intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

3 đề kiểm tra HK1 Sinh học 7 (2010 - 2011)

Chia sẻ: Nguyễn Lê Tín | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

95
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

3 đề kiểm tra học kì 1 môn Sinh học lớp 7 năm 2010 - 2011 dành cho các bạn học sinh lớp 7 giúp các em ôn tập lại kiến thức đã học và đồng thời giáo viên cũng có thêm tư liệu tham khảo trong việc ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 3 đề kiểm tra HK1 Sinh học 7 (2010 - 2011)

  1. Họ và tên: ……………………………………. KIỂM TRA HỌC KỲ I – ĐỀ A Lớp : 7 ……. MÔN : SINH HỌC 7 (Thời gian: 45 phút) Giáo viên chấm Điểm Nhận xét A. Trắc nghiệm: (4đ) I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (2đ) Câu 1: Cơ thể có nhiều hạt diệp lục là đặc điểm của đại diện nào ? A. Trùng biến hình B. Trùng roi C. Trùng đế giày D. Cả A, B, C đều đúng Câu 2: Hình thức sinh sản vô tính nào dưới đây gặp ở hầu hết động vật nguyên sinh? A. Bằng bào tử B. Nảy chồi C. Phân đôi D. Cả A, B, C đều đúng Câu 3: Điểm khác của san hô so với sứa và thủy tức là: A. Tua miệng B. Đối xứng C. Vách xương đá vôi D. Lớp tế bào Câu 4: Mực có bao nhiêu tua ? A. 4 - 6 B. 3 - 7 C. 6 - 4 D. 2 - 8 Câu 5: Đặc điểm không đúng khi nói về giun tròn là: A. Cơ thể có dạng hình trụ B. Cơ quan tiêu hóa hình túi C. Cơ thể có đối xứng 2 bên D. Có khoang cơ thể Câu 6: Bệnh sốt rét cách nhật có chu kì là: A. 44 giờ B. 24 giờ C. 48 giờ D. 46 giờ Câu 7: Máu của giun đất có màu: A. Màu đỏ B. Màu xanh C. Màu vàng D. Màu trắng Câu 8: Cơ quan hô hấp của châu chấu là: A. Mang B. Phổi C. Da D. ống khí II. Điền vào chỗ trống các từ hoặc cụm từ sau cho phù hợp: (ống khí, 1; 3, phổi, chân, cánh) Cơ thể sâu bọ có …….….. phần. Phần đầu có…………. đôi râu, phần ngực có ba đôi ……………….. và hai đôi……….…. Hô hấp bằng hệ thống ……………..…... III. Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B cho phù hợp về kiểu hô hấp của các đại diện sau: Cột A Cột B
  2. 1. Trùng giày a.khuếch tán qua da 2. Sứa b. thở bằng phổi 3. ốc sên c. thở bằng mang d. khuếch tán qua màng cơ thể Trả lời : 1……….; 2………..; 3…………. B. TỰ LUẬN : (6đ) Câu 1: Nêu đặc điểm chung của ngành động vật nguyên sinh ? (3đ) Câu 2: Nêu vai trò của ngành Thân mềm ? (2đ) Câu 3: Vì sao một số người ăn trai lại bị ngộ độc ? (1đ) BÀI LÀM Họ và tên: ……………………………………. KIỂM TRA HỌC KỲ I – ĐỀ B Lớp : 7 ……. MÔN : SINH HỌC 7 (Thời gian: 45 phút) Giáo viên chấm Điểm Nhận xét A. Trắc nghiệm: (4đ) I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (2đ) Câu 1: Cơ thể có nhiều hạt diệp lục là đặc điểm của đại diện nào ? A. Trùng roi B. Trùng biến hình C. Trùng đế giày D. Cả A, B, C đều đúng Câu 2: Hình thức sinh sản vô tính nào dưới đây gặp ở hầu hết động vật nguyên sinh? A. Nảy chồi B. Phân đôi C. Bằng bào tử D. Cả A, B, C đều đúng Câu 3: Điểm khác của san hô so với sứa và thủy tức là: A. Đối xứng B. Tua miệng C. Lớp tế bào D. Vách xương đá vôi Câu 4: Mực có bao nhiêu tua ? A. 3 - 7 B. 4 - 6 C. 2 - 8 D. 6 - 4 Câu 5: Đặc điểm không đúng khi nói về giun tròn là: A. Cơ quan tiêu hóa hình túi B. Cơ thể có dạng hình trụ C. Có khoang cơ thể D. Cơ thể có đối xứng 2 bên Câu 6: Bệnh sốt rét cách nhật có chu kì là: A. 46 giờ B. 48 giờ C. 24 giờ D. 44 giờ Câu 7: Máu của giun đất có màu: A. Màu xanh B. Màu trắng C. Màu đỏ D. Màu vàng Câu 8: Cơ quan hô hấp của châu chấu là:
  3. A. Ống khí B.Mang C. Phổi D. Da II. Điền vào chỗ trống các từ hoặc cụm từ sau cho phù hợp: (ống khí, 1; 3, phổi, chân, cánh) Cơ thể sâu bọ có …….….. phần. Phần đầu có…………. đôi râu, phần ngực có ba đôi ……………….. và hai đôi……….…. Hô hấp bằng hệ thống ……………..…... III. Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B cho phù hợp về kiểu hô hấp của các đại diện sau: Cột A Cột B 1. Trùng giày a. khuếch tán qua màng cơ thể 2. Sứa b. thở bằng mang 3. ốc sên c. thở bằng phổi d. khuếch tán qua da Trả lời : 1……….; 2………..; 3…………. B. TỰ LUẬN : (6đ) Câu 1: Nêu đặc điểm chung của ngành động vật nguyên sinh ? (3đ) Câu 2: Nêu vai trò của ngành Thân mềm ? (2đ) Câu 3: Vì sao một số người ăn trai lại bị ngộ độc ? (1đ) BÀI LÀ ĐÁP ÁN A:TRẮC NGIỆM (4đ) -Phần I: (2đ) Câu: 1B, 2C, 3C, 4D, 5B, 6C, 7A, 8D II: (1,25đ) Câu: 1-3 , 2 -1, 3-chân, 4-cánh, 5-ống khí III : (0,75đ) Câu: 1d , 2 a, 3 b B: TỰ LUẬN (6đ) - Câu 1(3đ) mỗi ý đúng đạt 0,5đ -Cơ thể đơn bào -Cơ quan vận chuyển đa dạng: chân giả, roi bơi, lông bơi - Kích thước hiển vi - Sinh sản vô tính và hữu tính - Kết bào xác khi gặp điều kiện bất lợi - Sống tự dưỡng hay dị dưỡng, tự do hay kí sinh - Câu 2 (2đ) -Làm thức ăn cho người, động vật khác - Làm đồ trang sức , trang trí - Làm sạch môi trường nước - Xuất khẩu - Có giá trị về mặt địa chất - Có hại cho cây trồng - Làm vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán - Câu 3(1đ)
  4. vì trai sống vùng nước bị ô nhiễm, khi trai lọc nước nhiều chất độc hại nhiễm vào cơ thể trai, do đó người ăn phải trai này thường bị ngộ độc MA TRẬN STT NỘI DUNG MỨC ĐỘ HIỂU BIẾT TỔNG Hiểu Biết Vận dụng CỘNG 1 Chương1:Ngành (1) (4)Câu ĐVNS Câu III(0,25đ) 1,2,3 4đ (0,75đ) 1(3đ) 2 Chương2: (2) 0,5đ Ngành Ruột CÂU3,III(0,5đ) Khoang 3 Chương3: Các (1) (1) 0,5đ ngành giun Câu 5(0,25đ) Câu 7(0,25đ) 4 Chương 4: (2) (2) Ngành Thân Câu III,2 Câu 3,5đ mềm (2,25đ) 4,3(1,25đ) 5 Chương 5: (2) Ngành Chân Câu 8,II 1,5đ Khớp (1,5đ) 3,25đ 5,5đ 1,25đ 10đ
  5. Trường THCS Tân Phước Khánh KIỂM TRA HỌC KỲ I (2012-2013) Họ, tên HS: ..................................................... MÔN: Sinh học Lớp: 7 Lớp: ...................... Số báo danh: …………… Thời gian làm bài: 60 phút (không kể phát đề) Phòng: ……….. Ngày:__/_ _/2012 Mã đề thi 106 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1: Mực săn mồi bằng cách: A. Rình mồi một chỗ B. Săn tìm mồi C. Phun hỏa mù D. Đuổi bắt mồi Câu 2: Trùng kiết lị kí sinh ở đâu: A. Gan B. Hồng cầu C. Bắp cơ D. Ruột người Câu 3: Những đại diện đều thuộc ngành giun đốt là? A. Giun đất, giun đỏ, giun móc câu. B. Đỉa, giun đỏ, giun kim C. Giun đỏ, đỉa, rươi D. Giun chỉ, giun kim, giun đất Câu 4: Những đại diện nào thuộc lớp hình nhện? A. Nhện đỏ, nhện nhà, chân kiếm B. Mọt ẩm, cua nhện, con sun C. Nhện, cua nhện, bọ cạp D. Bọ cạp, cái ghẻ, ve bò Câu 5: Động vật nguyên sinh nào di chuyển bằng chân giả? A. Trùng sốt rét B. Trùng giày C. Trùng roi xanh D. Trùng biến hình Câu 6: Khi mài mặt ngoài vỏ trai, người ta ngửi thấy có mùi khét là do: A. Có lớp sừng B. Có lớp vỏ kitin C. Có lớp vỏ đá vôi D. Có lớp xà cừ Trang 1/1 - Mã đề thi 106
  6. Câu 7: Đại diện nào của ngành ruột khoang gây ngứa và độc cho người? A. Thủy tức B. Hải quỳ C. Sứa D. San hô Câu 8: Châu chấu hô hấp bằng cơ quan nào? A. Phổi B. Hệ thống ống khí C. Mang D. Hệ thống túi khí Câu 9: Số đôi chân bò của nhện là? A. Năm đôi B. Ba đôi C. Bốn đôi D. Sáu đôi Câu 10: Khi nuôi tôm, người ta thường cho ăn vào lúc nào? A. Chạng vạng tối B. Sáng sớm C. Trưa D. Khuya Câu 11: Thức ăn của nhện là gì? A. Thực vật B. Sâu bọ C. Mùn đất D. Vụn hữu cơ Câu 12: Vỏ tâm cứng mà tôm vẫn tăng trưởng được là nhờ đâu? A. Đến giai đoạn tăng trưởng, vỏ kitin ngấm canxi biến mất B. Qua mỗi giai đoạn tăng trưởng tôm phải lột xác C. Đến giai đoạn tăng trưởng, vỏ kitin mềm ra D. Vỏ tôm ngày càng dày và lớn lên làm cho cơ thể tôm lớn lên II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: Trình bày vai trò của ngành ruột khoang trong tự nhiên và trong đời sống con người ? (1,5 điểm) Câu 2: Vẽ và trình bày vòng đời phát triển của giun đũa. (3 điểm) Trang 2/2 - Mã đề thi 106
  7. Câu 3: Vì sao bệnh sốt rét thường hay xảy ra ở miền núi? Theo em, cần phài làm gì để phòng chống bệnh sốt rét? (1,5 điểm) Câu 4: Hãy nêu ý nghĩa của lớp vỏ kitin giàu canxi và sắc tố ở tôm? (1 điểm) ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 106
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2