intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

17 Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 7 - Kèm đáp án

Chia sẻ: Phung Han | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:48

1.194
lượt xem
334
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với 17 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán lớp 7 có kèm đáp án sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ kiểm tra học kỳ sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 17 Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 7 - Kèm đáp án

  1. THCS CHIỀNG KEN – VĂN BÀN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LÀO CAI MÔN TOÁN LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm). Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 6 đều có 4 phương án trả lời a, b, c, d; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Điểm kiểm tra toán học kỳ II của lớp 7A được ghi lại như sau: Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số n 1 2 2 4 5 7 8 6 5 2 2 n = 44 Mốt của dấu hiệu điều tra là: A. 7 B. 8 C. 6 D. 10 Câu 2: Tần số của giá trị 5 của dấu hiệu ở bảng trong câu 1 là: A. 8 B.7 C. 4 D. 4 ; 7 ; 8 Câu 3: Đơn thức 3xy2 đồng dạng với đơn thức nào sau đây ? 1 A. 3xy B. − x 2 y C. 3xy2 +1 D. - xy2 3 1 2 Câu 4: Giá trị của biểu thức x y − 2xy 2 + 1 tại x = 1; y = -1 là: 2 1 1 A. −1 B. 2 C. - 2 D. 2 2 2 1 Câu 5: Số nào sau đây là nghiệm của đa thức P(x) = 2x + ? 2 1 1 1 1 A. x = B. x = − C. x = D. x = − 4 4 2 2 Câu 6: Trong một tam giác góc đối diện với cạnh nhỏ nhất là: A. Góc nhọn C. Góc tù B. Góc vuông D. Góc bẹt Câu 7 : Điền dấu x vào ô thích hợp. Khẳng định Đúng Sai a) Đa thức P(y) = y + 2 có nghiệm là y = -2 b) Đa thức Q(y) = y2 + 1 có nghiệm là y = -1 Đề số 6/Lớp 7/kì 2 1
  2. II. Tự luận (8 điểm). Câu 8: Trong bảng thống kê điểm kiểm tra toán học kỳ II của lớp 7A ở câu 1 nói trên. Hãy: a) Tính số trung bình cộng. Ý nghĩa của số trung bình cộng b) Tìm mốt của dấu hiệu. Ý nghĩa của mốt. Câu 9 : Cho đa thức P = 5x2 – 7y2 + y – 1; Q = x2 – 2y2 a) Tìm đa thức M = P – Q 1 1 b) Tính giá trị của M tại x = ,y = − 2 5 Câu 10 : Cho góc nhọn xOy, trên 2 cạnh Ox, Oy lần lượt lấy 2 điểm A và B sao cho OA = OB, tia phân giác của góc xOy cắt AB tại I. a) Chứng minh OI ⊥ AB . b) Gọi D là hình chiếu của điểm A trên Oy, C là giao điểm của AD với OI. Chứng minh BC ⊥ Ox . Đề số 6/Lớp 7/kì 2 2
  3. Trường THCS Hoàng Văn Thụ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2008-2009 Giáo Viên : Phạm Tài MÔN TOÁN 7 Thời gian : 90 phút Đề Câu 1 : (2đ) Bài kiểm tra toán của 20 học sinh có kết quả sau : 1 điểm 1; 3 điểm 2; 2 điểm 3; 1 điểm 4; 1 điểm 5 ; 4 điểm 6; 2 điểm 7;2 điểm 8; 3 điểm 9;1điểm 10; Hãy điền kết quả vào bảng sau : Điểm số (x) Tần số Các tích nx 1 2 3 4 X= 5 6 7 8 9 10 N= Tổng Câu 2 : (2đ) 2 3x 2 .  xy 3  .  2 x 2 y  a) Thu gọn đơn thức : 6x4 y3 2 x 2  1, 5.  3x  4 y  b) Tính giá trị của đa thức : xy tại x = 2 , y =0,5 Câu 3 : ( 2đ) Cho hai đa thức sau : f(x) = 5x4 – x3 + 3x2 – 7 g(x) = x2 + 3x – 2x4 +3x – 3 a) Tính f(x) + g(x) b) Tính f(x) - g(x) Câu 4 : ( 4 đ) Cho tam giác cân ABC (AB = AC). Hai trung tuyến BM và CN cắt nhau tại G . a) Chứng minh BM = CN . b) Chứng minh  BGN =  CGM . c) Chứng minh AG là đường trung trực của MN.
  4. ĐÁP ÁN Câu 1 : Điền đúng số liệu vào bảng 2đ Câu 2 a) Thu gọn đơn thức thành 2x3y2 1.0đ b)Tính kết quả bằng 1 1.0đ Câu 3 Tính a) f(x) = 3x4 + 2x3 + 4x2 + 3x - 10 1.0đ b) g(x) = -7x4 +4x3 -2x2 +3x + 4 1.0đ Câu 4 Hình vẽ câu 1 0.25đ a) Cm BN =CM 0.25đ Cm  BCN =  CBM (c,g,c) 0.25đ Suy ra BM = CN 0.25đ b) Cm ABM = ACN BN = CM AMB = ANC Suy ra  BGN =  CGM 1.5đ d) C/m AG là trung trực của MN Cm AM = AN và GM = GN 0.5đ Suy ra A và G cùng nằm trên đường trung trực của đoạn MN 0.5đ Hay AG là trung trực của đoạn MN 0.5đ A M N G C B
  5. TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN THỤ BÀI KIỂM HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2012-2013 Lớp:…………………………….. Môn Toán 7 Họ tên:…………………….......... Thời gian: 90 phút Điểm Lời phê của cô giáo Đề bài I.TRẮC NGHIỆM (2điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng. Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm. Câu 1. Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 2x 2 y 1 2 A.  xy 2 B. xy C.  x y D. 0 2 Câu 2. Bậc của đơn thức 6x 3 yz 5 là A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 3. Giá trị của biểu thức 2x 2  x tại x=0 là A. 2 B. -2 C. 1 D. 0 Câu 4. x  1 là nghiệm của đa thức nào sau đây A. x  1 B. x  1 C. 2 x  1 D. 2 x  1 Câu 5. Bộ ba nào dưới đây là độ dài ba cạnh của tam giác A. 2cm, 4cm, 6cm B. 1cm, 1cm, 5cm C. 1cm, 3cm, 5cm D. 2cm, 3cm, 6cm A Câu 6. Cho hình bên So sánh AB, AC và AD. Kết luận nào dưới đây đúng ? B C D A. ABAD C. ACAC Câu 7. Tam giác ABC có G là trọng tâm, AM là đường trung tuyến, ta có: 1 2 1 3 A. AG = AM B. AG = AM C. AG = AM D. AG = AM 3 3 2 2 Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng : A. Trong một tam giác, đối diện với cạnh nhỏ nhất là góc nhọn
  6. B. Trong một tam giác, đối diện với cạnh nhỏ nhất là góc tù. C. Trong một tam giác cân, góc ở đỉnh luôn là góc nhọn D. Trong một tam giác cân, cạnh đáy luôn là cạnh lớn nhất. II.TỰ LUẬN (8điểm) Câu 9. (3 điểm). Điểm kiểm tra môn Toán học kì II của 30 học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau : 3 6 8 4 8 10 2 7 6 9 2 8 9 6 10 5 9 8 4 8 8 1 9 7 8 6 6 7 5 10 a. Dấu hiệu ở đây là gì ? b. Lập bảng tần số. c. Tính số trung bình cộng. d. Tìm mốt của dấu hiệu. Câu 10. (2 điểm). Cho hai đa thức sau A( x)  5 x 3  2 x 2  x  1 B ( x)  2 x 3  x 2  3 x  4 Thực hiện phép tính : a. A( x)  B ( x) b. A( x )  B( x ) Câu 11. (2 điểm) Cho  ABC cân tại A ( A  900 ), vẽ BD  AC và CE  AB. Gọi H là giao điểm của BD và CE. a. Chứng minh :  ABD =  ACE b. Chứng minh  AED cân Câu 12. (1điểm). Tìm nghiệm của các đa thức sau: a. P ( x)  2 x  5 b. Q( x)  x 2  2 x
  7. Bài làm ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................
  8. ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................
  9. ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................
  10. Trường THCS Kim Đồng. GV: Trần Thị Nguyên Thủy ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn :Toán 7 Thời gian: 90 phút Bài 1(1,5đ): Chọn một trong hai câu sau: C âu 1: Phát biểu định lý Pytago thuận và đảo. Áp dụng: Cho tam giác ABC vuông tại B, AB=5cm, AC=13cm.Tính BC? C âu 2: Phát biểu tính chất ba đường trung tuyến của tam giác. Áp dụng: Cho hình vẽ, G là trọng tâm của tam giác. Cho AD=12cm, hãy tính AG? A G B C D Bài 2( 2đ): Điểm kiểm tra toán của một lớp 7 được ghi trong bảng sau: 6 5 4 7 7 6 8 5 8 3 8 2 4 6 8 2 6 3 8 7 7 7 4 10 8 7 3 a/Lập bảng tần số. T ính số trung bình cộng. b/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng, nh ận xét kết quả bài kiểm tra. Bài 3: (1đ) Thu gọn các đa thức sau rồi tìm bậc của chúng: a/ 2x2yz.(-3xy3z) 4 b/ 12xyz.(- x2yz3)y 3 Bài 4:(2,5đ) Cho đa thức: P(x) = 5x3 + 2x4 – x3 - 3x 2 - x 4 + 1 – 4x3 a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến x. b) Tính P(1) , P(2). c) Chứng tỏ rằng đa thức trên không có nghiệm.  Bài 5:(3đ) Cho tam giác ABC có B =900. Vẽ trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME=MA. Chứng minh rằng: a/ ABM  ECM b/ AC>CE   c/ BAM  MAC
  11. Phòng GD và ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn : Toán Lớp: 7 Người ra đề: Nguyễn Thị Hoa Đơn vị: THCS Lê Quí Đôn A. Ma trận đề: Nhận Thông hiểu Vận dụng Chủ đề kiến Tổng biết thức Đ KQ TL KQ TL KQ TL Chủ đề 1: Câu bài c.1 c.2 Thống kê Điểm 0.5 0,5 1 Chủ đề 2: Câu bài c.3 c.4 B1a c.5 B1b Biểu thức đại số Điểm 0.5 0,5 1 0,5 1 3,5 Chủ đề 3: Câu bài c.6 c.8 c.7 Tam giác Điểm 0.5 0.5 0.5 1.5 Chú đề 4: Câu bài b.2ab b.3c Quan hệ các yếu Điểm tố trong tam giác. Các đường 2.5 1.0 3.5 đồng qui
  12. B. Nội dung đề: Phần I: Trắc nghiệm khách quan. Chọn phưong án đúng nhất trong các câu sau. Đề kiểm tra toán lớp 7 được ghi trong bảng sau: 6 5 4 7 7 6 8 5 8 3 8 2 4 6 8 2 6 3 8 7 7 7 4 10 8 7 9 5 5 5 9 8 9 7 9 9 5 5 8 8 5 9 7 5 5 Câu 1: Tần số học sinh có điểm 5 là: A.10 B.9 C.11 D.12 Câu 2: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu thống kê là: A.9 B.10 C.45 D.30 Câu 3: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức -3x2y3: A. 0.2x2y3 B.-3x3y2 C.-7xy3 D.-x3y2 Câu 4: Đa thức x2 -3x có số nghiệm là : A.2 B.0 C.1 D.3 2 Câu 5: Đa thức x – x có nghiệm là : A. 0 và 1 B.0 C.1 D.0 và -1 Câu 6 : Cho tam giác ABC có góc A = 400 , góc C=300 thì góc B bằng: A. 1100 B.1000 C.900 D. 1200 Câu 7 : Tam giác ABC cân AC= 4 cm BC= 9 cm Chu vi tam giác ABC là : A. Không xác định được B. 22 cm C.17 cm D.20 cm 0 Câu 8 : Cho tam giác ABC tại A biết góc A= 50 thì : A.góc B=C= 650 B. góc B=A= 650 C. góc B=C=600 D. góc B=C= 1300 Phần II : Tự luận 6đ Bài 1 (2 đ) Cho hai đa thức : P(x) = x5 – 2x2 +x + 7x3 + 6 Q(x)= 7x3 – 5x – 12 – 2x2 + x5 a/ Tính P(x) – Q(x) b/ Tìm nghiệm của đa thức P(x) – Q(x) Bài 2 (4đ) Cho tam giác ABC có góc A= 900 , BD là phân giác của góc B , kẻ DE vuông góc BC . ED cắt BA tại F. a/ CM : DA = DE b/ So sánh DA với DC c/ CM :AE // CF.
  13. Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn : TOÁN Lớp : 7 Người ra đề : Võ Tiến Dung Đơn vị : THCS Lý Tự Trọng A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Thống Kê Câu-Bài B1a B1b 2 Điểm 1 1,5 2,5 Câu-Bài B2a,b B2cB3 4 Biểu thức đại số Điểm 2 2 4 Tam giác – Quan Câu-Bài B4a,b,c 3 hệ trong tam giác Điểm 3,5 3,5 Số 3 6 9 Câu-Bài Điểm 3 7 10 TỔNG B. NỘI DUNG ĐỀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Thời gian : 90 phút BÀI 1: (2,5 điểm ) Điều tra về mức thu nhập hàng tháng của công nhân trong một phân xưởng, ta có số liệu sau ( Đơn vị tính : Trăm ngàn đồng, đã làm tròn số): 8 12 8 15 10 6 8 10 12 10 6 8 12 16 12 8 6 12 10 10 a, Hãy lập bảng “tần số” b, Tìm số trung bình cộng và mốt của dấu hiệu BÀI 2 : ( 3điểm) Cho các đa thức P(x) = -3x2+2x+1 Q(x) = -3x 2 – 2 +x a, Tính h (x) = P(x) – Q(x) b, Tính giá trị của h(x) tại x = -2 c, Với giá trị nào của x thì P(x) = Q(x)
  14. BÀI 3: (1điểm) Tìm m, biết rằng đa thức M(x) = mx2 + 2mx – 3 có một nghiệm x = -1 BÀI 4 : ( 3,5điểm ) Cho tam giác ABC vuông tại A, góc B bằng 600. Tia phân giác của góc ABC cắt AC tại E. Kẻ EK vuông góc với BC ( K  BC ) . Chứng minh a,  ABE =  KBE từ đó suy ra AK  BE b, BK = KC c, Gọi M là giao điểm của BA và KE, chứng minh BE  CM C, HƯỚNG DẪN CHẤM Bài 1: a, Lập bảng “tần số” đúng 1điểm ( Nếu sai mỗi đơn vị - 0,25 điểm) b, -Tính đúng số trung bình cộng 1điểm - Tìm mốt của giá trị 0,5 điểm Bài 2: a, Tính đúng h (x) 1điểm b, Tính đúng giá trị h(x) 1điểm c, Tìm được giá trị của x 1 điểm Bài 3: Tìm được đúng giá trị m 1 điểm Bài 4: Hình vẽ 0,5 điểm - Vẽ hình đúng câu a,b 0,25 điểm c 0,25 điểm a, Chứng minh đúng  ABE =  KBE 1điểm suy ra AK  BE 0,5 điểm b, Chứng minh BK = KC 0,75 điểm c, Lập luận chứng minh BE  CM 0,75 điểm
  15. PHÒNG GD & ĐT THUẬN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trường THCS Mường Khiêng Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc Ma trận đề Môn: Toán 7 Vận dụng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Céng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Đơn thức. Biết cách xác Biết nhân hai định bậc của một đơn thức, biết đơn thức nhân hai đơn thức, biết làm các phép cộng và trừ các đơn thức đồng dạng. Số câu Số câu: 03 Số câu: 01 Số câu: 03 Số điểm Số điểm: 1,5 Số điểm: 0,5 2,5 điểm Tỉ lệ % 25% 2. Thống kê. Biết các khái Biết lập bảng tần số niêm về thống kê Số câu Số câu: 01 Số câu: 01 Số câu: 03 Số điểm Tỉ lệ Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,5 2,5 điểm % 25% 3. Đa thức. - Biết các khái Biết sắp xếp các Biết cộng (trừ) Biết tìm niệm đa thức hạng tử của đa đa thức một nghiệm của một biến, bậc của thức theo luỹ biến. một đa thức. một đa thức một thừa tăng hoặc biến, nghiệm của dần của biến. đa thức một biến. Số câu Số câu: 03 Số câu: 01 Số câu: 02 Số câu: 01 Số câu: 03 Số điểm Tỉ lệ Số điểm: 1,5 Số điểm: 0,5 Số điểm: 1,0 Số điểm: 0,5 2,5 điểm % 25% 4. Tính chất các Biết tính chất ba Biết áp dụng Biết vận dụng đường của1 tam đường trung giác. tuyến, trung trực tính chất ba tính chất đường của tam giác. đường trung trực của đoạn tuyến của 1 thẳng. tam giác. Số câu Số câu: 02 Số câu: 01 Số câu: 01 Số câu: 03 Số điểm Tỉ lệ Số điểm: 1,5 Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,5 2,5 điểm % 25% 5. Tam giác Biết sử dụng kĩ Biết vận dụng vuông. các trường hợp năng vẽ hình bằng nhau của tam giác vuông Số câu Số câu: 01 Số câu: 01 Số câu: 03 Số điểm Tỉ lệ Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,5 2,5 điểm % 25%
  16. Tổng số câu Số câu: 08 Số câu: 04 Số câu:05 Số câu:01 Số câu: 18 Tổng số điểm Số điểm: 5 Số điểm: 2 Số điểm:2,5 Số điểm:0,5 10 điểm Tỉ lệ % 50% 20% 25% 5% 100% PHÒNG GD & ĐT THUẬN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trường THCS Mường Khiêng Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc Kiểm tra học kì II năm học 2012 - 2013 Lớp: 7... Môn: Toán Họ và tên:..................................... Thời gian: 90 phút (không kể thời gian chép đề) Đề bài Câu1: (2 điểm) a. Để nhân hai đơn thức ta làm như thế nào? Thế nào được gọi là hai đơn thức đồng dạng ? Nêu cách cộng trừ hai đơn thức đồng dạng ? b. Áp dụng: Tính tích của 9x2 yz và –2xy3 Câu 2: (2 điểm) a. Nêu định lý về tính chất ba đường trung tuyến của tam giác. b. Áp dụng: BN là đường trung tuyến xuất phát từ B của ABC, G là trọng tâm. Tính BG biết BN = 12cm. c. Nêu định lý về tính chất ba đường trung trực của tam giác. Câu 3 : (1,5 điểm) Đa thức một biến là gì ? Cách tìm bậc của đa thức một biến? Số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x) khi nào ? Câu 4: (1 điểm) Điểm kiểm tra học kì I môn toán của 30 học sinh trong một lớp được ghi lại như sau: 8 8 5 9 5 6 7 9 6 10 4 6 4 7 5 10 8 4 3 7 5 7 6 4 3 7 6 3 7 6 a. Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu ? b. Lập bảng “tần số”. Câu 5: (1,5 điểm) Cho hai đa thức: 1 1 M( x ) = 2x3  3x5  x  x2  6 ; N( x ) = 2 x 2  3 x 5  x 4   4 x 3  x 3 2 a. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến. b. Tính M( x ) + N( x ) và M( x ) – N( x ). Câu 6: (0,5 điểm) Tìm hệ số a của đa thức P( x ) = ax3 + 4 x 2 – 1, biết rằng đa thức này có một nghiệm là 2. Câu 7: (1,5 điểm) Cho  ABC vuông tại A, đường phân giác BE. Kẻ EH vuông góc với BC (H  BC). Chứng minh rằng: a)  ABE =  HBE . b) BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH. Bài làm ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
  17. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
  18. PHÒNG GD & ĐT THUẬN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trường THCS Mường Khiêng Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc Đáp án – biểu điểm Môn : Toán 7 CÂU HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM a. – Để nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần (0,5đ) biến với nhau. - Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng (0,5đ) phần biến. Câu 1. - Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số (0,5đ) và giữ nguyên phần biến. b. (9x2 yz).(–2xy3) = –18x3 y4z (0,5đ) a. Định lý: (Sgk – 66) (0,75đ) AG 2 2.AM 2.9 b.   AG    6(cm) (0,5đ) Câu 2. AM 3 3 3 c. Định lý: (Sgk – 78) (0,75đ) - Đa thức một biến là tổng của những đơn thức của cùng một biến. 0,5đ) - Bậc của đa thức một biến (khác đa thức không, đã thu gọn) là số mũ Câu 3 lớn nhất của biến trong đa thức đó. (0,5đ) - Số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x) nếu tại x = a, đa thức P(x) có giá trị bằng 0. (0,5đ) a. Dấu hiệu: Số cân nặng của mỗi bạn. (0,25 điểm) Số các giá trị là 30 (0,25 điểm) b. Bảng “tần số”: Câu 4. Số cân 28 30 31 32 36 45 (0,5 điểm) (x) Tần số 3 7 6 8 4 2 N =30 (n) 1 (0,25 điểm) a) Sắp xếp đúng: P( x ) = x5  7 x 4  9 x3  2 x 2  x 4 1 Q( x ) =  x5  5 x 4  2 x 3  4 x 2  (0,25 điểm) Câu 5. 4 1 1 (0,5 điểm) b) P( x ) + Q( x ) = 12 x 4 11x3  2 x 2  x  4 4 1 1 (0,5 điểm) P( x ) – Q( x ) = 2 x5  2 x 4  7 x3  6 x 2  x  4 4 1 1 Đa thức M( x ) = a x 2 + 5 x – 3 có một nghiệm là nên M    0 . 2 2 2 Câu 6. 1 1 (0,25 điểm) Do đó: a     5   3 = 0 2 2 1 1 Suy ra a  . Vậy a = 2 4 2 (0,25 điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2