`Xây dựng đề kiểm tra HKI Địa lí 11- chương trình chuẩn<br />
Năm học 2014-2015<br />
Bộ đề 1<br />
ĐỀ 1<br />
A. Xây dựng ma trận đề kiểm tra<br />
Cấp độ<br />
Nhận biết<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Vận dụng<br />
<br />
Tên chủ đề<br />
Trình bày một số vấn<br />
Một số vấn đề của đề cần giải quyết và<br />
châu lục và khu vực giải pháp để phát triển<br />
kinh tế - xã hội của các<br />
châu lục và khu vực.<br />
Số câu:1<br />
% tổng số điểm: 20% 20%<br />
Số điểm: 2.0<br />
2.0<br />
Phân tích đặc điểm dân<br />
Hợp chúng quốc<br />
cư và ảnh hưởng của dân<br />
Hoa Kì .<br />
cư tới phát triển kinh tế.<br />
Số câu:1<br />
% tổng số điểm: 30%<br />
30%<br />
Số điểm: 3.0<br />
3.0<br />
Trình bày quá trình<br />
Liên minh châu Âu<br />
hình thành và phát triển<br />
của Liên minh châu Âu<br />
Số câu:1<br />
% tổng số điểm: 20% 20%<br />
Số điểm: 2.0<br />
2.0<br />
Vẽ biểu đồ và nhận<br />
Liên Bang Nga<br />
xét sự thay đổi GDP<br />
của Liên Bang Nga.<br />
Số câu:1<br />
% tổng số điểm: 30%<br />
Số điểm: 3.0<br />
Tổng số câu: 4<br />
Tổng số điểm:10<br />
Tỉ lệ %: 100%<br />
B. Đề kiểm tra<br />
<br />
30%<br />
3.0<br />
4.0<br />
40%<br />
<br />
3.0<br />
30%<br />
<br />
3.0<br />
30%<br />
<br />
Câu 1: (2 điểm)<br />
Trình bày một số vấn đề cần giải quyết và giải pháp để phát triển kinh tế - xã hội của các quốc gia<br />
Mĩ La Tinh.<br />
Câu 2: ( 3 điểm)<br />
Phân tích các đặc điểm dân cư và ảnh hưởng của chúng tới phát triển kinh tế Hoa Kì.<br />
Câu 3: ( 2 điểm)<br />
Trình bày quá trình hình thành và phát triển của Liên minh châu Âu<br />
Câu 4 : (3 điểm) : Cho bảng số liệu sau:<br />
GDP CỦA LB NGA QUA CÁC NĂM<br />
( Đơn vị:tỉ USD )<br />
Năm<br />
1990<br />
1995<br />
2000<br />
2003<br />
2004<br />
GDP<br />
967,3<br />
363,9<br />
259,7<br />
432,9<br />
582,4<br />
a. Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi GDP của Liên Bang Nga qua các năm.<br />
b. Nhận xét sự thay đổi GDP của Liên Bang Nga qua các năm.<br />
<br />
C. Đáp án<br />
CÂU<br />
<br />
ĐẤP ÁN<br />
<br />
1<br />
- Chênh lệch lớn trong thu nhập GDP của các nhóm dân cư.<br />
- Đô thị hóa tự phát, tỉ lệ dân nghèo thành thị khá lớn (1/3 số dân đô thị).<br />
- Tốc độ tăng trưởng kinh tế không đều.<br />
- Đường lối phát triển kinh tế lạc hậu.<br />
- Hầu hết các nước Mĩ La –tinh đều có số nợ nước ngoài lớn.<br />
- Giải pháp: cải cách mô hình quản lí kinh tế - xã hội, tăng cường liên kết<br />
kinh tế khu vực, đảm bảo tính độc lập, tự chủ của mỗi quốc gia nhưng vẫn<br />
mở rộng buôn bán với nước ngoài.<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
ĐIỂM<br />
2.0<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.75<br />
<br />
3.0<br />
- Dân số đông, đứng thứ 3 thế giới.<br />
0.5<br />
- Tăng nhanh chủ yếu do nhập cư => Nguồn lao động dồi dào,trình độ khoa 0.75<br />
học kĩ thuật cao…<br />
0.25<br />
- Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp.<br />
-Thành phần dân cư đa dạng, phức tạp :=>Sự bất bình đẳng giữa các nhóm 0.5<br />
dân cư => Khó khăn cho sự phát triển kinh tế.<br />
0.75<br />
- Phân bố không đồng đều:<br />
+ Tập trung đông đúc ven bờ Đại Tây Dương, Thái Bình Dương.<br />
+ Vùng núi phía Tây, vùng trung tâm dân cư thưa thớt.<br />
0.25<br />
- Dân cư thành thị chiếm tỉ lệ cao.<br />
2.0<br />
Quá trình hình thành<br />
1,5<br />
- Năm 1951 cộng đồng Than và Thép Châu Âu.<br />
- Năm 1957 thành lập cộng đồng kinh tế Châu Âu.<br />
- Năm 1958 thành lập cộng đồng nguyên tử Châu Âu.<br />
<br />
- Năm 1967, hợp ba tổ chức trên thành Cộng đồng châu Âu (EC)<br />
- Năm 1993, với hiệp ước Ma-xtrich, EC đổi tên thành Liên minh châu Âu<br />
(EU).<br />
Sự phát triển:<br />
- Số lượng các thành viên tăng liên tục, đến năm 2013 có 28 thành viên.<br />
4<br />
<br />
0,5<br />
<br />
a. Vẽ biểu đồ<br />
3.0<br />
- Vẽ biểu đồ cột hoặt đường: chính xác, đầy đủ, đẹp. Có tên biểu đồ và<br />
2.0<br />
chú thích<br />
- Sai hoặc thiếu mỗi yếu tố trừ 0,5 điểm<br />
b. Nhận xét:<br />
1.0<br />
- Dân số Hoa Kì giai đoạn 1880-2005 tăng liên tục và nhanh phần quan<br />
trọng do nhập cư .<br />
- Dẫn chứng<br />
<br />
ĐỀ 2<br />
A. Xây dựng ma trận đề kiểm tra<br />
Cấp độ<br />
Nhận biết<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Vận dụng<br />
<br />
Tên chủ đề<br />
Trình bày một số vấn<br />
Một số vấn đề của đề kinh tế - xã hội của<br />
châu lục và khu vực các châu lục và khu<br />
vực.<br />
Số câu:1<br />
% tổng số điểm: 20% 20%<br />
Số điểm: 20<br />
2.0<br />
Trình bày mục tiêu và<br />
Liên minh châu Âu<br />
thể chế của Liên minh<br />
châu Âu.<br />
Số câu:1<br />
% tổng số điểm: 20%<br />
Số điểm: 2.0<br />
Liên Bang Nga<br />
<br />
Số câu:1<br />
% tổng số điểm: 60%<br />
Số điểm: 6.0<br />
<br />
20%<br />
2.0<br />
Phân tích đặc điểm dân Vẽ biểu đồ và nhận<br />
cư và ảnh hưởng của dân xét sản lượng luong<br />
cư tới phát triển kinh tế. thực của Liên Bang<br />
Nga.<br />
30%<br />
3.0<br />
<br />
30%<br />
3.0<br />
<br />
Tổng số câu: 4<br />
Tổng số điểm:10<br />
Tỉ lệ %: 100%<br />
<br />
4.0<br />
40%<br />
<br />
3.0<br />
30%<br />
<br />
3.0<br />
30%<br />
<br />
B. Đề kiểm tra<br />
Câu 1: (2 điểm)<br />
Trình bày một số vấn đề kinh tế - xã hội của khu vực Tây Nam Á và Trung Á.<br />
Câu 2: ( 3 điểm)<br />
Phân tích các đặc điểm dân cư và ảnh hưởng của chúng tới phát triển kinh tế Liên Bang Nga.<br />
Câu 3: ( 2 điểm)<br />
Trình bày mục tiêu và thể chế của Liên minh châu Âu.<br />
Câu 4 (3 điểm) :<br />
Cho bảng số liệu sau:<br />
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA LB NGA QUA CÁC NĂM<br />
( Đơn vị:triệu tấn )<br />
Năm<br />
1998<br />
1999<br />
2000<br />
2001<br />
2002<br />
Sản lượng<br />
46,9<br />
53,8<br />
64,3<br />
83,6<br />
92<br />
a. Vẽ biểu đồ thể hiện của Liên Bang Nga qua các năm.<br />
b. Nhận xét sự thay đổi sản lượng lương thực của Liên Bang Nga qua các năm.<br />
C. Đáp án<br />
CÂU<br />
<br />
ĐẤP ÁN<br />
<br />
1<br />
<br />
2.0<br />
- Vai trò cung cấp dầu mỏ:<br />
+ Tây Nam Á và Trung Á đều có nhiều tiềm năng về dầu mỏ, khí tự nhiên.<br />
+ Dầu mỏ là nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự cạnh tranh ảnh hưởng của các<br />
thế lực khác nhau.<br />
- Xung đột sắc tộc, xung đột tôn giáo và nạn khủng bố:<br />
+ Xung đột sắc tộc, xung đột giữa các quốc gia (I-xra-en với Pa-le-xtin và<br />
các nước Ả rập).<br />
+ Hoạt động của các tổ chức tôn giáo, chính trị cực đoan.<br />
+ Đánh bom khủng bố, ám sát.<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
ĐIỂM<br />
<br />
0. 5<br />
0. 5<br />
0.5<br />
<br />
0.25<br />
0.25<br />
3.0<br />
- Dân số đông: 142 triệu người (2013), đứng thứ 9 thế giới.<br />
0.5<br />
- Dân số ngày càng giảm do tỉ suất gia tăng tự nhiên âm, nhiều người ra 0.75<br />
nước ngoài sinh sống => nên thiếu nguồn lao động.<br />
- Có hơn 100 dân tộc.<br />
- Dân cư phân bố không đều: Tập trung ở phía Tây, 70% dân số sống ở 0.5<br />
0.75<br />
thành phố.<br />
0.5<br />
- Trình độ văn hóa của dân cư cao=> thuận lợi phát triển kinh tế.<br />
2.0<br />
Mục đích:<br />
1.0<br />
Xây dựng và phát triển một khu vực tự do lưu thông hàng hoá, dịch vụ,<br />
con người, tiền vốn giữa các nước thành viên và liên minh toàn diện.<br />
<br />
4<br />
<br />
1.0<br />
Thể chế:<br />
- Nhiều quyết định quan trọng về kinh tế, chính trị…do các cơ quan đầu<br />
não của EU đề ra.<br />
- Các cơ quan đầu não của châu Âu:<br />
+ Nghị viện châu Âu.<br />
+ Hội đồng châu Âu (Hội đồng EU).<br />
+ Toà án châu Âu.<br />
+ Hội đồng bộ trưởng EU.<br />
3.0<br />
a. Vẽ biểu đồ<br />
2.0<br />
- Vẽ biểu đồ cột hoặt đường: chính xác, đầy đủ, đẹp. Có tên biểu đồ và<br />
chú thích<br />
- Sai hoặc thiếu mỗi yếu tố trừ 0,25 điểm<br />
1.0<br />
b. Nhận xét:<br />
- Sản lượng lương thực của Liên Bang Nga giai đoạn 1988-2002 tăng<br />
liên tục.<br />
- Dẫn chứng<br />
<br />
Bộ đề 2<br />
ĐỀ 1<br />
A. Xây dựng ma trận đề kiểm tra<br />
<br />