intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

2 đề kiểm tra học kì 2 Toán 9 trường THCS Trần Cao Phù Cừ

Chia sẻ: Nguyễn Lê Tín | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

112
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là 2 đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 9 trường THCS Trần Cao Phù Cừ dành cho các bạn học sinh lớp 9 giúp các em ôn tập lại kiến thức đã học và đồng thời giáo viên cũng có thêm tư liệu tham khảo trong việc ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 2 đề kiểm tra học kì 2 Toán 9 trường THCS Trần Cao Phù Cừ

  1. TRƯỜNG THCS TRẦN CAO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II PHÙ CỪ - HƯNG YÊN MÔN TOÁN LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan (3,5 điểm). Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 12 đều có 4 phương án trả lời A,B,C,D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. 1 1 Câu 1: Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình x − y = ? 2 2 A. (-1;1) B. (1;1) C. (1;-1) D. (-1;-1). Câu 2: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm? ⎧x − 2 y = 5 ⎧x − 2 y = 5 ⎪ ⎪ A. ⎨ 1 B. ⎨ 1 ⎪− 2 x + y = 3 ⎩ ⎪2 x + y = 3 ⎩ ⎧x − 2 y = 5 ⎧x − 2 y = 5 ⎪ ⎪ C. ⎨ 1 5 D. ⎨ 1 ⎪− 2 x + y = − 2 ⎩ ⎪− 2 x − y = 3 ⎩ Câu 3: Cho phương trình 3 x + 3 y = 3 (1). Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình (1) để được hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có nghiệm duy nhất? A. y + x = − 1; B. 0x + y = 1 C. 2y = 2− 2x D. 3y = − 3x+3 Câu 4: Điểm M(− 3; -9) thuộc đồ thị hàm số 1 2 1 2 A. y = x2 B. y = − x2 C. y = x D. y = − x 3 3 1 2 Câu 5: Hàm số y = (m − )x đồng biến khi x > 0 nếu: 2 1 1 1 A. m < B. m > C. m > − D. m = 0 2 2 2 Câu 6: Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm ? A. x2 − x − 5 + 2 =0 B. 3x2 − x + 8 = 0 C. 3x2 − x − 8 = 0 D. − 3x2 − x + 8 = 0 Câu 7: Tổng hai nghiệm của phương trình: 2x2 + 5x − 3 = 0 là 5 −5 −3 3 A. B. C. D. 2 2 2 2 De so3/lop9/ki2 1
  2. Câu 8: Cho (O) hình vẽ bên biết AB là đường kính và AMO = 300. Số đo góc MOB bằng: A. 600 M o 30 B. 300 B A O C. 450 D. 1200 Câu 9: Trong hình 2, cho biết ABC là tam giác đều. Số đo cung nhỏ AC bằng A A. 1200 B. 900 O C. 600 B C 0 D. 100 Hình 2 Câu 10: Trong hình 3, cho biết MA và MC là hai tiếp tuyến của đường tròn. BC là đường kính; ABC = 700. Số đo AMC bằng: C A. 500 M B. 600 O C. 400 A B 0 Hình 3 D. 70 Câu 11: Trong hình 4 biết CDA = 400; BAD = 200, AB cắt CD tại Q. Số đo AQC là: A A. 600 B. 1400 O Q C. 900 C D B D. 700 Hình 4 Câu 12: Cho hình chữ nhật có chiều dài 5cm; chiều rộng 3cm. Quay hình chữ nhật đó một vòng quanh chiều dài của nó ta được một hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là: A. 30π(cm2) B. 10π (cm2) C. 15π(cm2) D. 6π (cm2) De so3/lop9/ki2 2
  3. Câu 13: Hãy nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để có kết quả đúng: A B a. Công thức tính thể tích của hình nón có bán kính 1. V= 3 2 R h 4 đường tròn đáy bằng R, chiều cao bằng h là: b. Công thức tính thể tích hình cầu bán kính R là: 1 2. V = π R 2 h 3 4 3. V = π R 3 3 II. Tự luận (6,5 điểm). Câu 14: Cho phương trình x2 − 2(m − 1)x + 2m − 3 = 0 (ẩn x) a. Chứng tỏ rằng phương trình trên luôn có nghiệm với mọi m. b. Tìm giá trị của m để phương trình trên có hai nghiệm trái dấu. Câu 15: Hai xe ô tô khởi hành cùng một lúc từ thành phố A để đi đến thành phố B. Hai thành phố cách nhau 312km. Xe thứ nhất mỗi giờ chạy nhanh hơn xe thứ hai 4km nên đến sớm hơn xe thứ hai 30 phút. Tính vận tốc của mỗi xe? Câu 16: Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm O. Kẻ hai đường kính AA’ và BB’ của đường tròn. a. Chứng minh tứ giác ABA’B’ là hình chữ nhật? b. Gọi H là trực tâm của tam giác ABC và AH cắt (O) tại điểm thứ hai là D. Chứng minh H và D đối xứng nhau qua BC c. Chứng minh BH = CA’. d.Cho AO = R. Tìm bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác BHC. De so3/lop9/ki2 3
  4. TRƯỜNG THCS TRẦN CAO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II PHÙ CỪ - HƯNG YÊN MÔN TOÁN LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. ⎧ y = mx + 3 Câu 1: Hệ phương trình ⎨ có nghiệm duy nhất với giá trị nào sau đây ⎩ y = (2m − 1) x + 4 của m? 1 A. mọi giá trị của m B. m ≠ 0 C. m ≠ D. m ≠ 1 2 ⎧ y = (m − 1)x + 3 Câu2: Hệ phương trình ⎨ có nghiệm duy nhất khi: ⎩ y = (2m − 3)x + 4 3 3 A. m ≠ 2 B. m ≠ 1 và m ≠ C. m ≠ D. m ≠ 1 2 2 Câu 3: Cho hàm số y = ( 3m + 4 − 3) x 2 , khi x > 0, hàm số đồng biến với giá trị nào của m? 5 4 5 5 A. m < B. − D. Đáp số khác 3 3 3 3 Câu 4: Phương trình bậc hai x 2 2 + x − 2 + x 2 = 0 đưa về dạng ax2 + bx + c = 0 thì các hệ số a, b, c lần lượt là: A. 2 + 1; 2 ;−2 B. 2 ; 2 ; −2 C. 2 ; 2 + 1;2 D. 2 ; 2 + 1;−2 Câu 5: Nếu phương trình (x+2)2 = 2x (x+5) − 1 có hai nghiệm x1 ; x2 thì (x1 + x2) bằng: A. 6 B. − 6 C. − 14 D. 3 Câu 6: Biết phương trình x2 − 2(m+1)x − 2m − 3 = 0 có một nghiệm là − 1, thế thì nghiệm còn lại là: A. −3 B. 3 C. − 2m −3 D. 2m + 3 De so5/lop9/ki2 1
  5. Câu 7: Trong các khẳng định sau, hãy chọn khẳng định sai: Một tứ giác nội tiếp được nếu: A. Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện. B. Tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng 1800. C. Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa hai đỉnh còn lại dưới một góc α. D. Tứ giác có tổng hai góc bằng 1800. Câu 8: Cho hình vẽ sau, trong các khẳng định sau, hãy chọn khẳng định nào là sai ? A N Q B C M A. Bốn điểm M, Q, N, C nằm trên một đường tròn. B. Bốn điểm A, N, M, B nằm trên một đường tròn. C. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ANB có tâm là trung điểm đoạn AB. D. Bốn điểm A, B, M, C nằm trên đường tròn. II. Tự luận (8 điểm) x x 1 x Câu 9: (1,5 điểm) Cho biểu thức: A = ( − + ): x +1 x −1 x −1 2 + 2 x a. Với giá trị nào của x thì biểu thức A xác định b. Rút gọn A Câu 10: (1 điểm) Cho phương trình x2 − 3x + 1 = 0. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình đã cho. Tính: a) x21 + x22 b) x1 + x2 De so5/lop9/ki2 2
  6. Câu 11: (1,5 điểm) Một nhóm học sinh tham gia lao động dự kiến chuyển 90 bó sách về thư viện của trường. Đến buổi lao động thì ba bạn được cô giáo chủ nhiệm chuyển đi làm việc khác. Vì vậy mỗi bạn còn lại phải chuyển thêm 5 bó nữa mới hết số sách cần chuyển. Hỏi số học sinh của nhóm lúc ban đầu. Câu 12: (3 điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính AC. Trên đoạn OC lấy điểm B và vẽ đường tròn tâm O’ đường kính BC. Gọi M là trung điểm của đoạn AB. Qua M kẻ dây cung DE vuông góc với AB; DC cắt đường tròn (O’) tại I. a. Tứ giác ADBE là hình gì ? Tại sao? b. Chứng minh rằng 3 điểm I, B, E thẳng hàng. c. Chứng minh rằng MI là tiếp tuyến của đường tròn (O’). Câu 13: (1 điểm) Tính thể tích của hình nón được tạo thành khi tam giác ADC vuông tại D quay trọn một vòng quanh cạnh góc vuông CD cố định. Biết CD = 6cm; AD = 4cm. De so5/lop9/ki2 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2