3 Đề kiểm tra HK1 Sinh lớp 7 - THCS Phù Đổng
lượt xem 26
download
Tham khảo 3 đề kiểm tra học kỳ 1 Sinh lớp 7 của trường THCS Phù Đổng dành cho các bạn học sinh lớp 7 và quý thầy cô, để giúp cho các bạn học sinh có thể chuẩn bị ôn tập tốt hơn và hệ thống kiến thức học tập chuẩn bị cho kiểm tra học kỳ môn Sinh. Mời các thầy cô và các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 3 Đề kiểm tra HK1 Sinh lớp 7 - THCS Phù Đổng
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Thời gian: 45’ Môn : Sinh học Lớp:7 Người ra đề : Nguyễn thị xuân Hương Đơn vị : THCS Phù Đổng_ _ _ _ _ _ _ _ _ A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG thức KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ 1.Ngành Câu 1 2 2 ĐVNS Điểm 0.5 0.5 1.0 2.Ngành giun Câu 3 4 5 Bài 1 4 Điểm 0.5 0.5 0.5 2.0 3.5 III.Thân mềm Câu 6 7 2 Điểm 0.5 0.5 1.0 IV. Chân Câu 8,10,11 Bài2 12 9 6 khớp Điểm 1.5 2.0 0.5 0.5 4.5 Tổng 5 1 4 2 1 14 3.0 2.0 2.0 1.0 2.0 10 B.Nội dung đề: I.Trắc nghiệm (6đ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất: 1.Ở ngoài ánh sáng , trùng roi xanh dinh dưỡng theo cách a. Tự dưỡng c. Tự dưỡng và có lúc dị dưỡng b. Dị dưỡng d. Kí sinh . 2. Trùng sốt rét sinh sản trong : a.Hồng cầu c.Tiểu cầu . b. Bạch cầu d.Cả a, b và c 3. Động vật có quá trình phát triển ấu trùng phải ký sinh trong ốc là a. Sán lá gan c. Giun kim . b. Giun đũa d. Sán dây 4. Trong thí nghiệm mổ giun đất ta tiến hành mổ . a. Mặt lưng c. Từ sau đến trước b. Mặt bụng d. Bên hông 5. Với vùng đất nông nghiệp giun đất có vai trò a. Làm thức ăn cho người c. Làm thức ăn cho động vật khác b. Làm thức ăn cho cá d. Làm đất trồng tơi xốp và màu mỡ
- 6. Mang là cơ quan hô hấp của: a. Trai c. Giun sán . b. Nhện d. Châu chấu 7. Người ta xếp mực bơi nhanh cùng ngành với ốc sên bò chậm vì a. Thân mềm có khoang áo c. Thân mềm có tầng keo b. Thân mềm có vỏ đá vôi d. Thân mềm mất đối xứng 8. Bộ phận giúp tôm bơi được trong nước là . a.Các chân bụng c.Chân bụng và chân ngực b.Các chân ngực d. Đuôi 9. Vai trò lớn nhất của giáp xác đối với con người là . a. Cung cấp thực phẩm cho người c. Làm thức ăn cho gia xúc b. Làm thức ăn cho cá cảnh d. Xuất khẩu . 10. Bộ phận làm nhiệm vụ bắt giữ mồi của nhện là. a. Chân bò c. Đôi kiềm b. Chân xúc giác d. Miệng. 11. Đặc điểm cơ bản nhất để nhận biết động vật thuộc ngành chân khớp là. a. Có hạch não phát triển c. Hệ tuần hoàn hở b. Có lớp vỏ ki tin d. Các phần phụ phân đốt và khớp động 12 . Nhóm động vật nào sau đây thuộc lớp sâu bọ ? a. Châu chấu, ve bò ,cái ghẻ, muỗi b.Ve sầu , mọt gỗ, ruồi ,muỗi c. Nhện , châu chấu, ruồi, ve bò d. Kiến , bướm, ong, ve bò II.Tự luận(4đ) 1. Em hãy nêu tác hại và biện pháp phòng chống giun sán kí sinh.(2đ) 2. Nêu đặt điểm chung của lớp sâu bọ . Sâu bọ có ích lợi gì cho con người?(2đ) Bài làm
- Đáp án môn sinh 7 A.Trắc nghiệm:(6đ) 1.a,2.a, 3.a, 4.a, 5.d, 6.a, 7.a, 8.a, 9.a, 10.c, 11.d, 12.b B.Tự luận (4đ) Câu 1(2đ) Tác hại: -Tranh lấy chất dinh dưỡng -Gây viêm nhiễm nơi ký sinh -Tiết độc tố gây độc Biện pháp: -Vệ sinh môi trường ăn uống - Tẩy giun định kỳ -Chữa bệnh Câu 2(2đ) -Nêu như phần kết luận của câu 92 SGK sinh học 7. Ích lợi sâu bọ:-Làm thuốc chữa bệnh -Làm thụ phấn -Thụ phấn cây trồng.
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn : Sinh Lớp : 7 Người ra đề : Phạm Ngọc Thiện Người duyệt đề Đơn vị : THCS Phù Đổng Mục đích: Nhằm đánh giá kết quả và mức độ tiếp thu kiến thức của học sinh trong quá trình học tập,thông qua kết quả đó để có hướng điều chỉnh cho những năm học tiếp theo. Nhằm giúp học sinh cũng cố và khắc sâu kiến thức đã học để vận dụng vào cuộc sống sau này. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Ngành ĐVNS Câu 1 HS nắm được C1 1 đặc đ cấu tạo của trùng sốt rét và trùng kiết lị phù hợp với lối sống kí sinh 0.25đ 1đ Ngành ruột khoang Câu HS chỉ ra C2 2 1,2 được vai trò của ngành ruột trong tự nhiên và trong đời sống 3.25Đ 0.25đ 3đ 1 Ngành giun đốt Câu HS nêu được C3 2 3,4 giun ăn vụn hữu cơ và mùn đất làm cho đất… 2Đ 2đ 1 Ngành thân mềm Câu 2 HS nêu được C4 1
- đ2 chung của ngành thân mềm 2Đ 2đ Ngành giun tròn Câu HS nắm được 2 4,5 một số đại diên của ngành giun tròn và cách phòn chống Ngành chân khớp Câu HS nêu được C5 2 5,3 một số tập tính của lớp hình nhện và nắn được một số đại diện của ngành 2đ 10
- Họ và tên HS:............................................................ KIỂM TRA HỌC KỲ I ( 2012-2013) MÔN: SINH HỌC 7 Lớp: 7.................... Trường THCS Phù Đổng Thời gian làm bài: 45 phút Phòng thi : Chữ ký của Số báo danh : giám thị : Điểm : Chữ ký của giám khảo A. Trắc nghiệm : ( 3 điểm ) Câu 1:Trùng roi có hình thức sống là: A.Tự dưỡng B.Dinh dưỡng C.Dị dưỡng D.Tự dưỡng và dị dưỡng Câu 2:Ngành ruột khoang có dạng ruột. A.Ruột thẳng B.Ruột phân nhánh C.Ruột dạng túi D.Ruột thẳng dạng ống có hậu môn. Câu 3:Thực hành mổ giun đất ta tiến hành mổ. A.Mặt bụng B.Mặt lưng C.Bên hông D.Từ trước ra sau Câu 4:Động vật nào sau đây có khoang cơ thể chính thức. A.Giun đất B.Giun đũa C.Giun dẹp D.San hô Câu 5:Nhóm động vật nào sau đây thuộc ngành giun tròn. A.Giun chỉ,giun móc câu,giun rể lúa B.Sán lông,sán lá gan,sán bả trầu C.Giun đũa,giun kim,rươi D.Giun đốt,giun đỏ,đĩa Câu 6:Những động vật nào sau đây thuộc lớp sâu bọ. A. Châu chấu,muỗi,cái ghẻ C.Ve sầu,mối,muỗi B.Nhện,châu chấu,ruồi D.Kiến,ve bò,ong B.Tự luận:(7 điểm) Câu 1:Trình bày vai trò của ngành ruột khoang.(3điểm) Câu 2:Trình bày đặc điểm chung của ngành thân mềm.(2điểm) Câu 3:Trình bày tập tính chăn lưới ở nhện.(1điểm) Câu 4:Nêu các biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người.(1điểm) Bài làm ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………… ……
- ĐÁP ÁN A.Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D C B A A C B.Tự luận: Câu 1: Trong tự nhiên:Tạo vẻ đẹp thiên nhiên.Có ý nghĩa sinh thái biển Đối với đời sống:Làm đồ trang trí,trang sức.Là nguồn cung cấp nguyên liệu vôi.Làm thực phẩm có giá trị.Hóa thạch san hô góp phần nghiên cứu địa chất. *Tác hại: Một số loài gây ngứa,độc cho người Tạo đá ngầm ảnh hưởng đến giao hông(thiếu mỗi ý trừ 0.25đ) Câu 2: -Thân mềm không phân đốt. -Có vỏ đá vôi. -Có khoang áo phát triển -Hệ tiêu hóa phân hóa Câu 3:Tập tính chăn lưới: -Chăn dây tơ khung. -Chăn dây tơ phóng xạ. -Chăn các sợi tơ vòng. -Chờ mồi Câu 4:Biện pháp:Ăn uống vệ sinh,không ăn rau sống,không uống nước lã,rửa tay trước khi ăn,diệt trừ ruồi nhặng.
- PHÒNG GD VÀ ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 ( NĂM HỌC 2012-2013) Môn: Sinh vật 7( Thời gian : 45 phút) Họ và tên GV ra đề: Phạm Ngọc Thiện Đơn vị: Trường THCS Phù Đổng Họ và tên : KIỂM TRA HỌC KÌ I Lớp : Môn : Sinh 7. Thời gian 45’ Điểm Lời phê ĐỀ : A. Trắc nghiệm : ( 3 điểm ) Câu 1. Đặc điểm giống nhau giữa thựcvật và động vật là ; a. Có cơ quan di chuyển . b. Được cấu tạo từ tế bào . c .Có lớn lên và sinh sản . c. Cả b và c đều đúng . Câu 2. Điều không đúng về trùng roi là : a.Trùng roi là cơ thể đơn bào . b. Cơ thể không chứa diệp lục . c. Trùng roi có thể tự dưỡng như thực vật .c. Trùng roi có thể dị dưỡng như động vật Câu3:Ở nước ta những ĐV thuộc ngành ruột khoang sống ở biển: a. Sứa, tôm, hải quì c. Hải quì, thuỷ tức, tôm b. Sứa, san hô, mực d. Sứa, san hô, hải quì Câu 4: Động vật nguyên sinh có vai trò : a. Thức ăn cho động vật khác . b. Hóa thạch của chúng là chỉ thị địa tầng . c. Gây bệnh ở ngươì và động vật . d. Cả 3 ý trên đều đúng Câu 5:Lớp cuticun có ở ngành nào? a.Giun tròn b.Giun đũa c.Giun dẹp d.Giun đốt Câu 6:Lớp kitin có ở ngành nào. a.Ngành tôm sông b.Ngành chân khớp c.Ngành thân mềm d.Ngành giun đốt B.Tự luận(7điểm) Câu 1:Vì sao nói giun đất là bạn của nhà nông.(2đ) Câu 2:Trình bày đặc điểm chung của ngành thân mềm.(2đ)
- Câu 3:Trình bày tập tính chăn lưới và bắt mồi ở nhện(2đ) Câu 4:Trùng sốt rét vào cơ thể người bằng con đường nào.(1đ) Bài làm Ma trận: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (nội dung, chương…) Chủ đề 1 HS nắm Ngành được (Ch) (Ch) ĐVNS đặc đ cấu tạo của trùng sốt rét và trùng kiết lị phù hợp với lối sống kí sinh Số câu Số câu: 2 Số câu:1 Số câu Số câu Số Số điểm:1 Số điểm Số điểm Số điểm điểm:0.5 Tỉ lệ % Chủ đề 2 HS chỉ ra được (Ch) HS Ngành Ruột vai trò chỉ ra của được khoang ngành vai trò ruột của trong tự ngành nhiên và ruột trong trong đời sống tự nhiên và
- trong đời sống Số câu Số câu1 Số câu1 Số câu Số câu Số Số Số điểm Số điểm Số điểm điểm0,25 điểm0.25 Tỉ lệ % Chủ đề 3: HS nêu Ngành được đ2 Thân chung mềm của ngành thân mềm ............... câu Số câu1: điểm Số điểm:2 Chủ đề 4 HS nêu Ngành được giun giun ăn vụn hữu cơ và mùn đất làm cho đất… Số câu:1 Số câu:1 Số Số điểm:2 điểm:0.25 Chủ đề 5 HS nêu (Ch) (Ch) Ngành Chân được một số khớp tập tính của lớp hình nhện Số câu:1 Số câu;1 Số câu Số câu Số Số điểm:2 Số điểm Số điểm điểm:0.25 Tổng số Số câu:10 Số câu Số câu Số câu Số điểm:10 Số điểm Số điểm Số điểm câu % % %
- Tổng số điểm Tỉ lệ % ĐÁP ÁN A. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án c b d d a b B. TỰ LUẬN: Câu 1: - Giun đất làm đất tơi xốp ( 0,5đ ) màu mỡ ( 0,5đ ) -Làm thức ăn cho vật nuôi ( 0,5đ ) các động vật khác ( 0,5đ ) Câu 2:Mục ghi nhớ SGK trang 73(mỗi ý 0.5đ) Câu 3:Chăn lưới:-Chăn dây tơ khung. -Chăn dây tơ phóng xạ. -Chăn các sợi tơ vòng. -Chờ mồi. +Bắt mồi : -Nhện ngoạm chặt mồi,chích nọc độc. -Tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể mồi. -Trói chặt mồi treo vào lưới để một thời gian. -Nhện hút dịch lỏng ở con mồi.(mỗi ý đúng 0.5đ) Câu 4: Trùng sốt rét vào cơ thể người bằng đường máu ( 0,5đ ) ( do muỗi Anôphen ( 0,5đ )hút máu truyền qua )
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
3 đề kiểm tra HK1 Địa lí lớp 6 - 7 - 8 kèm đáp án
9 p | 721 | 53
-
3 đề kiểm tra giữa HK 1 môn Ngữ Văn 10 năm 2017-2018 có đáp án
20 p | 561 | 40
-
3 đề kiểm tra HK1 Sinh 7 – (Kèm Đ.án)
9 p | 244 | 24
-
Đề kiểm tra HK1 Sinh học 6 - Kèm đáp án
9 p | 146 | 18
-
3 Đề kiểm tra HK1 môn Sinh lớp 10 - THPT số 2 An Nhơn
9 p | 114 | 18
-
3 đề kiểm tra HK1 Sinh học 7 (2010 - 2011)
7 p | 94 | 11
-
Đề kiểm tra 1 tiết cuối HK1 (2012 - 2013) Toán khối 3
4 p | 118 | 7
-
3 Đề kiểm tra HK1 Sinh lớp 7 - THCS Lý Tự Trọng
11 p | 117 | 7
-
Đề kiểm tra HK1 Toán 11 (2012-2013) - THPT chuyên Lê Quý Đôn
3 p | 96 | 6
-
3 Đề kiểm tra HK1 Sinh lớp 7 - THCS Lê Quý Đôn 2012-2013
11 p | 107 | 6
-
3 Đề kiểm tra HK1 Sinh lớp 7 - THCS Quang Trung (2012 - 2013)
10 p | 86 | 6
-
3 đề kiểm tra HK1 Sinh học 8
10 p | 77 | 4
-
Đề kiểm tra HK1 Sinh lớp 6
10 p | 99 | 3
-
Đề kiểm tra định kỳ giữa HK1 (2011 - 2012) môn Toán 3
13 p | 92 | 0
-
3 Đề kiểm tra HK1 môn Sinh lớp 10 - Trường Quốc học Quy Nhơn
6 p | 183 | 0
-
Đề kiểm tra định kỳ giữa HK1 (2011 - 2012) Toán 3
9 p | 87 | 0
-
Đề kiểm tra định kỳ giữa HK1 (2011 - 2012) Toán lớp 3
12 p | 130 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn