ….. A. 6 cm B. 6 dm C. 10 cm D. 60 dm Câu 5: (0,5đ) Kết quả của phép tính : 43 26 A. 27 B. 37 C. 17 D. 69 Câu 7: (0,5đ) Kết quả của phép tính 52 + 39 A. 19 B. 91 C. 81 D. 18 B .Phần tự luận (6đ) Câu 1: (1 điểm) Điền số thích hợp vào mỗi vòng tròn 80 83 85 Câu 2 Tìm x: (1 điểm) 25 + x = 36 x + 34 = 85
  8. Câu 3(2 điểm): Thùng thứ nhất đựng 35 lít dầu, thùng thứ hai đựng ít hơn thùng nhất 8 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai đựng bao nhiêu lít dầu? Bài giải ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ................................ ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ................................ Câu 4 .(2 điểm) Nối 3 điểm thẳng hàng và ghi tên ba điểm thẳng hàng đó vào chỗ chấm sau đây: A  H ....................................................................................  C B  ...................................................................................... D
  9. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011-2012 MÔN TOÁN LỚP 2 * Hãy khoanh vào chữ A,B,C, đặt trước câu trả lời đúng: 1/ 22 + 7 = A. 38 B. 40 C. 29 2/ 26 + 30 = A. 38 B. 56 C. 66 3/ 34 – 13 = A. 21 B. 31 C. 47 4/ Tìm số thích hợp điền vào chỗ chấm của 6dm = …….cm : (1điểm) A. 50 B. 55 C. 60 5/Hình vẽ dưới đây có mấy đoạn thẳng: (1điểm) M N P Q A. Có 3 đoạn thẳng B. Có 4 đoạn thẳng C. Có 5 đoạn thẳng 6/ Đặt tính rồi tính:( 2điểm) 36 + 36 = 18 - 9 = 43 + 46 = 100 – 25 = ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………............................................................ ....................……………………………………..
  10. 7/ Bài toán: (2điểm) Lớp 2C có 33 học sinh .Trong đó có 12 học sinh nữ. Hỏi lớp 2C có bao nhiêu học sinh nam ? Tóm tắt: Giải: ................................................... ………………………………………… ………………………………… ………………………………………… ………………………………... ………………………………………… ………………………………... ………………………………………… 8/ Hình vẽ dưới đây có mấy hình chữ nhật?( 1điểm) A. 1 hình chữ nhật B. 2 hình chữ nhật C.3 hình chữ nhật D..4 hình chữ nhật
  11. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011-2012 MÔN TOÁN LỚP 2 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống (0.5đ) 68 70 72 74 77 78 Bài 2: Xem tờ lịch tháng 12 năm 2011 dưới đây và điền vào những chỗ có dấu chấm cho đúng:(1điểm) Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật 1 2 3 4 Tháng 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 12 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 a/ Tháng 12 có tất cả ……...ngày. Ngày 24 tháng 12 năm nay là ngày thứ……………………. b/ Trong tháng 12 có ……... ngày chủ nhật .Đó là các ngày:…………………………………… Bài 3: Xếp các số 85, 76, 56, 64 (0.5điểm) a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn:................................................................................................................................................................ b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: ............................................................................................................................................................... Bài 4: Đặt tính rồi tính : ( 4 điểm ) a/ 45 + 19 b/ 64 – 36 c/ 53 + 37 d/ 90 – 42 ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. Bài 5: ( 1 điểm) Số? + 14 - 20 36 - 30 +5 72 Bài 6: Bảo cân nặng 36 kg, Minh cân nặng hơn Bảo 8 kg . Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? (1 điểm) Bài giải: ................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 7 : Thùng lớn đựng được 66 lít nước, thùng bé đựng được ít hơn thùng lớn 22 lít nứớc. Hỏi thùng bé đựng được bao nhiêu lít nước ? ( 1. điểm )
  12. Bài giải ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ Bài 8: Nhận dạng hình: (0.5điểm) a/ Trong hình vẽ bên có: - …… hình tam giác - …… hình tứ giác Bài 9: Điền số thích hợp để được phép tính đúng: (0.5điểm) + = - = Bài 1. (2điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a/ 12 + 6 = ? A. 24 B. 18 C. 16 D. 42 b/ 17 – 9 = ? A. 8 B. 9 C. 10 D. 12 c/ 15 – 6 = ? A. 8 B. 9 C. 5 D. 7 d/ 8 + 6 = ? A. 34 B. 15 C. 26 D. 14 Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 27 + 69 14 + 56 77 – 48 63 – 45 ……… ……… ………. ……… ……… ……… ………. ……… ……… ……… ………. ……… Bài 3: Tìm x: (2 điểm) a) x + 20 = 48 b) x – 22 = 49 ……………….. ............................. ……………… ...................... ……………….............................. ………………....................... Bài 4. (2 điểm ) a. Anh cân nặng 47 kg, em nhẹ hơn anh 19 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài giải …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………
  13. …………………………………………………………….......................................................................... ............................... Bài 5: (2 điểm) Trong hình bên : a/ Có …… hình tam giác. b/ Có …... hình tứ giác.
  14. Họ và tên: ……………………….. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – LỚP 2 Lớp:………….Trường: ………… Môn : Toán . Năm học : 2013 -2014 T Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề ) Câu 1: Tính nhẩm rồi ghi kết quả vào ô trống: (2 điểm) 6 + 7 =………… 7 + 8 = …………… 9 + 8 =…………5 + 7 – 6 =………… 13 – 7 =…………14 – 5 =………… 16 – 8 =…………13 – 4 + 4 =………... Câu 2: Đặt tính rồi tính: (3 điểm) 56 + 44 62 + 19 73 – 24 100 - 45 ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Câu 3: (2 điểm) a, x – 15 = 37 b, 60 – x = 48 ……………………. ……………………………. …………………..... …………………………… Câu 4: (2điểm) Anh cân nặng 45 kg, em nhẹ hơn anh 16kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu kilôgam ? Bài giải: ................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………… Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ? ( 1 điểm) Hình vẽ dưới đây có mấy hình chữ nhật ? A. 6 B. 7 C. 9
  15. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I Năm học: 2012 -2013 Câu 1: ( 2 điểm) -Mỗi phép tính đúng được 0,5 đ Câu 2: ( 3 điểm ) - Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,75đ -Điền đúng dấu mỗi phép tính được 0,5 đ . Câu 3: ( 2điểm) --Điền đúng dấu mỗi phép tính được 0,5 đ . Câu 4 : (2 điểm) -Lời giải đúng được 0,5đ -Phép tính đúng được 1đ -Đáp số đúng được 0,5đ Câu 5: (1 điểm) -Khoanh đúng câu C được 1đ Người thực hiện Ngô Thị Nhị Hà
  16. Trường :……………………… ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HKI Lớp : ………………………… MÔN : TOÁN – KHỐI 2 Tên : ………………………… Thời gian : 60 PHÚT. ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN Người coi KT :…………………… Người chấm KT : ………………… Bài 1 : ( 1 điểm ). Viết số thích hợp vào ô trống: a) 31; 32; 33; …; …; …; …; …;39. b) 59; 60; 61; …; …; …; …; …; 67. Bài 2 : Điền chữ số thích hợp vào ô trống: ( 2 điểm ) 75 5 96 6 5 + + - - 8 39 8 3 9 3 74 48 2 6 Bài 3: Đặt tính rồi tính ( 1điểm ) 36 + 49 65 – 28 27 + 36 85 – 47 ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… Bài 4 : Tìm X ( 1 điểm ) a) X – 27 = 44 b) 49 + X = 75 c) X + 24 = 62 ……………… ………………. ………………… ……………… ………………… ………………… Bài 5 : ( 2 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ trống : a) 7 dm = ……. cm b) 9 dm = ……… cm 30 cm = ……. dm 40 cm = …….. dm Bài 6 ( 1 điểm). Số - Trong hình bên: Có …. hình tam giác Có ….. hình tứ giác
  17. Bài 7.( 1 điểm) Năm nay bà 62 tuổi, bố kém bà 25 tuổi. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi? Bài giải .…..……….……………………………………….. …………….……………………………………….. …………….……………………………………….. ……………..……………………………………….. ……………………………………………………… Bài 8. ( 1 điểm). Huệ có 27 bông hoa , Thủy có 35 bông hoa. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu bông hoa? Bài giải ..…………………………………………………… ……… ……………………………………………. ……………………………………………………... ……………………………………………………… ………………………………………………………
  18. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM MÔN TOÁN KHỐI 2 Bài 1 : ( 1 điểm ) Điền đúng mỗi mỗi câu được 0,5 điểm a) 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38.39. b/ 59,60, 61, 62, 63, 64, 65, 66. 67. Bài 2 : ( 2 điểm ) Điền đúng mỗi mỗi phép tính được 0,5 điểm 75 35 96 65 + + - - 18 39 48 39 93 74 48 26 Bài 3 : ( 2 điểm ) Làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm 36 65 27 71 + - + - 49 28 36 29 85 37 63 42 Bài 4 : ( 1 điểm ) Câu a,b mỗi phép tính. được 0,25 điểm Câu c được 0,5 điểm a) X - 27 = 44 b) 49 + X = 75 c) X + 24 = 62 X = 44 + 27 X = 75 – 49 X = 62 - 24 X = 71 X = 26 X = 38 Bài 5: ( 1 điểm ) Làm đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm a) 7 dm = 70 cm b) 9 dm = 90 cm 30cm = 3 dm 40cm = 64dm Bài 6: ( 1 điểm) Đúng mỗi câu được 0,5 điểm a) Có 3 hình tam giác b) Có 3 hình tứ giác. Bài 7: ( 1 điểm) Viết đúng lời giải 0,25 điểm Viết đúng phép tính 0,5 điểm Viết đúng đáp số: 0,25 điểm Bài giải Số tuổi của bố năm nay là: 62- 25 = 37 ( tuổi) Đáp số: 37 tuổi Bài 8:( 1 điểm) Viết đúng lời giải 0,25 điểm
  19. Viết đúng phép tính 0,5 điểm Viết đúng đáp số: 0,25 điểm Bài giải Cả hai bạn có số bông hoa là: 27 + 35 = 62 ( bông hoa) Đáp số: 62 bông hoa
  20. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011-2012 MÔN TOÁN LỚP 2 Bài 1) (2đ) Đặt tính rồi tính: 54 + 36 27 + 63 54 - 38 88 - 49 ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………… Bài 2) (2đ) Tìm x a) x - 36 = 52 b) 92 - x = 45 c) x – 35 = 67 - 29 ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………… Bài 3) (2đ) Trong một ngày, cửa hàng bán được 56 kg đường, trong đó buổi sáng bán được 27kg. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu kg đường? Bài giải ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………………………. Bài 4) (2đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng a/ 28 + 36 + 14=? b/ 76 - 22 - 38 = ? A. 68 A. 26 B. 78 B. 15
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2