intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

4 Đề kiểm tra HK 1 Hóa 11 - THPT Đồng Xoài (2013-2014)

Chia sẻ: đinh Thị Thùy Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

170
lượt xem
69
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho các bạn học sinh THPT có thể chuẩn bị ôn tập tốt hơn cho kỳ kiểm tra học kì môn Hóa học, mời các thầy cô và các bạn tham khảo 4 đề kiểm tra học kì 1 Hóa 11 - THPT Đồng Xoài (2013-2014).

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 4 Đề kiểm tra HK 1 Hóa 11 - THPT Đồng Xoài (2013-2014)

  1. TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013-2014 XOÀI Môn : Hóa 11 Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 02 trang) Mã đề thi 137 Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .........................Lớp: ......................... Cho nguyên tử khối: K=39; Na=23; Ca=40; Mg=24; Ba=137; Zn=65; Pb=207; Al=27; Cu=64; Fe=56; N=14; S=32; C=12; Cl=35,5; O=16; H=1 Câu 1: Các tập hợp ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong một dung dịch: A. Cu 2+, Cl-, Na+, OH-, NO3- B. Ba2+, Mg2+, Cl-, SO42-, NO3- C. Na+, Ca2+, Cu2+, Cl-, NO3- D. Fe3+, K+, NH4+, OH-, NO3- Câu 2: Oxi hóa hoàn toàn 6,15g hợp chất hữu cơ X thu được 2,25g H2O; 6,72 lít CO2 và 0,56 lít N2 (đktc). Phần trăm khối lượng của C, H, N và O trong X lần lượt là A. 58,5% ; 4,1% ; 11,4% ; 26% B. 59,1 % ; 17,4% ; 23,5% ; 0% C. 49,5% ; 9,8% ; 15,5% ; 25,2% D. 48,9% ; 15,8% ; 35,3% ; 0% Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 2,2gam chất hữu cơ A thu được 4,4gam CO2 và 1,8gam H2O. Hoá hơi 1,1gam A thu thể tích đúng bằng thể tích của 0,4gam O2 cùng điều kiện. CTPT của A là: A. CH2O B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C2H4O Câu 4: Muối axit là A. Muối tạo bởi bazơ yếu và axit mạnh B. Muối có khả năng phản ứng với bazơ C. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử D. Muối vẫn còn hiđrô có khả năng phân li ra proton H+ Câu 5: Nhiệt phân hoàn toàn 9,4g muối nitrat kim loại thu được 4g oxit kim loại. Công thức của muối nitrat là A. Zn(NO3)2 B. Fe(NO3)2 C. Cu(NO3)2 D. Pb(NO3)2 Câu 6: Phân tích 4,6 gam một hợp chất hữu cơ thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Thành phần % của C, H trong hợp chất hữu cơ lần lượt là: A. 52,17% và 13,04% B. 26,25% và 26,09% C. 46,17% và 34,79% D. 42,25% và 57,75% Câu 7: Dung dịch axit H3PO4 có chứa các ion nào ? ( không kể H+ và OH- của nước ): A. H+, HPO42-, PO43- B. H+, H2PO4-,HPO42-,PO43- Trang 1/4 - Mã đề thi 137
  2. C. H+, H2PO4-, PO43- D. H+, PO43- Câu 8: Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Na2O, NaOH, HCl B. Al, Fe2O3, HNO3 đặc C. Ba, Na2CO3, CaCO3 D. NH4Cl, KOH, HCl Câu 9: Chọn mệnh đề không đúng trong các mệnh đề sau: A. Dung dịch NH3 là một dung dịch bazơ B. Dung dịch NH3 là một dung dịch axit vì có chứa nguyên tử hidro C. Dung dịch NH3 tác dụng được với AgCl D. Dung dịch NH3 tác dụng được với H+ tạo thành NH4+ Câu 10: Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch, lượng muối clorua khan thu được là : A. 6,26 gam. B. 26,6 gam. C. 2,66 gam. D. 22,6 gam. Câu 11: Câu nào sau đây không đúng? A. Axit nitric là chất oxi hóa mạnh, tác dụng với tất cả các kim loại. B. Axit nitric tinh khiết kém bền, bị phân hủy một phần khi có ánh sáng. C. Axit nitric tinh khiết là chất lỏng, không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm. D. Trong phân tử HNO3, nitơ có số oxi hóa cao nhất là +5. Câu 12: Hãy chỉ ra các mệnh đề không đúng trong các câu sau: A. Axít photphoric không có tính oxi hoá B. Photpho trắng hoạt động hơn photpho đỏ C. Photpho tạo được nhiều oxit hơn nitơ D. Có thể bảo quản photpho trắng trong nước Câu 13: Dãy các chất tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH là : A. Na2SO4 , ZnO , Zn(OH)2. B. Zn(OH)2 , NaHCO3 , CuCl2 C. Al(OH)3 , Al2O3 , NaHCO3. D. Na2SO4 , HNO3 , Al2O3. Câu 14: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hổn hợp chất rắn gồm: A. NaHCO3 và NaOH. B. NaHCO3, Na2CO3 và NaOH. C. Na2CO3 và NaOH. D. NaHCO3 và Na2CO3. Câu 15: Phản ứng nào dưới đây tạo sản phẩm là chất điện li yếu? A. K2S + HCl B. HCl + AgNO3 C. CuSO4 + NaOH D. MgSO4 + BaCl2 Câu 16: Để điều chế được 6,72 lít khí NH3 ( Hpư = 50% ) thì thể tích khí N2 và khí H2 cần lấy lần lượt là : A. 6,72 lít và 5,04 lít. B. 20,16 lít và 6,72lít. C. 5,04 lít và 1,68 lít D. 6,72 lít và 20,16 lít. Câu 17: Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra : A. K2CO3 + 2NaCl  Na2CO3 + 2KCl B. FeSO4 + 2KOH  Fe(OH)2 + K2SO4 Trang 2/4 - Mã đề thi 137
  3. C. HCl + KOH  KCl + H2O D. CuSO4 + Na2S  CuS + Na2SO4 Câu 18: Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng A. SiO2 + Mg  2MgO + Si B. SiO2 + Na2CO3  Na2SiO3 + CO2 C. SiO2 + 2NaOH  Na2SiO3 + CO2 D. SiO2 + HF  SiF4 + 2H2O Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa sau : o Khí A  H dung dịch A  HCl  B  NaOH  khí A  HNO  C t O 2      D + H2O 3 (biết A là hợp chất của nitơ). A,D lần lượt là : A. NH3 và NH4NO3. B. NH4Cl và N2O. C. NH3 và N2O. D. NH4Cl và NH4NO3. Câu 20: Cho các muối sau : NaCl (1), NaH2PO4 (2), NaHCO3 (3), (NH4)2SO4 (4), Na2CO3 (5), NaHSO4 (6), CH3COONa (7). Các muối axit là : A. (2) , (3) , (6) B. (3) , (4) , (6) , (7). C. (2) , (3) , (6) , (7). D. (3) , (4) , (6). Câu 21: Một dd chứa 0,1 mol Fe2+; 0,2 mol Al3+; x mol Cl- và y mol SO42. Tính x, y biết rằng khi cô cạn dd thu được 46,9g muối khan. A. x = 0,1 mol; y = 0,2 mol B. x = 0,5 mol; y = 0,15 mol C. x = 0,15 mol; y = 0,25 mol D. x = 0,2 mol; y = 0,3 mol Câu 22: Cho 3,84 gam Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng. Thể tích khí không màu hóa nâu ngoài không khí thoát ra ở đktc là: A. 0,896 lít. B. 2,688 lít. C. 1,344 lít. D. 2,24 lít. Câu 23: Phương trình ion thu gọn H+ + OH-  H2O, biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào sau đây? A. CH3COONa + HCl B. NaOH + NaHCO3 C. H2SO4 + Ba(OH)2 D. HCl + NaOH Câu 24: Hóa học hữu cơ là ngành hóa học: A. Chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon B. Chuyên nghiên cứu các hợp chất của hidrovà CO, CO2, muối cacbonat, xianua, cacbua C. Chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon trừ CO, CO2, muối cacbonat, xianua, cacbua D. Chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon, hidro, oxi. Câu 25: Dãy các chất sắp xếp theo chiều tăng dần số oxi hóa của nguyên tố Nitơ là: A. N2, NO, NH3, HNO3. B. N2O, NH4Cl, NO2, HNO3. C. NH3, NO2, KNO3, N2. D. NH3, N2, N2O, Fe(NO3)3. Câu 26: Khi nhiệt phân AgNO3 thu được những sản phẩm nào? A. Ag, NO2, O2. B. Ag2O, NO2, O2. C. Ag2O, NO, O2. D. Ag, NO, O2. Câu 27: Trộn 100ml dung dịch HCl 0,012M với 100ml dung dịch NaOH có pH = 12. Dung dịch thu được sau khi trộn có pH là: Trang 3/4 - Mã đề thi 137
  4. A. 11 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 28: Phát biểu nào sau được dùng để định nghĩa công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ ? A. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử. B. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử. C. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ phần trăm số mol của mỗi nguyên tố trong phân tử. D. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ số nguyên tử C và H có trong phân tử. Câu 29: Phương trình điện li của Al2(SO4)3 là: A. Al2(SO4)3  Al3+ + 3SO42 – B. Al2(SO4)3  2Al3+ + 3SO42- C. Al2(SO4)3  2Al3+ + 2SO43- D. Al2(SO4)3  2Al3+ + 3SO43 - Câu 30: Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ? A. CH4, C6H5Br, CaCO3. B. CH3Cl, C6H5Br, C2H5OH. C. C6H6, NaHCO3, NaCN. D. CO, C2H5OH, CaC2. ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 137
  5. TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013-2014 XOÀI Môn : Hóa 11 Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 02 trang) Mã đề thi 214 Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .........................Lớp: ......................... Cho nguyên tử khối: K=39; Na=23; Ca=40; Mg=24; Ba=137; Zn=65; Pb=207; Al=27; Cu=64; Fe=56; N=14; S=32; C=12; Cl=35,5; O=16; H=1 Câu 1: Dung dịch axit H3PO4 có chứa các ion nào ? ( không kể H+ và OH- của nước ): A. H+, H2PO4-, PO43- B. H+, H2PO4-,HPO42-,PO43- C. H+, PO43- D. H+, HPO42-, PO43- Câu 2: Phản ứng nào dưới đây tạo sản phẩm là chất điện li yếu? A. MgSO4 + BaCl2 B. CuSO4 + NaOH C. K2S + HCl D. HCl + AgNO3 Câu 3: Nhiệt phân hoàn toàn 9,4g muối nitrat kim loại thu được 4g oxit kim loại. Công thức của muối nitrat là A. Zn(NO3)2 B. Fe(NO3)2 C. Pb(NO3)2 D. Cu(NO3)2 Câu 4: Dãy các chất tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH là : A. Na2SO4 , ZnO , Zn(OH)2. B. Na2SO4 , HNO3 , Al2O3. C. Zn(OH)2 , NaHCO3 , CuCl2 D. Al(OH)3 , Al2O3 , NaHCO3. Câu 5: Cho 3,84 gam Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng. Thể tích khí không màu hóa nâu ngoài không khí thoát ra ở đktc là: A. 0,896 lít. B. 1,344 lít. C. 2,688 lít. D. 2,24 lít. Câu 6: Trộn 100ml dung dịch HCl 0,012M với 100ml dung dịch NaOH có pH = 12. Dung dịch thu được sau khi trộn có pH là: A. 2 B. 1 C. 11 D. 3 Câu 7: Phương trình ion thu gọn H+ + OH-  H2O, biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào sau đây? A. HCl + NaOH B. NaOH + NaHCO3 C. H2SO4 + Ba(OH)2 D. CH3COONa + HCl Câu 8: Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch, lượng muối clorua khan thu được là : A. 26,6 gam. B. 6,26 gam. C. 2,66 gam. D. 22,6 gam. Câu 9: Muối axit là Trang 1/4 - Mã đề thi 214
  6. A. Muối vẫn còn hiđrô có khả năng phân li ra proton H+ B. Muối có khả năng phản ứng với bazơ C. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử D. Muối tạo bởi bazơ yếu và axit mạnh Câu 10: Các tập hợp ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong một dung dịch: A. Cu2+, Cl-, Na+, OH-, NO3- B. Na+, Ca2+, Cu2+, Cl-, NO3- C. Ba2+, Mg2+, Cl-, SO42-, NO3- D. Fe3+, K+, NH4+, OH-, NO3- Câu 11: Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra : A. K2CO3 + 2NaCl  Na2CO3 + 2KCl B. FeSO4 + 2KOH  Fe(OH)2 + K2SO4 C. HCl + KOH  KCl + H2O D. CuSO4 + Na2S  CuS + Na2SO4 Câu 12: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hổn hợp chất rắn gồm: A. NaHCO3 và NaOH. B. NaHCO3, Na2CO3 và NaOH. C. Na2CO3 và NaOH. D. NaHCO3 và Na2CO3. Câu 13: Câu nào sau đây không đúng? A. Axit nitric tinh khiết là chất lỏng, không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm. B. Axit nitric tinh khiết kém bền, bị phân hủy một phần khi có ánh sáng. C. Axit nitric là chất oxi hóa mạnh, tác dụng với tất cả các kim loại. D. Trong phân tử HNO3, nitơ có số oxi hóa cao nhất là +5. Câu 14: Hãy chỉ ra các mệnh đề không đúng trong các câu sau: A. Photpho trắng hoạt động hơn photpho đỏ B. Có thể bảo quản photpho trắng trong nước C. Axít photphoric không có tính oxi hoá D. Photpho tạo được nhiều oxit hơn nitơ Câu 15: Để điều chế được 6,72 lít khí NH3 ( Hpư = 50% ) thì thể tích khí N2 và khí H2 cần lấy lần lượt là : A. 6,72 lít và 5,04 lít. B. 20,16 lít và 6,72lít. C. 5,04 lít và 1,68 lít D. 6,72 lít và 20,16 lít. Câu 16: Oxi hóa hoàn toàn 6,15g hợp chất hữu cơ X thu được 2,25g H2O; 6,72 lít CO2 và 0,56 lít N2 (đktc). Phần trăm khối lượng của C, H, N và O trong X lần lượt là A. 49,5% ; 9,8% ; 15,5% ; 25,2% B. 48,9% ; 15,8% ; 35,3% ; 0% C. 58,5% ; 4,1% ; 11,4% ; 26% D. 59,1 % ; 17,4% ; 23,5% ; 0% Câu 17: Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng A. SiO2 + Mg  2MgO + Si B. SiO2 + Na2CO3  Na2SiO3 + CO2 C. SiO2 + 2NaOH  Na2SiO3 + CO2 D. SiO2 + HF  SiF4 + 2H2O Trang 2/4 - Mã đề thi 214
  7. Câu 18: Cho các muối sau : NaCl (1), NaH2PO4 (2), NaHCO3 (3), (NH4)2SO4 (4), Na2CO3 (5), NaHSO4 (6), CH3COONa (7). Các muối axit là : A. (3) , (4) , (6). B. (2) , (3) , (6) , (7). C. (2) , (3) , (6) D. (3) , (4) , (6) , (7). Câu 19: Phân tích 4,6 gam một hợp chất hữu cơ thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Thành phần % của C, H trong hợp chất hữu cơ lần lượt là: A. 42,25% và 57,75% B. 52,17% và 13,04% C. 46,17% và 34,79% D. 26,25% và 26,09% Câu 20: Một dd chứa 0,1 mol Fe2+; 0,2 mol Al3+; x mol Cl- và y mol SO42. Tính x, y biết rằng khi cô cạn dd thu được 46,9g muối khan. A. x = 0,1 mol; y = 0,2 mol B. x = 0,5 mol; y = 0,15 mol C. x = 0,15 mol; y = 0,25 mol D. x = 0,2 mol; y = 0,3 mol Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 2,2gam chất hữu cơ A thu được 4,4gam CO2 và 1,8gam H2O Hoá hơi 1,1gam A thu thể tích đúng bằng thể tích của 0,4gam O2 cùng điều kiện. CTPT của A là: A. C2H4O B. CH2O C. C4H8O2 D. C2H4O2 Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hóa sau : o Khí A  H dung dịch A  HCl  B  NaOH  khí A  HNO  C t O 2      D + H2O 3 (biết A là hợp chất của nitơ). A,D lần lượt là : A. NH3 và NH4NO3. B. NH4Cl và NH4NO3. C. NH3 và N2O. D. NH4Cl và N2O. Câu 23: Hóa học hữu cơ là ngành hóa học: A. Chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon B. Chuyên nghiên cứu các hợp chất của hidrovà CO, CO2, muối cacbonat, xianua, cacbua C. Chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon trừ CO, CO2, muối cacbonat, xianua, cacbua D. Chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon, hidro, oxi. Câu 24: Dãy các chất sắp xếp theo chiều tăng dần số oxi hóa của nguyên tố Nitơ là: A. N2, NO, NH3, HNO3. B. N2O, NH4Cl, NO2, HNO3. C. NH3, NO2, KNO3, N2. D. NH3, N2, N2O, Fe(NO3)3. Câu 25: Khi nhiệt phân AgNO3 thu được những sản phẩm nào? A. Ag, NO2, O2. B. Ag2O, NO2, O2. C. Ag2O, NO, O2. D. Ag, NO, O2. Câu 26: Chọn mệnh đề không đúng trong các mệnh đề sau: A. Dung dịch NH3 là một dung dịch axit vì có chứa nguyên tử hidro B. Dung dịch NH3 tác dụng được với H+ tạo thành NH4+ C. Dung dịch NH3 tác dụng được với AgCl D. Dung dịch NH3 là một dung dịch bazơ Câu 27: Phát biểu nào sau được dùng để định nghĩa công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ ? Trang 3/4 - Mã đề thi 214
  8. A. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử. B. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử. C. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ phần trăm số mol của mỗi nguyên tố trong phân tử. D. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ số nguyên tử C và H có trong phân tử. Câu 28: Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ? A. CH4, C6H5Br, CaCO3. B. CH3Cl, C6H5Br, C2H5OH. C. C6H6, NaHCO3, NaCN. D. CO, C2H5OH, CaC2. Câu 29: Phương trình điện li của Al2(SO4)3 là: A. Al2(SO4)3  Al3+ + 3SO42 – B. Al2(SO4)3  2Al3+ + 3SO42- C. Al2(SO4)3  2Al3+ + 2SO43- D. Al2(SO4)3  2Al3+ + 3SO43 - Câu 30: Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Na2O, NaOH, HCl B. Al, Fe2O3, HNO3 đặc C. Ba, Na2CO3, CaCO3 D. NH4Cl, KOH, HCl ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 214
  9. TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013-2014 XOÀI Môn : Hóa 11 Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 02 trang) Mã đề thi 352 Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .........................Lớp: ......................... Cho nguyên tử khối: K=39; Na=23; Ca=40; Mg=24; Ba=137; Zn=65; Pb=207; Al=27; Cu=64; Fe=56; N=14; S=32; C=12; Cl=35,5; O=16; H=1 Câu 1: Khi nhiệt phân AgNO3 thu được những sản phẩm nào? A. Ag, NO2, O2. B. Ag2O, NO2, O2. C. Ag2O, NO, O2. D. Ag, NO, O2. Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 2,2gam chất hữu cơ A thu được 4,4gam CO2 và 1,8gam H2O Hoá hơi 1,1gam A thu thể tích đúng bằng thể tích của 0,4gam O2 cùng điều kiện. CTPT của A là: A. C2H4O B. CH2O C. C4H8O2 D. C2H4O2 Câu 3: Một dd chứa 0,1 mol Fe2+; 0,2 mol Al3+; x mol Cl- và y mol SO42. Tính x, y biết rằng khi cô cạn dd thu được 46,9g muối khan. A. x = 0,1 mol; y = 0,2 mol B. x = 0,5 mol; y = 0,15 mol C. x = 0,15 mol; y = 0,25 mol D. x = 0,2 mol; y = 0,3 mol Câu 4: Dãy các chất sắp xếp theo chiều tăng dần số oxi hóa của nguyên tố Nitơ là: A. N2, NO, NH3, HNO3. B. N2O, NH4Cl, NO2, HNO3. C. NH3, NO2, KNO3, N2. D. NH3, N2, N2O, Fe(NO3)3. Câu 5: Câu nào sau đây không đúng? A. Trong phân tử HNO3, nitơ có số oxi hóa cao nhất là +5. B. Axit nitric tinh khiết kém bền, bị phân hủy một phần khi có ánh sáng. C. Axit nitric tinh khiết là chất lỏng, không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm. D. Axit nitric là chất oxi hóa mạnh, tác dụng với tất cả các kim loại. Câu 6: Chọn mệnh đề không đúng trong các mệnh đề sau: A. Dung dịch NH3 là một dung dịch axit vì có chứa nguyên tử hidro B. Dung dịch NH3 tác dụng được với H+ tạo thành NH4+ C. Dung dịch NH3 tác dụng được với AgCl D. Dung dịch NH3 là một dung dịch bazơ Câu 7: Để điều chế được 6,72 lít khí NH3 ( Hpư = 50% ) thì thể tích khí N2 và khí H2 cần lấy lần lượt là : Trang 1/4 - Mã đề thi 352
  10. A. 6,72 lít và 5,04 lít. B. 6,72 lít và 20,16 lít. C. 20,16 lít và 6,72lít. D. 5,04 lít và 1,68 lít Câu 8: Cho các muối sau : NaCl (1), NaH2PO4 (2), NaHCO3 (3), (NH4)2SO4 (4), Na2CO3 (5), NaHSO4 (6), CH3COONa (7). Các muối axit là : A. (3) , (4) , (6). B. (2) , (3) , (6) , (7). C. (3) , (4) , (6) , (7). D. (2) , (3) , (6) Câu 9: Các tập hợp ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong một dung dịch: A. Cu2+, Cl-, Na+, OH-, NO3- B. Na+, Ca2+, Cu2+, Cl-, NO3- C. Ba2+, Mg2+, Cl-, SO42-, NO3- D. Fe3+, K+, NH4+, OH-, NO3- Câu 10: Cho 3,84 gam Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng. Thể tích khí không màu hóa nâu ngoài không khí thoát ra ở đktc là: A. 2,24 lít. B. 2,688 lít. C. 0,896 lít. D. 1,344 lít. Câu 11: Dãy các chất tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH là : A. Na2SO4 , HNO3 , Al2O3. B. Na2SO4 , ZnO , Zn(OH)2. C. Zn(OH)2 , NaHCO3 , CuCl2 D. Al(OH)3 , Al2O3 , NaHCO3. Câu 12: Phương trình ion thu gọn H+ + OH-  H2O, biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào sau đây? A. NaOH + NaHCO3 B. HCl + NaOH C. H2SO4 + Ba(OH)2 D. CH3COONa + HCl Câu 13: Hãy chỉ ra các mệnh đề không đúng trong các câu sau: A. Photpho trắng hoạt động hơn photpho đỏ B. Có thể bảo quản photpho trắng trong nước C. Axít photphoric không có tính oxi hoá D. Photpho tạo được nhiều oxit hơn nitơ Câu 14: Hóa học hữu cơ là ngành hóa học: A. Chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon B. Chuyên nghiên cứu các hợp chất của hidrovà CO, CO2, muối cacbonat, xianua, cacbua C. Chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon trừ CO, CO2, muối cacbonat, xianua, cacbua D. Chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon, hidro, oxi. Câu 15: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hổn hợp chất rắn gồm: A. NaHCO3, Na2CO3 và NaOH. B. NaHCO3 và Na2CO3. C. Na2CO3 và NaOH. D. NaHCO3 và NaOH. Câu 16: Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng A. SiO2 + Mg  2MgO + Si B. SiO2 + Na2CO3  Na2SiO3 + CO2 C. SiO2 + 2NaOH  Na2SiO3 + CO2 D. SiO2 + HF  SiF4 + 2H2O Câu 17: Dung dịch axit H3PO4 có chứa các ion nào ? ( không kể H+ và OH- của nước ): A. H+, H2PO4-,HPO42-,PO43- B. H+, H2PO4-, PO43- Trang 2/4 - Mã đề thi 352
  11. C. H+, PO43- D. H+, HPO42-, PO43- Câu 18: Muối axit là A. Muối vẫn còn hiđrô có khả năng phân li ra proton H+ B. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử C. Muối tạo bởi bazơ yếu và axit mạnh D. Muối có khả năng phản ứng với bazơ Câu 19: Phương trình điện li của Al2(SO4)3 là: A. Al2(SO4)3  Al3+ + 3SO42 – B. Al2(SO4)3  2Al3+ + 3SO42- C. Al2(SO4)3  2Al3+ + 2SO43- D. Al2(SO4)3  2Al3+ + 3SO43 - Câu 20: Phản ứng nào dưới đây tạo sản phẩm là chất điện li yếu? A. K2S + HCl B. CuSO4 + NaOH C. HCl + AgNO3 D. MgSO4 + BaCl2 Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hóa sau : o Khí A  H dung dịch A  HCl  B  NaOH  khí A  HNO  C t O 2      D + H2O 3 (biết A là hợp chất của nitơ). A,D lần lượt là : A. NH3 và NH4NO3. B. NH4Cl và NH4NO3. C. NH3 và N2O. D. NH4Cl và N2O. Câu 22: Nhiệt phân hoàn toàn 9,4g muối nitrat kim loại thu được 4g oxit kim loại. Công thức của muối nitrat là A. Pb(NO3)2 B. Zn(NO3)2 C. Cu(NO3)2 D. Fe(NO3)2 Câu 23: Phát biểu nào sau được dùng để định nghĩa công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ ? A. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử. B. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử. C. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ phần trăm số mol của mỗi nguyên tố trong phân tử. D. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ số nguyên tử C và H có trong phân tử. Câu 24: Oxi hóa hoàn toàn 6,15g hợp chất hữu cơ X thu được 2,25g H2O; 6,72 lít CO2 và 0,56 lít N2 (đktc). Phần trăm khối lượng của C, H, N và O trong X lần lượt là A. 58,5% ; 4,1% ; 11,4% ; 26% B. 49,5% ; 9,8% ; 15,5% ; 25,2% C. 48,9% ; 15,8% ; 35,3% ; 0% D. 59,1 % ; 17,4% ; 23,5% ; 0% Câu 25: Trộn 100ml dung dịch HCl 0,012M với 100ml dung dịch NaOH có pH = 12. Dung dịch thu được sau khi trộn có pH là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 11 Câu 26: Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? Trang 3/4 - Mã đề thi 352
  12. A. Al, Fe2O3, HNO3 đặc B. Na2O, NaOH, HCl C. Ba, Na2CO3, CaCO3 D. NH4Cl, KOH, HCl Câu 27: Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ? A. CH4, C6H5Br, CaCO3. B. CH3Cl, C6H5Br, C2H5OH. C. C6H6, NaHCO3, NaCN. D. CO, C2H5OH, CaC2. Câu 28: Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch, lượng muối clorua khan thu được là : A. 2,66 gam. B. 6,26 gam. C. 26,6 gam. D. 22,6 gam. Câu 29: Phân tích 4,6 gam một hợp chất hữu cơ thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Thành phần % của C, H trong hợp chất hữu cơ lần lượt là: A. 42,25% và 57,75% B. 52,17% và 13,04% C. 46,17% và 34,79% D. 26,25% và 26,09% Câu 30: Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra : A. HCl + KOH  KCl + H2O B. K2CO3 + 2NaCl  Na2CO3 + 2KCl C. FeSO4 + 2KOH  Fe(OH)2 + K2SO4 D. CuSO4 + Na2S  CuS + Na2SO4 ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 352
  13. TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013-2014 XOÀI Môn : Hóa 11 Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 02 trang) Mã đề thi 481 Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .........................Lớp: ......................... Cho nguyên tử khối: K=39; Na=23; Ca=40; Mg=24; Ba=137; Zn=65; Pb=207; Al=27; Cu=64; Fe=56; N=14; S=32; C=12; Cl=35,5; O=16; H=1 Câu 1: Dãy các chất tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH là : A. Na2SO4 , HNO3 , Al2O3. B. Zn(OH)2 , NaHCO3 , CuCl2 C. Na2SO4 , ZnO , Zn(OH)2. D. Al(OH)3 , Al2O3 , NaHCO3. Câu 2: Phương trình ion thu gọn H+ + OH-  H2O, biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào sau đây? A. NaOH + NaHCO3 B. HCl + NaOH C. H2SO4 + Ba(OH)2 D. CH3COONa + HCl Câu 3: Câu nào sau đây không đúng? A. Trong phân tử HNO3, nitơ có số oxi hóa cao nhất là +5. B. Axit nitric tinh khiết kém bền, bị phân hủy một phần khi có ánh sáng. C. Axit nitric tinh khiết là chất lỏng, không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm. D. Axit nitric là chất oxi hóa mạnh, tác dụng với tất cả các kim loại. Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 2,2gam chất hữu cơ A thu được 4,4gam CO2 và 1,8gam H2O Hoá hơi 1,1gam A thu thể tích đúng bằng thể tích của 0,4gam O2 cùng điều kiện. CTPT của A là: A. C4H8O2 B. CH2O C. C2H4O2 D. C2H4O Câu 5: Cho các muối sau : NaCl (1), NaH2PO4 (2), NaHCO3 (3), (NH4)2SO4 (4), Na2CO3 (5), NaHSO4 (6), CH3COONa (7). Các muối axit là : A. (3) , (4) , (6). B. (2) , (3) , (6) , (7). C. (3) , (4) , (6) , (7). D. (2) , (3) , (6) Câu 6: Phân tích 4,6 gam một hợp chất hữu cơ thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Thành phần % của C, H trong hợp chất hữu cơ lần lượt là: A. 42,25% và 57,75% B. 52,17% và 13,04% C. 46,17% và 34,79% D. 26,25% và 26,09% Câu 7: Khi nhiệt phân AgNO3 thu được những sản phẩm nào? A. Ag, NO, O2. B. Ag2O, NO2, O2. C. Ag, NO2, O2. D. Ag2O, NO, O2. Câu 8: Hãy chỉ ra các mệnh đề không đúng trong các câu sau: A. Photpho trắng hoạt động hơn photpho đỏ B. Có thể bảo quản photpho trắng trong nước Trang 1/4 - Mã đề thi 481
  14. C. Axít photphoric không có tính oxi hoá D. Photpho tạo được nhiều oxit hơn nitơ Câu 9: Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng A. SiO2 + Mg  2MgO + Si B. SiO2 + Na2CO3  Na2SiO3 + CO2 C. SiO2 + 2NaOH  Na2SiO3 + CO2 D. SiO2 + HF  SiF4 + 2H2O Câu 10: Trộn 100ml dung dịch HCl 0,012M với 100ml dung dịch NaOH có pH = 12. Dung dịch thu được sau khi trộn có pH là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 11 Câu 11: Nhiệt phân hoàn toàn 9,4g muối nitrat kim loại thu được 4g oxit kim loại. Công thức của muối nitrat là A. Zn(NO3)2 B. Cu(NO3)2 C. Pb(NO3)2 D. Fe(NO3)2 Câu 12: Dung dịch axit H3PO4 có chứa các ion nào ? ( không kể H+ và OH- của nước ): A. H+, H2PO4-,HPO42-,PO43- B. H+, H2PO4-, PO43- C. H+, PO43- D. H+, HPO42-, PO43- Câu 13: Các tập hợp ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong một dung dịch: A. Na+, Ca2+, Cu2+, Cl-, NO3- B. Ba2+, Mg2+, Cl-, SO42-, NO3- C. Cu2+, Cl-, Na+, OH-, NO3- D. Fe3+, K+, NH4+, OH-, NO3- Câu 14: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hổn hợp chất rắn gồm: A. NaHCO3, Na2CO3 và NaOH. B. NaHCO3 và Na2CO3. C. Na2CO3 và NaOH. D. NaHCO3 và NaOH. Câu 15: Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra : A. HCl + KOH  KCl + H2O B. K2CO3 + 2NaCl  Na2CO3 + 2KCl C. FeSO4 + 2KOH  Fe(OH)2 + K2SO4 D. CuSO4 + Na2S  CuS + Na2SO4 Câu 16: Dãy các chất sắp xếp theo chiều tăng dần số oxi hóa của nguyên tố Nitơ là: A. N2O, NH4Cl, NO2, HNO3. B. NH3, NO2, KNO3, N2. C. N2, NO, NH3, HNO3. D. NH3, N2, N2O, Fe(NO3)3. Câu 17: Muối axit là A. Muối vẫn còn hiđrô có khả năng phân li ra proton H+ B. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử C. Muối tạo bởi bazơ yếu và axit mạnh D. Muối có khả năng phản ứng với bazơ Câu 18: Oxi hóa hoàn toàn 6,15g hợp chất hữu cơ X thu được 2,25g H2O; 6,72 lít CO2 và 0,56 lít N2 (đktc). Phần trăm khối lượng của C, H, N và O trong X lần lượt là Trang 2/4 - Mã đề thi 481
  15. A. 59,1 % ; 17,4% ; 23,5% ; 0% B. 48,9% ; 15,8% ; 35,3% ; 0% C. 49,5% ; 9,8% ; 15,5% ; 25,2% D. 58,5% ; 4,1% ; 11,4% ; 26% Câu 19: Cho 3,84 gam Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng. Thể tích khí không màu hóa nâu ngoài không khí thoát ra ở đktc là: A. 2,688 lít. B. 2,24 lít. C. 0,896 lít. D. 1,344 lít. Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa sau : o Khí A  H dung dịch A  HCl  B  NaOH  khí A  HNO  C t O 2      D + H2O 3 (biết A là hợp chất của nitơ). A,D lần lượt là : A. NH3 và NH4NO3. B. NH4Cl và NH4NO3. C. NH3 và N2O. D. NH4Cl và N2O. Câu 21: Phương trình điện li của Al2(SO4)3 là: A. Al2(SO4)3  2Al3+ + 3SO43 - B. Al2(SO4)3  Al3+ + 3SO42 – C. Al2(SO4)3  2Al3+ + 2SO43- D. Al2(SO4)3  2Al3+ + 3SO42- Câu 22: Một dd chứa 0,1 mol Fe2+; 0,2 mol Al3+; x mol Cl- và y mol SO42. Tính x, y biết rằng khi cô cạn dd thu được 46,9g muối khan. A. x = 0,1 mol; y = 0,2 mol B. x = 0,2 mol; y = 0,3 mol C. x = 0,5 mol; y = 0,15 mol D. x = 0,15 mol; y = 0,25 mol Câu 23: Để điều chế được 6,72 lít khí NH3 ( Hpư = 50% ) thì thể tích khí N2 và khí H2 cần lấy lần lượt là : A. 6,72 lít và 5,04 lít. B. 6,72 lít và 20,16 lít. C. 5,04 lít và 1,68 lít D. 20,16 lít và 6,72lít. Câu 24: Hóa học hữu cơ là ngành hóa học: A. Chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon B. Chuyên nghiên cứu các hợp chất của hidrovà CO, CO2, muối cacbonat, xianua, cacbua C. Chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon, hidro, oxi. D. Chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon trừ CO, CO2, muối cacbonat, xianua, cacbua Câu 25: Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Al, Fe2O3, HNO3 đặc B. Na2O, NaOH, HCl C. Ba, Na2CO3, CaCO3 D. NH4Cl, KOH, HCl Câu 26: Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch, lượng muối clorua khan thu được là : A. 2,66 gam. B. 6,26 gam. C. 26,6 gam. D. 22,6 gam. Câu 27: Phát biểu nào sau được dùng để định nghĩa công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ ? A. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử. B. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ số nguyên tử C và H có trong phân tử. Trang 3/4 - Mã đề thi 481
  16. C. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử. D. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ phần trăm số mol của mỗi nguyên tố trong phân tử. Câu 28: Chọn mệnh đề không đúng trong các mệnh đề sau: A. Dung dịch NH3 tác dụng được với H+ tạo thành NH4+ B. Dung dịch NH3 là một dung dịch axit vì có chứa nguyên tử hidro C. Dung dịch NH3 tác dụng được với AgCl D. Dung dịch NH3 là một dung dịch bazơ Câu 29: Phản ứng nào dưới đây tạo sản phẩm là chất điện li yếu? A. K2S + HCl B. CuSO4 + NaOH C. MgSO4 + BaCl2 D. HCl + AgNO3 Câu 30: Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ? A. C6H6, NaHCO3, NaCN. B. CH4, C6H5Br, CaCO3. C. CH3Cl, C6H5Br, C2H5OH. D. CO, C2H5OH, CaC2. ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 481
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2