intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

30 đề thi thử tốt nghiệp THPT quốc gia 2015-2016 môn: Vật lý

Chia sẻ: Trần Minh Phương | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:216

140
lượt xem
24
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "30 đề thi thử tốt nghiệp THPT quốc gia 2015-2016 môn: Vật lý" dưới đây để có thêm tài liệu học tập và ôn thi môn Vật lý. Tài liệu cung cấp cho các bạn 30 đề thi môn Vật lý có hướng dẫn lời giải chi tiết. Hy vọng nội dung tài liệu giúp các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 30 đề thi thử tốt nghiệp THPT quốc gia 2015-2016 môn: Vật lý

  1. Để tải ĐÁP ÁN hoặc LỜI GIẢI CHI TIẾT vui lòng gửi yêu cầu về mail TANGGIAP@GMAIL.COM để nhận đáp án 30 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2015 – 2016 Tác giả: Tăng Giáp Nguồn: tanggiap.vn Thi thử THPT SỐ 1: ......................................................................................................................................................................... 3 Thi thử THPT SỐ 2: ....................................................................................................................................................................... 11 Thi thử THPT SỐ 3: ....................................................................................................................................................................... 19 Thi thử THPT SỐ 4: ....................................................................................................................................................................... 27 Thi thử THPT SỐ 5: ....................................................................................................................................................................... 35 Thi thử THPT SỐ 6: ....................................................................................................................................................................... 43 Thi thử THPT SỐ 7: ....................................................................................................................................................................... 49 Thi thử THPT SỐ 8: ....................................................................................................................................................................... 57 Thi thử THPT SỐ 9: ....................................................................................................................................................................... 63 Thi thử THPT SỐ 10: ..................................................................................................................................................................... 71 Thi thử THPT SỐ 11: ..................................................................................................................................................................... 79 Thi thử THPT SỐ 12: ..................................................................................................................................................................... 87 Thi thử THPT SỐ 13: ..................................................................................................................................................................... 95 Thi thử THPT SỐ 14: ................................................................................................................................................................... 103 Thi thử THPT SỐ 15: ................................................................................................................................................................... 109 Thi thử THPT SỐ 16: ................................................................................................................................................................... 115 Thi thử THPT SỐ 17: ................................................................................................................................................................... 123 Thi thử THPT SỐ 18: ................................................................................................................................................................... 129 Thi thử THPT SỐ 19: ................................................................................................................................................................... 135 Thi thử THPT SỐ 20: ................................................................................................................................................................... 141 Thi thử THPT SỐ 21: ................................................................................................................................................................... 149 Thi thử THPT SỐ 22: ................................................................................................................................................................... 157 Thi thử THPT SỐ 23: ................................................................................................................................................................... 163 Thi thử THPT SỐ 24: ................................................................................................................................................................... 171 Thi thử THPT SỐ 25: ................................................................................................................................................................... 179 Thi thử THPT SỐ 26: ................................................................................................................................................................... 187 Thi thử THPT SỐ 27: ................................................................................................................................................................... 193 Thi thử THPT SỐ 28: ................................................................................................................................................................... 199 1
  2. Để tải ĐÁP ÁN hoặc LỜI GIẢI CHI TIẾT vui lòng gửi yêu cầu về mail TANGGIAP@GMAIL.COM để nhận đáp án Thi thử THPT SỐ 29: ................................................................................................................................................................... 205 Thi thử THPT SỐ 30: ................................................................................................................................................................... 211 2
  3. Để tải ĐÁP ÁN hoặc LỜI GIẢI CHI TIẾT vui lòng gửi yêu cầu về mail TANGGIAP@GMAIL.COM để nhận đáp án Thi thử THPT SỐ 1: ĐỀ THI THỬ CHUẨN BỊ CHO KỲ THI THPT QUỐC GIA 2015 - 2016 Môn: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Xóa nhòa khoảng cách (Đề gồm 50 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh: ………………………………………………………...………………... Số báo danh: …………………………………………………...………………………… Cho: hằng số Plăng h = 6.625.10-34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 µm đến 0,76 µm; 1u = 931,5 MeV/c2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; số A - vô - ga - đrô NA = 6,023.1023 mol-1. Câu 1 [TG].Ống tia X đang hoạt động với hiệu điện thế U phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất λ. Để tăng “độ cứng” của tia X người ta tăng hiệu điện thế của ống thêm một lượng nU, khi đó bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống phát ra giảm một lượng: (n  1)   n A. . B. . C. . D. . n n n 1 n 1 Câu 2 [TG].Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos(100πt) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại thì điện áp hai đầu 3 U0 đoạn mạch có độ lớn . Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai thời điểm mà công suất tức 2 thời bằng không là: A. 0,01 s. B. 1/300 s. C. 1/600 s. D. 1/150 s. Câu 3 [TG].Một hạt đang chuyển động với tốc độ 0,6c (với c là tốc độ ánh sáng trong chân không) theo thuyết tương đối thì hạt có động năng Wđ. Nếu tốc độ của hạt tăng 4/3 lần thì động năng của hạt sẽ là A. 5Wđ/3. B. 16Wđ/3. C. 4Wđ/3. D. 8Wđ/3 Câu 4 [TG].Cho đoạn mạch xoay chiều chỉ có một phần tử. Tại thời điểm t 1, thì giá trị cường độ dòng điện tức thời và điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là i 1 = 3A và u1 = 40 V; tại thời điểm t2, các giá trị này lần lượt là i2 = 4 A và u2 = - 30 V và cường độ dòng điện đang giảm. Phần tử trong mạch này là A. Cuộn dây không thuần cảm (L, r). B. Điện trở thuần R. C. Tụ điện. D. Cuộn thuần cảm. Câu 5 [TG].Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ. Sau khoảng thời gian nhỏ nhất tương ứng là Δt1; Δt2 thì lực hồi phục và lực t 3 đàn hồi của lò xo triệt tiêu, với 1  . Lấy g = 10 m/s2. Chu kỳ dao động của con lắc là: t 2 4 A. 0,68 s. B. 0,15 s. C. 0,76 s. D. 0,44 s. Câu 6 [TG].Trong chân không, một bức xạ hồng ngoại có bước sóng 6 μm so với bức xạ tử ngoại bước sóng 125 nm, thì tần số nhỏ hơn 3
  4. Để tải ĐÁP ÁN hoặc LỜI GIẢI CHI TIẾT vui lòng gửi yêu cầu về mail TANGGIAP@GMAIL.COM để nhận đáp án A. 40 lần. B. 44 lần. C. 50 lần. D. 48 lần. Câu 7 [TG].Trong thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 6 cm. M là điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB, khoảng cách nhỏ nhất từ M đến trung điểm của AB là 0,5 cm. Độ lệch pha của hai nguồn có thể là A. π/4. B. π/12. C. π/6. D. π/3. Câu 8 [TG].Cho đoạn mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) với CR2 < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = U0cos(ωt) với ω thay đổi được. Điều chỉnh ω để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên điện trở gấp 5 lần điện áp hiệu dụng trên cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch khi đó là: 5 2 5 3 A. . B. . C. . D. . 31 29 29 29 Câu 9 [TG].Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,4μm thì khoảng vân là i1. Nếu tăng khoảng cách giữa màn và mặt phẳng hai khe lên gấp đôi đồng thời thay nguồn sáng phát ánh sáng bước sóng λ2 thì khoảng vân i2 = 3i1. Bước sóng λ2 bằng A. 0,6 μm. B. 0,5 μm. C. 0,75 μm. D. 0,56 μm. Câu 10 [TG].Có thể ứng dụng hiện tượng sóng dừng để xác định: A. Khối lượng riêng của dây. B. Tần số dao động của nguồn. C. Tính đàn hồi của dây. D. Tốc độ truyền sóng trên dây. Câu 11 [TG].Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng với phương trình gia tốc có dạng a = 10cos(10t – π/2) m/s2. Phương trình dao động của vật là A. x = 10cos(10t + π/2) cm. B. x = 10cos(10t - π/2) cm. C. x = 100cos(10t – π/2) cm. D. x = 100cos(10t + π/2) cm. Câu 12 [TG].Cho đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có cảm kháng R 2 và tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C = C1 thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Để điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại thì điện dung của tụ có giá trị 2 A. 2C1. B. 0,5C1. C. C. D. 1,5C1. 3 1 Câu 13 [TG].Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát, có độ cứng lò xo k = 1,6 N/m và khối lượng vật nặng m = 100 g. Ban đầu giữ vật m ở vị trí mà lò xo bị nén 6 cm so với vị trí cân bằng. Tại vị trí cân bằng đặt vật M = 200 g đứng yên. Buông nhẹ để vật m chuyển động và va chạm đàn hồi xuyên tâm với vật M. Sau và chạm, vật m dao động với biên độ là bao nhiêu? A. 4 cm. B. 2 cm. C. 3 cm. D. 8 cm. Câu 14 [TG].Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp. Điều chỉnh biến trở R để điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha π/4 so với cường độ dòng điện, khi đó đại lượng nào sau đây đạt cực đại ? A. Công suất tỏa nhiệt trên biến trở. B. Cường độ dòng điện hiệu dụng. C. Điện áp hiệu dụng của điện trở. D. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ. Câu 15 [TG].Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm L = 0,8 mH và một bộ tụ gồm ba tụ có điện dung lần lượt là C1 = C2 = 6pF; C3 = 3 pF. Cho c = 3.108 m/s. Để máy thu bắt được sóng vô tuyến có bước sóng λ = 48π m thì bộ tụ trên được ghép như sau: 4
  5. Để tải ĐÁP ÁN hoặc LỜI GIẢI CHI TIẾT vui lòng gửi yêu cầu về mail TANGGIAP@GMAIL.COM để nhận đáp án A. C1nt(C2 / /C3 ). B. (C1nt C2 ) / /C3. C. C1 / /(C2ntC3 ). D. C1nt C2nt C3. Câu 16 [TG].Giới hạn quang điện của một kim loại dùng làm catốt của tế bào quang điện phụ thuộc vào A. bản chất của kim loại. B. bước sóng của bức xạ chiếu vào catốt. C. điện áp giữa anôt và catốt của tế bào. D. cường độ chùm bức xạ chiếu vào catốt. Câu 17 [TG].Trong điều trị ung thư, bệnh nhân được chiếu xạ với một liều xác định nào đó từ một nguồn phóng xạ. Biết nguồn có chu kì bán rã là 4 năm. Khi nguồn được sử dụng lần đầu thì thời gian cho một liều chiếu xạ là 10 phút. Hỏi sau hai năm thì thời gian cho một liều chiếu xạ vào khoảng bao nhiêu phút? A. 20. B. 14. C. 10. D. 7. Câu 18 [TG].Khi chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 800 nm vào một pin quang điện thì tạo ra suất điện động là 0,6 V và cường độ dòng điện trong mạch là 10 µA. Hiệu suất của pin là 10%. Tìm số photon chiếu vào pin trong mỗi giây A. 2,4.1018. B. 2,4.1017. C. 4,8.1018. D. 4,8.1017. Câu 19 [TG].Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R nối tiếp với cuộn dây L có thuần trở r. Đoạn mạch MB có tụ điện. Khi mắc vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều tần số f 1 = 40 Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch AM là 0,6 còn của cả mạch là 0,8 và cường độ dòng điện sớm pha so với điện áp hai đầu mạch. Hỏi ở tần số f2 là boa nhiêu thì hệ số công suất của cả mạch AB đạt cực đại A. 80 Hz. B. 50 Hz. C. 60 Hz. D. 30 Hz. Câu 20 [TG].Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn sáng phát đồng thời ba bức xạ đơn sắc λ1 = 0,4 μm; λ2 = 0,5 μm; λ3 (có màu đỏ). Trên màn quan sát trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm chỉ có một vị trí trùng nhau của các vân sáng ứng với hai bức xạ λ1; λ2. Giá trị của λ3 xấp xỉ bằng A. 0,67 μm. B. 0,75 μm. C. 0,72 μm. D. 0,64 μm. Câu 21 [TG].Trong quang phổ của nguyên tử Hiđrô, vạch đỏ Hα vạch lam Hβ có bước sóng lần  lượt là λ1; λ2. Bức xạ có bước sóng   1 2 thuộc dãy 1  2 A. Pasen. B. Laiman. C. Banme, trong vùng nhìn thấy. D. Banme, trong vùng tử ngoại. Câu 22 [TG].Đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một điện trở thuần R = 50 Ω, một tụ điện có điện dung C và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = U√2.cos(2πft). Khi thay đổi độ tự cảm tới giá trị L1 = 1/π H thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Khi thay đổi độ tự cảm tới giá trị L2 = 2/π H thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Tính tần số f? A. 25 Hz. B. 50 Hz. C. 100 Hz. D. 75 Hz. Câu 23 [TG].Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp O1 và O2 cách nhau 24 cm dao động thẳng đứng với phương trình u1 = u2 = Acosωt. Biết khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm I của O1O2 đến các điểm trên đường trung trực của O1O2 dao động cùng pha với I là d = 9 cm. Hỏi trên đoạn O1O2 có bao nhiêu điểm dao động với biên độ bằng không A. 15. B. 16. C. 18. D. 17. 5
  6. Để tải ĐÁP ÁN hoặc LỜI GIẢI CHI TIẾT vui lòng gửi yêu cầu về mail TANGGIAP@GMAIL.COM để nhận đáp án Câu 24 [TG].Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa trên trục Ox (gốc O là vị trí cân bằng của chúng) với phương trình lần lượt là x1  5 3cos(4t+/2)cm;x 2  10cos(4t  2 / 3) cm. Khoảng cách cực đại giữa hai điểm sáng là A. 5 13 cm. B. 8,5 cm. C. 5 cm. D. 15,7 cm. Câu 25 [TG].Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt tại hai điểm A và B cách nhay 68mm, dao động điều hòa, cùng cùng tần số, cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Trên AB, hai phần tử nước dao động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10mm. Điểm C là vị trí cân bằng của phần tử ở mặt nước sao cho AC  BC. Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách BC lớn nhất bằng A. 37,6 mm B. 67,6 mm C. 64 mm D. 68,5 mm Câu 26 [TG].Để tăng dung kháng của một tụ điện phẳng có điện môi là không khí, ta cần A. tăng tần số của điện áp đặt vào hai bản tụ. B. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ. C. giảm điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ. D. đưa bản điện môi vào trong lòng tụ. Câu 27 [TG].Một lò xo đồng chất tiết diện đều được cắt thành 3 lò xo có chiều dài tự nhiên l (cm); (l - 10) (cm) và ( l – 20) (cm). Lần lượt gắn mỗi lò xo này ( theo thứ tự trên) với vật nhỏ khối lượng m thì được 3 con lắc lò xo có chu kỳ dao động riêng tương ứng là 2 s; 3 s và T . Biết độ cứng của các lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Giá trị của T là: A. 1,00 s B.1,28 s C. 1,41 s D.1,50 s Câu 28 [TG].Một mạch điện gồm cuộn cảm thuần L = 1/π H nối tiếp với điện trở R = 100 Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u  100 2 cos100t(V). Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50V và đang tăng thì điện áp tức thời trên cuộn dây là A. 50 3 V. B. 50 3 V. C. 50 V. D. – 50 V. Câu 29 [TG].Đặt một điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng u = 120 V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Ở hai đầu cuộn cảm có mắc một khóa K. Khi K mở dòng điện qua mạch là im  4 2cos(100t-/6)(A), khi K đóng thì dòng điện qua mạch là: id  4cos(100t+/12)(A). Độ tự cảm L và điện dung C có giá trị 1 1 3 1 A. H và mF. B. H và mF.  3 10 3 3 104 3 104 C. H và F. D. H và mF. 10  10  Câu 30 [TG].Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đều sao cho tia tím có góc lệch cực tiểu. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng tím là nt  3 . Để tia đỏ có góc lệch cực tiểu thì góc tới giảm 50. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ xấp xỉ bằng A. 1,45. B. 1,38. C. 1,64. D. 1,73. Câu 31 [TG].Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng m = 200 g, lò xo có độ cứng 50 N/m hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,05. Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo giãn 10 cm, rồi thả nhẹ để con lắc dao động tắt dần chậm, lấy g = π2 = 10 m/s2. Quãng đường vật đi được trong 1/3 s kể từ khi thả bằng A. 34,3 cm. B. 37,9 cm. C. 33,7 cm. D. 36,2 cm. 6
  7. Để tải ĐÁP ÁN hoặc LỜI GIẢI CHI TIẾT vui lòng gửi yêu cầu về mail TANGGIAP@GMAIL.COM để nhận đáp án Câu 32 [TG].Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A, tại vị trí cân bằng lò xo giãn một đoạn Δℓ, biết A/Δℓ = a < 1. Tỉ số giữa độ lớn lực đàn hồi cực F đại và lực đàn hồi cực tiểu ( dhmax ) trong quá trình dao động bằng Fdhmin a 1 1 1 1 a A. . B. . C. . D. . a 1 a 1 a 1 a Câu 33 [TG].Khi nói về sóng cơ học, nhận xét nào sau đây chưa chính xác: A. Tốc độ truyền pha dao động biến thiên tuần hoàn. B. Vận tốc dao động của các phần tử biến thiên tuần hoàn. C. Có tính tuần hoàn theo không gian. D. Có tính tuần hoàn theo thời gian. Câu 34 [TG].Tại hai điểm A, B (AB = 16 cm) trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình u1 = u2 = 8cos(50πt) mm. Tốc độ truyền sóng là 75 cm/s. Gọi I là điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn một đoạn 10 cm. Xét điểm M trên mặt nước, xa nguồn A nhất, thuộc đường tròn tâm I bán kính 4cm, biên độ dao động tại M bằng A. 1,35 mm. B. 1,51 mm. C. 2,91 mm. D. 4,35 mm. Câu 35 [TG].Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng, cuộn thứ cấp của máy được nối với biến trở R bằng dây dẫn có điện trở không đổi R0. Gọi cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn sơ cấp là I, điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở là U. Khi giá trị R tăng thì: A. I giảm, U giảm. B. I tăng, U giảm. C. I tăng, U tăng. D. I giảm, U tăng. Câu 36 [TG].Khi chiếu chùm tia tử ngoại liên tục vào tấm kẽm tích điện âm thì thấy tấm kẽm A. mất dần e và trở thành mang điện dương. B. mất dần e và trở nên trung hòa điện. C. mất dần điện tích dương. D. vẫn tích điện âm. Câu 37 [TG].Một máy phát điện xoay chiều một pha có một cặp cực, điện trở không đáng kể, 41 nối với mạch ngoài là đoạn mạch RLC nối tiếp gồm R = 100 Ω cuộn cảm thuần L  H và 6 10 4 tụ C  F. Khi rôto của máy quay với tốc độ là n hoặc 3n thì cường độ dòng điện hiệu dụng 3 trong mạch có cùng giá trị, giá trị của n bằng A. 60 vòng/s. B. 50 vòng/s. C. 30 vòng/s. D. 25 vòng/s. Câu 38 [TG].Một vật thực hiện dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm. Trong khoảng thời gian Δt quãng đường dài nhất mà vật đi được là 20 cm. Quãng đường ngắn nhất vật đi được trong khoảng thời gian trên bằng A. 17,07 cm. B. 30 cm. C. 15,87 cm. D. 12,46 cm. Câu 39 [TG].Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ của bụng sóng là 4 cm. Hai điểm M, N cách nhau 20 cm dao động với biên độ 2 cm, các điểm ở giữa M và N dao động với biên độ nhỏ hơn 2 cm Bước sóng là A. 60 cm. B. 6 cm. C. 12 cm. D. 120 cm. Câu 40 [TG].Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai cực của ống phát tia X thêm 3 kV thì vận tốc của các electron đến a nốt tăng thêm 1,2.107 m/s. Cho khối lượng của electron là 9,1.10-31 kg. Khi chưa tăng hiệu điện thế, vận tốc của các electron đến a nốt là 7
  8. Để tải ĐÁP ÁN hoặc LỜI GIẢI CHI TIẾT vui lòng gửi yêu cầu về mail TANGGIAP@GMAIL.COM để nhận đáp án A. 3,8.107 m/s. B. 8,2.107 m/s. C. 7,6.107 m/s. D. 9,4.107 m/s. Câu 41 [TG].Người ta dùng hạt proton có động năng k p = 5,45 MeV bắng vào hạt nhân 94Be đứng yên gây ra phản ứng hạt nhân tạo thành hạt α và hạt nhân X. Hạt α có động năng k α = 4 MeV và bay theo hướng vuông góc với hướng chuyển động của proton tới. Coi khối lượng của các hạt nhân bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Động năng của hạt X bằng A. 1,825 MeV. B. 2,025 MeV. C. 4,575 MeV. D. 3,575 MeV. Câu 42 [TG].Một chất điểm khối lượng m = 200 g, dao động điều hòa trên trục Ox với cơ năng 0,1 J. Trong khoảng thời gian Δt = π/20 s kể từ lúc đầu thì động năng của vật tăng từ giá trị 25 mJ đến giá trị cực đại rồi giảm về 75 mJ. Vật dao động với biên độ A. 6 cm. B. 8 cm. C. 12 cm. D. 10 cm. Câu 43 [TG].Đặt điện áp u = 400cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 = 103 2 103 F hoặc C = C1 thì công suất của mạch có cùng giá trị. Khi C = C2 = F hoặc C = 8 3 15 0,5C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điên có cùng giá trị. Khi nối một ampe kế xoay chiều (lí tưởng) với hai đầu tụ điện thì số chỉ của ampe kế là A. 2,8A B.1,4 A C. 2,0 A D. 1,0 A Câu 44 [TG].Cho đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở thuần R, tụ có dung kháng ZC và cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có U giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng của các đoạn mạch là URC  ; UL  U 2. Khi đó 2 ta có hệ thức A. 8R 2  ZL (ZL  ZC ). B. R 2  7ZLZC. Z  ZC C. 5R  7(ZL  ZC ). D. 7R  L . 2 Câu 45 [TG].Một mạch dao động LC lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Ký hiệu A, B lần lượt là hai bản của tụ. Tại thời điểm t1 bản A tích điện dương và tụ đang được tích điện. Đến thời điểm t2 = t1 + 3T/4 thì điện tích của bản A và chiều dòng điện qua cuộn dây là A. tích điện dương, từ A đếnB. B. tích điện dương, từ B đến A. C. tích điện âm, từ B đến A. D. tích điện âm, từ A đến B. Câu 46 [TG].Một đoạn mạch gồm cuộn dây mắc nối tiếp tụ điện. Độ lệch pha giữa dòng điện trong mạch và điện áp hai đầu mạch điện là π/3. Điện áp hiệu dụng của tụ gấp 3 lần trên Z cuộn dây. Tỉ số giữa cảm kháng và điện trở thuần của cuộn dây L là r 1 A. 0,5. B. 3. C. 2. D. . 3 Câu 47 [TG].Người ta dùng một laze hoạt động dưới chế độ liên tục để khoan một tấm thép dày e = 2 mm. Chùm laze có công suất P = 10 W và đường kính d = 1mm. Biết nhiệt độ ban đầu, nhiệt độ nóng chảy, khối lượng riêng, nhiệt dung riêng và nhiệt nóng chảy riêng của thép lần lượt là t 0  300 C; t  15350 C;   7800kg / m3; c  448J / kg. 0C;   270kJ / kg. Bỏ qua 8
  9. Để tải ĐÁP ÁN hoặc LỜI GIẢI CHI TIẾT vui lòng gửi yêu cầu về mail TANGGIAP@GMAIL.COM để nhận đáp án trao đổi nhiệt với phần tấm thép xung quanh và môi trường. Thời gian để khoan thủng tấm thép là A. 1,16 s. B. 5,53 s. C. 0,26 s. D. 0,51 s. Câu 48 [TG].Sóng cơ học có tần số 10 Hz, lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ 40 cm/s. Hai điểm M và N trên một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau. Tại thời điểm tốc độ dao động của M cực tiểu thì trên đoạn MN chỉ có ba điểm có tốc độ dao động cực đại. Khoảng cách MN bằng A. 6 cm. B. 8 cm. C. 12 cm. D. 4 cm. Câu 49 [TG].Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái E dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức En   20 ( E0 là hằng số dương, n = 1, n f1 2, 3…). Tỉ số là f2 10 27 3 25 A. B. C. D. 3 25 10 27 Câu 50 [TG].Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Công suất tức thời của lực đàn hồi đạt cực đại khi vật có li độ A A. 0,5A. B. A. C. . D. 0. 2 ----------- HẾT ---------- 9
  10. Để tải ĐÁP ÁN hoặc LỜI GIẢI CHI TIẾT vui lòng gửi yêu cầu về mail TANGGIAP@GMAIL.COM để nhận đáp án 10
  11. Để tải ĐÁP ÁN hoặc LỜI GIẢI CHI TIẾT vui lòng gửi yêu cầu về mail TANGGIAP@GMAIL.COM để nhận đáp án Thi thử THPT SỐ 2: ĐỀ THI THỬ CHUẨN BỊ CHO KỲ THI THPT QUỐC GIA 2015 - 2016 Môn: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Xóa nhòa khoảng cách (Đề gồm 50 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh: ………………………………………………………...………………... Số báo danh: …………………………………………………...………………………… Cho: hằng số Plăng h = 6.625.10-34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 µm đến 0,76 µm; 1u = 931,5 MeV/c2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; số A - vô - ga - đrô NA = 6,023.1023 mol-1. Câu 1 [TG].Chiếu một tia sáng trắng hẹp từ trong nước ra không khí. Ban đầu chiếu tia sáng theo phương song song với mặt nước, sau đó quay dần hướng tia sáng lên. Tia sáng ló ra khỏi mặt nước đầu tiên là: A. tia sáng cam. B. tia sáng đỏ. C. tia sáng tím. D. tia sáng trắng. Câu 2 [TG].Một chùm hạt α bay từ vùng chân không vào một vùng từ trường đều có mặt phân cách là phẳng sao cho vecto vận tốc v vuông góc với vecto cảm ứng B (B = 0,552 T) và tạo với pháp tuyến của mặt phân cách một góc α = 300. Cho mα = 4,0015 u, qα = 2e (với e = 1,6.10- 19 C), 1u = 1,66055.10-27 kg, bỏ qua trọng lượng của hạt α. Thời gian hạt α bay trong vùng từ trường có thể là     A. .107 s; .107 s. B. .107 s; .107 s. 4 2 5 2,5     C. .107 s; .107 s. D. .107 s; .107 s. 6 3 7 3,5 Câu 3 [TG].Chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng λ1 = 400 nm và λ2 = 0,25 μm lên catot của một tế bào quang điện thấy vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện có độ lớn gấp đôi nhau. Cho h = 6,625.10-34 Js; c = 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0,55 μm. B. 0,5 μm. C. 0,6 μm. D. 1,0 μm. Câu 4 [TG].Một mạch điện không phân nhánh gồm một cuộn thuần cảm L, một tụ điện C và một biến trở R được mắc vào một hiệu điện thế xoay chiều u  220 2 sin 100t  V. Hỏi khi thay đổi giá trị của R thì hiệu điện thế trên R thay đổi theo đồ thị nào sau đây? A. B. C. D. Câu 5 [TG].Một mẫu chất phóng xạ có chu kì bán rã là 6,0 giờ. Hỏi sau mỗi ngày đêm thì bao nhiêu phần của mẫu đã bị phóng xạ? 11
  12. Để tải ĐÁP ÁN hoặc LỜI GIẢI CHI TIẾT vui lòng gửi yêu cầu về mail TANGGIAP@GMAIL.COM để nhận đáp án A. 1/4. B. 3/4. C. 1/16. D.15/16. Câu 6 [TG].Tổng hợp hạt nhân heli 2 He từ phản ứng hạt nhân 1 H  3 Li  42 He  X . Mỗi phản 4 1 7 ứng trên tỏa năng lượng 17,3 MeV. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol heli là A. 1,3.1024 MeV. B. 2,6.1024 MeV. C. 5,2.1024 MeV. D. 2,4.1024 MeV. Câu 7 [TG].Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một phần ba bước sóng. Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M là 3 cm thì li độ dao động của phần tử tại N là -3 cm. Biên độ sóng bằng A. 6 cm. B. 3 cm. C. 2√3 cm. D. 3√2 cm. Câu 8 [TG].Ngoại lực tuần hoàn có tần số f tác dụng vào một hệ dao động có tần số riêng f 0 (f < f0). Phát biểu nào sau đây là đúng khi đã có dao động ổn định? A. Tần số dao động của hệ có giá trị nằm trong khoảng từ f đến f0. B. Chu kì dao động của hệ nhỏ hơn chu kì dao động riêng. C. Biên độ dao động của hệ chỉ phụ thuộc vào tần số f, không phụ thuộc biên độ của ngoại lực. D. Vời cùng biên độ của ngoại lực và f1< f2 < f0 thì khi f = f1 biên độ dao động của hệ sẽ nhỏ hơn khi f = f2. mv20 max Câu 9 [TG].Trong công thức Anhxtanh hf  A  đại lượng vmax cần được hiểu như thế 2 nào? A. vmax là vận tốc của photon chiếu vào bề mặt tấm kim loại. B. vmax là vận tốc của electron trên quỹ đạo ngoài cùng của nguyên tử. C. vmax là vận tốc của electron khi vừa bị bứt ra khỏi nguyên tử ở lớp ngoài cùng của kim loại. D. vmax là vận tốc của electron khi vừa đến anot. Câu 10 [TG].Các nguyên tố phát xạ ra quang phổ có dạng của một quang phổ vạch là do A. nguyên tử có các mức năng lượng riêng rẽ. B. electron chuyển động trên các quỹ đạo tròn hoặc elip. C. electron có thể bứt ra khỏi nguyên tử. D. electron bị các hạt nhân hút. Câu 11 [TG].Ba sóng A, B và C truyền được 12 m trong 2,0 s qua cùng một môi trường thể hiện trên đồ thị. Chu kì của sóng A? A. 0,25 s. B. 0,5 s. C. 1,0 s. D. 2,0 s. Câu 12 [TG].Bắn hạt prôtôn có động năng 5,5MeV vào hạt nhân 3 Li đang đứng yên gây ra 7 phản ứng hạt nhân p  73 Li  2. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ , hai hạt  có cùng động năng và bay theo hai hướng tạo với nhau góc 1600. Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần bằng số khối của nó. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là; 12
  13. Để tải ĐÁP ÁN hoặc LỜI GIẢI CHI TIẾT vui lòng gửi yêu cầu về mail TANGGIAP@GMAIL.COM để nhận đáp án A. 14,6 MeV B. 10,2 MeV C. 17,3 MeV D. 20,4 MeV Câu 13 [TG].Tại hai điểm S1, S2 cách nhau 10 cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp dao động theo phương thẳng đứng u1 = Asin(50πt) cm và u2 = Asin(50πt + π) cm. Trên mặt chất lỏng có hình giao thoa. Biết tốc độ truyền sóng v = 50 cm/s. Tọa độ các điểm nằm trên đường trung trực của S1S2 cách O một khoảng ngắn nhất (O là trung điểm của S 1S2) mà sóng tổng hợp tại đó dao động cùng pha với sóng tổng hợp tại O là A.  6 cm. B. 2 6 cm. C. 3 6 cm. D. 4 6 cm. Câu 14 [TG].Trong thí nghiệm ghi vết của các tia phóng xạ phát ra từ chất phóng xạ trên phim M bằng tác dụng điện trường đều đối với các tia phóng xạ. Phim M ghi được ba vết (1), (2), (3) như hình vẽ. Vết (2) ứng với phương phóng xạ. Chọn phương án đúng: các vết này do A. (1) – tia γ, (2) – tia α, (3) – tia β-. B. (1) – tia β-, (2) – tia γ, (3) – tia α. C. (1) – tia γ, (2) – tia β-, (3) – tia α. D. (1) – tia β-, (2) – tia α, (3) – tia γ. Câu 15 [TG].Trong chùm tia Ronghen phát ra từ một ống Ronghen, người ta thấy tần số lớn nhát của tia Ronghen phát ra là fmax = 5.1018 Hz. Hiệu điện thế giữa hai cực của ống là A. 20,7 kV. B. 2,07 kV. C. 4,14 kV. D.41,4 kV. Câu 16 [TG].Một hộp đen X có bốn đầu dây A, B, C, D chứa ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp, 103 trong đó cuộn dây thuần cảm. Biết C  F. Mắc vào hai đầu A, B một hiệu điện thế xoay 5      chiều uAB  U0 cos 100t    V  thì uCD  2U0 cos 100t V . Biết rằng trong mạch xảy 2  ra hiện tượng cộng hưởng. Các giá trị R, L của hộp đen là 0,4 0,5 0,4 0,5 A. 20; H. B. 20; H. C. 40; H. D. 40; H.     Câu 17 [TG].Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó vectơ cường độ điện trường có A. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây. B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông. C. độ lớn bằng không. D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc. Câu 18 [TG].Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch RLC có tần số f = 50 Hz, cuộn dây thuần 1 4 cảm L  H. Tụ điện có điện dung lúc đầu có giá trị C1  .104 F. Điện trở thuần R không 4  đổi. Tăng dần điện dung của tụ điện từ giá trị C1 thì cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện sẽ A. tăng. C. lúc đầu tăng sau giảm. B. giảm. D. lúc đầu giảm sau đó tăng. Câu 19 [TG].Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp ( ở đầu đường dây tải) là 20 kV, hiệu suất của quá trình truyền tải điện là H = 80%. Công suất điện truyền đi không đổi. Khi tăng điện áp ở đầu đường dây tải điện lên 50 kV thì hiệu suất của quá trình truyền tải đạt giá trị A. 96,8 %. B. 98,6 %. C. 94,6 %. D. 92,4 %. 13
  14. Để tải ĐÁP ÁN hoặc LỜI GIẢI CHI TIẾT vui lòng gửi yêu cầu về mail TANGGIAP@GMAIL.COM để nhận đáp án Câu 20 [TG].Hình vẽ là đồ thị biểu diễn độ dời dao động x theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Viết phương trình dao động của vật  2    A. x  4cos 10t   cm. B. x  4cos  20t   cm.  3   3  5    C. x  4cos 10t   cm. D. x  4cos  20t   cm.  6   3 Câu 21 [TG].Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 8 0 được đặt trong nước. Chiếu một tia sáng đơn sắc vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phân giác của góc chiết quang. Ta thấy góc lệch đường truyền cũ tia sáng khi qua lăng kính là 2 0 cho chiết suất của nước đối với ánh sáng đơn sắc trên là 1,34. Chiết suất của lăng kinh đối với ánh sáng trên có giá trị nào? A. 1,525. B. 1,675. C. 1,625. D. 1,5. Câu 22 [TG].Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn dây thuần cảm L và một tụ điện gồm tụ điện cố định C0 mắc song song với tụ xoay Cx. Tụ xoay có giá trị biến thiên từ 10 pF đến 250 pF nhờ vậy mạch thu được sóng điện từ có bước sóng trong dải từ 10 m đến 30 m. Điện dung C0 nhận giá trị nào sau đây? A. 125 pF. B. 16 pF. C. 24 pF. D. 20 pF. Câu 23 [TG].Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5cm, ở thời điểm t + T/4 vật có tốc độ 50cm/s. Giá trị của m bằng A. 0,5 kg. B. 1,2 kg. C.0,8 kg. D.1,0 kg. Câu 24 [TG].Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường thẳng qua góc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M là 6 cm, của N là 8 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 10 cm. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở thời điểm mà M có động năng bằng thế năng, tỉ số động năng của M và động năng của N là A. 4/3. 3 9 16 B. . C. . D. . 4 16 9 Câu 25 [TG].Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là H. Nếu công suất truyền tải giảm k lần so với ban đầu và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải của đường dây đó là k 1 H k2  1  H A. 1  (1  H)k . 2 B. . C. . D. 1  (1  H)k.. k k 2 Câu 26 [TG].Khi nói về máy biến áp, phát biểu nào sau đây chưa chính xác? A. Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. 14
  15. Để tải ĐÁP ÁN hoặc LỜI GIẢI CHI TIẾT vui lòng gửi yêu cầu về mail TANGGIAP@GMAIL.COM để nhận đáp án B. Lõi thép của máy biến áp có tác dụng dẫn điện từ cuộn sơ cấp sang cuộn thứ cấp. C. Cuộn thứ cấp có tác dụng như một nguồn điện. D. Cuộn sơ cấp có tác dụng như một máy thu. Câu 27 [TG].Một mạch điện không không phân nhánh gồm một cuộn thuần cảm L, một tụ điện C và một điện trở R được mắc vào một hiệu điện thế xoay chiều u  220 2 sin 100t  V  . Đồ thị nào sau đây mô tả tốt nhất sự phụ thuộc của công suất của mạch điện theo R? B. C. D. A. Câu 28 [TG].Cuộn dây thuần cảm được nối với nguồn điện xoay chiều, năng lượng từ trường trong cuộn cảm cực đại khi A. hiệu điện thế trên cuộn cảm cực đại. B. hiệu điện thế trên cuộn cảm bằng không. C. tích của dòng điện và hiệu điện thế cực đại. D. không có năng lượng từ trường nào tích lũy trong cuộn cảm đó. Câu 29 [TG]. Chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp vào catot của tế bào quang điện người ta thấy có dòng quang điện xuất hiện. Vận tốc ban đầu của các electron quang điện có giá trị từ 0 đến 4.105 m/s. Để triệt tiêu hoàn toàn dòng quang điện thì phải đặt giữa anot và catot của tế bào quang điện một hiệu điện thế A. UAK = 0,455 V. B. UAK = - 0,455 V. C. UAK = 0,910 V. D. UAK = 0,910 V. Câu 30 [TG].Hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng cường độ dòng điện cực đại I0. Chu kỳ dao động riêng của mạch thứ nhất là T1 và của mạch thứ hai T2 = 2T1. Khi cường độ dòng điện trong hai mạch có cùng cường độ và nhỏ hơn I0 thì độ lớn điện tích trên một bản tụ điện của mạch dao động thứ nhất là q1 và của mạch dao động q thứ hai là q2. Tỉ số 1 là: q2 A. 2 B. 1,5 C. 0,5 D. 2,5 Câu 31 [TG].Cho dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng có tần số 50 Hz đi vào động cơ không đồng bộ ba pha. Từ trường cực đại do mỗi cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ B 0 = 0,2T. Từ trường của stato có độ lớn là B và quay đều với tốc độ góc ω. Kết quả đúng là A. B = 0,2 T; ω > 100π rad/s. B. B = 0,3 T; ω < 100π rad/s. C. B = 0,2 T; ω < 100π rad/s. D. B = 0,3 T; ω = 100π rad/s. Câu 32 [TG].Quả cầu kim loại của con lắc đơn có khối lượng m = 0,1 kg tích điện q = 10 -7 C được treo bằng một sợi dây không dãn, mảnh, cách điện có chiều dài ℓ tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2 và được đặt trong một điện trường đều nằm ngang có độ lớn E = 2.10 6 V/m. Ban đầu người ta giữ quả cầu để sợi dây có phương thẳng đứng vuông góc với phương của điện trường rồi buông nhẹ với vận tốc ban đầu bằng 0. Lực căng của sợi dây khi quả cầu qua vị trí cân bằng mới của nó là A. 1,02 N. B. 1,04 N. C. 1,36 N. D. 1,39 N. 15
  16. Để tải ĐÁP ÁN hoặc LỜI GIẢI CHI TIẾT vui lòng gửi yêu cầu về mail TANGGIAP@GMAIL.COM để nhận đáp án Câu 33 [TG].Chọn câu đúng: động năng của các hạt nhân con tạo thành trong phóng xạ hạt nhân (hạt nhân mẹ vừa chuyển động vừa phóng xạ) A. chỉ phụ thuộc vào độ hụt khối của hạt nhân mẹ và độ hụt khối của hạt nhân con, không phụ thuộc vào động năng của hạt nhân mẹ. B. phụ thuộc vào độ hụt khối của hạt nhân mẹ, độ hụt khối của hạt nhân con và động năng của hạt nhân mẹ. C. không phụ thuộc vào độ hụt khối của hạt nhân mẹ và độ hụt khối của hạt nhân con, chỉ phụ thuộc vào động năng của hạt nhân mẹ. D. Chỉ phụ thuộc vào khối lượng của hạt nhân mẹ và khối lượng của các hạt nhân con, không phụ thuộc vào động năng của hạt nhân mẹ. Câu 34 [TG].Micro được dịch chuyển tới vị trí mới cách loa 0,50 m. So sánh với âm thu được tại vị trí 1,00 m, tại vị trí mới khác âm cũ về A. tốc độ truyền âm. B. bước sóng. C. tần số. D. biên độ. Câu 35 [TG].Một âm thoa rung lên trong không khí tạo ra sóng âm, sóng này được xác định là A. sóng ngang, bởi vì phần tử không khí dao động song song với hướng chuyển động sóng. B. sóng ngang, bởi vì phần tử không khí dao động vuông góc với hướng chuyển động sóng. C. sóng dọc, bởi vì phần tử không khí dao động song song với hướng chuyển động sóng. B. sóng dọc, bởi vì phần tử không khí dao động vuông góc với hướng chuyển động sóng. Câu 36 [TG].Hai nguồn kết hợp S1, S2 cùng phương, cùng biên độ, lệch pha nhau π/3, đặt cách nhau 50 cm. Tần số sóng là 5 Hz, tốc độ truyền sóng trong môi trường là 60 cm/s. Số điểm dao động cực đại trên đoạn S1S2 là A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 37 [TG].Xét những loại bức xạ điện từ: sóng vô tuyến, sóng hồng ngoại, sóng ánh sáng nhìn thấy được và những kết luận sau đây (i)Chỉ có sóng vô tuyến mới có thể chuyển tải được tín hiệu âm thanh. (ii)Chỉ có bức xạ hồng ngoại được phát ra từ các vật rất nóng. (iii)Chỉ có ánh sáng nhìn thấy được mới có thể được nhận ra bởi con người. Những kết luận nào ở trên là đúng? A. Chỉ ý i đúng. B. Chỉ ý iii đúng. C. Chỉ ý ii đúng. D. Không có ý nào đúng. Câu 38 [TG].Dùng hạt proton có động năng kp = 1,2 MeV bắng vào hạt nhân 37 Li đứng yên thì thu được hai hạt nhân giống nhau AZ X chuyển động với cùng vận tốc cho mp = 1,0073 u; mLi = 7,0140 u; mx = 4,0015 u; 1u = 931 MeV/c2. Động năng của mỗi hạt X là A. 7,92 MeV. B. 8,52 MeV. C. 18,24 MeV. D. 9,12 MeV. Câu 39 [TG].Tìm ý SAI trong các ý sau khi nói về lực hạt nhân A. Luôn là lực hút. B. Lực hút với hai nuclon khác loại, đầy với hai nuclon cùng loại. C. Là lực rất mạnh, lớn hơn cả lực điện giữa hai proton khi đặt cùng khoảng cách. D. Có bán kính tương tác rất ngắn, thậm chí ngắn hơn cả kích thước nguyên tử. Câu 40 [TG].Chọn câu trả lời đúng. Có thể thay đổi hằng số phóng xạ của một chất phóng xạ bằng cách nào trong những cách sau A. Không có cách nào thay đổi hằng số phóng xạ. B. Đặt nguồn phóng xạ vào trong điện trường mạnh. 16
  17. Để tải ĐÁP ÁN hoặc LỜI GIẢI CHI TIẾT vui lòng gửi yêu cầu về mail TANGGIAP@GMAIL.COM để nhận đáp án C. Nung nóng nguồn phóng xạ đến nhiệt độ cao. D. Đặt nguồn phóng xạ lại gần một nguồn phóng xạ mạnh khác. Câu 41 [TG].Tại cùng một nơi, có hai con lắc đơn thực hiện dao động đồng điều hòa với biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời gian con lắc đơn 1 thức hiện 40 dao động, con lắc đơn 2 thực hiện được 39 dao động. Biết hiệu số chiều dài của chúng là 7,9 cm. Chiều dài của 2 con lắc đơn là A. ℓ1 = 152,1 cm; ℓ2 = 160 cm. B. ℓ1 = 160 cm; ℓ2 = 152,1 cm. C. ℓ1 = 150 cm; ℓ2 = 157,9 cm. D. Một đáp số khác. Câu 42 [TG].Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động đồng pha với f = 13 Hz. Tại một điểm M cách nguồn A, B những khoảng d 1 = 19 cm; d2 = 21 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB không có dãy cực đại nào khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước nhận giá trị nào sau đây? A. 26 cm/s. B. 46 cm/s. C. 28 cm/s. D. Một giá trị khác. Câu 43 [TG].Chu kì dao động của con lắc đơn có biên độ góc nhỏ phụ thuộc vào chiều dài của dây theo đồ thị nào dưới đây? A. B. C. D. Câu 44 [TG].Một quả cầu khối lượng 100 g được treo thẳng đứng vào đầu của một lò xo và tạo ra một dao động với biên độ 10 cm. Chu kì dao động là 1 s. Hỏi nếu quả cầu trên được thay bằng một quả cầu khác với khối lượng bằng 400 g và cho dao động với cùng biên độ trên thì chu kì dao động của hệ này sẽ là A. 1 s. B. 2 s. C. 4 s. D. 8 s. Câu 45 [TG].Hạt nhân 84 Po chuyển động với động năng 1,6 MeV phóng xạ. Hạt α và biến 210 thành hạt nhân 206 82 Pb. Biết hạt α bắn ra theo hướng vuông góc với hướng chuyển động của hạt 210 nhân 84 Po. Cho khối lượng của các hạt nhân nguyên tử Po, Pb, hạt α và electron tương ứng: mPo = 209,98286 u; mPb = 205,97446 u; mα = 4,0015 u; me = 0,000549 u; 1u = 931,5 MeV/s2. Động năng của hạt α là A. 2,636 MeV. B. 3,953 MeV. C. 5,271 MeV. D. 6,588 MeV. Câu 46 [TG].Đặt một nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U và tần số f vào hai đầu của đoạn mạch gồm có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó cuộn dây thuần cảm. Nối hai đầu tụ điện với một ampe kế thì nó chỉ 1 A, khi đó dòng điện tức thời chạy qua ampe kế chậm pha π/6 so với hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch. Nếu thay ampe kế bằng một vôn kế thì nó chỉ 167,3 V, khi đó hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu vôn kế chậm pha π/4 so với hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch. Biết rằng ampe kế và vôn kế đều lí tưởng. Hiệu điện thế hiệu dụng của nguồn điện xoay chiều là 17
  18. Để tải ĐÁP ÁN hoặc LỜI GIẢI CHI TIẾT vui lòng gửi yêu cầu về mail TANGGIAP@GMAIL.COM để nhận đáp án A. 100 V. B. 125 V. C. 150 V. D. 175 V. Câu 47 [TG].Hai mạch dao động L1C1, L2C2 lí tưởng trong đo chu kì dao động riêng tương ứng là T1, T2 (T2 = 3T1). Tại thời điểm t = 0 điện tích của mỗi tụ điện đều có độ lớn cực đại Q0. Khi điện tích của mỗi tụ điện đều có độ lớn bằng q thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện i 1/i2 chạy trong hai mạch là A. 1,5. B. 2. C. 2,5. D. 3. Câu 48 [TG].Trong giờ thực hành, một học sinh mắc đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 40 , tụ điện có điện dung C thay đổi được và cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp nhau theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa điện trở thuần và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V và tần số 50 Hz. Khi điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị Cm thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng 75 V. Điện trở thuần của cuộn dây là A. 24 . B. 16 . C. 30. D. 40 . Câu 49 [TG].Một lượng chất phát ra một quang phổ vạch phát xạ. Nhận xét nào sau đây đúng? A. Lượng chất đó phải là lượng khí hay hơi của những nguyên tố nhẹ như Hydro hay Heli. B. Lượng chất đó phải là lượng khí hay hơi ở nhiệt độ đủ cao và áp suất thấp. C. Những nguyên tố nặng như vàng hay đồng không thể cho quang phổ này. D. Cả ba nhận xết trên đều đúng. Câu 50 [TG].Chiếu một bức xạ điện từ vào catot của một tế bào quang điện thì dòng quang điện triệt tiêu hoàn toàn ở hiệu điện thế hãm Uh = - 1,5 V. Biết anot, catot có dạng phẳng song song đặt cách nhau 3 cm. khi UAK = 6 V thì đường kính của miền mà chùm electron quang điện đập vào bề mặt catot có giá trị nào? A. 3 cm. B. 4 cm. C. 6 cm. D. 8 cm. ----------- HẾT ---------- 18
  19. Để tải ĐÁP ÁN hoặc LỜI GIẢI CHI TIẾT vui lòng gửi yêu cầu về mail TANGGIAP@GMAIL.COM để nhận đáp án Thi thử THPT SỐ 3: ĐỀ THI THỬ CHUẨN BỊ CHO KỲ THI THPT QUỐC GIA 2015 - 2016 Môn: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Xóa nhòa khoảng cách (Đề gồm 50 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh: ………………………………………………………...………………... Số báo danh: …………………………………………………...………………………… Cho: hằng số Plăng h = 6.625.10-34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1u = 931,5 MeV/c2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; số A - vô - ga - đrô NA = 6,023.1023 mol-1. Câu 1 [TG].Cho prôtôn có động năng Kp = 2,5 MeV bắn phá hạt nhân 73Li đứng yên. Biết mp = 1,0073 u; mLi = 7,0142 u; mx = 4,0015 u; 1u = 931,5 MeV/c2. Sau phản ứng xuất hiện hai hạt X giống nhau có cùng động năng và có phương chuyển động hợp với phương chuyển động của prôtôn một góc φ như nhau. Coi phản ứng không kèm theo bức xạ γ. Giá trị của φ là: A. 39,450. B. 41,350. C. 78,90. D. 82,70. Câu 2 [TG].Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, nguồn S phát đồng thời ba bức xạ có bước sóng λ1 = 400 nm, λ2 = 500 nm, λ3 = 750 nm. Giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm còn quan sát thấy có bao nhiêu loại vân sáng? A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. Câu 3 [TG].Khi tăng hiệu điện thế của một ống tia X lên n lần (n > 1), thì bước sóng cực tiểu của tia X mà ống phát ra giảm một lượng ∆λ. Hiệu điện thế ban đầu của ống là hc  n  1 hc  n  1 A. . B. . e en hc hc . C. . D. e  n  1  en Câu 4 [TG].Điều nào sau đây là chưa đúng khi nói về quang điện trở? A. Khi không được chiếu sáng thì điện trở của quang điện trở vào khoảng 106Ω. B. Quang điện trở là một điện trở mà giá trị điện trở của nó có thể thay đổi theo nhiệt độ. C. Bộ phận chính của quang điện trở là lớp bán dẫn có gắn hai điện cực. D. Quang điện trở có thể dùng thay thế cho tế bào quang điện. Câu 5 [TG].Mạch dao động điện từ lý tưởng có C = 10F và L = 0,1H. Tại thời điểm uC = 4(V) thì i = 0,02(A). Cường độ dòng điện cực đại trong khung bằng A. 2.10–4(A). B. 20.10–4(A). C. 4,5.10–2(A). D. 4,47.10–2(A). Câu 6 [TG].Để đo khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng người ta dùng một tia laze phát ra những xung ánh sáng có bước sóng 0,52mm, chiếu về phía Mặt Trăng. Thời gian kéo dài mỗi xung là 10-7s và công suất của chùm laze là 105 MW. Số phôtôn có trong mỗi xung là A. 5,2.1020 hạt. B. 2,62.1029 hạt. C. 2,62.1025 hạt. D. 2,62.1015 hạt. 19
  20. Để tải ĐÁP ÁN hoặc LỜI GIẢI CHI TIẾT vui lòng gửi yêu cầu về mail TANGGIAP@GMAIL.COM để nhận đáp án Câu 7 [TG].Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôton ứng với bức xạ có tần số f 1 . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số f 2. Nếu êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số f1f 2 A. f3 = f1 – f2 B. f3 = f1 + f2 C. f3  f12 + f22 D. f3  . f1  f 2 Câu 8 [TG].Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là q1 và q2 với: 4q12  q 22  1,3.1017 , q tính bằng C. Ở thời điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là 10-9 C và 6 mA, cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn bằng A. 4 mA. B. 10 mA. C. 8 mA. D. 6 mA. Câu 9 [TG].Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách 2 khe a = 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D = 2m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng: 0,39 μm≤ λ ≤ 0,76 μm. Khoảng cách gần nhất từ nơi có hai vạch màu đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung tâm là A. 1,52 mm. B. 2,34 mm. C. 2,28 mm. D. 0,78 mm. Câu 10 [TG].Một vật dao động với biên độ 10cm. Trong một chu kì, thời gian vật có tốc độ lớn hơn một giá trị vo nào đó là 1s. Tốc độ trung bình khi đi một chiều giữa hai vị trí có cùng tốc độ vo ở trên là 20 cm/s. Tốc độ vo là: A. 10,47cm/s B. 14,8cm/s C. 11,54cm/s D. 18,14cm/s Câu 11 [TG].Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,9 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là 1 m. Khe S được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,38 μm ≤ λ ≤ 0,76 μm. Bức xạ đơn sắc nào sau đây không cho vân sáng tại điểm cách vân trung tâm 3 mm? A. 0,49 μm. B. 0,65 μm. C. 0,54 μm. D. 0,675 μm. Câu 12 [TG].Phần lớn năng lượng giải phóng trong phản ứng phân hạch là A. năng lượng tỏa ra do phóng xạ của các mảnh. B. động năng của các nơtrôn phát ra. C. động năng của các mảnh. D. năng lượng các phôtôn của tia gama. Câu 13 [TG].Sóng ngang không truyền được trong các chất A. rắn, lỏng và khí. B. rắn và khí. C. rắn và lỏng. D. lỏng và khí. Câu 14 [TG].Mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tự do với điện áp cực đại trên tụ là 12 V. Tại thời điểm điện tích trên tụ có giá trị q = 6.10-9C thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i = 3√3 mA. Biết cuộn dây có độ tự cảm 4 mH. Tần số góc của mạch là A. 5.105 rad/s. B. 25.104 rad/s. C. 25.105 rad/s. D. 5.104 rad/s. Câu 15 [TG].Cho hai dao động điều hòa cùng phương với phương trình x1 = Acos(ωt + φ1) và x2 = Acos(ωt + φ2). Kết quả nào sau đây không chính xác khi nói về biên độ dao động tổng hợp A0: A. A0 = A√2, khi |φ2 - φ1| = π/2. B. A0 = A( 2 + √3), khi |φ2 - φ1| = π/6. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
13=>1