TRƯỜNG PTDTNT TỈNH BÌNH THUẬN<br />
Họ tên:........................................................<br />
Lớp:..............<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÍ - KHỐI 12<br />
Năm học: 2017-2018<br />
Thời gian: 45 phút<br />
Đề 123<br />
<br />
Câu<br />
TL<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
9<br />
<br />
10<br />
<br />
Câu<br />
TL<br />
<br />
21<br />
<br />
22<br />
<br />
23<br />
<br />
24<br />
<br />
25<br />
<br />
26<br />
<br />
27<br />
<br />
28<br />
<br />
29<br />
<br />
30<br />
<br />
11<br />
<br />
12<br />
<br />
13<br />
<br />
14<br />
<br />
15<br />
<br />
16<br />
<br />
17<br />
<br />
18<br />
<br />
19<br />
<br />
20<br />
<br />
Câu 1. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 2 ở bên phải đến vân<br />
sáng thứ 4 ở bên trái vân sáng trung tâm là 1,8 mm. Khoảng vân là:<br />
A. i = 0,9 mm<br />
B. i = 0,3 mm<br />
C. i = 0,6 mm<br />
D. i = 0,4 mm<br />
Câu 2. Cho mạch dao động LC, cường độ dòng điện tức thời i = 0,25cos1000t(A). Tụ điện trong mạch có điện dung<br />
25μF. Độ tự cảm L của cuộn cảm là<br />
A. 1,5 H.<br />
B. 4.10-6 H.<br />
C. 1,5.10-6 H.<br />
D. 0,04 H.<br />
Câu 3. Công thức xác định vị trí của vân sáng bậc k là<br />
A. x = k.<br />
<br />
D<br />
2a<br />
<br />
B. i =<br />
<br />
D<br />
a<br />
<br />
C. x = k.<br />
<br />
D<br />
a<br />
<br />
D. λ =<br />
<br />
a.i<br />
D<br />
<br />
Câu 4. Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai?<br />
A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau.<br />
B. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng những<br />
khoảng tối.<br />
C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi nung nóng.<br />
D. Trong quang phổ vạch phát xạ của Hi-đrô, ở vùng sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch lam, vạch<br />
chàm và vạch tím.<br />
Câu 5. Sự biến thiên của dòng điện i trong mạch dao động lệch pha như thế nào so với sự biến thiên của điện tích q của<br />
một bản tụ điện.<br />
A. i ngược pha với q.<br />
<br />
B. i sớm pha<br />
<br />
<br />
so với q.<br />
2<br />
<br />
C. i trễ pha<br />
<br />
<br />
so với q.<br />
2<br />
<br />
D. i cùng pha với q.<br />
<br />
Câu 6. Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch:<br />
A. biến điệu.<br />
B. khuếch đại.<br />
C. tách sóng<br />
D. phát dao động cao tần.<br />
Câu 7. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5μm. Khoảng<br />
cách giữa hai khe a = 2mm. Thay λ bởi λ' = 0,6μm và giữ nguyên khoảng cách từ hai khe đến màn. Để khoảng vân không<br />
đổi thì khoảng cách giữa hai khe lúc này là :<br />
A. a' = 1,5mm.<br />
B. a' = 1,8mm.<br />
C. a' = 2,2mm.<br />
D. a' = 2,4mm<br />
Câu 8. Trong thí nghiệm Young, các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4μm đến 0,75μm.<br />
Khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m. Độ rộng quang phổ bậc ba quan sát được<br />
trên màn là:<br />
A. 1,4 mm<br />
B. 4,2mm<br />
C. 2,8 mm<br />
D. 1,4 cm<br />
Câu 9. Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 0,38µm đến 0,76µm là:<br />
A. Tia hồng ngoại.<br />
B. Ánh sáng nhìn thấy (khả kiến).<br />
C. Tia Rơn-ghen.<br />
D. Tia tử ngoại.<br />
Câu 10. Trong thí nghiệm Young với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,5µm, hai khe cách nhau 0,5mm, khoảng cách<br />
từ hai khe đến màn là 2m. Bề rộng miền giao thoa trên màn là 4,4 cm. Số vân tối quan sát trên màn là<br />
A. 20.<br />
B. 19.<br />
C. 22.<br />
D. 25.<br />
Câu 11. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ<br />
là 2.10-6C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1A. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch bằng<br />
10 3<br />
10 6<br />
A.<br />
.<br />
B. 4.10-7 s<br />
C. 4.10-5<br />
D.<br />
s<br />
3<br />
3<br />
Câu 12. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?<br />
A. là sóng dọc.<br />
B. không truyền được trong chân không.<br />
C. là sóng ngang.<br />
D. không mang năng lượng.<br />
Câu 13. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện<br />
từ tự do không tắt. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng Uo. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong<br />
mạch là<br />
A. Io <br />
<br />
Uo<br />
LC<br />
<br />
Io U o<br />
<br />
.<br />
<br />
B. Io U o LC.<br />
<br />
C.<br />
<br />
C<br />
.<br />
L<br />
<br />
D. I o U o<br />
<br />
L<br />
.<br />
C<br />
<br />
Câu 14. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 3m; a = 1mm. Tại vị trí M cách vân trung tâm 4,5mm,<br />
ta thu được vân tối thứ 3. Bước sóng ánh dùng trong thí nghiệm là<br />
A. 0,60µm.<br />
B. 0,42µm.<br />
C. 0,55µm.<br />
D. 0,48µm.<br />
Câu 15. Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau.<br />
A. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ.<br />
B. Khác nhau về màu sắc các vạch.<br />
C. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch.<br />
D. Khác nhau về số lượng vạch.<br />
Câu 16. Trong việc chiếu và chụp ảnh nội tạng bằng tia X,người ta phải hết sức tránh tác dụng nào dưới đây của tia X?<br />
A. Làm đen kính ảnh.<br />
B. Khả năng đâm xuyên.<br />
C. Làm phát quang một số chất.<br />
D. Huỷ diệt tế bào.<br />
Câu 17. Sự giống nhau giữa quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ là<br />
A. đều đặc trưng cho nguyên tố.<br />
B. cách tạo ra quang phổ.<br />
C. màu các vạch quang phổ.<br />
D. đều phụ thuộc vào nhiệt độ<br />
Câu 18. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là S1S2 = 1 mm, khoảng<br />
cách từ hai khe đến màn là 1 m. Người ta đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 10 (ở cùng bên vân<br />
trung tâm) là 2,4 mm. Đơn sắc này có màu<br />
A. đỏ.<br />
B. lam.<br />
C. tím.<br />
D. lục.<br />
Câu 19. Một mạch dao động gồm 1 tụ điện có điện dung 200 pF và một cuộn cảm có độ tự cảm 0,02 H. Chu kì dao động<br />
riêng của mạch là:<br />
A. T = 12,5.10-10s<br />
B. T = 12,5.10-6 s.<br />
C. T = 1,25.10-6s<br />
D. T = 12,5.10-8s<br />
Câu 20. Tia nào sau đây có bản chất khác với các tia còn lại:<br />
A. Tia catôt.<br />
B. Tia X.<br />
C. Tia gamma.<br />
D. Tia tử ngoại.<br />
Câu 21. Mạch dao động của máy thu gồm tụ điện có điện dung thay đổi từ 20pF đến 500pF và cuộn dây thuần cảm có L<br />
= 6 H. Máy thu có thể bắt được sóng điện từ trong khoảng nào ?<br />
A. Từ 100 kHz đến 145 kHz.<br />
B. Từ 100 kHz đến 14,5 MHz.<br />
C. Từ 2,9 kHz đến 14,5 kHz..<br />
D. Từ 2,9 MHz đến 14,5 MHz<br />
Câu 22. Trong mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, cứ sau những khoảng thời gian bằng 0,25.10-4 s thì<br />
năng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ trường. Chu kì dao động của mạch là :<br />
A. 0,5.10-4 s.<br />
B. 0,25.10-4 s.<br />
C. 10-4 s.<br />
D. 2.10-4 s.<br />
Câu 23. Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là<br />
A. tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến.<br />
B. ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến và tia hồng ngoại.<br />
C. sóng vô tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma.<br />
D. tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vô tuyến.<br />
Câu 24. Đặc điểm hay tính chất nào sau đây là của tia hồng ngoại?<br />
A. Có khả năng ion hoá chất khí rất mạnh.<br />
B. Có khả năng đâm xuyên mạnh.<br />
C. Có tác dụng nhiệt.<br />
D. Bị lệch hướng trong điện trường.<br />
Câu 25. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng . Nguồn phát ánh sáng có bước sóng λ = 0,75 µm . Nếu thay ánh sáng này<br />
bằng ánh sáng có bước sóng λ’ thì thấy khoảng vân giao thoa giảm 1,5 lần . Giá trị đúng của λ’ là<br />
A. 0,50 µm<br />
B. 0,45 µm.<br />
C. 1,125 µm<br />
D. 0,625 µm<br />
Câu 26. Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,4μm thì khoảng vân đo<br />
được là i1. Nếu thay ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 thì khoảng vân đo được tăng 1,5 lần. Tìm λ2<br />
A. 0,56μm<br />
B. 0,72μm<br />
C. 0,65μm<br />
D. 0,60μm<br />
Câu 27. Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính,<br />
chùm sáng này<br />
A. không bị tán sắc<br />
B. bị tách thành 7 màu<br />
C. không bị lệch phương truyền<br />
D. bị thay đổi tần số<br />
Câu 28. Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y- âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Người ta đo<br />
khoảng cách giữa 2 vân sáng nằm cạnh nhau là 1mm. Trong khoảng giữa hai điểm M, N trên màn và ở cùng một phía với<br />
vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 0,6cm và 1,55cm có bao nhiêu vân sáng.<br />
A. 9 vân<br />
B. 8 vân<br />
C. 10 vân.<br />
D. 7 vân<br />
Câu 29. Hiệu điện thế trên hai bản của tụ điện trong mạch dao động tự do LC biến thiên điều hoà với tần số:<br />
A. 2 LC<br />
<br />
B.<br />
<br />
1<br />
LC<br />
<br />
C. f =<br />
<br />
1<br />
2 LC<br />
<br />
D.<br />
<br />
1<br />
LC<br />
<br />
Câu 30. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe I-âng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên<br />
màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo được là 0,2mm. Thay bức xạ trên<br />
bằng bức xạ có bước sóng λ’>λ thì tại vị trí của vân sáng thứ ba của bức xạ λ có một vân sáng của bức xạ λ’. Bức xạ λ’ có<br />
giá trị nào dưới đây?<br />
A. λ’=0,48µm<br />
B. λ’=0,58µm<br />
C. λ’=0,52µm.<br />
D. λ’=0,60µm<br />
-----------------------------------Hết -----------------------------<br />
<br />
TRƯỜNG PTDTNT TỈNH BÌNH THUẬN<br />
Họ tên:........................................................<br />
Lớp:..............<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÍ - KHỐI 12<br />
Năm học: 2017-2018<br />
Thời gian: 45 phút<br />
Đề 234<br />
<br />
Câu<br />
TL<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
9<br />
<br />
10<br />
<br />
Câu<br />
TL<br />
<br />
21<br />
<br />
22<br />
<br />
23<br />
<br />
24<br />
<br />
25<br />
<br />
26<br />
<br />
27<br />
<br />
28<br />
<br />
29<br />
<br />
30<br />
<br />
11<br />
<br />
12<br />
<br />
13<br />
<br />
14<br />
<br />
15<br />
<br />
16<br />
<br />
17<br />
<br />
18<br />
<br />
19<br />
<br />
20<br />
<br />
Câu 1. Trong việc chiếu và chụp ảnh nội tạng bằng tia X,người ta phải hết sức tránh tác dụng nào dưới đây của tia X?<br />
A. Làm phát quang một số chất.<br />
B. Huỷ diệt tế bào.<br />
C. Làm đen kính ảnh.<br />
D. Khả năng đâm xuyên.<br />
Câu 2. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ<br />
là 2.10-6C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1A. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch bằng<br />
10 3<br />
10 6<br />
A. 4.10-5<br />
B.<br />
.<br />
C. 4.10-7 s<br />
D.<br />
s<br />
3<br />
3<br />
Câu 3. Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau.<br />
A. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ.<br />
B. Khác nhau về số lượng vạch.<br />
C. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch.<br />
D. Khác nhau về màu sắc các vạch.<br />
Câu 4. Công thức xác định vị trí của vân sáng bậc k là<br />
A. λ =<br />
<br />
a.i<br />
D<br />
<br />
B. x = k.<br />
<br />
D<br />
2a<br />
<br />
C. x = k.<br />
<br />
D<br />
a<br />
<br />
D. i =<br />
<br />
D<br />
a<br />
<br />
Câu 5. Tia nào sau đây có bản chất khác với các tia còn lại:<br />
A. Tia gamma.<br />
B. Tia X.<br />
C. Tia catôt.<br />
D. Tia tử ngoại.<br />
Câu 6. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?<br />
A. là sóng dọc.<br />
B. là sóng ngang.<br />
C. không mang năng lượng.<br />
D. không truyền được trong chân không.<br />
Câu 7. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe I-âng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên<br />
màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo được là 0,2mm. Thay bức xạ trên<br />
bằng bức xạ có bước sóng λ’>λ thì tại vị trí của vân sáng thứ ba của bức xạ λ có một vân sáng của bức xạ λ’. Bức xạ λ’ có<br />
giá trị nào dưới đây?<br />
A. λ’=0,60µm<br />
B. λ’=0,48µm<br />
C. λ’=0,52µm.<br />
D. λ’=0,58µm<br />
Câu 8. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là S1S2 = 1 mm, khoảng<br />
cách từ hai khe đến màn là 1 m. Người ta đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 10 (ở cùng bên vân<br />
trung tâm) là 2,4 mm. Đơn sắc này có màu<br />
A. lục.<br />
B. tím.<br />
C. đỏ.<br />
D. lam.<br />
Câu 9. Cho mạch dao động LC, cường độ dòng điện tức thời i = 0,25cos1000t(A). Tụ điện trong mạch có điện dung<br />
25μF. Độ tự cảm L của cuộn cảm là<br />
A. 4.10-6 H.<br />
B. 1,5 H.<br />
C. 0,04 H.<br />
D. 1,5.10-6 H.<br />
Câu 10. Một mạch dao động gồm 1 tụ điện có điện dung 200 pF và một cuộn cảm có độ tự cảm 0,02 H. Chu kì dao động<br />
riêng của mạch là:<br />
A. T = 1,25.10-6s<br />
B. T = 12,5.10-10s<br />
C. T = 12,5.10-8s<br />
D. T = 12,5.10-6 s.<br />
Câu 11. Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch:<br />
A. khuếch đại.<br />
B. biến điệu.<br />
C. tách sóng<br />
D. phát dao động cao tần.<br />
Câu 12. Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là<br />
A. tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vô tuyến.<br />
B. tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến.<br />
C. ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến và tia hồng ngoại.<br />
D. sóng vô tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma.<br />
Câu 13. Hiệu điện thế trên hai bản của tụ điện trong mạch dao động tự do LC biến thiên điều hoà với tần số:<br />
A. 2 LC<br />
<br />
B. f =<br />
<br />
1<br />
2 LC<br />
<br />
C.<br />
<br />
1<br />
LC<br />
<br />
D.<br />
<br />
1<br />
LC<br />
<br />
Câu 14. Trong thí nghiệm Young với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,5µm, hai khe cách nhau 0,5mm, khoảng cách<br />
từ hai khe đến màn là 2m. Bề rộng miền giao thoa trên màn là 4,4 cm. Số vân tối quan sát trên màn là<br />
A. 22.<br />
B. 20.<br />
C. 19.<br />
D. 25.<br />
<br />
Câu 15. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng . Nguồn phát ánh sáng có bước sóng λ = 0,75 µm . Nếu thay ánh sáng này<br />
bằng ánh sáng có bước sóng λ’ thì thấy khoảng vân giao thoa giảm 1,5 lần . Giá trị đúng của λ’ là<br />
A. 1,125 µm<br />
B. 0,45 µm.<br />
C. 0,625 µm<br />
D. 0,50 µm<br />
Câu 16. Trong mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, cứ sau những khoảng thời gian bằng 0,25.10-4 s thì<br />
năng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ trường. Chu kì dao động của mạch là :<br />
A. 10-4 s.<br />
B. 0,25.10-4 s.<br />
C. 0,5.10-4 s.<br />
D. 2.10-4 s.<br />
Câu 17. Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,4μm thì khoảng vân đo<br />
được là i1. Nếu thay ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 thì khoảng vân đo được tăng 1,5 lần. Tìm λ2<br />
A. 0,72μm<br />
B. 0,56μm<br />
C. 0,65μm<br />
D. 0,60μm<br />
Câu 18. Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính,<br />
chùm sáng này<br />
A. bị thay đổi tần số<br />
B. không bị tán sắc C. bị tách thành 7 màu<br />
D. không bị lệch phương truyền<br />
Câu 19. Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai?<br />
A. Trong quang phổ vạch phát xạ của Hi-đrô, ở vùng sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch lam, vạch<br />
chàm và vạch tím.<br />
B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau.<br />
C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi nung nóng.<br />
D. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng những<br />
khoảng tối.<br />
Câu 20. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 2 ở bên phải đến vân<br />
sáng thứ 4 ở bên trái vân sáng trung tâm là 1,8 mm. Khoảng vân là:<br />
A. i = 0,6 mm<br />
B. i = 0,4 mm<br />
C. i = 0,3 mm<br />
D. i = 0,9 mm<br />
Câu 21. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5μm. Khoảng<br />
cách giữa hai khe a = 2mm. Thay λ bởi λ' = 0,6μm và giữ nguyên khoảng cách từ hai khe đến màn. Để khoảng vân không<br />
đổi thì khoảng cách giữa hai khe lúc này là :<br />
A. a' = 1,8mm.<br />
B. a' = 1,5mm.<br />
C. a' = 2,2mm.<br />
D. a' = 2,4mm<br />
Câu 22. Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 0,38µm đến 0,76µm là:<br />
A. Tia Rơn-ghen.<br />
B. Tia hồng ngoại.<br />
C. Ánh sáng nhìn thấy (khả kiến).<br />
D. Tia tử ngoại.<br />
Câu 23. Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y- âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Người ta đo<br />
khoảng cách giữa 2 vân sáng nằm cạnh nhau là 1mm. Trong khoảng giữa hai điểm M, N trên màn và ở cùng một phía với<br />
vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 0,6cm và 1,55cm có bao nhiêu vân sáng.<br />
A. 8 vân<br />
B. 10 vân.<br />
C. 7 vân<br />
D. 9 vân<br />
Câu 24. Sự giống nhau giữa quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ là<br />
A. đều phụ thuộc vào nhiệt độ<br />
B. cách tạo ra quang phổ.<br />
C. đều đặc trưng cho nguyên tố.<br />
D. màu các vạch quang phổ.<br />
Câu 25. Đặc điểm hay tính chất nào sau đây là của tia hồng ngoại?<br />
A. Có khả năng đâm xuyên mạnh.<br />
B. Bị lệch hướng trong điện trường.<br />
C. Có tác dụng nhiệt.<br />
D. Có khả năng ion hoá chất khí rất mạnh.<br />
Câu 26. Sự biến thiên của dòng điện i trong mạch dao động lệch pha như thế nào so với sự biến thiên của điện tích q của<br />
một bản tụ điện.<br />
A. i cùng pha với q. B. i trễ pha<br />
<br />
<br />
so với q.<br />
2<br />
<br />
C. i sớm pha<br />
<br />
<br />
so với q. D. i ngược pha với q.<br />
2<br />
<br />
Câu 27. Trong thí nghiệm Young, các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4μm đến 0,75μm.<br />
Khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m. Độ rộng quang phổ bậc ba quan sát được<br />
trên màn là:<br />
A. 4,2mm<br />
B. 1,4 cm<br />
C. 2,8 mm<br />
D. 1,4 mm<br />
Câu 28. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện<br />
từ tự do không tắt. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng Uo. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong<br />
mạch là<br />
A. Io U o LC.<br />
<br />
B. I o <br />
<br />
Uo<br />
LC<br />
<br />
.<br />
<br />
C. Io = Uo<br />
<br />
C<br />
L<br />
<br />
D. I o U o<br />
<br />
L<br />
.<br />
C<br />
<br />
Câu 29. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 3m; a = 1mm. Tại vị trí M cách vân trung tâm 4,5mm,<br />
ta thu được vân tối thứ 3. Bước sóng ánh dùng trong thí nghiệm là<br />
A. 0,42µm.<br />
B. 0,48µm.<br />
C. 0,60µm.<br />
D. 0,55µm.<br />
Câu 30. Mạch dao động của máy thu gồm tụ điện có điện dung thay đổi từ 20pF đến 500pF và cuộn dây thuần cảm có L<br />
= 6 H. Máy thu có thể bắt được sóng điện từ trong khoảng nào ?<br />
A. Từ 2,9 kHz đến 14,5 kHz..<br />
B. Từ 100 kHz đến 14,5 MHz.<br />
C. Từ 2,9 MHz đến 14,5 MHz<br />
D. Từ 100 kHz đến 145 kHz.<br />
-----------------------------------Hết -----------------------------<br />
<br />
TRƯỜNG PTDTNT TỈNH BÌNH THUẬN<br />
Họ tên:........................................................<br />
Lớp:..............<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÍ - KHỐI 12<br />
Năm học: 2017-2018<br />
Thời gian: 45 phút<br />
Đề 345<br />
<br />
Câu<br />
TL<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
9<br />
<br />
10<br />
<br />
Câu<br />
TL<br />
<br />
21<br />
<br />
22<br />
<br />
23<br />
<br />
24<br />
<br />
25<br />
<br />
26<br />
<br />
27<br />
<br />
28<br />
<br />
29<br />
<br />
30<br />
<br />
11<br />
<br />
12<br />
<br />
13<br />
<br />
14<br />
<br />
15<br />
<br />
16<br />
<br />
17<br />
<br />
18<br />
<br />
19<br />
<br />
20<br />
<br />
Câu 1. Công thức xác định vị trí của vân sáng bậc k là<br />
A. λ =<br />
<br />
a.i<br />
D<br />
<br />
B. i =<br />
<br />
D<br />
a<br />
<br />
C. x = k.<br />
<br />
D<br />
a<br />
<br />
D. x = k.<br />
<br />
D<br />
2a<br />
<br />
Câu 2. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ<br />
tự do không tắt. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng Uo . Giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong<br />
mạch là<br />
A. Io = Uo<br />
<br />
C<br />
L<br />
<br />
B. I o U o<br />
<br />
L<br />
.<br />
C<br />
<br />
C. I o <br />
<br />
Uo<br />
LC<br />
<br />
.<br />
<br />
D. Io U o LC.<br />
<br />
Câu 3. Trong thí nghiệm Young, các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4μm đến 0,75μm.<br />
Khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m. Độ rộng quang phổ bậc ba quan sát được<br />
trên màn là:<br />
A. 2,8 mm<br />
B. 4,2mm<br />
C. 1,4 mm<br />
D. 1,4 cm<br />
Câu 4. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là S1S2 = 1 mm, khoảng<br />
cách từ hai khe đến màn là 1 m. Người ta đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 10 (ở cùng bên vân<br />
trung tâm) là 2,4 mm. Đơn sắc này có màu<br />
A. đỏ.<br />
B. lam.<br />
C. lục.<br />
D. tím.<br />
Câu 5. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng . Nguồn phát ánh sáng có bước sóng λ = 0,75 µm . Nếu thay ánh sáng này<br />
bằng ánh sáng có bước sóng λ’ thì thấy khoảng vân giao thoa giảm 1,5 lần . Giá trị đúng của λ’ là<br />
A. 1,125 µm<br />
B. 0,45 µm.<br />
C. 0,50 µm<br />
D. 0,625 µm<br />
Câu 6. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 2 ở bên phải đến vân<br />
sáng thứ 4 ở bên trái vân sáng trung tâm là 1,8 mm. Khoảng vân là:<br />
A. i = 0,4 mm<br />
B. i = 0,9 mm<br />
C. i = 0,3 mm<br />
D. i = 0,6 mm<br />
Câu 7. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5μm. Khoảng<br />
cách giữa hai khe a = 2mm. Thay λ bởi λ' = 0,6μm và giữ nguyên khoảng cách từ hai khe đến màn. Để khoảng vân không<br />
đổi thì khoảng cách giữa hai khe lúc này là :<br />
A. a' = 2,4mm<br />
B. a' = 1,5mm.<br />
C. a' = 1,8mm.<br />
D. a' = 2,2mm.<br />
Câu 8. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe I-âng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên<br />
màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo được là 0,2mm. Thay bức xạ trên<br />
bằng bức xạ có bước sóng λ’>λ thì tại vị trí của vân sáng thứ ba của bức xạ λ có một vân sáng của bức xạ λ’. Bức xạ λ’ có<br />
giá trị nào dưới đây?<br />
A. λ’=0,52µm.<br />
B. λ’=0,58µm<br />
C. λ’=0,48µm<br />
D. λ’=0,60µm<br />
Câu 9. Một mạch dao động gồm 1 tụ điện có điện dung 200 pF và một cuộn cảm có độ tự cảm 0,02 H. Chu kì dao động<br />
riêng của mạch là:<br />
A. T = 12,5.10-10s<br />
B. T = 1,25.10-6s<br />
C. T = 12,5.10-6 s.<br />
D. T = 12,5.10-8s<br />
Câu 10. Trong thí nghiệm Young với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,5µm, hai khe cách nhau 0,5mm, khoảng cách<br />
từ hai khe đến màn là 2m. Bề rộng miền giao thoa trên màn là 4,4 cm. Số vân tối quan sát trên màn là<br />
A. 19.<br />
B. 25.<br />
C. 22.<br />
D. 20.<br />
Câu 11. Đặc điểm hay tính chất nào sau đây là của tia hồng ngoại?<br />
A. Có khả năng ion hoá chất khí rất mạnh.<br />
B. Bị lệch hướng trong điện trường.<br />
C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.<br />
D. Có tác dụng nhiệt.<br />
Câu 12. Trong mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, cứ sau những khoảng thời gian bằng 0,25.10-4 s thì<br />
năng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ trường. Chu kì dao động của mạch là :<br />
A. 10-4 s.<br />
B. 0,25.10-4 s.<br />
C. 0,5.10-4 s.<br />
D. 2.10-4 s.<br />
Câu 13. Cho mạch dao động LC, cường độ dòng điện tức thời i = 0,25cos1000t(A). Tụ điện trong mạch có điện dung<br />
25μF. Độ tự cảm L của cuộn cảm là<br />
A. 0,04 H.<br />
B. 1,5 H.<br />
C. 1,5.10-6 H.<br />
D. 4.10-6 H.<br />
Câu 14. Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau.<br />
A. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch.<br />
B. Khác nhau về số lượng vạch.<br />
<br />