2 Đề kiểm tra học kì 1 môn Vật lí lớp 6 - Trường THCS Phan Bội Châu
lượt xem 39
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo 2 đề kiểm tra học kì 1 môn Vật lí lớp 6 của trường THCS Phan Bội Châu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 2 Đề kiểm tra học kì 1 môn Vật lí lớp 6 - Trường THCS Phan Bội Châu
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : VẬT LÝ Lớp : 6 Người ra đề : PHẠM BỘ Đơn vị : THCS PHAN BỘI CHÂU_ _ _ _ _ _ _ _ _ MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Bài1. Đo độ dài Câu C7 B1a 2 Đ 0,5 0,5 1 Bài 2. Đo V vật rắn Câu C2,C6 B1b 4 không thấm nước. B2 Đ 1 1,5 2,5 Bài 3.Khối lượng.Đo Câu C4,C12 2 khối lượng. Đ 1 1 Bài 5.Lực. Trọng lực. Câu C1 C8,C9 3 Đ 0,5 1 1,5 Bài 6.. Lực kế - Phép Câu C3,C11 2 đo lực Đ 1 1 Bài 7. KL riêng –TL Câu C10 B3 2 riêng. Đ 0,5 2 2,5 Bài8 .Mặt phẳng Câu C5 1 nghiêng . Đ 0,5 0,5 Số câu 4 6 6 16 TỔNG Đ 2 3 5 10
- ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( _6 điểm ) Chọn phương án đúng trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ). 1/ Quyển sách nằm trên bàn là do : A.. Có hai lực cân bằng tác dụng lên nó B. Mặt bàn tác dụng lực giữ nó lại C. Có hai lực tác dụng lên nó D. Không có lực nào tác dụng lên nó. 2/ Sau khi bỏ một ổ khoá có thể tích 24 cm3 vào trong bình chia độ thì mực chất lỏng trong bình lúc này là 64 cm3 . Mực chất lỏng trong bình chia độ lúc đầu là : A. 40 cm3 B. 88 cm3 C. 44 cm3 D. 20 cm3 3/ Một vật có khối lượng 100g thì trọng lượng của vật đó là : A. 1 N B. 1000 N C. 10 N D. 0,1 N 4/ Trên hộp mứt Tết có ghi 250 g .Số đó chỉ : A. . Khối lượng mứt trong hộp B. Thể tích của hộp mứt . C . Sức nặng của hộp mứt . D. Sức nặng và khối lượng của hộp mứt . 5/ Dùng mặt phẳng nghiêng để làm công việc nào dưới đây ? A. Đưa thùng hàng lên xe ô tô. B. Đưa thùng nước từ dưới giếng lên. C. Treo cờ trên đỉnh cột cờ. D. Đưa thùng vữa lên nhà cao tầng . 6/ Một bình chia độ chứa 40 cm3 dầu , người ta đổ thêm nước vào thì mực chất lỏng trong bình dâng lên đến vạch 70 cm3 . Thể tích tích nước đổ vào là : A. 30 cm3 B. 70 cm3 C. 110 cm3 D. 40 cm3 7/ Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước ta là : A.. mét ( m ) B. Centimét (cm) C. Mét khối ( cm3 ) D. kilômét ( km ) 8/ Muốn xây một bức tường thật thẳng đứng , người thợ phải dùng : A. . Dây dọi B. Thước thẳng . C. Thước dây D. Thứơc ê ke . 9/ Dùng một cái búa đóng cây đinh vào tường . Lực của búa đã trực tiếp : A. Làm đinh biến dạng và ngập sâu vào tường . B. Làm đinh biến dạng . C. Làm đinh ngập sâu vào tường. D. Làm tường biến dạng. 10/ Muốn đo trọng lượng riêng của chất cấu tạo nên vật không thấm nước, ta chỉ cần dùng những dụng cụ nào sau đây : A. 1 lực kế và 1 bình chia độ . B. 1 cái cân và 1 lực kế . C. 1 bình chia độ và 1 thước dây . D. 1 cái cân , 1 lực kế và 1 bình chia độ . 11/. Một vật có trọng lượng là 50N thì vật đó có khối lượng là: A. 5kg B. 50kg C. 500kg D. 0,5 kg. 12/ Đơn vị chính để đo khối lượng là : A. Kilôgam( kg). B. Tấn (T). C. Niu Tơn ( N) . D. gam (g) . II/ Tự luận : (4đ) Bài 1/ Đổi các đơn vị sau : (1đ) a. 50 mm =........................cm =..............................m b. 2005 cm3 =....................m3...=...............................dm3 Bài 2/. Một bình chia độ có mực nước ở ngang vạch 50 cm3. Thả 10 hòn bi giống nhau vào bình , mực nước trong bình dâng lên 55cm 3. . Tính thể tích của một viên bi .(1đ) Bài 3/. Một chất lỏng có khối lượng 1kg và có thể tích 1dm3 . Hãy tính khối lượng riêng của chất lỏng đó ra kg/m3 và cho biết chất lỏng đó là gì ? (2đ)
- ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 6điểm ) Mỗi câu đúng 0,5đ - Tất cả đáp án đúng : A Phần 2 : ( _4 điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 : 1 điểm a. 50mm = 5cm = 0,05m. 0,50 b 2005cm3 = 0,002005m3 = 2,005dm3. 0,50 Bài 2 : 1 điểm Thể tích của một viên bi 55 50 V= 0,5cm 3 . 10 Bài 3 2điểm Đổi đúng : V= 1dm3 = 0,001m3 0,5đ Viết đúng công thức : D = m / V 0,5đ Tính đúng kết quả : 1/ 0,001 = 1000 kg/m3. 0,5đ Trả lời đúng chất lỏng đó là: nước 0,5đ
- PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: LÝ 6 (Thời gian: 45 phút) Họ và tên GV ra đề: TRƯƠNG PHƯỚC Đơn vị: Trường THCS Phan Bội Châu MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Đo chiều dài Câu C1 C7a 2 Đ 0,5 1 1,5 Đo thể tích Câu C2 C7b 2 Đ 0,5 1 1,5 Khối lượng-Đo khối Câu C3 1 lượng Đ 0,5 0,5 Hai lực cân bằng Câu C4 1 Đ 0,5 0,5 Lực kế-phép đo lực Câu C5 1 Đ 0,5 0,5 Khối lượng riêng Câu C8,C9a 2 Đ 2 1,5 3,5 Trọng lượng riêng Câu C9b 1 Đ 1,5 1,5 Máy cơ đơn giản Câu C6 1 Đ 0,5 0,5 Câu 2 2 2 5 11 TỔNG Đ 1 1 1 7 10 Họ và tên………………………………. KIỂM TRA HỌC KÌ I ĐIỂM Lớp….. STT……… MÔN VẬT LÍ 6 THỜI GIAN 45 PHÚT
- I. Trắc nghiệm: (3đ) Chọn phương án đúng trong các câu sau: Câu 1:Chiều dài bàn học là 1m.Thước nào sau đây có thể đo chiều dài bàn chính xác nhất: A-Thước thẳng có GHĐ 30cm và ĐCNN 1mm B-Thước thẳng có GHĐ 50cm và ĐCNN 1cm C-Thước dây có GHĐ 1,5m và ĐCNN 1mm D-Cả ba thước trên đều được Câu 2: Lan dùng bình chia độ để đo thể tích một hòn sỏi.Thể tích nước ban đầu ở trong bình là V1=80cm3. Sau khi thả hòn sỏi ngập hoàn toàn thì thể tích nước trong bình đọc được là V2=95cm3.Thể tích của hòn sỏi là bao nhiêu ? A-175cm3 B-15cm3 C- 95cm3 D- 80cm3 Câu 3:Trên một hộp bánh có ghi “Khối lượng tịnh 300g”.Con số đó có nghĩa là gì? A-Khối lượng của một các bánh B-Khối lượng của cả hộp bánh C-Khối lượng của bánh trong hộp D-Cả B và C đều đúng Câu 4: Thế nào là hai lực cân bằng? A-Cùng cường độ,cùng phương,ngược chiều,đặt vào một vật B--Cùng cường độ,cùng phương,ngược chiều,đặt vào hai vật C-Cùng cường độ,cùng phương, cùng chiều D-Cùng cường độ,cùng phương,đặt vào một vật Câu 5:Nếu dùng lực kế đo trọng lượng của một vật có khối lượng 2,5Kg thì lực kế sẽ chỉ: A- 2,5N B-250N C- 0,25N D-25N Câu 6: Một vật có trọng lượng 1500N.Có 4 người cùng kéo vật lên theo phương thẳng đứng,lực kéo của bốn người đều bằng nhau.Vậy lực kéo tối thiểu của mỗi người là: A- 400 N B- 500 N C- 6000N D- 375 N II.Tự luận: (7đ) Câu 7: (2 đ) Đổi các đơn vị sau đây: a/ 1,2m=………cm 0,5m=……..mm 850m=……….Km 1,25Km=……….m b/1,5m3= ……… .cm3 12 dm3 =………….l 90cm3 =…………ml 250cm3 =………..dm3\ Câu 8: (2đ) Khối lượng riêng của một chất là gì? Nói khối lượng riêng của nhôm là 2700 Kg/m3 có nghĩa là gì ? Câu 9: (3đ) Một thỏi Sắt có thể tích 10 dm3.Biết khối lượng riêng của sắt là 7800 Kg/m3.Tính: a/ Khối lượng của thỏi sắt ? b/Trọng lượng riêng của sắt ? Hướng dẫn chấm:
- I/Trắc nghiệm : (3đ)-Mỗi câu đúng được 0,5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn C B C A D D II- Tự luận: (7đ) -Câu 7: (2đ) Đổi đúng mỗi phần được 0,25đ a/ 1,2m= 120 cm 0,5 m=500 mm 850 m=0,85 Km 1,25 Km= 1250 m b/ 1,5 m3 =1500000cm3 12dm3= 12l 90 cm3 =90 ml 250 cm3= 0,25 dm3 -Câu 8(2đ) -Nêu được định nghĩa 1đ -Nêu đúng ý nghĩa vật lí 1đ -Câu 9 : (3đ) -Tóm tắt đề 0,5đ -Tính được: m=D.V=7800.0,01 =78 (Kg) 1,5đ (Sai đơn vị -0,5đ) -Tính được: d=10.D =10.7800 =78000 (N/m3) 1đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
2 đề kiểm tra học kì 2 Hóa 9
10 p | 1149 | 149
-
2 Đề kiểm tra học kì 2 Ngữ văn 7 năm 2012-2013 - Sở GD-ĐT Gia Lai
12 p | 958 | 62
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Long (Mã đề 101)
21 p | 18 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Thế Vinh, Quảng Nam (Mã đề 101)
5 p | 15 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Thái Nguyên (Mã đề 101)
9 p | 10 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Lý Thường Kiệt
1 p | 22 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Bình Hưng Hòa
1 p | 14 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Đặng Tấn Tài
1 p | 11 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT thị xã Ninh Hòa
5 p | 12 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
4 p | 16 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Vũng Tàu
1 p | 15 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lý Thường Kiệt (Mã đề 595)
7 p | 8 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 2 lớp 8 môn Vật lý - Trường THCS Bùi Hữu Diên
8 p | 89 | 2
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT TP Cà Mau (Mã đề 488)
6 p | 6 | 2
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Kim Liên (Mã đề 836)
6 p | 5 | 2
-
Đề kiểm tra học kì 2 lớp 11 năm 2012-2013 môn Toán - Trường THPT Nguyễn An Ninh
30 p | 71 | 1
-
Đề kiểm tra học kì 2 lớp 11 năm 2012-2013 môn Toán - Trường THPT Phan Chu Trinh
3 p | 59 | 1
-
Đề kiểm tra học kì 2 lớp 11 năm 2009-2010 môn Toán - Trường THPT Tam Giang
1 p | 96 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn