intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

3 Đề kiểm tra HK1 Sinh lớp 7 - THCS Lê Quý Đôn 2012-2013

Chia sẻ: Xuan Ca | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

106
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

3 đề kiểm tra học kỳ 1 Sinh lớp 7 của trường THCS Lê Quý Đôn 2012-2013 sẽ giúp các em học sinh có cơ hội thử sức của mình với các đề kiểm tra trước khi vào đề chính thức. Nội dung đề thi được xoay quanh: Động vật nguyên sinh, cách di chuyển của tôm, cấu tạo của vỏ trai, đặc điểm của lớp sâu bọ,...mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 3 Đề kiểm tra HK1 Sinh lớp 7 - THCS Lê Quý Đôn 2012-2013

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: Sinh 9 (Thời gian: 45 phút) Họ và tên GV ra đề: Đống Thị Phượng Đơn vị: Trường THCS Lê Quý Đôn Ma trận đề thi học kỳ I môn sinh học 7- Năm học 2012-2013 Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Câu C1 1 ChươngI. Ngành động Đ 0,5 vật nguyên sinh 0,5 Chương II. Ngành ruột Câu C4 1 khoang Đ 0,5 0,5 Chương III. Các ngành Câu C3,5 B3 ý2 B1 B1 4 giun ý1,B3 ý2,B3 ý1 ý3 Đ 1 0,5 3 1,5 6 Chương IV. Ngành thân Câu C2 1 mềm Đ 0,5 0,5 Câu C6 B2 B2 ý3 2 Chương V. Ngành chân ý1,2 khớp Đ 0,5 1,5 0,5 2,5 Số 6 2 1 9 câu TỔNG Đ 4,5 3,5 2 10
  2. ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC 7 – NĂM HỌC 2012- 2013 THỜI GIAN: 45 PHÚT A-Trắc nghiệm (3đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu phương án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Động vật Nguyên sinh có tổ chức cơ thể: A. đơn bào B. đa bào C. tập đoàn D. Đơn độc Câu 2: Vỏ trai được hình thành từ: A. Lớp sừng B. Mặt ngoài áo trai C. Thân trai D. Chân trai Câu 3: Đặc điểm nào sau đây giúp nhận biết dễ dàng các đại diện của Giun tròn: A. cơ thể dẹp B. cơ thể hình ống thuôn 2 đầu C. cơ thể phân đốt D. cơ thể dạng túi Câu 4: Sứa, hải quỳ, san hô, thủy tức có đặc điểm gì giống nhau: A. sống bám B. sống bơi lội C. ruột dạng túi D. ruột phân nhánh Câu 5: Đặc điểm nào sau đây của giun đũa thích nghi với môi trường kí sinh có nhiều dịch tiêu hoá trong ruột non người: A có vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể B hình dạng dài như chiếc đũa C ống tiêu hoá thẳng D hai đầu thuôn lại Câu 6: Nhện bắt mồi theo kiểu: A. chăng tơ B. săn tìm C. đuổi bắt D. đớp mồi B- Tự luận: (7đ) 1- Cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sống trong đất như thế nào? Lợi ích của giun đất đối với đất trồng trọt như thế nào?(2,5đ) 2- Lớp sâu bọ có các đặc điểm chung là gì? Đặc điểm nào phân biệt chúng với các chân khớp khác? Nêu biện pháp chống sâu bọ có hại nhưng an toàn cho người ? (2đ) 3- Đặc điểm cấu tạo nào của giun đũa khác với sán lá gan? Nêu tác hại của giun đũa với sức khoẻ con người ? Nêu biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người ?(2,5đ)
  3. Đáp án và biểu điểm: A-Trắc nghiệm (3đ) 1 2 3 4 5 6 A B B C A A B- Tự luận: (7đ) 1- Nêu được cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sống trong đất: - cơ thể dài, phân đốt, mỗi đốt có vòng tơ 0,5đ - Thành cơ phát triển, có đai sinh dục 0,5đ - Gặp đất khô và cứng giun đất tiết chất nhầy làm mềm đất rồi nuốt đất vào miệng 0,5đ - Lợi ích của giun đất: 1đ 2- - Nêu được các đặc điểm chung của lớp sâu bọ 1đ - Đặc điểm phân biệt 0,5đ - Biện pháp chống 0,5đ 3- Nêu đặc điểm của giun đũa khác với sán lá gan: - Cơ thể giun đũa thon dài, hai đầu thon lại, 0,25đ -Tiết diện ngang tròn 0,25đ - Khoang cơ thể chua chính thức 0,25đ - Ống tiêu hóa phân hóa, có ruột sau và hậu môn 0,25đ - Phân tính, tuyến sinh dục dạng ống phát triển 0,25đ - Chỉ có 1 vật chủ 0,25đ - Tác hại: 0,5đ - Biện pháp phòng chống 0,5đ
  4. Trường THCS LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ THI HỌC KÌ I CKGT ĐIỂM Họ và tên:............................................ MÔN : SINH 7 Lớp:..................STT:......................... THỜI GIAN: 45 phút A-Trắc nghiệm (3đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu phương án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Động vật Nguyên sinh có kích thước cơ thể: A. Hiển vi B. Lớn C. Nhỏ D. Trung bình Câu 2: Vỏ trai được hình thành từ: A. Lớp sừng B. Mặt ngoài áo trai C. Thân trai D. Chân trai Câu 3: Giun đũa khác với sán lá gan ở những đặc điểm nào sau đây : A. Cơ thể dẹp B. Có ruột phân nhánh C. Có ruột sau và hậu môn D. Cơ thể dạng túi Câu 4: Sứa, hải quỳ, san hô, thủy tức có đặc điểm gì giống nhau: A. Sống bám B. Sống bơi lội C. Ruột dạng túi D. Ruột phân nhánh Câu 5: Cách di chuyển của tôm sông là: A. Bơi giật lùi B. Bơi C. Nhảy D. Bay Câu 6: Nhện bắt mồi theo kiểu: A. chăng tơ B. săn tìm C. đuổi bắt D. đớp mồi B- Tự luận: (7đ) 1- Vỏ Trai có cấu tạo như thế nào? Trình bày vai trò của vỏ Trai đối với sự di chuyển và tự vệ? (2,5đ) 2- Lớp sâu bọ có các đặc điểm chung là gì? Đặc điểm nào phân biệt chúng với các chân khớp khác? Nêu biện pháp chống sâu bọ có hại nhưng an toàn cho người ? (2đ) 3- Giun Đũa có cấu tạo ngoài và trong như thế nào? Nêu tác hại của giun đũa với sức khoẻ con người ? Nêu biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người ?(2,5đ) Bài làm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . .. . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . .. . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . .. . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . .. . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . .. . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . .. . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . .. . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . .. . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . .. . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . .. . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . .. . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . .. . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
  5. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . .. . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . .. . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Đáp án và biểu điểm MÔN : SINH 7 A-Trắc nghiệm (3đ) 1 2 3 4 5 6 A B C C A A B- Tự luận: (7đ) 1- Nêu được cấu tạo ngoài của vỏ Trai: (1đ) Vai trò của vỏ Trai đối với sự di chuyển: (1đ) Vai trò của vỏ Trai đối với hoạt động tự vệ (0,5đ) 2- - Nêu được các đặc điểm chung của lớp sâu bọ 1đ - Đặc điểm phân biệt 0,5đ - Biện pháp chống 0,5đ 3- Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài (0,5đ) - Cấu tạo trong của giun đũa (1đ) - Tác hại: 0,5đ - Biện pháp phòng chống 0,5đ
  6. Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : SINH HỌC Lớp : 7 Người ra đề : Phan Trần Cẩm Thùy Đơn vị : THCS Lê Quý Đôn A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Chương 1 Câu-Bài C1,C2 C3,C4 4 Điểm 1 1 2 Chương 2 Câu-Bài C5 C6 2 Điểm 0,5 0,5 1 Chương 3 Câu-Bài B1 1 Điểm 2 2 Chương 4 Câu-Bài C7,C8,C9,C10 4 Điểm 2 2 Chương 5 Câu-Bài C11 C12 B2 3 Điểm 0,5 1 0,5 2 3 Số 4 9 1 14 Câu-Bài TỔNG Điểm 2 6 2 10 B. NỘI DUNG ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 6 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu _ _0,5 _ điểm )1 Câu 1 : Trùng giàycó hình dạng: A Đối xứng B Dẹp như chiếc đế giày C Không đối xứng D Có hình khối như chiếc giày Câu 2 : Nhóm động vật nào sau đây cơ thể chỉ là 1 tế bào? A Trùng roi, trùng biến hình, trùng giày B Trùng kiết lị, trùng sốt rét, sứa C Thủy tức, trùng giày, trùng roi D Trùng roi cộng sinh,trùng cỏ cộng sinh, hải quỳ
  7. Câu 3 : Trùng roi có màu xanh lá cây nhờ: A Sắc tố ở màng cơ thể B Màu sắc của điểm mắt C Màu sắc của các hạt diệp lục D Các hạt diệp lục và sự trong suốt của màng cơ thể Câu 4 : Môi trường sống của động vật nguyên sinh: A Không khí B Nước C Đất ẩm D Đất ẩm, nước, kí sinh Câu 5 : Động vật có cơ thể đối xứng tỏa tròn: A San hô B Hải quỳ C Sứa D Thủy tức, sứa, hải quỳ Câu 6 : Đặc điểm nào sau đây là cấu tạo của sứa: A Cơ thể có phần dưới là đế, phần trên có lỗ miệng, xung quanh có các tua miệng B Cơ thể hình trụ, có nhiều tua miệng xếp đối xứng, sống bám C Cơ thể có miệng, tua miệng, tua dù, tầng keo và khoang tiêu hóa D Sống thành tập đoàn, có khung xương đá vôi Câu 7 : Để mở vỏ trai quan sát bên trong cơ thể phải làm thế nào A Cắt cơ khép vỏ B Giết chết trai C Thả trai vào nước D Đập vỡ vỏ trai Câu 8 : Kiểu dinh dưỡng của trai A Thụ động B Chủ động C Hút nước và thức ăn vào khoang áo D Ăn vụn hữu cơ, động vật nguyên sinh Câu 9: Vì sao ở mực, bạch tuộc vỏ đá vôi tiêu giảm ? A Sống ở biển B Săn mồi và di chuyển tích cực C Cơ quan di chuyển phát triển D Không tự vệ Câu10 Ở mực, tập tính nào là để tự vệ ? A Mực phun chất lỏng màu đen B Mực phun nước vào trứng C Mực giấu mình trong rong rêu D Mực rình mồi
  8. Câu 11 Tôm hô hấp bằng ? A Mang B Da C Ống khí D Phổi Câu 12 Máu ở sâu bọ thực hiện chức năng gì ? A Phân phối oxi B Hấp thụ cacbonnic C Cung cấp dinh dưỡng D Bài tiết Phần 2 : TỰ LUẬN ( 4 điểm ) Bài 1 : 2 điểm Sán lá gan, sán dây, giun đũa, giun móc câu là những động vật kí sinh ở người. Em hãy nêu biện pháp phòng chống 4 loài động vật kí sinh kể trên . Bài 2 : 2 điểm Vì sao tôm sông, nhện và châu chấu được xếp vào ngành chân khớp? Đặc điểm cấu tạo nào khiến chân khớp đa dạng về tập tính và môi trường sống. :
  9. C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( _ _ 6_ điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Phương D A D D D C A A B A A C án đúng Phần 2 : ( _ _ 4_ điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Câu 1 : Biện pháp phòng chống 4 loài giun sán kí sinh: - Không ăn rau sống nhất là các loại rau trồng ở nước có nhiều kén 0,5đ sán lá gan - Không ăn thịt lợn gạo,bò gạo, phở tái, nem chua,tiết canh… 0,5đ - Giữ vệ sinh ăn uống, vệ sinh môi trường,không tưới rau bằng 0,5đ phân tươi,tiêu diệt ruồi nhặng,tẩy giun định kì. - Cần di giày dép ,ủng khi tiếp xúc với đất ở những nơi có ấu trùng 0,5đ giun móc câu. Câu 2 - Tôm sông, nhện, châu chấu được xếp vào ngành chân khớp vì 1đ chúng có đặc điểm sau:Có bộ xương ngoài bằng ki tin, các chân phân đốt khớp động, qua lột xác mà tăng trưởng cơ thể. - Chân khớp đa dạng về tập tính và về môi trường sống là nhờ nó 1đ thích nghi rất cao và lâu dài với điều kiện sống thể hiện ở: + các phần phụ có cấu tạo thích nghi với từng môi trường sống như: ở nước là chân bơi, ở cạn là chân bò, ở trong đất là chân đào bới. + Phần phụ miệng cũng thích nghi với các thức ăn lỏng, rắn khác nhau. + Đặc điểm thần kinh và giác quan phát triển là cơ sở để hoàn thiện các tập tính phong phú ở sâu bọ.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2