Đề kiểm tra HK1 Toán 10, 11 - THPT Bắc Trà My (2012-2013)
lượt xem 8
download
Mời các bạn học sinh tham khảo đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 10, 11 của trường THPT Bắc Trà My (2012-2013). Nhằm giúp cho các bạn em củng cố kiến thức chuẩn bị cho kỳ kiểm tra học kì được tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK1 Toán 10, 11 - THPT Bắc Trà My (2012-2013)
- SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 - 2013 TRƯỜNG THPT BẮC TRÀ MY Môn: TOÁN 10 Thời gian: 90 phút. Họ và tên: ………………………… Phòng thi:........... Mã đề: 001. Lớp : ............ Số báo danh: ......... I/ Phần chung (7điểm) Câu 1: (1.0 điểm) 2x 4 Tìm tập xác định của hàm số y x 1 Câu 2:(2.0 điểm) a/ Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y x 2 6 x 5 b/ Xác định hàm số bậc hai y x 2 bx c biết đồ thị có trục đối xứng là x= -1 và cắt trục tung tại (0; 2) Câu 3: (1.0 điểm) Giải bất phương trình sau: 3x 2 9 x 1 x 2 Câu 4: (1.0 điểm) Giải và biện luận theo m phương trình: m 2 ( x 1) x m Câu 5: (2.0 điểm) a/ Cho bốn điểm M, N, P, Q chứng minh rằng MN PQ MP NQ b/ Cho tam giác ABC. Gọi M trung điểm của AB, N là điểm thuộc AC, sao cho CN 2 NA . 1 1 K là trung điểm MN. Chứng minh AK AB AC 4 6 II/ Phần riêng (3điểm) (Học sinh chọn một trong hai phần ) Phần I: (Chuẩn) Câu 1: (1.0 điểm) x2 1 2 Giải phương trình sau: 2 x 2 x x 2x Câu 2: (2.0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho A(3; 5), B(1; 2), C(5; 2) a/ Xác định tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành b/ Xác định tọa độ điểm F để AF 2 BF 2CF 0 Phần II: (Nâng cao) Câu 1 (2,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho A(5; 7), B(8; -5), C(0; -7) a/ Chứng minh rằng tam giác ABC vuông tại B. b/ Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC Câu 2 (1.0 điểm) Tìm m để phương trình x2 – mx + m2 -3 = 0 có 2 nghiệm x1, x2 là độ dài các cạnh một tam giác vuông với cạnh huyền có độ dài bằng 2
- -----Hết---- SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 - 2013 TRƯỜNG THPT BẮC TRÀ MY Môn: TOÁN 10 Thời gian: 90 phút. Họ và tên: ………………………… Phòng thi:........... Mã đề: 002. Lớp : ............ Số báo danh: ......... I/ Phần chung (7điểm) Câu 1: (1.0 điểm) 2x 4 Tìm tập xác định của hàm số y x 1 Câu 2:(2.0 điểm) a/ Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y x 2 6 x 5 b/ Xác định hàm số bậc hai y x 2 bx c biết đồ thị có trục đối xứng là x=-2 và cắt trục tung tại (0; 1) Câu 3: (1.0 điểm) Giải bất phương trình sau: 3x 2 7 x 1 x 2 Câu 4: (1.0 điểm) Giải và biện luận theo m phương trình: (mx 1)m x m 2 Câu 5: (2.0 điểm) a/ Cho bốn điểm M, N, P, Q chứng minh rằng NM QP NQ MP b/ Cho tam giác ABC. Gọi M trung điểm của AB, N là điểm thuộc AC, sao cho AN 2 NC . 1 1 K là trung điểm MN. Chứng minh AK AB AC 4 3 II/ Phần riêng (3điểm) (Học sinh chọn một trong hai phần sau) Phần I: (Chuẩn) Câu 6: (1.0 điểm) x2 1 2 Giải phương trình sau: 2 x 2 x x 2x Câu 7: (2.0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho A(1; 5), B(5; 2), C(3; 2) a/ Xác định tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành b/ Xác định tọa độ điểm F để AF 2 BF 2CF 0 Phần II: (Nâng cao) Câu 8 (2,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho A(-5; -7), B(-8; 5), C(0; 7) a/ Chứng minh rằng tam giác ABC vuông tại B. b/ Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC Câu 9 (1.0 điểm)
- Tìm m để phương trình x2 + mx + m2 -3 = 0 có 2 nghiệm x1, x2 là độ dài các cạnh một tam giác vuông với cạnh huyền có độ dài bằng 2 -----Hết---- HƯỚNG DẪN CHẤM Đề 001 PHẦN CHUNG (7đ) Câu 1: (1.0đ) ĐK x 1 0 x 1 0.5đ Vậy D R \ 1 0.5đ Câu 2: (2.0 đ) a/ (1.25 đ) + Xác định đỉnh I (3; -4) 0.25đ + Trục đối xứng x=3 0.25đ +Giao điểm của (P) với ox là A(1; 0) và B(5; 0) 0.25đ +Giao điểm của (P) với oy là (0; 5) + Lập bảng biến thiên đúng 0.25đ + Đồ thị đúng 0.25đ (Nếu chỉ tìm đúng giao điểm với Ox hoặc Oy, và các điểm khác đúng thì vẫn cho điểm tối đa) b/ (0.75 đ) b 1 b 2 + Đưa được 2a 0.25đ 0.25đ C 2 c 2 + Hàm số y = x2 + 2x + 2 0.25đ x 2 0 Câu 3: (1.0 đ) + Đưa về 2 2 0.25đ 3 x 9 x 1 x 2 x 2 2 0.25đ 2 x 5 x 3 0 x 2 1 0.25đ x3 0.25đ x 2 , x 3 Câu 4: (1.0 đ) + Đưa về (m2 - 1)x = m – m2 0.25đ m + Lí luận được m 1 phương trình có 1 nghiệm duy nhất x 0.25đ m 1 m = 1 phương trình nghiệm đúng mọi x 0.25đ m = -1 phương trình vô nghiệm 0.25đ Câu 5: (2.0 đ) a/ (1.0đ) MN MP PN 0.25đ PQ PN NQ 0.25đ Trừ vế theo vế đúng 0.5đ
- (Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa ) b/ (1.0đ) 1 Lí luận được AK 2 AM AN 0.5đ 1 1 1 AK AB AC 0.25đ 22 3 1 1 AK AB AC 0.25đ 4 6 PHẦN RIÊNG (3đ) Phần I: Câu 6: (1.0đ) x 0 + 0.25đ x 2 + Đưa phương trình về được x 2 x 0 0.25đ x 0(loai ) + 0.25 x 1(nhan) + Kết luận x = -1 0.25đ Câu 7: (2.0đ) a/ (0.75đ) + Lí luận đưa ra được AD BC 0.25đ + (x – 3; y – 5) = (4; 0) 0.25đ x 7 + 0.25đ y 5 + kết luận D(7; 5) 0.25đ b/ (1.25đ) + Tính được AF ( x 3; y 5) 2 BF (2 x 2; 2 y 4) 0.75đ 2CF (2 x 10; 2 y 4) x 5 + Suy ra 0.5đ y 5 Phần II: Câu 8: (1.5đ) a) (1đ) + AB (3; 12) 0.25đ + BC (8; 2) 0.25đ + Suy ra AB.BC 0 0.25đ + Kết luận 0.25đ b) (1đ) + Chỉ ra được tâm là trung điểm của AC 0.25đ 5 + Tọa độ tâm ( ; 0) 0.25đ 2 Câu 2: (1.5đ) có hai nghiêm duong + Nêu được yêu cầu bài 2 2 x1 , x2 thoa x1 x2 4
- 0 m2 4m 12 0 P 0 2 m 3 0 + 0.25đ 0.25đ S 0 m 0 x12 x2 4 2 m2 2(m 2 3) 4 m 2 4 m 2 2 m 3 m 3 0.25đ m0 m 0 m 2 2 m 2 2 m 2 m 3 hoac m 3 3 m2 0.25đ 0.25đ m 0.25đ m0 m 2 m 2 (Lưu ý: Học sinh có cách giải khác đáp án mà đúng, giáo viên dựa vào đó cho điểm tối đa) Đê 002 PHẦN CHUNG (7đ) Câu 1: (1.0đ) ĐK x 1 0 x 1 0.5đ Vậy D R \ 1 0.5đ Câu 2: (2.0 đ) a/ (1.25 đ) + Xác định đỉnh I (-3; -4) 0.25đ + Trục đối xứng x = -3 0.25đ +Giao điểm của (P) với ox là A(-1; 0) và B(-5; 0) 0.25đ +Giao điểm của (P) với oy là (0; 5) + Lập bảng biến thiên đúng 0.25đ + Đồ thị đúng 0.25đ (Nếu chỉ tìm đúng giao điểm với Ox hoặc Oy, và các điểm khác đúng thì vẫn cho điểm tối đa) b/ (0.75 đ) b 2 b 4 + Đưa được 2a 0.25đ 0.25đ C 1 c 1 + Hàm số y = x2 + 4x + 1 0.25đ x 2 0 Câu 3: (1.0 đ) + Đưa về 2 2 0.25đ 3 x 7 x 1 x 2 x 2 2 0.25đ 2 x 3x 5 0 x 2 x 1 nhân 0.25đ x 1 0.25đ x 5 loai 2
- Câu 4: (1.0 đ) + Đưa về (m2 - 1)x = m2 + m 0.25đ m + Lí luận được m 1 phương trình có 1 nghiệm duy nhất x 0.25đ m 1 m = -1 phương trình nghiệm đúng mọi x 0.25đ m = 1 phương trình vô nghiệm 0.25đ Câu 5: (2.0 đ) a/ (1.0đ) NM NQ QM 0.25đ QP QM MP 0.25đ Trừ vế theo vế đúng 0.5đ (Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa ) b/ (1.0đ) 1 Lí luận được AK 2 AM AN 0.5đ 1 1 2 AK AB AC 0.25đ 22 3 1 1 AK AB AC 0.25đ 4 3 PHẦN RIÊNG (3đ) Phần I: Câu 1: (1.0đ) x 0 + 0.25đ x 2 + Đưa phương trình về được x 2 3x 0 0.25đ x 0(loai ) + 0.25 x 3(nhan) + Kết luận x = 3 0.25đ Câu 2: (2.0đ) a/ (0.75đ) + Lí luận đưa ra được AD BC 0.25đ + (x – 1; y – 5) = (-2; 0) 0.25đ x 1 + 0.25đ y 5 + kết luận D(-1; 5) 0.25đ b/ (1.25đ) + Tính được AF ( x 1; y 5) 2 BF (2 x 6; 2 y 4) 0.75đ 2CF (2 x 6; 2 y 4) x 5 + Suy ra 0.5đ y 5 Phần II: Câu 1: (1.5đ) a) (1đ) + AB (3;12) 0.25đ + BC (8; 2) 0.25đ
- + Suy ra AB.BC 0 0.25đ + Kết luận 0.25đ b) (1đ) + Chỉ ra được tâm là trung điểm của AC 0.25đ 5 + Tọa độ tâm ( ;0) 0.25đ 2 Câu 2: (1.5đ) có hai nghiêm duong + Nêu được yêu cầu bài 2 2 x1 , x2 thoa x1 x2 4 0 m2 4m 12 0 P 0 2 m 3 0 + 0.25đ 0.25đ S 0 m 0 x12 x2 4 2 m2 2(m 2 3) 4 2 m 4 m 2 2 m 3 m 3 0.25đ m0 m0 m 2 2 m 2 2 m 2 m 3 hoac m 3 2 m 3 0.25đ 0.25đ m 0.25đ m0 m 2 m 2 (Lưu ý: Học sinh có cách giải khác đáp án mà đúng, giáo viên dựa vào đó cho điểm tối đa)
- SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 - 2013 TRƯỜNG THPT BẮC TRÀ MY Môn: TOÁN 11 Thời gian: 90 phút. Họ và tên: ………………………… Phòng thi:........... Mã đề: 001. Lớp : ............ Số báo danh: ......... A. PHẦN CHUNG (6 điểm) Câu 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau: a. 2sin(x + ) + 3 = 0 c. 3 sinx – cosx - 2 =0 4 2 b. sin x cos x 1 0 Câu 2: (1 điểm) Một hộp đựng 20 bóng đèn, trong đó có 12 bóng tốt và 8 bóng hỏng. Lấy ngẫu nhiên 3 bóng. Tính xác suất để lấy được: a. Một bóng hỏng b. Ít nhất một bóng hỏng Câu 3: (2 điểm) Cho hình chóp S.MNPQ. P ' là điểm nằm trên SP a. Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng (SMP) và (SNQ) b. Tìm giao điểm của SQ với mp(MN P ' ) B. PHẦN RIÊNG (4điểm)(Thí sinh được chọn 1 trong 2 phần) I. Chương trình chuẩn: Câu 4a: (2 điểm) 1/ Tìm hệ số của x 3 trong khai triển: P(x) = ( x 2)6 (3 x)8 6x 12 x 2/ Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = sin 2 + cos +2 1 9x 1 9 x2 Câu 5a: (2 điểm) Tìm ảnh của đường thẳng d: 5x – y + 2 = 0 qua một phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp một phép tịnh tiến theo vectơ v (1; 2) và phép vị tự tâm I(3;4), tỉ số k = -2. II. Chương trình nâng cao: Câu 4b: (2 điểm) 1/ Tìm hệ số của x5 trong khai triển: P(x) = x( x 2)6 x3 (2 x)10 2x 4x 2/ Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = sin 2 + cos +1 1 x 1 x2 Câu 5b: (2 điểm) Tìm ảnh của đường thẳng d: 2x + y - 3 = 0 qua một phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp một phép đối xứng tâm I(2;1) và phép vị tự tâm I, tỉ số k = -2. ----------------Hết------------------
- Họ và tên:…………………………………….Lớp:…………SBD:………… SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 - 2013 TRƯỜNG THPT BẮC TRÀ MY Môn: TOÁN 11 Thời gian: 90 phút. Họ và tên: ………………………… Phòng thi:........... Mã đề: 002 Lớp : ............ Số báo danh: ......... B. PHẦN CHUNG (6 điểm) Câu 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau: a. 4cos(x + ) -2 3 = 0 c. sinx + 3 cosx + 2 =0 4 2 b. cos x sin x 1 0 Câu 2: (1 điểm) Một hộp đựng 20 quả cầu, trong đó có 16 quả cầu trắng, 4 quả cầu đen.. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu. Tính xác suất để lấy được: a) Một quả cầu đen. b) Ít nhất một quả cầu đen. Câu 3: (2 điểm) Cho hình chóp S.PQRT. R ' là điểm nằm trên SR a) Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng (SPR) và (SQT) b) Tìm giao điểm của ST với mp(PQ R ' ) B. PHẦN RIÊNG (4điểm)(Thí sinh được chọn 1 trong 2 phần) I. Chương trình chuẩn: Câu 4a: (2 điểm) 1/ Tìm hệ số của x 3 trong khai triển: P(x) = ( x 3)6 (2 x)8 8x 16 x 2/ Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = sin 2 + cos +4 1 16 x 1 16 x 2 Câu 5a: (2 điểm) Tìm ảnh của đường thẳng d: x – 2y + 3 = 0 qua một phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp một phép tịnh tiến theo vectơ v (1; 2) và phép vị tự tâm I(1;4), tỉ số k = -2. II. Chương trình nâng cao: Câu 4a: (2 điểm) 1/ Tìm hệ số của x 4 trong khai triển: P(x) = x( x 2)5 x3 (2 x)9 4x 8x 2/ Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = sin 2 + cos +7 1 4x 1 4x2 Câu 5a: (2 điểm) Tìm ảnh của đường thẳng d: x + 2y - 2 = 0 qua một phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp một phép đối xứng tâm I(4;3) và phép vị tự tâm I, tỉ số k = -2. ----------------Hết------------------
- Họ và tên:…………………………………….Lớp:…………SBD:………… ĐÁP ÁN ĐỀ 1 – THANG ĐIỂM Câu Đáp án Điểm Câu 1.a 0,5 3 (1điểm) (1) sin(x + )= - 4 2 7 13 x = - + k2 hoặc x = + k2 , k Z 0,5 12 12 Câu 1.b (2) cos2 x cos x 2 0 0,25 (1điểm) cosx = -1 hoặc cosx = 2 (loại) 0.25 x = k 2 0.5 Câu 1.c 0,5 2 (1điểm) (3) cos sinx - sin cosx = 6 6 2 2 5 11 sin(x- ) = x = + k2 hoặc x = + k2 , k Z 0,5 6 2 12 12 Câu 2 a) 1 bóng hỏng (1 3 Không gian mẫu : lấy 3 bóng tùy ý nên n() = C20 = 1140 0,25 điểm) 1 2 Biến cố A: có 1 bóng hỏng nên n( A ) C8 .C12 = 528 n( A ) 528 44 0,25 Vậy P(A) = n() 1140 95 b) ít nhất 1 bóng hỏng 3 Biến cố B : 3 bóng đều tốt nên n( B ) C12 220 0,25 Biến cố B : ít nhất 1 bóng hỏng n( B ) 220 11 11 46 0,25 Vậy P(B) = P( B ) = 1 - P(B) = 1 - n() 1140 57 57 57 Câu 3 Hình vẽ (2 0,5 điểm) a ) Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng (SNQ) và (SMP) S SNQ S SMP nên S là điểm điểm chung thứ nhất 0,25 Gọi O = NQ MP nên O NQ SNQ 0,25 O MP SMP nên O là điểm điểm chung thứ hai. Giao tuyến của 2 mặt phẳng (SNQ) và (SMP) là SO. 0,25 ' b) Trong mp (SMP), gọi I = MP SO => I (SNQ) 0,25 Trong mp (SNQ), gọi K = NI SQ => K= SQ ( MNP ' ) 0,25 0,25 Câu 4a 1/ 0.5
- Câu Đáp án Điểm (2 6 8 P(x) = C6k 26 k x k C8i 38 i ( x )i điểm) k 0 i 0 6 3 số hạng chứa x là : C 2 3 3 6 x 3 C8 383 ( x )3 3 0.25 3 3 6 3 3 5 Hệ số của x là: C 2 C 3 13448 6 8 0.25 2. 6x Đặt t = sin . Áp dụng BĐT CôSi: 1 9x2 0,25 6x -1 1 1 9x2 Ta có: 1 1 nên – sin1 t sin1 0,25 2 2 2 y = 2t t 3 f (t ) Ta có: a = -2 < 0, hoành độ đỉnh t = ¼ BBT: t -sin1 ¼ sin1 0,25 f(t) Vậy miny = min f sin1 ; f sin1 2 sin 2 1 sin1 3 0,25 Câu 5a Tìm ảnh của đường thẳng d: 5x – y +2 = 0 qua một phép đồng dạng có (2điểm) được bằng cách thực hiện liên tiếp một phép tịnh tiến theo vectơ v (1; 2) và phép vị tự tâm I(3;4), tỉ số k = -2. Gọi M 1 ( x1; y1 ) , M = (x;y) sao cho: Tv ( M ) M 1 x x 1 0,5 Do đó: 1 y1 y 2 Gọi M 2 ( x2; y2 ) là ảnh của M 1 qua phép vị tự tâm I(3;4), tỉ số k = -2 x 3 2( x1 3) x2 3 2( x 2) Do đó: 2 0,5 y2 4 2( y1 4) y2 4 2( y 2) x2 7 x 2 2 0,5 (1) y y2 4 2 Thay (1) vào phương trình đường thẳng d, ta có: 5 x2 y2 31 0 0,5 Vậy phương trình đường thẳng ảnh của đường thẳng d là: -5x + y +31 =0 Câu 4b (2 điểm) 1. 6 10 P( x) x. C6 26 k x k x3 . C10 210 i ( x )i k i k 0 i0 6 10 C6k 26 k x k 1 C10 210 i (1)i x i 3 i 0.5 k 0 i 0 số hạng chứa x5 là : C64 22 x 5 C10 28 x 5 2 0.25
- Câu Đáp án Điểm 5 4 2 2 8 Hệ số của x là: C 2 C 2 11580 6 10 0.25 2. 2x Đặt t = sin . Áp dụng BĐT CôSi: 1 x2 0,25 2x -1 1 1 x2 Ta có: 1 1 nên – sin1 t sin1 0,25 2 2 2 y = 2t t 2 f (t ) Ta có: a = -2 < 0, hoành độ đỉnh t = ¼ BBT: t -sin1 ¼ sin1 0,25 f(t) Vậy miny = min f sin1 ; f sin1 2 sin 2 1 sin1 2 0,25 Tìm ảnh của đường thẳng d: 2x + y - 3 = 0 qua một phép đồng Câu 5b dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp một phép đối xứng tâm I(2;1) (2điểm và phép vị tự tâm I, tỉ số k = -2. Gọi M 1 ( x1; y1 ) , M = (x;y) sao cho: M 1 là ảnh của m qua phép đối xứng tâm I(2;1) 0,5 x 4 x Do đó: 1 y1 2 y Gọi M 2 ( x2; y2 ) là ảnh của M 1 qua phép vị tự tâm I(2;1), tỉ số k = -2 x 2 2( x1 2) x2 2 2(2 x) Do đó: 2 0,5 y2 1 2( y1 1) y2 1 2(1 y ) x2 x 2 1 0,5 (1) y y2 1 2 2 Thay (1) vào phương trình đường thẳng d, ta có: 2 x2 y2 1 0 0,5 Vậy phương trình đường thẳng ảnh của đường thẳng d là: 2x + y -1 =0
- ĐÁP ÁN ĐỀ 2 – THANG ĐIỂM Câu Đáp án Điểm Câu 1.a 0,5 3 (1điểm) (2) cos(x+ )= 4 2 5 x = - + k2 hoặc x = + k2 , k Z 0,5 12 12 Câu 1.b (2) sin 2 x sin x 2 0 0,25 (1điểm) sinx = -1 hoặc sinx = 2 (loại) 0.25 0.5 x = k 2 2 Câu 1.c 0,5 2 (1điểm) (3) cos sinx + sin cosx = - 3 3 2 2 7 11 sin(x+ ) = - x = - + k2 hoặc x = + k2 , 0,5 3 2 12 12 k Z Câu 2 c) Có 1 quả cầu đen (1 Không gian mẫu : lấy 3 quả cầu tùy ý nên n() = C20 = 11403 0,25 điểm) 1 2 Biến cố A: có 1 quả cầu đen nên n( A ) C4 .C16 = 480 n( A ) 480 8 0,25 Vậy P(A) = n( ) 1140 19 b) ít nhất 1 quả cầu đen 3 Biến cố B : có 3 quả cầu trắng nên n( B ) C16 560 0,25 Biến cố B : ít nhất 1 quả cầu đen n( B ) 560 28 28 29 0,25 Vậy P(B) = P( B ) = 1 - P(B) = 1 - n() 1140 57 57 57 Câu 3 Hình vẽ: (2 0,5 điểm) a ) Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng (SPR) và (SQT) S SPR S SQT nên S là điểm điểm chung thứ nhất 0,25 Gọi O = PR QT nên O PR SPR 0,25 O QT SQT nên O là điểm điểm chung thứ hai. Giao tuyến của 2 mặt phẳng (SPR) và (SQT) là SO. 0,25 d) Trong mp (SPR), gọi I = PR SO' 0,25
- Câu Đáp án Điểm => I (SQT) 0,25 Trong mp (SQT), gọi K = QI ST 0,25 => K= ST ( PQR ' ) Câu 4a 1/ (2 6 8 0.5 điểm) P(x) = C6k 36 k x k C8i 28 i ( x )i k 0 i 0 3 6 3 3 số hạng chứa x là : C 3 6 x 3 C83 283 ( x )3 0.25 Hệ số của x 3 là: C6 33 C8 25 1252 3 3 0.25 2. 8x Đặt t = sin . Áp dụng BĐT CôSi: 1 16 x 2 0,25 8x -1 1 1 16 x 2 Ta có: 1 1 nên – sin1 t sin1 0,25 2 2 2 y = 2t t 5 f (t ) Ta có: a = -2 < 0, hoành độ đỉnh t = ¼ BBT: t -sin1 ¼ sin1 0,25 f(t) Vậy miny = min f sin1 ; f sin1 2 sin 2 1 sin1 5 0,25 Câu 5a Tìm ảnh của đường thẳng d: 5x – y +2 = 0 qua một phép đồng dạng có (2điểm) được bằng cách thực hiện liên tiếp một phép tịnh tiến theo vectơ v (1; 2) và phép vị tự tâm I(1;4), tỉ số k = -2. Gọi M 1 ( x1; y1 ) , M = (x;y) sao cho: Tv ( M ) M 1 x x 1 0,5 Do đó: 1 y1 y 2 Gọi M 2 ( x2; y2 ) là ảnh của M 1 qua phép vị tự tâm I(3;4), tỉ số k = -2 x 1 2( x1 1) x2 1 2 x Do đó: 2 0,5 y2 4 2( y1 4) y2 4 2( y 2) x 1 x 2 2 2 (1) 0,5 y2 y 4 2 Thay (1) vào phương trình đường thẳng d, ta có: x2 2 y2 9 0 0,5 Vậy phương trình đường thẳng ảnh của đường thẳng d là: -x + 2y -9 =0
- Câu Đáp án Điểm 1/ Câu 4b 5 9 (2 P( x) x. C5k 25 k x k x 3. C9i 29i ( x)i k 0 i 0 điểm) 5 9 C5k 25 k x k 1 C9i 29 i (1)i x i 3 k 0 i 0 0.5 4 3 2 4 1 8 4 số hạng chứa x là : C 2 x C 2 (1) x 5 9 0.25 Hệ số của x5 là: C5 22 C9 28 (1) 2264 3 1 0.25 2. 4x Đặt t = sin . Áp dụng BĐT CôSi: 1 4 x2 0,25 4x -1 1 1 4 x2 Ta có: 1 1 nên – sin1 t sin1 0,25 2 2 2 y = 2t t 8 f (t ) Ta có: a = -2 < 0, hoành độ đỉnh t = ¼ BBT: t -sin1 ¼ sin1 0,25 f(t) Vậy miny = min f sin1 ; f sin1 2 sin 2 1 sin1 8 0,25 Tìm ảnh của đường thẳng d: 2x + y - 3 = 0 qua một phép đồng Câu 5b dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp một phép đối xứng tâm I4;3) (2điểm) và phép vị tự tâm I, tỉ số k = -2. Gọi M 1 ( x1; y1 ) , M = (x;y) sao cho: M 1 là ảnh của m qua phép đối xứng tâm I(2;1) 0,5 x 8 x Do đó: 1 y1 6 y Gọi M 2 ( x2; y2 ) là ảnh của M 1 qua phép vị tự tâm I(2;1), tỉ số k = -2 x 4 2( x1 4) x2 4 2(4 x ) Do đó: 2 0,5 y2 3 2( y1 3) y2 3 2(3 y ) x2 x 2 2 0,5 (1) y y2 3 2 2 Thay (1) vào phương trình đường thẳng d, ta có: x2 2 y2 6 0 0,5 Vậy phương trình đường thẳng ảnh của đường thẳng d là: x +2 y +6 =0
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
10 Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 7
45 p | 237 | 40
-
Đề kiểm tra HK1 Toán khối 10 (Kèm đáp án)
11 p | 184 | 33
-
Đề thi học kì 1 môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Gia Lộc 2
7 p | 317 | 26
-
2 Đề kiểm tra HK1 Toán 10 (2012 - 2013) trường THCS lê Lợi - (Kèm Đ.án)
8 p | 117 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trãi - Mã đề 002
6 p | 65 | 5
-
Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phan Chu Trinh - Mã đề 356
3 p | 74 | 4
-
Đề thi học kì 1 môn Toán 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trãi
6 p | 34 | 2
-
Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phan Chu Trinh - Mã đề 897
3 p | 55 | 2
-
Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phan Chu Trinh - Mã đề 627
3 p | 33 | 2
-
Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phan Chu Trinh - Mã đề 572
3 p | 50 | 2
-
Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phan Chu Trinh - Mã đề 486
3 p | 44 | 2
-
Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phan Chu Trinh - Mã đề 208
3 p | 56 | 2
-
Đề thi học kì 1 môn Toán 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
6 p | 33 | 2
-
Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phan Chu Trinh - Mã đề 741
3 p | 39 | 1
-
Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 101
2 p | 51 | 1
-
Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 116
2 p | 37 | 1
-
Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phan Chu Trinh - Mã đề 132
3 p | 47 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn