
Trường THPT Trường Chinh KIỂM TRA 1 TIẾT
Tổ : Lý – Tin – Công nghệ Môn : Vật lí - 10 ct chuẩn
Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề )
Họ và tên:........................................................... Lớp: ...................
BẢNG CHỌN PHƯƠNG ÁN
ĐẾ 1:
Câu 1: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của Công :
A. N.m B. W.s C. J D. W/s
Câu 2: Khi một vật chuyển động có vận tốc tức thời biến thiên từ 1
v
đến 2
v
thì công
của ngoại lực tác dụng lên vật được tính bằng công thức nào?
A. A = m 2
v
– m 1
v
B. A = mv2 – mv1
C. A = mv22 – mv12 D. A =
2
2
2
1
2
2mvmv
Câu 3: Chuyển động nào dưới đây là chuyển động bằng phản lực:
A. Chuyển động của vận động viên nhảy cầu khi giậm nhảy B. Chuyển động của
con Sứa
C. Chuyển động của máy bay trực thăng khi cất cánh D. Vận động viên bơi lội
đang bơi
Câu 4: Một vật có khối lượng 1Kg có thế năng 1J đối với mặt đất . Khi đó vật ở độ
cao bao nhiêu? Lấy g =10m/s2
A. 1,0m B. 1m C. 0,1m D. 0,102m
Câu 5: Tập hợp ba thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác
định.
A. Áp suất , thể tích , khối lượng B. Áp suất , nhiệt độ ,thể tích
C. Thể tích , khối lượng , nhiệt độ D. Áp suất , nhiệt độ , khối lượng

Câu 6: Một quả bóng đang bay ngang với động lượng p
thì đập vuông góc vào một
bức tường thẳng đứng , bay ngược trở lại theo phương vuông góc với bức tường với
cùng độ lớn vận tốc. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là:
A. 0
B. 2 p
C. - 2 p
D. Một giá trị khác
Câu 7: Đường nào sau đây không biểu diễn quá trình đẳng nhiệt?
A. B. C. D.
Câu 8: Một gàu nước khối lượng 5 Kg được kéo đều lên cao 8m trong khoảng thời
gian 1 phút 40 giây. Lấy g=10m/s2. Công suất trung bình của lực kéo bằng:
A. 5W B. 4W C. 6W D. 7W
Câu 9: Trong hệ tọa độ ( p, T ) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?
A.Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ.
B. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p.
C. Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ.
D. Cả A và C
Câu 10: Chọn câu SAI:
A.Động lượng của vật là đại lượng vecto
B.Trong hệ kín, động lượng của hệ là một đại lượng bảo toàn
C.Động lượng của hệ không phụ thuộc vào hệ qui chiếu
D.Động lượng xác định bằng tích khối lượng của vật và vecto vật tốc của vật ấy
Câu 11 : Chọn ĐÚNG đơn vị của Động lượng :
A. N.m = Kgm/s B. N.s = Kgm/s
C. N/m=Kgm/s2 D. N/s = Kgm/s
Câu 12: Một vật có khối lượng 0,1kg có động năng 1J. Khi đó vận tốc của vật bằng
bao nhiêu? Cho g = 10 m/s2.
A. 1,4 m/s. B. 4,5 m/s. C.20 m/s. D. 4,4 m/s.
Câu 13: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử?
A. Chuyển động không ngừng.
B. Giữa các phân tử có khoảng cách.
C. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
D. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.

Câu 14: Một lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi nó bị nén ngắn lại 10 cm so với chiều
dài tự nhiên ban đầu thì lò xo có một thế năng đàn hồi là:
A. 0,5 J. B. 5 J. C. 0,8 J. D. 0,4 J.
Câu 15: Một vật có khối lượng 1 Kg rơi tự do từ độ từ độ cao 120m. Lấy g=10m/s2
.Bỏ qua sức cản. Tìm độ cao mà ở đó động năng của vật lớn gấp đôi thế năng:
A. 10m B. 30m C. 20m D. 40
m
Câu 16: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế 40
3
cm
hydro ở áp suất 750
mmHg và nhiệt độ 27 0
C
. Hỏi thể tích của lượng khí trên ở áp suất 720 mmHg và
nhiệt độ 17 0
C
.
A. 40,3lít B. 40cm C. 40,3
3
cm
D. Cả A và C
Câu 17: Công thức nào KHÔNG ĐÚNG với phương trình trạng thái của khí lí
tưởng?
A. const
T
pV B.
2
22
1
11
T
Vp
T
Vp C. const
V
pT D. pV ~ T
Câu 18: Chuyển động nào sau đây là chuyển động của riêng các phân tử ở thể lỏng?
A. Chuyển động hỗn loạn không ngừng.
B. Dao động xung quanh các vị trí cân bằng cố định.
C. Chuyển động hoàn toàn tự do.
D. Dao động xung quanh các vị trí cân bằng không cố định.
Câu 19: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào không phù hợp với định luật Bôilơ -
Mariốt?
A. V ~ p B. p ~
V
1 C. V ~ p
1 D. p1V1 = p2V2
Câu 20: người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng 1 dây hợp với phương ngang
góc 60o. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó khi hòm trượt 10m bằng:
A. 750J B. 762J C. 2598J D. 1500J
Câu 21: Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Sac-lơ?
A.
1 2 2 1
p V p V
B. p
V C.
1 1 2 2
p V p V
D.
1 2 2 1
p T p T
Câu 22: Một vật nhỏ được ném lên từ điểm M phía trên mặt đất, vật lên tới điểm N
thì dừng lại và rơi xuống (bỏ qua sức cản của không khí). Trong quá trình từ M đến
N, ta có:
A. Động năng tăng. B. Cơ năng cực đại tại N.
C. Thế năng giảm. D. Cơ năng không đổi
Câu 23: Một bình kín chứa một lượng khí ở nhiệt độ 30oC và áp suất 2bar (1bar =
105Pa). Hỏi tăng nhiệt độ tới bao nhiêu độ để áp suất tăng gấp đôi.
A. 606oK và 333oC. B. 600oK và 333oC
C. 606oK và 300oC D. Cả B và C.
Câu 24: Một lực
F
không đổi liên tục kéo một vật chuyển động với vận tốc v
theo
hướng của
F
. Công suất của lực
F
là:
A. Fvt B. Ft C. Fv D. Fv2
Câu 25: Một vật có khối lượng 1kg, từ độ cao 240m rơi xuống đất với vận tốc ban
đầu 14m/s. Cơ năng tại lúc rơi là bao nhiêu? Lấy g = 10m/s2.
A. 2499J. B. 2498J. C. 2490J. D. Một đáp án khác.

Câu 26: Một ôtô có khối lượng 1 tấn đang chuyển động với vận tốc 54km/h . Động năng
của ôtô là :
A. 400000J B. 200000J C. 20000J D. 10000J
Câu 27: Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay
đổi. Khi khối lượng giảm đi một nửa, vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của tên lửa
thay đổi như thế nào ?
A. Không đổi. B. Tăng gấp đôi. C. Tăng gấp 4. D. Tăng gấp 8.
Câu 28: Một hòn đá có khối lượng 2 kg, bay với vận tốc 36 km/h. Động lượng của
hòn đá là:
A. p = 20 kgm/s. B. p = 20 N/s. C. p = 10 kg.m/s D. p = 10 kg.km/h
Câu 29: Công thức tính Công tổng quát của lực F không đổi là:
A. A = Fs. B. A = Fscosα. C. A =
2
2
mv D. A = mgh
Câu 30: Tính công cấn thiết để nâng đều một vật có khối lượng 50kg theo phương
thẳng đứng lên độ cao 5m? Lấy g = 10m/s2.
A. 2550J. B. 2600J. C. 5000J. D. 2500J.
…………………………HẾT………………………….

Trường THPT Trường Chinh KIỂM TRA 1 TIẾT
Tổ : Lý – Tin – Công nghệ Môn : Vật lí - 10 nâng cao
Thời gian : 45 phút ( không kể thời
gian phát đề )
Họ và tên: ......................................................... LỚP:....................
BẢNG CHỌN PHƯƠNG ÁN
ĐẾ 2:
Câu 1: Trong ống nằm ngang, ở tiết diện 10 cm2 thì chất lỏng có vận tốc 3m/s. Để
chất lỏng đạt vận tốc 5 m/s thì ống phải có tiết diện bao nhiêu?
A. 0,6.10-5m2 B. 6 m2 C. 6.10-4 m2 D. 0.06 m2.
Câu 2: Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng
thái của một lượng khí
A. Thể tích B. Khối lượng C.Nhiệt độ tuyệt đối D. Áp suất
Câu 3: Dùng ống Ven- tu -ri để đo vận tốc chất lỏng, độ chênh cột thuỷ ngân trong
ống là ∆p = 103Pa, khối lượng riêng chất lỏng ρ =0,85.103 kg/m3, tiết diện phần
ống to bằng 4 lần phần ống nhỏ. Vận tốc ở phần ống to là :
A. 39.6cm/s B. 32cm/s C. 48cm/s D. 71cm/s
Câu 4: Khi chảy ổn định, lưu lượng chất lỏng trong một ống dòng là:
A. Luôn thay đổi. B.Lúc đổi lúc không.
C. Không xác định. D. Không đổi.

