Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKII – NĂM HỌC 2017-2018<br />
Lớp 12 ......<br />
Môn: Vật lí 12 – Cơ bản – 1278<br />
Họ và tên HS: ………………………………………<br />
Thời gian: 45 phút<br />
Câu 1: Sóng điện từ là<br />
A. điện trường lan truyền trong không gian.<br />
C. điện từ trường lan truyền trong không gian.<br />
Câu 2: Điện trường xoáy là điện trường có<br />
A. đường sức là đường có hình dạng bất kì.<br />
C. cường độ điện trường bằng 0.<br />
Câu 3: Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần L =<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
B. từ trường lan truyền trong không gian.<br />
D. ánh sáng lan truyền trong không gian.<br />
B. đường sức là đường thẳng.<br />
D. đường sức là đường cong kín.<br />
<br />
2<br />
2<br />
H và một tụ điện có C = µF. Tần số của mạch là<br />
π<br />
π<br />
<br />
A. 4.10-3 Hz.<br />
B. 0,25 Hz.<br />
C. 4 Hz.<br />
D. 250 Hz.<br />
Câu 4: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, sóng mang là các sóng điện từ………….để tải các thông tin.<br />
A. cao tần.<br />
B. trung tần.<br />
C. âm tần.<br />
D. hạ tần.<br />
Câu 5: Các ánh sáng nhìn thấy được có bước sóng theo thứ tự<br />
A. λchàm < λlam < λvàng<br />
B. λtím > λvàng > λlục<br />
C. λlam < λda cam < λlục<br />
D. λđỏ > λchàm > λvàng<br />
Câu 6: Thí nghiệm Y-âng trong không khí với a = 2 mm, D = 1,2 m, người ta thu được một hệ vân với khoảng vân<br />
bằng 0,3 mm. Tần số của bức xạ trong thí nghiệm là<br />
A. 5.10-7 Hz.<br />
B. 6.1014 Hz.<br />
C. 150 Hz.<br />
D. 1,67.10-15 Hz.<br />
Câu 7: Khi nói về quang phổ liên tục thì điều nào sau đây là đúng?<br />
A. Quang phổ liên tục là những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối .<br />
B. Quang phổ liên tục do các chất rắn, lỏng, khí có áp suất nhỏ phát ra khi bị nung nóng.<br />
C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ của các chất.<br />
D. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì hoàn toàn giống nhau.<br />
Câu 8: Miền tử ngoại có bước sóng trải<br />
A. từ vài pm đến vài nm.<br />
B. từ vài nm đến 380 nm.<br />
C. từ 380 nm đến 760 nm.<br />
D. từ 760 nm đến vài mm.<br />
Câu 9: Một ống Cu-lít-giơ có công suất 400 W và dòng điện chạy qua ống có cường độ 0,08 A. Biết khối lượng của<br />
êlectron me = 9,1.10-31 kg. Tốc độ của các êlectron khi đập vào anốt là<br />
A. 5.107 m/s.<br />
B. 4,2.107 m/s.<br />
C. 2,4.10-8 m/s.<br />
D. 2.10-8 m/s.<br />
Câu 10: Công thức tính chu kì của một mạch dao động gồm L, C mắc nối tiếp là<br />
A. T =<br />
<br />
1<br />
.<br />
2π LC<br />
<br />
B. T = 2π LC .<br />
<br />
C. T =<br />
<br />
1<br />
.<br />
LC<br />
<br />
D. T =<br />
<br />
2π<br />
.<br />
LC<br />
<br />
Câu 11: Một sóng điện từ có bước sóng bằng 32.106 μm là một<br />
A. sóng dài.<br />
B. sóng trung.<br />
C. sóng ngắn.<br />
D. sóng cực ngắn.<br />
Câu 12: Vạch quang phổ nào dưới đây nằm trong vùng hồng ngoại?<br />
A. 4,21.1014 Hz.<br />
B. 3,82.1014 Hz.<br />
C. 6,91.1014 Hz.<br />
D. 7,35.1014 Hz.<br />
Câu 13: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng của ánh sáng được xác định bằng công thức<br />
A. λ =<br />
<br />
i.D<br />
.<br />
a<br />
<br />
B. λ =<br />
<br />
a.D<br />
.<br />
i<br />
<br />
C. λ =<br />
<br />
i.a<br />
.<br />
D<br />
<br />
D. λ =<br />
<br />
i<br />
.<br />
a.D<br />
<br />
Câu 14: Quang phổ hấp thụ là<br />
A. các vạch hay đám vạch tối trên nền của một quang phổ liên tục.<br />
B. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.<br />
C. hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.<br />
D. quang phổ ánh sáng do các chất rắn, lỏng, khí được nung nóng.<br />
Câu 15: Một bức xạ điện từ có tần số f = 4.1017 Hz. Bức xạ này thuộc<br />
A. vùng hồng ngoại.<br />
B. vùng thấy được.<br />
C. vùng tử ngoại.<br />
D. tia X.<br />
Câu 16: Bộ phận nào sau đây không phải là bộ phận của máy phát thanh vô tuyến đơn giản?<br />
A. anten phát.<br />
B. micrô.<br />
C. mạch biến điệu.<br />
D. loa.<br />
Câu 17: Điện từ trường là<br />
A. sóng cơ biến thiên theo thời gian.<br />
B. điện trường biến thiên theo thời gian.<br />
C. từ trường biến thiên theo thời gian.<br />
D. hệ thống gồm điện trường biến thiên và từ trường biến thiên theo thời gian.<br />
Câu 18: Một mạch dao động LC gồm C = 120 nF và cuộn cảm thuần L = 3 μH. Điện áp giữa hai bản tụ điện có biểu<br />
thức u = 0,5.cos(ωt) (mV). Cường độ dòng điện chạy trong mạch có biểu thức là<br />
A. i = 0,1.cos(ωt) (mA)<br />
B. i = 0,1.cos(ωt) (A)<br />
C. i = 0,1.cos(ωt +<br />
<br />
π<br />
) (mA)<br />
2<br />
<br />
D. i = 0,1.cos(ωt +<br />
<br />
π<br />
) (A)<br />
2<br />
<br />
Câu 19: Vật nào sau đây không phải là nguồn tia tử ngoại?<br />
A. Hồ quang điện.<br />
B. Thanh sắt ở 1800oC.<br />
C. Bề mặt của Mặt Trời.<br />
D. Đèn hơi thủy ngân.<br />
Câu 20: Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng Mặt Trời trong thí nghiệm của Niu-tơn là do<br />
A. chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.<br />
B. chùm ánh sáng Mặt Trời bị phản xạ khi đi qua lăng kính.<br />
C. thủy tinh đã nhuộm màu cho chùm ánh sáng Mặt Trời.<br />
D. lăng kính có tác dụng làm biến đổi màu chùm ánh sáng Mặt Trời.<br />
Câu 21: Một khe hẹp F phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 500 nm chiếu qua hai khe F1, F2 song song với F và<br />
cách nhau 1,5 mm. Vân giao thoa được quan sát trên màn M song song với mặt phẳng chứa F1, F2 và cách nó 1,2 m.<br />
Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 trong hệ vân là<br />
A. 24.10-4 mm.<br />
B. 2,4 mm.<br />
C. 12.10-4 mm.<br />
D. 1,2 mm.<br />
Câu 22: Trong các bức xạ điện từ sau, bức xạ nào Mặt Trời không phát được?<br />
A. Tia hồng ngoại.<br />
B. Tia X.<br />
C. Tia tử ngoại.<br />
D. Ánh sáng nhìn thấy.<br />
Câu 23: Quang phổ vạch được phát ra khi nung nóng<br />
A. chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn.<br />
B. chất rắn, chất lỏng, chất khí ở áp suất thường.<br />
C. chất khí ở áp suất thấp.<br />
D. chất lỏng hoặc chất khí ở áp suất thường.<br />
Câu 24: Một mạch dao động được coi là lí tưởng khi<br />
A. điện dung của tụ điện rất nhỏ.<br />
B. cuộn cảm có độ tự cảm rất lớn.<br />
C. điện trở của mạch bằng 0.<br />
D. điện trở của mạch rất lớn.<br />
Câu 25: Bước sóng của một sóng điện từ có tần số 0,4 MHz khi truyền trong môi trường có chiết suất n = 1,2 là<br />
A. 625.103 m.<br />
B. 6,25.108 m.<br />
C. 1,6.10-3 m.<br />
D. 625 m.<br />
Câu 26: Ánh sáng nhìn thấy được có bước sóng nằm trong khoảng<br />
A. từ 360 nm đến 780 nm. B. từ 360 nm đến 760 nm. C. từ 380 nm đến 780 nm. D. từ 380 nm đến 760 nm.<br />
Câu 27: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của tia X?<br />
A. Biến điệu sóng điện từ cao tần.<br />
B. Làm đen kính ảnh.<br />
C. Làm ion hóa không khí.<br />
D. Khả năng đâm xuyên.<br />
Câu 28: Tia hồng ngoại được ứng dụng<br />
A. chữa bệnh ung thư nông.<br />
B. chữa bệnh còi xương.<br />
C. tiệt trùng thực phẩm đóng gói.<br />
D. làm cho sơn mau khô.<br />
Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng có a = 1,2 mm, D = 1,6 m, hai khe được chiếu sáng đồng thời<br />
hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 630 nm và λ2 = 420 nm. Vị trí hai vân sáng của hai bức xạ nói trên trùng nhau<br />
gần vân trung tâm nhất sẽ cách vân trung tâm một khoảng<br />
A. 1,12 mm.<br />
B. 1,40 mm.<br />
C. 1,68 mm.<br />
D. 2,52 mm.<br />
Câu 30: Đặc điểm của sóng điện từ là<br />
A. không mang năng lượng.<br />
B. sóng dọc.<br />
C. không bị phản xạ và khúc xạ như ánh sáng.<br />
D. lan truyền được trong chân không.<br />
PHIẾU TRẢ LỜI<br />
1<br />
2<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
16<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
<br />
17<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
9<br />
<br />
10<br />
<br />
11<br />
<br />
12<br />
<br />
13<br />
<br />
14<br />
<br />
15<br />
<br />
18<br />
<br />
19<br />
<br />
20<br />
<br />
21<br />
<br />
22<br />
<br />
23<br />
<br />
24<br />
<br />
25<br />
<br />
26<br />
<br />
27<br />
<br />
28<br />
<br />
29<br />
<br />
30<br />
<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – HKII – NĂM HỌC 2017-2018<br />
MÔN: VẬT LÍ – 12 – CƠ BẢN<br />
Đề 1278:<br />
Câu<br />
Đáp<br />
án<br />
Câu<br />
Đáp<br />
án<br />
<br />
1<br />
C<br />
<br />
2<br />
D<br />
<br />
3<br />
D<br />
<br />
4<br />
A<br />
<br />
5<br />
A<br />
<br />
6<br />
B<br />
<br />
7<br />
D<br />
<br />
8<br />
B<br />
<br />
9<br />
A<br />
<br />
10<br />
B<br />
<br />
11<br />
C<br />
<br />
12<br />
B<br />
<br />
13<br />
C<br />
<br />
14<br />
A<br />
<br />
15<br />
D<br />
<br />
16<br />
D<br />
<br />
17<br />
D<br />
<br />
18<br />
C<br />
<br />
19<br />
B<br />
<br />
20<br />
A<br />
<br />
21<br />
B<br />
<br />
22<br />
B<br />
<br />
23<br />
C<br />
<br />
24<br />
C<br />
<br />
25<br />
D<br />
<br />
26<br />
D<br />
<br />
27<br />
A<br />
<br />
28<br />
D<br />
<br />
29<br />
C<br />
<br />
30<br />
D<br />
<br />
1<br />
C<br />
<br />
2<br />
D<br />
<br />
3<br />
B<br />
<br />
4<br />
B<br />
<br />
5<br />
C<br />
<br />
6<br />
C<br />
<br />
7<br />
A<br />
<br />
8<br />
D<br />
<br />
9<br />
D<br />
<br />
10<br />
B<br />
<br />
11<br />
D<br />
<br />
12<br />
D<br />
<br />
13<br />
A<br />
<br />
14<br />
D<br />
<br />
15<br />
C<br />
<br />
16<br />
C<br />
<br />
17<br />
D<br />
<br />
18<br />
B<br />
<br />
19<br />
C<br />
<br />
20<br />
A<br />
<br />
21<br />
B<br />
<br />
22<br />
B<br />
<br />
23<br />
D<br />
<br />
24<br />
B<br />
<br />
25<br />
A<br />
<br />
26<br />
D<br />
<br />
27<br />
A<br />
<br />
28<br />
D<br />
<br />
29<br />
C<br />
<br />
30<br />
A<br />
<br />
1<br />
B<br />
<br />
2<br />
A<br />
<br />
3<br />
D<br />
<br />
4<br />
C<br />
<br />
5<br />
C<br />
<br />
6<br />
D<br />
<br />
7<br />
A<br />
<br />
8<br />
A<br />
<br />
9<br />
D<br />
<br />
10<br />
C<br />
<br />
11<br />
D<br />
<br />
12<br />
B<br />
<br />
13<br />
A<br />
<br />
14<br />
C<br />
<br />
15<br />
D<br />
<br />
16<br />
D<br />
<br />
17<br />
A<br />
<br />
18<br />
B<br />
<br />
19<br />
B<br />
<br />
20<br />
B<br />
<br />
21<br />
A<br />
<br />
22<br />
C<br />
<br />
23<br />
D<br />
<br />
24<br />
D<br />
<br />
25<br />
D<br />
<br />
26<br />
B<br />
<br />
27<br />
C<br />
<br />
28<br />
D<br />
<br />
29<br />
C<br />
<br />
30<br />
B<br />
<br />
1<br />
D<br />
<br />
2<br />
D<br />
<br />
3<br />
D<br />
<br />
4<br />
A<br />
<br />
5<br />
C<br />
<br />
6<br />
B<br />
<br />
7<br />
C<br />
<br />
8<br />
D<br />
<br />
9<br />
B<br />
<br />
10<br />
C<br />
<br />
11<br />
B<br />
<br />
12<br />
B<br />
<br />
13<br />
B<br />
<br />
14<br />
D<br />
<br />
15<br />
A<br />
<br />
16<br />
C<br />
<br />
17<br />
D<br />
<br />
18<br />
A<br />
<br />
19<br />
D<br />
<br />
20<br />
A<br />
<br />
21<br />
D<br />
<br />
22<br />
C<br />
<br />
23<br />
A<br />
<br />
24<br />
D<br />
<br />
25<br />
B<br />
<br />
26<br />
C<br />
<br />
27<br />
C<br />
<br />
28<br />
D<br />
<br />
29<br />
B<br />
<br />
30<br />
A<br />
<br />
Đề 2278:<br />
Câu<br />
Đáp<br />
án<br />
Câu<br />
Đáp<br />
án<br />
<br />
Đề 3278:<br />
Câu<br />
Đáp<br />
án<br />
Câu<br />
Đáp<br />
án<br />
<br />
Đề 4278:<br />
Câu<br />
Đáp<br />
án<br />
Câu<br />
Đáp<br />
án<br />
<br />
Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp<br />
<br />
Giáo viên: Nguyễn Thái Lâm<br />
<br />
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – HKII – NĂM HỌC 2017 – 2018<br />
VẬT LÍ 12 – CƠ BẢN – HÌNH THỨC TRẮC NGHIỆM<br />
<br />
Tên Chủ đề<br />
<br />
Nhận biết<br />
(Mức độ 1)<br />
<br />
Thông hiểu<br />
(Mức độ 2)<br />
<br />
Chủ đề 1: Dao động và sóng điện từ (5 tiết)<br />
1. Mạch dao 1. Nhận biết được 1. Hiểu được các mối<br />
các khái niệm, định liên hệ giữa các đại<br />
động.<br />
2.<br />
Điện<br />
từ nghĩa về: cấu tạo, vai lượng trong chủ đề<br />
trò của tụ điện, cuộn như cấu tạo, vai trò<br />
trường.<br />
3. Sóng điện từ. cảm trong hoạt động của tụ điện, cuộn<br />
4. Nguyên tắc của mạch dao động cảm trong hoạt động<br />
thông tin liên LC; dao động điện của mạch dao động<br />
lạc bằng sóng từ; năng lượng điện LC; dao động điện<br />
từ của mạch dao từ; năng lượng điện<br />
vô tuyến.<br />
động LC; điện từ từ của mạch dao<br />
trường, sóng điện từ; động LC; điện từ<br />
các tính chất của trường, sóng điện từ;<br />
sóng điện từ; chức các tính chất của<br />
năng của từng khối sóng điện từ; chức<br />
trong sơ đồ khối của năng của từng khối<br />
máy phát, máy thu trong sơ đồ khối của<br />
sóng vô tuyến điện máy phát, máy thu<br />
đơn giản; ứng dụng sóng vô tuyến điện<br />
của sóng vô tuyến đơn giản; ứng dụng<br />
điện trong thông tin, của sóng vô tuyến<br />
liên lạc.<br />
điện trong thông tin,<br />
2. Viết được công liên lạc.<br />
thức tính chu kì dao 2. Tính toán đơn giản<br />
động riêng của mạch tìm các đại lượng<br />
dao động LC.<br />
trong các công thức.<br />
Số câu (điểm)<br />
7 (2,33 đ)<br />
1 (0,33 đ)<br />
Số câu (điểm)<br />
8 (2,67 đ)<br />
Tỉ lệ %<br />
26,67 %<br />
Chủ đề 2: Sóng ánh sáng (9 tiết)<br />
1. Tán sắc ánh 1. Nhận biết được 1. Hiểu được mối<br />
các khái niệm, định liên hệ giữa các đại<br />
sáng.<br />
2. Giao thoa nghĩa về: hiện tượng lượng trong chủ đề<br />
nhiễu xạ ánh sáng; như hiện tượng nhiễu<br />
ánh sáng.<br />
3. Các loại giao thoa ánh sáng; xạ ánh sáng; giao<br />
vân sáng, vân tối là thoa ánh sáng; vân<br />
quang phổ.<br />
4. Tia hồng kết quả của sự giao sáng, vân tối là kết<br />
ngoại và tia tử thoa ánh sáng; điều quả của sự giao thoa<br />
kiện xảy ra hiện ánh sáng; điều kiện<br />
ngoại.<br />
tượng giao thoa ánh xảy ra hiện tượng<br />
5. Tia X.<br />
6. TH: Đo bước sáng; chứng tỏ ánh giao thoa ánh sáng;<br />
sóng ánh sáng sáng có tính chất chứng tỏ ánh sáng có<br />
bằng phương sóng, nội dung của tính chất sóng, nội<br />
pháp giao thoa. thuyết điện từ ánh dung của thuyết điện<br />
sáng; mỗi ánh sáng từ ánh sáng; mỗi ánh<br />
đơn sắc có một bước sáng đơn sắc có một<br />
<br />
Vận dụng<br />
(Mức độ 3)<br />
<br />
Vận dụng cao<br />
(Mức độ 4)<br />
<br />
1. Giải được các bài<br />
toán đơn giản theo<br />
các nội dung: vận<br />
dụng công thức tính<br />
chu kì dao động<br />
riêng của mạch dao<br />
động LC trong bài<br />
tập; vẽ sơ đồ khối và<br />
nêu được chức năng<br />
của từng khối trong<br />
sơ đồ khối của máy<br />
phát, máy thu sóng<br />
vô tuyến điện đơn<br />
giản.<br />
2. Vận dụng lí thuyết<br />
cơ bản để giải quyết<br />
các bài toán có hiệu<br />
quả.<br />
<br />
1. Giải được các<br />
dạng bài toán tổng<br />
hợp về mạch dao<br />
động LC.<br />
2. Vận dụng lí<br />
thuyết để giải quyết<br />
các bài toán có liên<br />
hệ các nội dung lí<br />
thuyết với thực tiễn.<br />
<br />
2 (0,67 đ)<br />
<br />
1 (0,33 đ)<br />
3 (1,0 đ)<br />
10 %<br />
<br />
1. Giải được các bài<br />
toán đơn giản theo<br />
các nội dung: vận<br />
dụng được công thức<br />
λ.D<br />
i =<br />
để giải bài<br />
a<br />
tập; xác định bước<br />
sóng ánh sáng theo<br />
phương pháp giao<br />
thoa<br />
bằng<br />
thí<br />
nghiệm.<br />
2. Vận dụng lí thuyết<br />
cơ bản để giải các<br />
bài tập có hiệu quả.<br />
<br />
1. Giải được các bài<br />
toán tổng hợp về<br />
giao thoa ánh sáng.<br />
2. Vận dụng lí<br />
thuyết để giải quyết<br />
các bài toán có liên<br />
hệ các nội dung lí<br />
thuyết với thực tiễn.<br />
<br />
Số câu (điểm)<br />
<br />
sóng xác định; chiết<br />
suất của môi trường<br />
phụ thuộc vào bước<br />
sóng ánh sáng trong<br />
chân không; quang<br />
phổ liên tục, quang<br />
phổ vạch phát xạ và<br />
hấp thụ, đặc điểm<br />
chính của các loại<br />
quang phổ này; bản<br />
chất, các tính chất,<br />
công dụng của tia<br />
hồng ngoại, tia tử<br />
ngoại, tia X; kể tên<br />
các vùng sóng điện<br />
từ kế tiếp nhau trong<br />
thang sóng điện từ<br />
theo bước sóng.<br />
2. Mô tả được hiện<br />
tượng tán sắc ánh<br />
sáng qua lăng kính;<br />
nêu được thí nghiệm<br />
về giao thoa ánh<br />
sáng.<br />
<br />
bước sóng xác định;<br />
chiết suất của môi<br />
trường phụ thuộc vào<br />
bước sóng ánh sáng<br />
trong chân không;<br />
quang phổ liên tục,<br />
quang phổ vạch phát<br />
xạ và hấp thụ, đặc<br />
điểm chính của các<br />
loại quang phổ này;<br />
bản chất, các tính<br />
chất, công dụng của<br />
tia hồng ngoại, tia tử<br />
ngoại, tia X; kể tên<br />
các vùng sóng điện<br />
từ kế tiếp nhau trong<br />
thang sóng điện từ<br />
theo bước sóng.<br />
2. Tính toán đơn giản<br />
tìm các đại lượng<br />
trong các công thức.<br />
<br />
8 (2,67 đ)<br />
<br />
2 (0,67 đ)<br />
<br />
Số câu (điểm)<br />
Tỉ lệ %<br />
TS câu (điểm)<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
6 (2,0 đ)<br />
<br />
10 (3,33 đ)<br />
33,33 %<br />
18 (6,0 đ)<br />
60 %<br />
<br />
3 (1,0 đ)<br />
9 (3,0 đ)<br />
30 %<br />
12 (4,0 đ)<br />
40 %<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKII NĂM HỌC 2017 - 2018<br />
Môn: Vật lí 12 – Cơ bản<br />
Nội dung kiểm tra<br />
Mạch dao động<br />
Điện từ trường<br />
Sóng điện từ<br />
Nguyên tăc liên lạc bằng<br />
sóng vô tuyến<br />
Tán sắc ánh sáng<br />
Giao thoa ánh sáng<br />
Các loại quang phổ<br />
Tia hồng ngoại và tia tử<br />
ngoại<br />
Tia X<br />
Tổng số câu<br />
<br />
Biết<br />
2<br />
1<br />
2<br />
2<br />
1<br />
2<br />
1<br />
2<br />
2<br />
15 (5 điểm)<br />
<br />
Thông hiểu<br />
1<br />
1<br />
<br />
Vận dụng thấp<br />
1<br />
<br />
Vận dụng cao<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
2<br />
2<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
6 (1 điểm)<br />
<br />
1<br />
6 (2 điểm)<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
3 (1 điểm)<br />
<br />