intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

14 đề ôn tập kiểm tra hình học 10 vectơ năm 2018-2019 (có đáp án)

Chia sẻ: Phan Nguyễn Ngọc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:29

736
lượt xem
54
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

14 đề ôn tập kiểm tra hình học 10 vectơ năm 2018-2019 (có đáp án) sẽ tổng hợp các đề thi về hình học lớp 10 nhằm giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập để nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập toán một cách thuận lợi cũng như tự kiểm tra đánh giá kết quả học tập của mình. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 14 đề ôn tập kiểm tra hình học 10 vectơ năm 2018-2019 (có đáp án)

TỔNG HỢP TỪ DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN<br /> <br /> 14 ñeà OÂn taäp kieåm tra<br /> <br /> HÌNH HOÏC 10<br /> VECTÔ<br /> TOÅNG HÔÏP: NGUYEÃN BAÛO VÖÔNG<br /> FB: https://www.facebook.com/phong.baovuong<br /> <br /> Naêm hoïc: 2018 - 2019<br /> <br /> Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)<br /> <br /> ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG VECTO<br /> <br /> ĐỀ 1:<br /> I. Trắc nghiệm<br /> Câu 1:<br /> <br /> Phát biểu nào sau đây là đúng:<br /> A. Hai vectơ không bằng nhau thì có độ dài không bằng nhau.<br /> B. Hiệu của 2 vectơ có độ dài bằng nhau là vectơ – không.<br /> C. Tổng của hai vectơ khác vectơ –không là 1 vectơ khác vectơ –không.<br /> <br /> <br /> <br /> D. Hai vectơ cùng phương với 1 vec tơ khác 0 thì 2 vec tơ đó cùng phương với nhau.<br /> Câu 2:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Cho a  (0,1) , b  ( 1; 2) , c  (3; 2) .Tọa độ của u  3a  2b  4c :<br /> A. 10; 15  .<br /> <br /> B. 15;10  .<br /> <br /> C. 10;15  .<br /> <br /> D.  10;15  .<br /> <br /> Câu 3:<br /> <br /> Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điẻm O là trung điểm của đoạn AB.<br />    <br />     <br />    <br /> A. AO  BO.<br /> B. OA  OB.<br /> C. AO  BO.<br /> D. OA  OB  0.<br /> <br /> Câu 4:<br /> <br /> Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng A  2; 4  , B  4;0  là:<br /> A.  3; 2  .<br /> <br /> Câu 5:<br /> <br /> B. 1; 2  .<br /> <br /> C. 1; 2  .<br /> <br /> D. 1; 2  .<br /> <br /> Cho 4 điểm A 1; 2  , B  1;3 , C  2; 1 , D  0; 2  . Khẳng định nào sau đây đúng ?<br /> A. ABCD là hình vuông.<br /> C. ABCD là hình thoi.<br /> <br /> B. ABCD là hình chữ nhật.<br /> D. ABCD là hình bình hành.<br /> <br /> Câu 6:<br /> <br /> Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây sai:<br />       <br />    <br />       <br /> A. BA  CA  BC.<br /> B. AB  BC  AC .<br /> C. AB  CA  BC.<br /> <br /> Câu 7:<br /> <br /> Cho tứ giác ABCD . Nếu AB  DC thì ABCD là hình gì? Tìm đáp án sai<br /> A. Hình bình hành.<br /> B. hình vuông.<br /> C. Hình chữ nhật.<br /> D. Hình thang<br /> <br /> Câu 8:<br /> <br /> Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khẳng định nào sau đây là sai:<br /> <br />    <br /> <br />      <br /> <br /> A. AO  BO  BC.<br /> <br />      <br /> <br />      <br /> <br />      <br /> D. AB  AC  CB.<br /> <br />      <br /> <br /> B. AO  DA  OB. C. AO  BO  DC. D. AO  BO  CD.<br /> <br /> Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM. Khẳng định nào sau đây là sai:<br />      <br />         <br /> A. AM  2 MG.<br /> B. OA  OB  OC  3OG , với mọi điểm O.<br />       <br />      <br /> C. GA  GB  GC  0. D. GA  2GM  0.<br />  <br /> <br /> <br /> Câu 10: Cho a  1; 2  , b   3; 4  . Vectơ m  2a  3b có toạ độ là:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. m  10;12  .<br /> B. m  11;16  .<br /> C. m  12;15  .<br /> D. m  13;14  .<br /> Câu 9:<br /> <br /> II. Tự luận:<br />  <br />     3       <br /> 1<br /> Câu 11: Cho ABC . M, N, P được xác định bởi: MA   BM ; AN  3CN ; CP  PB<br /> 4<br /> 4<br />            <br /> a. Chứng minh: AM  CM  CB  NB  AN .<br />      15<br /> <br /> 3<br /> b. Chứng minh: MN  AB  BC.<br /> 4<br /> 4<br /> c. Chứng minh: N, M, P thẳng hàng.<br /> <br /> Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy. Cho A(1; 2), B(2;6), C (4; 4)<br /> a. Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ADCB là hình bình hành.<br />          <br /> b. Tìm tọa độ điểm E sao cho: 2 EA  4 EB  EC  0.<br /> Số điện thoại : 0946798489<br /> <br /> Trang -1-<br /> <br /> Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)<br /> <br /> 1<br /> D<br /> <br /> Đáp án trắc nghiệm<br /> 2<br /> 3<br /> C<br /> D<br /> <br /> Số điện thoại : 0946798489<br /> <br /> ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG VECTO<br /> <br /> 4<br /> B<br /> <br /> 5<br /> D<br /> <br /> 6<br /> C<br /> <br /> 7<br /> D<br /> <br /> 8<br /> D<br /> <br /> 9<br /> A<br /> <br /> 10<br /> B<br /> <br /> Trang -2-<br /> <br /> Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)<br /> <br /> ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG VECTO<br /> <br /> ĐỀ 2:<br /> I. Trắc nghiệm:<br /> Câu 1:<br /> <br /> Mệnh đề nào sau đây đúng:<br /> A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương.<br /> <br /> <br /> <br /> B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương.<br /> C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.<br /> D. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.<br /> Câu 2:<br /> <br /> <br /> <br /> A.  8; 7  .<br /> Câu 3:<br /> <br /> Câu 4:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br /> B.  8; 7  .<br /> <br /> C.  7;8 .<br /> <br /> D.  7;8 .<br /> <br /> Cho tam giác ABC, có AM là trung tuyến. I là trung điểm của AM. Ta có:<br />       <br />       <br />        <br />         <br /> A. 2 IA  IB  IC  0 . B. IA  IB  IC  0<br /> C. 2 IA  IB  IC  4 IA D. IA  IB  IC  2 IM<br /> <br />  <br /> <br /> <br /> <br /> Cho a   x; 2  , b   5;1 , c   x; 7  . Vec tơ c  2a  3b nếu:<br /> A. x  3.<br /> <br /> Câu 5:<br /> <br /> <br /> <br /> Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho a  (2,1) , b  (3; 4) , c  (7;2) . Tọa độ x sao cho x  a  b  c<br /> là:<br /> <br /> B. x  15.<br /> <br /> C. x  15.<br /> <br /> D. x  5.<br /> <br /> Cho tam giác ABC có trọng tâm là gốc tọa độ O , hai đỉnh A và B có tọa độ là A  2; 2  ;<br /> <br /> B  3;5 . Tọa độ của đỉnh C là:<br /> A. 1;7  .<br /> <br /> B.  1; 7  .<br /> <br /> C.  3; 5  .<br /> <br /> D.  2; 2  .<br /> <br />     <br /> C. OB  DO.<br /> <br />     <br /> D. BO  DO.<br /> <br /> Câu 6:<br /> <br /> Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khi đó:<br />    <br />     <br /> A. OB  OA.<br /> B. OC  OA.<br /> <br /> Câu 7:<br /> <br /> Cho hình bình hành ABCD tâm O . Khẳng định nào sau đây sai?<br />         <br />          <br /> A. BD  BA  BC.<br /> B. OA  OC  OD  OB.<br />          <br />          <br /> C. OC  OB  OD  OA.<br /> D. OA  OB  OD  OC.<br /> <br /> Câu 8:<br /> <br /> Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây đúng?<br />      <br />       <br />        <br /> A. AC  AD  CD.<br /> B. AC  BD  2CD. C. AC  BC  AB.<br /> <br /> Câu 9:<br /> <br /> Cho tam giác ABC, I là trung điểm BC, trọng tâm là G. Phát biểu nào là đúng<br />  <br />  <br /> <br />  <br />  <br /> <br /> <br /> A. AB + IC = AI .<br /> B.  IB + IC = 0.<br /> C. GA = 2 GI .<br /> D. GB + GC = 2GI.<br /> <br />      <br /> D. AC  BD  2 BC.<br /> <br /> Câu 10: Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?<br /> <br /> <br /> A. Hai vec tơ u   4; 2  và v   8;3 cùng phương.<br /> <br /> <br /> B. Hai vec tơ a   5;0  và b   4;0  cùng hướng.<br /> <br /> <br /> C. Hai vec tơ a   6;3 và b   2;1 ngược hướng.<br /> <br /> <br /> D. Vec tơ c   7;3 là vec tơ đối của d   7;3 .<br /> II. Tự luận:<br /> <br />      4  <br /> 2<br /> Câu 11: Cho ABC với trọng tâm G . K , I được xác định bởi: KB   BA; ID   DA ( D là trung<br /> 5<br /> 3<br /> điểm BC )<br />           <br /> a. Chứng minh: AM  BM  BC  NC  AN ( M , N tùy ý).<br /> <br /> Số điện thoại : 0946798489<br /> <br /> Trang -3-<br /> <br /> Toán 10 (Thầy Nguyễn Bảo Vương)<br /> <br /> ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG VECTO<br /> <br />  <br />  <br />  <br /> b. Phân tích CI theo 2 vectơ AC và BC .<br /> c. Chứng minh: I , C , K thẳng hàng.<br /> Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy. Cho A(2; 4), B(1;3), C(4; 1)<br /> a. Tìm tọa độ điểm E sao cho tứ giác EACB là hình bình hành.<br />  <br />     <br /> b. Tìm tọa độ điểm M sao cho: 10 MB  16 MA  7 MC.<br /> Đáp án trắc nghiệm<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> B<br /> A<br /> A<br /> C<br /> B<br /> C<br /> C<br /> <br /> Số điện thoại : 0946798489<br /> <br /> 8<br /> D<br /> <br /> 9<br /> A<br /> <br /> 10<br /> B<br /> <br /> Trang -4-<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2