4 Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học 10 năm 2017 - THPT Nguyễn Du
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo 4 Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học 10 năm 2017 của trường THPT Nguyễn Du.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 4 Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học 10 năm 2017 - THPT Nguyễn Du
- Sở Giáo Dục & Đào Tạo Ninh thuận ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ Trường THPT Nguyễn Du Năm học 2016 – 2017 Môn: Sinh học Lớp 10 Thời gian làm bài: (Đê ki ̀ ểm tra gồm 04 trang) 45 phút Họ, tên thí sinh:................................................................lớp : ............................. Mã đề thi 134 Học sinh chọn trả lời một phương án đúng hoặc A, hoặc B, hoặc C, hoặc D trong các câu hỏi và tô bằng bút chì vào bảng sau: Câu A B C D Câu A B C D Câu A B C D 1 11 21 2 12 22 3 13 23 4 14 24 5 15 25 6 16 26 7 17 27 8 18 28 9 19 29 10 20 30 I. PHẦN CHUNG (Dành cho cả học sinh học chương trình cơ bản và nâng cao) Câu 1: Chức năng của ADN là: A. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào B. Bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền C. Trực tiếp tổng hợp Prôtêin D. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào Câu 2: Điểm giống nhau của prôtêin bậc 1, prôtêin bậc 2 và prôtêin bậc 3 là: A. Chuỗi pôlipeptit xoắn lò xo hay gấp lại B. Chỉ có cấu trúc 1 chuỗi pôlipeptit C. Chuỗi pôlipeptit ở dạng mạch thẳng D. Chuỗi pôlipeptit xoắn cuộn tạo dạng khối cầu Câu 3: Đơn phân cấu tạo của phân tử ARN có 3 thành phần là : A. Axit phôtphoric, bazơ nitơ và liên kết hoá học B. Đường có 6c, axit phôtphoric và bazơ nitơ C. Đường có 5C, axit phôtphoric và bazơ nitơ D. Đường có 5c, axit phôtphoric và liên kết hoá học Câu 4: Điểm giống nhau về cấu tạo giữa Lizôxôm và không bào là: A. Bào quan có lớp màng kép bao bọc B. Đều có kích thước rất lớn C. Được bao bọc chỉ bởi một lớp màng đơn D. Đều có trong tế bào của thực vật và động vật Câu 5:Phát biểu sau đây không đúng khi nói về vi khuẩn là : A. Cơ thể đơn bào, tế bào có nhân sơ B. Trong tế bào chất có chứa ribôxôm C. Bên ngòai tế bào có lớp vỏ nhày và có tác dụng bảo vệ D. Dạng sống chưa có cấu tạo tế bào Câu 6: Thành phần và bào quan nào sau đây có cấu trúc màng kép A. riboxom, ti thể, không bào B. Lizoxom, lục lạp, nhân tế bào
- C. Ti thể, lục lạp, nhân. D. Màng sinh chất, ti thể, lục lạp Câu 7: Ở lớp màng trong của ti thể có chứa nhiều chất nào sau đây? A. Enzim hô hấp B. Kháng thể C. Sắc tố D. Hoocmon Câu 8: Khi CO ̀ 2 được vân chuyên qua mang sinh chât qua ph ́ 2 va O ̣ ̉ ̀ ́ ương thưc vân chuyên nao sau ́ ̣ ̉ ̀ đây? A. Chu đông. ̉ ̣ B. Khuêch tan tr ́ ́ ực tiêp qua l ́ ớp photpholipit kép. C. Khuêch tan qua kênh prôtêin. ́ ́ D. Nhâp bao. ̣ ̀ Câu 9: Trong các yếu tố sau yếu tố nào không phải là nhân tố ảnh hưởng tới hoạt tính của enzim? A. Nồng độ cơ chất. B. Nồng độ C. Chất ức chế. D. Ánh sáng. Câu 10: Trong lục lạp, ngoài sắc tố quang hợp và Enzim quang hợp, còn có chứa? A. ADN và ribôxôm B. ARN và nhiễm sắc thể C. Không bào D. Photpholipit II. PHẦN RIÊNG A. TỪ CÂU 11 30 DÀNH CHO HỌC SINH HỌC CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN Câu 11: Một gen có chiều dài là 3060 và có 2320 liên kết hiđro. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen nói trên bằng: A. A = T = 520; G = X = 380 B. A = T = 360; G = X = 540 C. A = T = 540; G = X = 360 D. A = T = 380; G = X = 520 Câu 12: Trong tế bào ti thể không có đặc điểm nào sau đây A. Tổng hợp các hợp chất hữu cơ (như C6H12O6) B. Cung cấp năng lượng cho tế bào dưới dạng các phân tử ATP C. Trong cấu trúc có AND, ARN, riboxom D. Được bao bọc bởi màng kép Câu 13: Một gen có 150 chu kì xoắn và có tỉ lệ A: G = 2 : 3. Phần trăm từng loại nucleôtic của gen này là: A. A = T = 35% ; G = X = 15% B. A = T = 20%; G = X = 30% C. A = T = 30%; G = X = 20% D. A = T = 15%; G = X = 35% Câu 14: Một gen có khối lượng bằng 388000 đvc. Kết luận nào sau đây không đúng về gen nói trên? A. Gen có chiều dài 2142 B. Số liên kết cộng hóa trị của gen bằng 2518 C. Gen có tổng số 63 vòng xoắn D. Tổng số nucleotit của gen bằng 1260. Câu 15: Gen có X = 20% và A = 900(nu). Chiều dài của gen là: A. 5100 B. 3060 C. 4800 D. 3600 Câu 16: Một gen có G=900 chiếm 35% tổng số Nu. Số liên kết hóa trị và liên kết hidrô của gen A. 3998 và 5400 B. 7998 và 5400 C. 1498 và 2025. D. 7998 và 4500. Câu 17: Một gen có 5100 và có tỉ lệ (% (% = 5%. Số lượng từng loại nu của gen? A. A = T = 900 Nu; G = X = 400 Nu B. A = T = 600 Nu ; G = X = 900 Nu C. A = T = 400 Nu: G = X = 600 Nu D. A = T = 900 Nu ; G = X = 600 Nu Câu 18: Một số loại vi khuẩn gây bệnh ở người, bên ngoài thành tế bào có lớp vỏ nhầy giúp nó? A. dễ di chuyển. B. không bị tiêu diệt bởi thuốc kháng sinh. C. ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt D. dễ thực hiện trao đổi chất. Câu 19: Hoạt động nào sau đây không cần năng lượng cung cấp từ ATP? A. Sự co cơ ở động vật B. Sinh trưởng ở cây xanh C. Sự khuyếch tán vật chất qua màng tế bào D. Sự vận chuyển ôxi của hồng cầu ở người Câu 20: Nhận định nào là không đúng đối với ribôxôm? A. Thành phần hóa học gồm ARN và prôtêin
- B. Nhân được bao bọc bởi màng nhân C. Dính ở màng lưới nội chất hoặc nằm rãi rác ở tế bào chất D. Là nơi sinh tổng hợp prôtêin cho tế bào Câu 21: Gen có A = 15% và G =700 (nu). Số liên kết hiđrô của gen là: A. 2700 liên kết B. 2800 liên kết. C. 2900 liên kết D. 3000 liên kết Câu 22: Nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào vì? A. Nhân là nơi thực hiện trao đổi chất với môi trường quanh tế bào. B. Nhân chứa đựng tất cả các bào quan của tế bào. C. Nhân có thể liên hệ với màng và tế bào chất nhờ hệ thống lưới nội chất. D. Nhân chứa nhiễm sắc thể, là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào. Câu 23: Yếu tố nào quy định tính đặc thù và đa dạng của phân tử prôtêin A. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các axit amin trong chuỗi Polinulêôtit B. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các gen trong chuỗi Polipeptit C. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các axit amin trong chuỗi Polipeptit D. Độ bền của các liên kết hoá trị và liên kết Hiđrô trên phân tử prôtêin Câu 24: Chức năng nào sau đây không phải của protein A. Tham gia vào thành phần kháng thể B. Tham gia cấu tạo photpholipit C. Tham gia vào thành phần cấu tạo của tế bào D. Tham gia vào thành phần hoocmon Câu 25: Hậu quả sau đây sẽ xảy ra khi nhiệt độ môi trường vượt quá nhiệt độ tối ưu của Enzim là? A. Enzim không thay đổi hoạt tính B. Hoạt tính enzim tăng lên C. Hoạt tính enzim giảm dần và có thể mất hoàn toàn D. Phản ứng luôn dừng lại Câu 26: Một gen có G = 6000nu, hiệu số phần trăm nu A và nu không bổ sung là 10% tổng số nu của gen. Hãy tính số chu kỳ xoắn của gen? A. 1400 chu kỳ B. 1600 chu kỳ C. 1300 chu kỳ D. 1500 chu kỳ Câu 27: Một gen có số Nu loại A là 600, chiếm 30% tổng số nu của gen. Khối lượng của gen là: A. M = 6.105 đvc B. M = 6.107 đvc C. M = 6.106 đvc D. M = 6.104đvc Câu 28: Khi cho tế bào hồng cầu vào nước cất thì thấy hiện tượng gì xảy ra: A. Tế bào hồng cầu không thay đổi B. Tế bào hồng cầu nhỏ đi C. Tế bào hồng cầu lúc đầu thì nhỏ sau đó thì vỡ đi D. Tế bào hồng cầu to dần và vỡ ra Câu 29: Một gen có 180 chu kỳ xoắn và hiệu số G và nu không bổ sung là 20 %. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là: A. A = T = 540; G = X = 1260 B. A = T = 540; G = X = 1262 C. A = T =1260; G = X = 540 D. A = T =1260; G = X = 540 Câu 30: Thực bào là gì? A. Là hiện tượng các chất rắn được tế bào phân hủy thành các chất đơn gian lọt vào tế bào B. Là quá trình cho dung dịch đi qua màng tế bào C. Là hiện tượng các phân tử lớn (hoặc các thể rắn) không lọt qua các lỗ màng kép khi tiếp xúc với màng thì được màng tạo nên bóng bao bọc lại và tiêu hóa bằng lizoxom D. Là hiện tượng các phân tử bị tế bào hút vào ngược chiều với gradien nồng độ B. TỪ CÂU 31 50 DÀNH CHO HỌC SINH HỌC CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO Câu 31: Gen có A> X có (% + (% = 2.8%, C=180. Số liên kết hóa trị và liên kết hidro của gen? A. A = T = 360(nu); G = X = 1260(nu) B. A = T = 720(nu); G = X = 1080(nu) C. A = T = 1440(nu), G = X = 360 (nu) D. A = T = 1080(nu), G = X = 720 (nu) Câu 32: Một gen có số lượng nuclêôtit loại X = 525 chiếm 35% tổng số nuclêôtit. Số liên kết hoá trị và số liên kết hiđrô của gen lần lượt là: A. 1499 và 2025. B. 2998 và 2026. C. 1498 và 2025. D. 2998 và 2025. Câu 33: Hoạt động sau đây xảy ra trong pha tối của quang hợp là :
- A. Giải phóng ôxi C. Biến đổi khí CO2 hấp thụ từ khí quyển thành cacbonhidrat B. Tổng hợp nhiều phân tử ATP D. Giải phóng điện tử từ quang phân li nước Câu 34: Các nhiễm sắc thể tự nhân đôi ở pha nào sau đây của kỳ trung gian? A. Pha G1 B. Pha S C. Pha G2 D. Pha G1 và pha G2 Câu 35: Điều nào sau đây đúng khi nói về liên kết hiđrô? A. Có thời gian tồn tại lâu trong cơ thể sống B. Được hình thành với số lượng lớn trong tế bào C. Khó bị phá vỡ dưới tác dụng của men D. Rất bền vững đối với sự thay đổi của nhiệt độ Câu 36: Sản phẩm của sự phân giải chất hữu cơ trong hoạt động hô hấp là : A. Ôxi, nước và năng lượng B. Khí cacbônic, nước và năng lượng C. Nước, đường và năng lượng D. Nước, khí cacbônic và đường Câu 37: Trong quang hợp, ôxi được tạo ra từ quá trình nào sau đây ? A. Các phản ứng ôxi hoá khử B. Hấp thụ ánh sáng của diệp lục C. Quang phân li nước D. Truyền điện tử Câu 38: Thời gian của một chu kỳ tế bào được xác định bằng : A. Thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp B. Thời gian kì trung gian C. Thời gian của quá trình nguyên phân D. Thời gian của các quá trình chính thức trong một lần nguyên phân Câu 39: Một gen có chứa 2378 liên kết cộng hóa trị giữa các đơn phân. Kết luận nào sau đây đúng: A. Trên mỗi mạch của gen có chứa tổng số 1189 đơn phân B. Gen có khối lượng bằng 711000 đvc C. Chiều dài của gen bằng 3978 nanômet D. Số vòng xoắn của gen bằng 119 Câu 40: Một gen có tích giữa hai loại nuclêôtit không bổ sung bằng 6% và có 60 vòng xoắn. Tính số nucleotit từng loại của gen biết (%A>%G): A. A = T = 289; G = X = 153. B. A = T = 153; G = X = 289. C. A = T = 360; G = X = 204. D. A = T = 360; G = X = 240 Câu 41: Gen dài 3005,6A có hiệu giữa nuclêôtit loại T với một loại nuclêôtit khác là 272. Số lượng 0 nuclêôtit mỗi loại của gen trên là: A. A = T = 289; G = X = 153. B. A = T = 578; G = X = 289. C. A = T = 578; G = X = 306. D. A = T = 306; G = X = 578. Câu 42: Trong cấu trúc màng sinh chất loại prôtêin chiến tỉ lệ nhiều có chức năng gì? A. Làm nhiệm vụ vận chuyển các chất B. Làm kháng thể bảo vệ cơ thể C. Làm enzim xúc tác cho các phản ứng sinh hóa D. Làm hooc mon điều hòa quá trình sinh trưởng Câu 43: Khi môi trường có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ tối ưu của Enzim, thì điều nào sau đây đúng? A. Hoạt tính enzim tăng theo sự gia tăng nhiệt độ B. Hoạt tính enzim giảm khi nhiệt độ tăng lên C. Sự giảm nhiệt độ làm tăng hoạt tính enzim D. Nhiệt độ tăng lên không làm thay đổi hoat tính Enzim Câu 44: Một gen có 5998 liên kết cộng hóa trị và có tỉ lệ (% (% = 10%. Số lượng từng loại nu của gen? A. A = T = 600 Nu; G = X = 200 Nu B. A = T = 1050 Nu ; G = X = 450Nu C. A = T = 1050 Nu: G = X = 600 Nu D. A = T = 1050 Nu ; G = X = 900 Nu Câu 45: Pha sáng của quang hợp diễn ra ở
- A. Ở màng ngoài của lục lạp B. Ở màng trong của lục lạp C. Trong các túi dẹp (tilacôit) của các hạt grana D. Trong các nền lục lạp Câu 46: Mạch thứ hai của một gen có 5% G và bằng 1/3 nuclêôtit loại X của mạch. Gen này có 912T. Khối lượng và chiều dài của gen là: A. 1368000 đvc và 7752 A0. B. 342000 đvc và 1938 A0. C. 684000 đvc và 3876 A0. D. 513000 đvc và 2907 A0. Câu 47: Mạch thứ 2 của một gen dài 0,4216 μm, trên mạch thứ nhất có tỉ lệ các loại nuclêôtit có tỉ lệ các loại nuclêôtit A, T, G, X lần lượt là 5 : 3 : 8 : 4. Số lượng từng loại nuclêôtit A, T, G, X trên mạch thứ nhất lần lượt là: A. 186, 310, 284, 496. B. 310; 186; 496; 284. C. 186; 310; 496; 284. D. 310; 186; 284; 496. Câu 48: Một gen có 3598 liên kết cộng hóa trị và có 2120 liên kết hiđro. Phần trăm từng loại nuclêôtit của gen là: A. A = T = 540; G = X = 360 B. A = T = 320; G = X = 580 C. A = T = 580; G = X = 320 D. A = T = 580; G = X = 540 Câu 49: Cho biết trong một mạch của gen có tỷ lệ phầm trăm các loại là: A = 20%, X = 30%, G = 10%.Hãy xác định tỷ lệ phần trăm các loại nu trên gen? A. A = T = 22,5 , G = X = 27,5 B. A = T = 20 , G = X = 30 C. A = T = 30 ; G = X = 20 D. A = T = 32,5 ; G = X = 17,5 Câu 50: Cơ chế tác động của enzim được diễn ra theo trình tự là A. E + Saccarozơ E Saccarozơ Glucozơ + Fructozơ + E. B. E – Saccarozơ Glucozơ + Fructozơ + E E + Saccarozơ. C. E + Saccarozơ Glucozơ + Fructozơ + E E Saccarozơ. D.E Saccarozơ E + Saccarozơ Glucozơ + Fructozơ+ E. HẾT Sở Giáo Dục & Đào Tạo Ninh thuận ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ Trường THPT Nguyễn Du Năm học 2016 – 2017 Môn: Sinh học Lớp 10 Thời gian làm bài: (Đê ki ̀ ểm tra gồm 04 trang) 45 phút Họ, tên thí sinh:................................................................lớp : ............................. Mã đề thi 210 Học sinh chọn trả lời một phương án đúng hoặc A, hoặc B, hoặc C, hoặc D trong các câu hỏi và tô bằng bút chì vào bảng sau: Câu A B C D Câu A B C D Câu A B C D 1 11 21 2 12 22 3 13 23 4 14 24 5 15 25 6 16 26 7 17 27 8 18 28 9 19 29 10 20 30 I. PHẦN CHUNG Câu 1: Đơn phân cấu tạo của phân tử ARN có 3 thành phần là :
- A. Đường có 5c, axit phôtphoric và liên kết hoá học B. Đường có 5C, axit phôtphoric và bazơ nitơ C. Đường có 6c, axit phôtphoric và bazơ nitơ D. Axit phôtphoric, bazơ nitơ và liên kết hoá học Câu 2: Trong các yếu tố sau yếu tố nào không phải là nhân tố ảnh hưởng tới hoạt tính của enzim? A. Chất ức chế. B. Nồng độ cơ chất. C. Ánh sáng. D. Nồng độ Câu 3: Chức năng của ADN là: A. Bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền B. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào C. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào D. Trực tiếp tổng hợp Prôtêin Câu 4:Phát biểu sau đây không đúng khi nói về vi khuẩn là : A. Bên ngoài tế bào có lớp vỏ nhày và có tác dụng bảo vệ B. Dạng sống chưa có cấu tạo tế bào C. Trong tế bào chất có chứa ribôxôm D. Cơ thể đơn bào, tế bào có nhân sơ Câu 5: Điểm giống nhau của prôtêin bậc 1, prôtêin bậc 2 và prôtêin bậc 3 là: A. Chuỗi pôlipeptit ở dạng mạch thẳng B. Chỉ có cấu trúc 1 chuỗi pôlipeptit C. Chuỗi pôlipeptit xoắn cuộn tạo dạng khối cầu D. Chuỗi pôlipeptit xoắn lò xo hay gấp lại Câu 6: Ở lớp màng trong của ti thể có chứa nhiều chất nào sau đây? A. Enzim hô hấp B. Kháng thể C. Sắc tố D. Hoocmon Câu 7: Khi CO ́ 2 va Ò 2 được vân chuyên qua mang sinh chât qua ph ̣ ̉ ̀ ́ ương thưc vân chuyên nao sau ́ ̣ ̉ ̀ đây? A. Chu đông. ̉ ̣ B. Khuêch tan qua kênh prôtêin. ́ ́ C. Khuêch tan tr ́ ́ ực tiêp qua l ́ ớp photpholipit kép. D. Nhâp bao. ̣ ̀ Câu 8: Điểm giống nhau về cấu tạo giữa Lizôxôm và không bào là: A. Đều có kích thước rất lớn B. Bào quan có lớp màng kép bao bọc C. Đều có trong tế bào của thực vật và động vật D. Được bao bọc chỉ bởi một lớp màng đơn Câu 9: Trong lục lạp, ngoài sắc tố quang hợp và Enzim quang hợp, còn có chứa? A. ARN và nhiễm sắc thể B. ADN và ribôxôm C. Photpholipit D. Không bào Câu 10: Thành phần và bào quan nào sau đây có cấu trúc màng kép A. Màng sinh chất, ti thể, lục lạp B. Lizoxom, lục lạp, nhân tế bào C. riboxom, ti thể, không bào D. Ti thể, lục lạp, nhân. A. TỪ CÂU 11 30 DÀNH CHO HỌC SINH HỌC CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN Câu 11: Gen có X = 20% và A = 900(nu). Chiều dài của gen là: A. 5100 B. 4800 C. 3060 D. 3600 Câu 12: Hoạt động nào sau đây không cần năng lượng cung cấp từ ATP? A. Sự vận chuyển ôxi của hồng cầu ở người B. Sinh trưởng ở cây xanh C. Sự khuyếch tán vật chất qua màng tế bào D. Sự co cơ ở động vật Câu 13: Thực bào là gì? A. Là hiện tượng các phân tử lớn (hoặc các thể rắn) không lọt qua các lỗ màng, kép khi tiếp xúc với màng thì được màng tạo nên bóng bao bọc lại và tiêu hóa bằng lizoxom B. Là quá trình cho dung dịch đi qua màng tế bào C. Là hiện tượng các chất rắn được tế bào phân hủy thành các chất đơn gian lọt vào tế bào D. Là hiện tượng các phân tử bị tế bào hút vào ngược chiều với gradien nồng độ Câu 14: Gen có A = 15% và G =700 (nu). Số liên kết hiđrô của gen là: A. 2700 liên kết B. 2800 liên kết. C. 3000 liên kết D. 2900 liên kết Câu 15: Nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào vì? A. Nhân có thể liên hệ với màng và tế bào chất nhờ hệ thống lưới nội chất. B. Nhân chứa nhiễm sắc thể, là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào. C. Nhân chứa đựng tất cả các bào quan của tế bào. D. Nhân là nơi thực hiện trao đổi chất với môi trường quanh tế bào.
- Câu 16: Một gen có 180 chu kỳ xoắn và hiệu số G và nu không bổ sung là 20 %. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là: A. A = T = 540; G = X = 1262 B. A = T = 540; G = X = 1260 C. A = T =1260; G = X = 540 D. A = T =1260; G = X = 540 Câu 17: Một số loại vi khuẩn gây bệnh ở người, bên ngoài thành tế bào còn có lớp vỏ nhầy giúp nó A. dễ thực hiện trao đổi chất. B. không bị tiêu diệt bởi thuốc kháng sinh. C. ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt D. dễ di chuyển. Câu 18: Hậu quả sau đây sẽ xảy ra khi nhiệt độ môi trường vượt quá nhiệt độ tối ưu của Enzim là? A. Hoạt tính enzim tăng lên B. Enzim không thay đổi hoạt tính C. Hoạt tính enzim giảm dần và có thể mất hoàn toàn D. Phản ứng luôn dừng lại Câu 19: Trong tế bào ti thể không có đặc điểm nào sau đây A. Trong cấu trúc có AND, ARN, riboxom B. Được bao bọc bởi màng kép C. Tổng hợp các hợp chất hữu cơ (như C6H12O6) D. Cung cấp năng lượng cho tế bào dưới dạng các phân tử ATP Câu 20: Một gen có chiều dài là 3060 và có 2320 liên kết hiđro. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen nói trên bằng: A. A = T = 520; G = X = 380 B. A = T = 380; G = X = 520 C. A = T = 360; G = X = 540 D. A = T = 540; G = X = 360 Câu 21: Chức năng nào sau đây không phải của protein A. Tham gia vào thành phần cấu tạo của tế bào B. Tham gia vào thành phần hoocmon C. Tham gia vào thành phần kháng thể D. Tham gia cấu tạo photpholipit Câu 22: Yếu tố nào quy định tính đặc thù và đa dạng của phân tử prôtêin A. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các axit amin trong chuỗi Polinulêôtit B. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các gen trong chuỗi Polipeptit C. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các axit amin trong chuỗi Polipeptit D. Độ bền của các liên kết hoá trị và liên kết Hiđrô trên phân tử prôtêin Câu 23: Một gen có khối lượng bằng 388000 đvc. Kết luận nào sau đây không đúng về gen nói trên? A. Số liên kết cộng hóa trị của gen bằng 2518 B. Tổng số nucleotit của gen bằng 1260. C. Gen có tổng số 63 vòng xoắn D. Gen có chiều dài 2142 Câu 24: Khi cho tế bào hồng cầu vào nước cất thì thấy hiện tượng gì xảy ra: A. Tế bào hồng cầu không thay đổi B. Tế bào hồng cầu nhỏ đi C. Tế bào hồng cầu lúc đầu thì nhỏ sau đó thì vỡ đi D. Tế bào hồng cầu to dần và vỡ ra Câu 25: Một gen có G = 6000nu, hiệu số phần trăm nu A và nu không bổ sung là 10% tổng số nu của gen. Hãy tính số chu kỳ xoắn của gen? A. 1400 chu kỳ B. 1600 chu kỳ C. 1300 chu kỳ D. 1500 chu kỳ Câu 26: Một gen có số Nu loại A là 600, chiếm 30% tổng số nu của gen. Khối lượng của gen là: A. M = 6.105 đvc B. M = 6.107 đvc C. M = 6.106 đvc D. M = 6.104 đvc
- Câu 27: Một gen có G=900 chiếm 35% tổng số Nu. Số liên kết hóa trị và liên kết hidrô của gen A. 3998 và 5400 B. 1498 và 2025. C. 7998 và 4500. D. 7998 và 5400 Câu 28: Một gen có 150 chu kì xoắn và có tỉ lệ A: G = 2 : 3. Phần trăm từng loại nucleôtic của gen này là: A. A = T = 35% ; G = X = 15% B. A = T = 15%; G = X = 35% C. A = T = 30%; G = X = 20% D. A = T = 20%; G = X = 30% Câu 29: Nhận định nào là không đúng đối với ribôxôm? A. Nhân được bao bọc bởi màng nhân B. Thành phần hóa học gồm ARN và prôtêin C. Dính ở màng lưới nội chất hoặc nằm rãi rác ở tế bào chất D. Là nơi sinh tổng hợp prôtêin cho tế bào Câu 30: Một gen có 5100 và có tỉ lệ (% (% = 5%. Số lượng từng loại nu của gen? A. A = T = 900 Nu; G = X = 400 Nu B. A = T = 600 Nu ; G = X = 900 Nu C. A = T = 400 Nu: G = X = 600 Nu D. A = T = 900 Nu ; G = X = 600 Nu B. TỪ CÂU 31 50 DÀNH CHO HỌC SINH HỌC CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO Câu 31: Một gen có tích giữa hai loại nuclêôtit không bổ sung bằng 6% và có 60 vòng xoắn. Tính số nucleotit từng loại của gen biết (%A>%G): A. A = T = 289; G = X = 153. B. A = T = 153; G = X = 289. C. A = T = 360; G = X = 204. D. A = T = 360; G = X = 240 Câu 32: Gen có A> X có (% + (% = 2.8%, C=180. Số liên kết hóa trị và liên kết hidro của gen? A. A = T = 1440(nu), G = X = 360 (nu) B. A = T = 1080(nu), G = X = 720 (nu) C. A = T = 360(nu); G = X = 1260(nu) D. A = T = 720(nu); G = X = 1080(nu) Câu 33: Hoạt động sau đây xảy ra trong pha tối của quang hợp là : A. Biến đổi khí CO2 hấp thụ từ khí quyển thành cacbonhidrat B. Giải phóng điện tử từ quang phân li nước C. Tổng hợp nhiều phân tử ATP D. Giải phóng ôxi Câu 34: Trong cấu trúc màng sinh chất loại prôtêin chiến tỉ lệ nhiều có chức năng gì? A. Làm kháng thể bảo vệ cơ thể B. Làm nhiệm vụ vận chuyển các chất C. Làm hooc mon điều hòa quá trình sinh trưởng D. Làm enzim xúc tác cho các phản ứng sinh hóa Câu 35: Trong quang hợp, ôxi được tạo ra từ quá trình nào sau đây ? A. Các phản ứng ôxi hoá khử B. Hấp thụ ánh sáng của diệp lục C. Quang phân li nước D. Truyền điện tử Câu 36: Điều nào sau đây đúng khi nói về liên kết hiđrô? A. Rất bền vững đối với sự thay đổi của nhiệt độ B. Có thời gian tồn tại lâu trong cơ thể sống C. Được hình thành với số lượng lớn trong tế bào D. Khó bị phá vỡ dưới tác dụng của men Câu 37: Thời gian của một chu kỳ tế bào được xác định bằng : A. Thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp B. Thời gian kì trung gian C. Thời gian của quá trình nguyên phân D. Thời gian của các quá trình chính thức trong một lần nguyên phân Câu 38: Một gen có chứa 2378 liên kết cộng hóa trị giữa các đơn phân. Kết luận nào sau đây đúng: A. Trên mỗi mạch của gen có chứa tổng số 1189 đơn phân B. Gen có khối lượng bằng 711000 đvc
- C. Chiều dài của gen bằng 3978 nanômet D. Số vòng xoắn của gen bằng 119 Câu 39: Một gen có số lượng nuclêôtit loại X = 525 chiếm 35% tổng số nuclêôtit. Số liên kết hoá trị và số liên kết hiđrô của gen lần lượt là: A. 1499và 2025. B. 2998 và 2026. C. 1498và 2025. D. 2998 và 2025. Câu 40: Cho biết trong một mạch của gen có tỷ lệ phầm trăm các loại là: A = 20%, X = 30%, G = 10%.Hãy xác định tỷ lệ phần trăm các loại nu trên gen? A. A = T = 22,5 , G = X = 27,5 B. A = T = 20 , G = X = 30 C. A = T = 30 ; G = X = 20 D. A = T = 32,5 ; G = X = 17,5 Câu 41: Gen dài 3005,6A có hiệu giữa nuclêôtit loại T với một loại nuclêôtit khác là 272. Số lượng 0 nuclêôtit mỗi loại của gen trên là: A. A = T = 306; G = X = 578. B. A = T = 289; G = X = 153. C. A = T = 578; G = X = 306. D. A = T = 578; G = X = 289. Câu 42: Khi môi trường có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ tối ưu của Enzim, thì điều nào sau đây đúng? A. Hoạt tính enzim tăng theo sự gia tăng nhiệt độ B. Hoạt tính enzim giảm khi nhiệt độ tăng lên C. Sự giảm nhiệt độ làm tăng hoạt tính enzim D. Nhiệt độ tăng lên không làm thay đổi hoat tính Enzim Câu 43: Một gen có 5998 liên kết cộng hóa trị và có tỉ lệ (% (% = 10%. Số lượng từng loại nu của gen? A. A = T = 600 Nu; G = X = 200 Nu B. A = T = 1050 Nu ; G = X = 450Nu C. A = T = 1050 Nu: G = X = 600 Nu D. A = T = 1050 Nu ; G = X = 900 Nu Câu 44: Pha sáng của quang hợp diễn ra ở A. Ở màng ngoài của lục lạp B. Ở màng trong của lục lạp C. Trong các túi dẹp (tilacôit) của các hạt grana D. Trong các nền lục lạp Câu 45: Mạch thứ hai của một gen có 5% G và bằng 1/3 nuclêôtit loại X của mạch. Gen này có 912T. Khối lượng và chiều dài của gen là: A. 342000 đvc và 1938 A0. B. 1368000 đvc và 7752 A0. C. 513000 đvc và 2907 A0. D. 684000 đvc và 3876 A0. Câu 46: Các nhiễm sắc thể tự nhân đôi ở pha nào sau đây của kỳ trung gian? A. Pha G1 B. Pha S C. Pha G2 D. Pha G1 và pha G2 Câu 47: Sản phẩm của sự phân giải chất hữu cơ trong hoạt động hô hấp là : A. Nước, khí cacbônic và đường B. Nước, đường và năng lượng C. Khí cacbônic, nước và năng lượng D. Ôxi, nước và năng lượng Câu 48: Mạch thứ 2 của một gen dài 0,4216 μm, trên mạch thứ nhất có tỉ lệ các loại nuclêôtit có tỉ lệ các loại nuclêôtit A, T, G, X lần lượt là 5 : 3 : 8 : 4. Số lượng từng loại nuclêôtit A, T, G, X trên mạch thứ nhất lần lượt là: A. 186, 310, 284, 496. B. 310; 186; 496; 284. C. 186; 310; 496; 284. D. 310; 186; 284; 496. Câu 49: Một gen có 3598 liên kết cộng hóa trị và có 2120 liên kết hiđro. Phần trăm từng loại nuclêôtit của gen là: A. A = T = 320; G = X = 580 B. A = T = 580; G = X = 320 C. A = T = 580; G = X = 540 D. A = T = 540; G = X = 360 Câu 50: Cơ chế tác động của enzim được diễn ra theo trình tự là A. E + Saccarozơ E Saccarozơ Glucozơ + Fructozơ + E. B. E – Saccarozơ Glucozơ + Fructozơ + E E + Saccarozơ. C. E + Saccarozơ Glucozơ + Fructozơ + E E Saccarozơ. D.E Saccarozơ E + Saccarozơ Glucozơ + Fructozơ+ E. HẾT
- Sở Giáo Dục & Đào Tạo Ninh thuận ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ Trường THPT Nguyễn Du Năm học 2016 – 2017 Môn: Sinh học Lớp 10 (Đê ki ̀ ểm tra gồm 04 trang) Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên thí sinh:................................................................lớp : ............................. Mã đề thi 356 Học sinh chọn trả lời một phương án đúng hoặc A, hoặc B, hoặc C, hoặc D trong các câu hỏi và tô bằng bút chì vào bảng sau: Câu A B C D Câu A B C D Câu A B C D 1 11 21 2 12 22 3 13 23 4 14 24 5 15 25 6 16 26 7 17 27 8 18 28 9 19 29 10 20 30 I. PHẦN CHUNG Câu 1: Vì sao gọi là tế bào nhân thực? A. Vì vật chất di truyền là ADN liên kết với prôtêin histon. B. Vì vật chất di truyền có màng nhân bao bọc. C. Vì có hệ thống nội màng. D. Vì nhân có kích thước lớn Câu 2: Bộ Khung tế bào thực hiện chức năng nào sau đây ? A. Giúp neo giữ các bào quan trong tế bào chất B. Vận chuyển các chất cho tế bào C. Tham gia quá trình tổng hợp prôtêin D. Tiêu huỷ các tế bào già Câu 3: Sự thẩm thấu là: A. Sự di chuyển của các ion qua màng B. Sự khuyếch tán của các phân tử nước qua màng C. Sự khuyếch tán của các phân tử đường qua màng D. Sự di chuyển của các phân tử chất tan qua màng Câu 4: Phát biểu sau đây có nội dung đúng là : A. Enzim là một chất xúc tác sinh học B. Enzim được cấu tạo từ các đisaccrit C. Enzim sẽ lại biến đổi khi tham gia vào phản ứng D. Ở động vật, enzim do các tuyến nội tiết tiết ra Câu 5: Chức năng của ARN vận chuyển là: A. Vận chuyển các nguyên liệu để tổng hợp các bào quan
- B. Vận chuyển các nguyên liệu để tổng hợp ADN C. Chuyên chở các chất bài tiết của tế bào D. Vận chuyển axít amin đến ribôxôm Câu 6: Bản chất của quá trình chuyển hóa vật chất là quá trình: A. Đồng hóa, quang hóa. B. Quang hóa, dị hóa. C. Tự dưỡng, dị dưỡng. D. Đồng hóa, dị hóa. Câu 7: Loại bào quan có thể tìm thấy trong ti thể là : A. Bộ máy gôngi B. Trung thể C. ribôxom D. Lục lạp Câu 8: Enzim xúc tác quá trình phân giải đường saccrôzơ là : A. Urêaza B. Lactaza C. Saccaraza D. Enterôkinaza Câu 9: Các đơn phân của phân tử ADN phân biệt với nhau bởi thành phần nào sau đây? A. Gốc photphat trong axit photphoric B. Số nhóm –OH trong phân tử đường C. Đường, bazơnitơ và axit D. Bazơ nitơ Câu 10: Sắc tố diệp lục có chứa nhiều trong cấu trúc nào sau đây? A. Các túi tilacoit B. Màng trong lục lạp C. Màng ngoài lục lạp D. Chất nền A. TỪ CÂU 11 30 DÀNH CHO HỌC SINH HỌC CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN Câu 11: Một gen có chiều dài là 3060Ă và có 2320 liên kết hiđro. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen nói trên bằng: A. A = T = 520; G = X = 380 B. A = T = 360; G = X = 540 C. A = T = 540; G = X = 360 D. A = T = 380; G = X = 520 Câu 12: Yếu tố nào quy định tính đặc thù và đa dạng của phân tử prôtêin A. Độ bền của các liên kết hoá trị và liên kết Hiđrô trên phân tử ADN B. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các Nuclêôtit trong chuỗi Polinulêôtit C. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các axit amin trong chuỗi Polipeptit D. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các gen trong chuỗi Polinulêôtit Câu 13: Một gen có 150 chu kì xoắn và có tỉ lệ G : A = 2 : 3. Phần trăm từng loại nucleôtic của gen này là: A. A = T = 35% ; G = X = 15% B. A = T = 20%; G = X = 30% C. A = T = 30%; G = X = 20% D. A = T = 15%; G = X = 35% Câu 14: Một gen có 1260 nuclêôtit. Kết luận nào sau đây không đúng về gen nói trên? A. Gen có chiều dài 2142 Ă B. Số liên kết cộng hóa trị của gen bằng 2518 C. Gen có tổng số 63 vòng xoắn D. Khối lượng của gen bằng 388000 đvc G+T Câu 15: Một mạch đơn của gen có tỉ lệ =4 thì tỉ lệ này trên mạch bổ sung của gen là bao A+X nhiêu? A. 0,5. B. 0,25. C. 2/3. D. 1/3 Câu 16: Một gen có A= 600 chiếm 15% tổng số Nu. Số liên kết hóa trị và liên kết hidrô của gen A. 3998 và 5400 B. 1498 và 2025. C. 7998 và 5400 D. 7998 và 4500. Câu 17: Một gen có 150 chu kì xoắn và có tỉ lệ (% (% = 5% Số lượng từng loại nu của gen? A. A = T = 600 Nu ; G = X = 900 Nu B. A = T = 600 Nu; G = X = 200 Nu C. A = T = 400 Nu: G = X = 600 Nu D. A = T = 700 Nu ; G = X = 900 Nu Câu 18: Khi cho tế bào hồng cầu vào nước cất thì thấy hiện tượng gì xảy ra: A. Tế bào hồng cầu không thay đổi B. Tế bào hồng cầu nhỏ đi C. Tế bào hồng cầu lúc đầu nhỏ dần sau đó vỡ ra D. Tế bào hồng cầu to dần và vỡ ra Câu 19: Chức năng của lục lạp là gì?
- A. Tổng hợp các chất cacbonhidrat từ nguyên liệu CO2 và H2O B. Điều hòa tổng hợp prôtêin riêng của lục lạp C. Chuyển hóa năng lượng ánh sáng mặt trời thành năng lượng hóa năng D. Phân hủy các chất cacbonhidrat tạo ra CO2 và H2O Câu 20: Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là : A. Có chứa sắc tố quang hợp B. Được bao bọc bởi lớp màng kép C. Có chứa nhiều phân tử ATP D. Có chứa nhiều loại enzim hô hấp Câu 21: Gen có A = 15% và G =700 (nu). Số liên kết hiđrô của gen là: A. 2700 liên kết B. 2800liên kết. C. 2900 liên kết D. 3000 liên kết Câu 22: Khí C02và O2 được vận chuyển qua màng sinh chất qua phương thức vận chuyển nào sau đây? A. Khuếch tán qua kênhprôtêin. B. Chủ động C. Nhập bào D. Khuếch tán trực tiếp qua lớp kép photpholipit Câu 23: Nhận định nào là không đúng đối với ribôxôm? A. Là nơi sinh tổng hợp prôtêin cho tế bào B. Nhân được bao bọc bởi màng nhân C. Thành phần hóa học gồm ARN và prôtêin D. Dính ở màng lưới nội chất hoặc nằm rãi rác ở tế bào chất Câu 24: Cơ chất là : A. Chất tham gia cấu tạo enzim B. Sản phẩm tạo ra từ các phản ứng cho do enzim xúc tác C. Chất tạo ra do nhiều Enzim liên kết lại D. Chất tham gia phản ứng do enzim xúc tác Câu 25: Tế bào nhân sơ được phân biệt với tế bào nhân thực bởi dấu hiệu nào? A. Có hay không có thành tế bào B. Có hay không có ribôxôm C. Có hay không có lông và roi D. Có hay không có màng nhân Câu 26: Một gen có G = 6000nu, hiệu số phần trăm nu A và nu không bổ sung là 10% tổng số nu của gen. Hãy tính số chu kỳ xoắn của gen? A. 1400 chu kỳ B. 1600 chu kỳ C. 1300 chu kỳ D. 1500 chu kỳ Câu 27: Một gen có số chu kỳ xoắn 84 thì khối lượng của gen là bao nhiêu? A. 504000đvc B. 506000đvc C. 510000đvc D. 508000đvc Câu 28: Enzim Prôtêaza có tác dụng xúc tác quá trình nào sau đây? A. Phân giải lipit thành axit béo và glixêin B. Phân giải prôtêin C. Phân giải đường lactôzơ D. Phân giải đường đi saccarit thành mônôsaccarit Câu 29: Một gen có 180 chu kỳ xoắn và hiệu số G và nu không bổ sung là 20 %. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là: A. A = T = 540; G = X = 1260 B. A = T = 540; G = X = 1262 C. A = T =1260; G = X = 540 D. A = T =1260; G = X = 540 Câu 30: Thành phần hoá học của chất nhiễm sắc trong nhân tế bào là: A. ARN và Cacbôhiđrat B. ADN và prôtêin C. ADN và ARN D. Prôtêin và lipit B. TỪ CÂU 31 50 DÀNH CHO HỌC SINH HỌC CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO Câu 31: Mạch thứ hai của một gen có 5% G và bằng 1/3 nuclêôtit loại X của mạch. Gen này có 912T. Khối lượng và chiều dài của gen là: A. 1368000 đvc và 7752 A0. B. 513000 đvc và 2907 A0. C. 684000 đvc và 3876 A0. D. 342000 đvc và 1938 A0. Câu 32: Pha tối quang hợp xảy ra ở : A. Trong các hạt grana B. Ở trên các lớp màng của lục lạp C. Ở Axit axêtic màng của các túi tilacôit D. Trong chất nền của lục lạp
- Câu 33: Ở tế bào động vật, trên màng sinh chất có thêm nhiều phân tử côlesteron có tác dụng A. Làm tăng độ ẩm của màng sinh chất B. Bảo vệ màng sinh chất C. Tạo ra tính cứng rắn cho màng D. Hình thành cấu trúc bền vững cho màng Câu 34: Hậu quả sau đây sẽ xảy ra khi nhiệt độ môi trường vượt quá nhiệt độ tối ưu của Enzimlà: A. Hoạt tính enzim tăng lên B. Enzim không thay đổi hoạt tính C. Hoạt tính enzim giảm dần và có thể mất hoàn toàn. D. Phản ứng luôn dừng lại Câu 35: Cho biết trong một mạch của gen có tỷ lệ phầm trăm các loại là: A = 20%, X = 30%, G = 10%. Hãy xác định tỷ lệ phần trăm các loại nu trên gen? A. A = T = 20 , G = X = 30 B. A = T = 22,5 , G = X = 27,5 C. A = T = 32,5 ;G = X = 17,5 D. A = T = 30 ; G = X = 20 Câu 36: Một gen có 3598 liên kết cộng hóa trị và có 2120 liên kết hiđro. Phần trăm từng loại nuclêôtit của gen là: A. A = T = 540; G = X = 360 B. A = T = 320; G = X = 580 C. A = T = 580; G = X = 320 D. A = T = 580; G = X = 540 Câu 37: Quá trình đường phân xảy ra ở: A. Trên màng của tế bào B. Trong tế bào chất. C. Trong nhân của tế bào D. Trong tất cả các bào quan khác nhau Câu 38: Một gen có tích giữa hai loại nuclêôtit không bổ sung bằng 6% và có 60 vòng xoắn. Tính số nucleotit từng loại của gen biết (%A>%G): A. A = T = 289; G = X = 153. B. A = T = 153; G = X = 289. C. A = T = 360; G = X = 204. D. A = T = 360; G = X = 240 Câu 39: Điều nào sau đây đúng khi nói về liên kết hiđrô? A. Có thời gian tồn tại lâu trong cơ thể sống B. Khó bị phá vỡ dưới tác dụng của men C. Rất bền vững đối với sự thay đổi của nhiệt độ D. Được hình thành với số lượng lớn trong tế bào Câu 40: Gen dài 3005,6A0 có hiệu giữa nuclêôtit loại A với một loại nuclêôtit khác là 272. Số lượng nuclêôtit mỗi loại của gen trên là: A. A = T = 289; G = X = 153. B. A = T = 578; G = X = 289. C. A = T = 578; G = X = 306. D. A = T = 306; G = X = 578. Câu 41: Ở vi khuẩn, cấu trúc plasmis là: A. Phân tử ADN nằm trong nhân tế bào có dạng vòng B. Phân tử ADN nằm trong nhân tế bào có dạng thẳng C. Phân tử ADN thẳng nằm trong tế bào chất. D. Phân tử ADN có dạng vòng nằm trong tế bào chất Câu 42: Nguyên nhân là hình thức phân chia tế bào không xảy ra ở loại tế bào nào sau đây? A. Tế bào vi khuẩn C. Tế bào thực vật B. Tế bào động vật D. Tế bào nấm Câu 43: Một gen có 5998 liên kết cộng hóa trị và có tỉ lệ (% (% = 10%. Số lượng từng loại nu của gen? A. A = T = 600 Nu; G = X = 200 Nu B. A = T = 1050 Nu ; G = X = 450Nu C. A = T = 1050 Nu: G = X = 600 Nu D. A = T = 450 Nu ; G = X = 1050 Nu Câu 44: Gen có A> X có (% + (% = 2.8%, C=180. Số liên kết hóa trị và liên kết hidro của gen? A. A = T = 1440(nu), G = X = 360 (nu) B. A = T = 1080(nu), G = X = 720 (nu) C. A = T = 720(nu); G = X = 1080(nu) D. A = T = 360(nu); G = X = 1260(nu)
- Câu 45: Trong pha sáng của quá trình quang hợp ATP và NADPH được trực tiếp tạo ra từ hoạt động nào sau đây? A. Quang phân li nước. B. Hoạt động của chuỗi truyền điện tử C. Hấp thụ năng lượng của nước D. Diệp lục hấp thu ánh sáng trở thành trạng thái kích động Câu 46: Mạch thứ 2 của một gen dài 0,4216 μm, trên mạch thứ nhất có tỉ lệ các loại nuclêôtit có tỉ lệ các loại nuclêôtit A, T, G, X lần lượt là 5 : 3 : 8 : 4. Số lượng từng loại nuclêôtit A, T, G, X trên mạch thứ nhất lần lượt là: A. 186, 310, 284, 496. B. 310; 186; 496; 284. C. 186; 310; 496; 284. D. 310; 186; 284; 496. Câu 47: Trong tế bào các axít piruvic được ôxi hoá để tạo thành chất (A). Chất (A) sau đó đi vào chu trình Crep. Chất (A) là : A. AxêtylCoA. B. Axit lactic C. Axit axêtic D. Glucôzơ Câu 48: Một gen có số lượng nuclêôtit loại G = 525 chiếm 35% tổng số nuclêôtit. Số liên kết hoá trị và số liên kết hiđrô của gen lần lượt là: A. 2998 và 2025. B. 1498và 2025. C. 1499và 2025. D. 2998 và 2026. Câu 49: Cơ chế tác động của enzim được diễn ra theo trình tự là A. E + Saccarozơ E Saccarozơ Glucozơ + Fructozơ + E. B. E – Saccarozơ Glucozơ + Fructozơ + E E + Saccarozơ. C. E + Saccarozơ Glucozơ + Fructozơ + E E Saccarozơ. D.E Saccarozơ E + Saccarozơ Glucozơ + Fructozơ+ E. Câu 50: Gen có G = 15% và A =700 (nu) số chu kỳ xoắn của gen là: A. 90 B. 99. C. 100. D. 81 HẾT Sở Giáo Dục & Đào Tạo Ninh thuận ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ Trường THPT Nguyễn Du Năm học 2016 – 2017 Môn: Sinh học Lớp 10 (Đê ki ̀ ểm tra gồm 04 trang) Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên thí sinh:................................................................lớp : ............................. Mã đề thi 483 Học sinh chọn trả lời một phương án đúng hoặc A, hoặc B, hoặc C, hoặc D trong các câu hỏi và tô bằng bút chì vào bảng sau: Câu A B C D Câu A B C D Câu A B C D 1 11 21 2 12 22 3 13 23 4 14 24 5 15 25 6 16 26 7 17 27
- 8 18 28 9 19 29 10 20 30 I. PHẦN CHUNG Câu 1: Bộ Khung tế bào thực hiện chức năng nào sau đây? A. Giúp neo giữ các bào quan trong tế bào chất B. Vận chuyển các chất cho tế bào C. Tham gia quá trình tổng hợp prôtêin D. Tiêu huỷ các tế bào già Câu 2: Bản chất của quá trình chuyển hóa vật chất là quá trình: A. Đồng hóa, quang hóa. B. Quang hóa, dị hóa. C. Tự dưỡng, dị dưỡng. D. Đồng hóa, dị hóa. Câu 3: Vì sao gọi là tế bào nhân thực? A. Vì có hệ thống nội màng. B. Vì nhân có kích thước lớn C. Vì vật chất di truyền có màng nhân bao bọc. D. Vì vật chất di truyền là ADN liên kết với prôtêin histon. Câu 4: Các đơn phân của phân tử ADN phân biệt với nhau bởi thành phần nào sau đây? A. Số nhóm –OH trong phân tử đường B. Bazơ nitơ C. Gốc photphat trong axit photphoric D. Đường, bazơnitơ và axit Câu 5: Enzim xúc tác quá trình phân giải đường saccrôzơ là : A. Enterôkinaza B. Lactaza C. Saccaraza D. Urêaza Câu 6: Loại bào quan có thể tìm thấy trong ti thể là : A. Bộ máy gôngi B. Trung thể C. ribôxom D. Lục lạp Câu 7: Sự thẩm thấu là: A. Sự di chuyển của các ion qua màng B. Sự khuyếch tán của các phân tử nước qua màng C. Sự di chuyển của các phân tử chất tan qua màng D. Sự khuyếch tán của các phân tử đường qua màng Câu 8: Sắc tố diệp lục có chứa nhiều trong cấu trúc nào sau đây? A. Các túi tilacoit B. Màng trong lục lạp C. Màng ngoài lục lạp D. Chất nền Câu 9: Chức năng của ARN vận chuyển là: A. Chuyên chở các chất bài tiết của tế bào B. Vận chuyển các nguyên liệu để tổng hợp các bào quan C. Cả 3 chức năng trên D. Vận chuyển axít amin đến ribôxôm Câu 10: Phát biểu sau đây có nội dung đúng là : A. Enzim là một chất xúc tác sinh học B. Enzim được cấu tạo từ các đisaccrit C. Enzim sẽ lại biến đổi khi tham gia vào phản ứng D. Ở động vật, enzim do các tuyến nội tiết tiết ra A. TỪ CÂU 11 30 DÀNH CHO HỌC SINH HỌC CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN Câu 11: Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là : A. Được bao bọc bởi lớp màng kép B. Có chứa sắc tố quang hợp C. Có chứa nhiều phân tử ATP D. Có chứa nhiều loại enzim hô hấp Câu 12: Một gen có A= 600 chiếm 15% tổng số Nu. Số liên kết hóa trị và liên kết hidrô của gen A. 7998 và 4500. B. 3998 và 5400 C. 1498 và 2025. D. 7998 và 5400
- Câu 13: Một gen có 150 chu kì xoắn và có tỉ lệ G : A = 2 : 3. Phần trăm từng loại nucleôtic của gen này là: A. A = T = 30%; G = X = 20% B. A = T = 35% ; G = X = 15% C. A = T = 15%; G = X = 35% D. A = T = 20%; G = X = 30% Câu 14: Một gen có chiều dài là 3060Ă và có 2320 liên kết hiđro. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen nói trên bằng: A. A = T = 360; G = X = 540 B. A = T = 540; G = X = 360 C. A = T = 520; G = X = 380 D. A = T = 380; G = X = 520 Câu 15: Một gen có 1260 nuclêôtit. Kết luận nào sau đây không đúng về gen nói trên? A. Số liên kết cộng hóa trị của gen bằng 2518 B. Gen có tổng số 63 vòng xoắn C. Khối lượng của gen bằng 388000 đvc D. Gen có chiều dài 2142 Ă Câu 16: Một gen có 150 chu kì xoắn và có tỉ lệ (% (% = 5% Số lượng từng loại nu của gen? A. A = T = 600 Nu ; G = X = 900 Nu B. A = T = 600 Nu; G = X = 200 Nu C. A = T = 400 Nu: G = X = 600 Nu D. A = T = 700 Nu ; G = X = 900 Nu Câu 17: Tế bào nhân sơ được phân biệt với tế bào nhân thực bởi dấu hiệu nào? A. Có hay không có lông và roi B. Có hay không có thành tế bào C. Có hay không có ribôxôm D. Có hay không có màng nhân Câu 18: Một gen có G = 6000nu, hiệu số phần trăm nu A và nu không bổ sung là 10% tổng số nu của gen. Hãy tính số chu kỳ xoắn của gen? A. 1600 chu kỳ B. 1400 chu kỳ C. 1500 chu kỳ D. 1300 chu kỳ Câu 19: Một gen có 180 chu kỳ xoắn và hiệu số G và nu không bổ sung là 20 %. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là: A. A = T = 540; G = X = 1260 B. A = T = 540; G = X = 1262 C. A = T =1260; G = X = 540 D. A = T =1260; G = X = 540 Câu 20: Chức năng của lục lạp là gì? A. Phân hủy các chất cacbonhidrat tạo ra CO2 và H2O B. Chuyển hóa năng lượng ánh sáng mặt trời thành năng lượng hóa năng C. Điều hòa tổng hợp prôtêin riêng của lục lạp D. Tổng hợp các chất cacbonhidrat từ nguyên liệu CO2 và H2O Câu 21: Nhận định nào là không đúng đối với ribôxôm? A. Là nơi sinh tổng hợp prôtêin cho tế bào B. Nhân được bao bọc bởi màng nhân C. Thành phần hóa học gồm ARN và prôtêin D. Dính ở màng lưới nội chất hoặc nằm rãi rác ở tế bào chất Câu 22: Yếu tố nào quy định tính đặc thù và đa dạng của phân tử prôtêin A. Độ bền của các liên kết hoá trị và liên kết Hiđrô trên phân tử ADN B. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các gen trong chuỗi Polinulêôtit C. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các Nuclêôtit trong chuỗi Polinulêôtit D. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các axit amin trong chuỗi Polipeptit Câu 23: Khi cho tế bào hồng cầu vào nước cất thì thấy hiện tượng gì xảy ra: A. Tế bào hồng cầu lúc đầu nhỏ dần sau đó vỡ ra B. Tế bào hồng cầu không thay đổi C. Tế bào hồng cầu to dần và vỡ ra D. Tế bào hồng cầu nhỏ đi Câu 24: Một gen có số chu kỳ xoắn 84 thì khối lượng của gen là bao nhiêu? A. 504000đvc B. 506000đvc C. 510000đvc D. 508000đvc Câu 25: Gen có A = 15% và G =700 (nu). Số liên kết hiđrô của gen là: A. 2800liên kết. B. 2700 liên kết C. 3000 liên kết D. 2900 liên kết
- Câu 26: Cơ chất là? A. Chất tạo ra do nhiều Enzim liên kết lại B. Sản phẩm tạo ra từ các phản ứng cho do enzim xúc tác C. Chất tham gia cấu tạo enzim D. Chất tham gia phản ứng do enzim xúc tác Câu 27: Enzim Prôtêaza có tác dụng xúc tác quá trình nào sau đây? A. Phân giải lipit thành axit béo và glixêin B. Phân giải prôtêin C. Phân giải đường lactôzơ D. Phân giải đường đi saccarit thành mônôsaccarit G+T Câu 28: Một mạch đơn của gen có tỉ lệ =4 thì tỉ lệ này trên mạch bổ sung của gen là bao A+X nhiêu? A. 2/3. B. 0,5. C. 0,25. D. 1/3 Câu 29: Thành phần hoá học của chất nhiễm sắc trong nhân tế bào là: A. ARN và Cacbôhiđrat B. ADN và prôtêin C. ADN và ARN D. Prôtêin và lipit Câu 30: Khí C02và O2 được vận chuyển qua màng sinh chất qua phương thức vận chuyển nào sau đây? A. Chủ động B. Nhập bào C. Khuếch tán trực tiếp qua lớp kép photpholipit D. Khuếch tán qua kênhprôtêin. B. TỪ CÂU 31 50 DÀNH CHO HỌC SINH HỌC CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO Câu 31: Pha tối quang hợp xảy ra ở : A. Trong các hạt grana B. Ở trên các lớp màng của lục lạp C. Ở Axit axêtic màng của các túi tilacôit D. Trong chất nền của lục lạp Câu 32: Một gen có tích giữa hai loại nuclêôtit không bổ sung bằng 6% và có 60 vòng xoắn. Tính số nucleotit từng loại của gen biết (%A>%G): A. A = T = 360; G = X = 240 B. A = T = 289; G = X = 153. C. A = T = 153; G = X = 289. D. A = T = 360; G = X = 204. Câu 33: Cho biết trong một mạch của gen có tỷ lệ phầm trăm các loại là: A = 20%, X = 30%, G = 10%.Hãy xác định tỷ lệ phần trăm các loại nu trên gen? A. A = T = 32,5 ;G = X = 17,5 B. A = T = 20 , G = X = 30 C. A = T = 30 ;G = X = 20 D. A = T = 22,5 , G = X = 27,5 Câu 34: Nguyên nhân là hình thức phân chia tế bào không xảy ra ở loại tế bào nào sau đây? A. Tế bào vi khuẩn C. Tế bào thực vật B. Tế bào động vật D. Tế bào nấm Câu 35: Mạch thứ hai của một gen có 5% G và bằng 1/3 nuclêôtit loại X của mạch. Gen này có 912T. Khối lượng và chiều dài của gen là: A. 684000 đvc và 3876 A0. B. 342000 đvc và 1938 A0. C. 1368000 đvc và 7752 A0. D. 513000 đvc và 2907 A0. Câu 36: Gen dài 3005,6A0 có hiệu giữa nuclêôtit loại A với một loại nuclêôtit khác là 272. Số lượng nuclêôtit mỗi loại của gen trên là: A. A = T = 289; G = X = 153. B. A = T = 306; G = X = 578. C. A = T = 578; G = X = 289. D. A = T = 578; G = X = 306. Câu 37: Một gen có 5998 liên kết cộng hóa trị và có tỉ lệ (% (% = 10%. Số lượng từng loại nu của gen? A. A = T = 600 Nu; G = X = 200 Nu B. A = T = 1050 Nu ; G = X = 450Nu C. A = T = 1050 Nu: G = X = 600 Nu D. A = T = 450 Nu ; G = X = 1050 Nu Câu 38: Ở tế bào động vật, trên màng sinh chất có thêm nhiều phân tử côlesteron có tác dụng A. Tạo ra tính cứng rắn cho màng B. Hình thành cấu trúc bền vững cho màng C. Làm tăng độ ẩm của màng sinh chất D. Bảo vệ màng sinh chất
- Câu 39: Một gen có số lượng nuclêôtit loại G = 525 chiếm 35% tổng số nuclêôtit. Số liên kết hoá trị và số liên kết hiđrô của gen lần lượt là: A. 1499và 2025. B. 1498và 2025. C. 2998 và 2026. D. 2998 và 2025. Câu 40: Quá trình đường phân xảy ra ở: A. Trong tất cả các bào quan khác nhau B. Trong nhân của tế bào C. Trong tế bào chất. D. Trên màng của tế bào Câu 41: Gen có A> X có (% + (% = 2.8%, C=180. Số liên kết hóa trị và liên kết hidro của gen? A. A = T = 1440(nu), G = X = 360 (nu) B. A = T = 1080(nu), G = X = 720 (nu) C. A = T = 720(nu); G = X = 1080(nu) D. A = T = 360(nu); G = X = 1260(nu) Câu 42: Một gen có 3598 liên kết cộng hóa trị và có 2120 liên kết hiđro. Phần trăm từng loại nuclêôtit của gen là: A. A = T = 580; G = X = 540 B. A = T = 580; G = X = 320 C. A = T = 540; G = X = 360 D. A = T = 320; G = X = 580 Câu 43: Ở vi khuẩn, cấu trúc plasmis là: A. Phân tử ADN nằm trong nhân tế bào có dạng vòng B. Phân tử ADN thẳng nằm trong tế bào chất. C. Phân tử ADN có dạng vòng nằm trong tế bào chất D. Phân tử ADN nằm trong nhân tế bào có dạng thẳng Câu 44: Điều nào sau đây đúng khi nói về liên kết hiđrô? A. Khó bị phá vỡ dưới tác dụng của men B. Rất bền vững đối với sự thay đổi của nhiệt độ C. Được hình thành với số lượng lớn trong tế bào D. Có thời gian tồn tại lâu trong cơ thể sống Câu 45: Hậu quả sau đây sẽ xảy ra khi nhiệt độ môi trường vượt quá nhiệt độ tối ưu của Enzimlà: A. Phản ứng luôn dừng lại B. Hoạt tính enzim tăng lên C. Enzim không thay đổi hoạt tính D. Hoạt tính enzim giảm dần và có thể mất hoàn toàn. Câu 46: Trong tế bào các axít piruvic được ôxi hoá để tạo thành chất (A). Chất (A) sau đó đi vào chu trình Crep. Chất (A) là : A. AxêtylCoA. B. Axit lactic C. Axit axêtic D. Glucôzơ Câu 47: Mạch thứ 2 của một gen dài 0,4216 μm, trên mạch thứ nhất có tỉ lệ các loại nuclêôtit có tỉ lệ các loại nuclêôtit A, T, G, X lần lượt là 5 : 3 : 8 : 4. Số lượng từng loại nuclêôtit A, T, G, X trên mạch thứ nhất lần lượt là: A. 186, 310, 284, 496. B. 310; 186; 496; 284. C. 186; 310; 496; 284. D. 310; 186; 284; 496. Câu 48: Trong pha sáng của quá trình quang hợp ATP và NADPH được trực tiếp tạo ra từ hoạt động nào sau đây? A. Quang phân li nước. B. Hoạt động của chuỗi truyền điện tử C. Hấp thụ năng lượng của nước D. Diệp lục hấp thu ánh sáng trở thành trạng thái kích động Câu 49: Cơ chế tác động của enzim được diễn ra theo trình tự là A. E + Saccarozơ E Saccarozơ Glucozơ + Fructozơ + E. B. E – Saccarozơ Glucozơ + Fructozơ + E E + Saccarozơ. C. E + Saccarozơ Glucozơ + Fructozơ + E E Saccarozơ. D.E Saccarozơ E + Saccarozơ Glucozơ + Fructozơ+ E. Câu 50: Gen khối lượng 804600đvc chứa 3516 liên kêt Hiđrô. Phần trăm từng loại nu của gen? A.A=T=648 (Nu); G=X=834(Nu) C. A=T=507(Nu); G=X=648(Nu) B.A=T=507 (Nu) ; G=X=834 (Nu) D. A=T=834(Nu); G=X=507(Nu) HẾT
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
4 Đề kiểm tra HK 1 môn Tiếng Anh 6, 7, 8, 9 - Phòng GD&ĐT Bình Giang (2013-2014)
16 p | 317 | 118
-
4 Đề kiểm tra HK 1 Tiếng Anh 11 - Sở GD&ĐT Đồng Tháp (2012-2013)
12 p | 294 | 118
-
4 Đề kiểm tra HK 1 Tiếng Anh 10 - Sở GD&ĐT Đồng Tháp (2012-2013)
12 p | 438 | 106
-
4 Đề kiểm tra HK 1 Hóa 11 - THPT Đồng Xoài (2013-2014)
16 p | 169 | 69
-
4 Đề kiểm tra HK 1 Toán lớp 7, 8 - THCS Ngô Quyền (2011 - 2012)
10 p | 348 | 55
-
4 Đề kiểm tra HK 1 Sinh học 6 năm 2012-2013 - Có đáp án
14 p | 257 | 36
-
4 Đề kiểm tra HK 1 Hóa 10 - THPT Đồng Xoài (2013-2014)
16 p | 120 | 30
-
4 Đề kiểm tra HK 1 môn Ngữ Văn 6, 7, 8, 9 - Phòng GD&ĐT Bình Giang (2013-2014)
13 p | 262 | 19
-
4 Đề kiểm tra HK 1 môn Hoá học lớp 11 năm 2015 - THPT Phan Chu Trinh
13 p | 90 | 11
-
Đề kiểm tra cuối HK 1 môn Tin học lớp 4 năm 2016 - PTDTBT THLX La Dê-Đắc Tôi
4 p | 90 | 5
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Anh văn lớp 7 năm 2013 - THCS Nam Định - Mã đề 4
4 p | 69 | 4
-
4 Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2015
11 p | 49 | 3
-
4 Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2015 - THPT DTNT Ninh Thuận
14 p | 59 | 3
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2015 - THPT Bác Ái (Bài số 4)
6 p | 53 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán 11 năm 2015 – THPT Bác Ái (Bài số 4)
6 p | 67 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2018 - THPT Ngô Gia Tự - Đề số 4
3 p | 60 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Tiếng Anh lớp 10 - Mã đề 4
6 p | 69 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn