intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán 11 năm 2015 – THPT Bác Ái (Bài số 4)

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

68
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2015 – THPT Bác Ái (Bài số 4) sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn yêu thích môn Toán và những bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán 11 năm 2015 – THPT Bác Ái (Bài số 4)

MA TRẬN MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÀ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC<br /> <br /> Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kỹ năng<br /> 1. Hàm số LG và phương trình lượng giác<br /> 2. Tổ hợp và xác suất<br /> 3. Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt<br /> phẳng<br /> 4. Đường thẳng và mặt phẳng trong không<br /> gian.<br /> Tổng<br /> <br /> Tầm<br /> quan<br /> trọng<br /> 37<br /> 27<br /> 18<br /> 18<br /> <br /> Tổng điểm<br /> Trọng số Theo ma Thang<br /> trận<br /> 10<br /> 1,2,3<br /> 111<br /> 3.5<br /> 2,3<br /> 81<br /> 3.0<br /> 2<br /> 36<br /> 1.5<br /> 1,3<br /> <br /> 2.0<br /> <br /> 282<br /> <br /> 100%<br /> <br /> 54<br /> <br /> 10,0<br /> <br /> MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ I<br /> Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kỹ<br /> năng<br /> 1. Hàm số LG và phương trình<br /> lượng giác<br /> 2. Tổ hợp và xác suất<br /> 3. Phép dời hình và phép đồng<br /> dạng trong mặt phẳng<br /> 4. Đường thẳng và mặt phẳng<br /> trong không gian.<br /> Tổng<br /> <br /> Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> TL<br /> TL<br /> TL<br /> TL<br /> Câu 1 a) Câu 1b) Câu 1c)<br /> Câu 2<br /> Câu 3a)<br /> Câu 5a<br /> Câu 5b<br /> Câu 4a)<br /> 2.5<br /> <br /> Câu 3b)<br /> <br /> Tổng<br /> điểm<br /> 3.5<br /> 3.0<br /> 1.5<br /> <br /> Câu 4b)<br /> 4.5<br /> <br /> 2.0<br /> <br /> 3.0<br /> <br /> 10<br /> <br /> BẢNG MÔ TẢ<br /> Câu 1: Giải phương trình lượng giác<br /> Câu 2: Tính được các hệ số của khai triển<br /> Câu 3: Tính xác suất của biến cố<br /> Câu 4: a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng.<br /> b) Tìm giao điểm giữa đường thẳng và mặt phẳng<br /> Câu 5: a) Tìm ảnh của dường thẳng qua phép tịnh tiến<br /> b) Tìm ảnh của đường tròn qua phép vị tự.<br /> <br /> Trường THPT Bác Ái, xã Phước Đại, huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận.<br /> <br /> 1<br /> <br /> SỞ GD ĐT TỈNH NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT BÁC ÁI<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (BÀI SÔ 4) - LỚP 11<br /> NĂM HỌC 2014 – 2015<br /> Môn: Toán – Chương trình chuẩn<br /> Thời gian làm bài: 90 phút<br /> (Không kể thời gian phát, chép đề)<br /> <br /> Đề<br /> (Đề kiểm tra ra có 01 trang)<br /> Câu 1: (3.5 điểm) Giải các phương trình sau:<br /> a/ 2cos2x  1  0<br /> b/ 2sinx  2cosx  6<br /> x<br /> c/ tan  cot x  2cot 2 x<br /> 2<br /> 10<br /> <br /> <br /> 1<br /> Câu 2: (1.0 điểm) Cho công thức  x  4  .Tìm số hạng không chứa x.<br /> x <br /> <br /> Câu 3: (2.0 điểm) Một hộp đựng 15 viên bi, trong đó có 4 bi xanh, 5 bi đỏ và 6 bi vàng, chọn<br /> ngẫu nhiên 3 bi. Tính xác suất sao cho 3 bi được chọn:<br /> a/ Không có bi xanh.<br /> b/ Không có đủ 3 màu.<br /> Câu 4: (2.0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang đáy lớn AB.<br /> a/ Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC).<br /> b/ Gọi I và J lần lượt là trung điểm của SB và SC. Tìm giao điểm của SD với (AIJ).<br /> Câu 5: (1.5 điểm) :<br /> a/ Cho đường thẳng d : 3x  2y  4  0 . Viết phương trình đường thẳng d' là ảnh của<br /> <br /> <br /> đường thẳng d qua: Tv với v  (2; 1) .<br /> b/ Cho đường tròn (C) : ( x  1)2  ( y  2)2  9 . Viết phương trình đường tròn ( C') là ảnh<br /> của đường tròn ( C) qua phép vị tự V( I ;2) , với I(2;-3).<br /> -----------------------HẾT------------------------<br /> <br /> Trường THPT Bác Ái, xã Phước Đại, huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận.<br /> <br /> 2<br /> <br /> SỞ GD ĐT TỈNH NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT BÁC ÁI<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (BÀI SÔ 4) - LỚP 11<br /> NĂM HỌC 2014 – 2015<br /> Môn: Toán – Chương trình chuẩn<br /> <br /> ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM<br /> ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM<br /> Câu 1<br /> <br /> a/ 2cos2 x  1  0<br />  cos2 x <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> <br /> <br />  2 x  3  k 2<br /> <br />  2 x     k 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> <br /> 0,5<br /> <br /> <br /> <br /> x   k<br /> <br /> 6<br /> <br /> (k  Z )<br />  x     k<br /> <br /> 6<br /> <br /> <br /> 0,5<br /> 1<br /> <br /> b/ 2sinx  2cosx  6<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> 2<br /> 3<br /> s inx <br /> cosx <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br />  sin  x   <br /> 4<br /> 4<br /> 2<br /> 4 2<br /> <br /> <br /> 7<br /> <br />   k 2<br />  x  12  k 2<br /> 3<br /> <br /> (k  Z )<br /> 2<br /> 11<br /> x <br /> <br />  k 2<br />  k 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 12<br /> <br />  s inx.cos<br /> <br /> <br /> <br /> Điểm<br /> 3.5<br /> 1.5<br /> <br />  cosx.sin<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  <br /> x  4<br /> <br /> x  <br /> <br /> 4<br /> <br /> x<br /> c/ tan  cot x  2 cot 2 x (1)<br /> 2<br /> <br />  x    k 2<br /> <br /> <br />  x  k , (k  Z )<br /> điều kiện:  x  k<br /> 2<br /> <br /> <br /> x  k<br /> <br /> 2<br /> x<br /> sin<br /> 2  cos x  2 cos 2 x  1  cos 2 x  cos 2 x  cos x<br /> Khi đó: (1) <br /> x sin x<br /> sin 2 x<br /> sin x sin x cos x<br /> cos<br /> 2<br /> <br /> Trường THPT Bác Ái, xã Phước Đại, huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận.<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 1<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 3<br /> <br />  x  h 2<br />  2 x  x  h 2<br /> <br /> <br /> (h  Z )<br />  x  h 2<br /> 2 x   x  h 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> <br /> 0,25<br /> <br /> <br /> x <br /> Kết hợp với điều kiện ta được nghiệm của phương trình là:  <br /> x <br /> <br /> <br /> Câu 2<br /> <br /> 2<br />  l 2<br /> 3<br /> (l  Z )<br /> 4<br />  l 2<br /> 3<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 10<br /> <br /> <br /> 1<br /> Cho công thức  x  4  .Tìm số hạng không chứa x.<br /> x <br /> <br /> k<br /> <br /> 10 k<br /> <br /> Ta có số hạng tổng quát : C10 x<br /> <br /> 1<br /> k<br />  C10 x105k<br /> 4k<br /> x<br /> <br /> 105k<br /> <br /> Để có số hạng không chứa x thì : x<br /> <br />  x 0  10  5k  0  k  2<br /> 2<br /> 10<br /> <br /> Với k = 2 ta có só hạng không chứa x là: C<br /> Câu 3 Một hộp đựng 15 viên bi,trong đó có 4 bi xanh ,5 bi đỏ và 6 bi vàng, lấy ngẫu<br /> nhiên 3 bi. Tính xác suất sao cho 3 bi được chọn:<br /> a/ Không có bi xanh.<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> 0,5<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 2.0<br /> <br /> 3<br /> Số phần tử của không gian mẫu là: n()  C15  455<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Gọi A là biến cố 3 bi được chọn không có bi xanh.<br /> 3<br /> 3<br />  n( A)  C11  165 ( A  C11  165 )<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> n( A) 165 33<br /> <br /> <br /> n() 455 91<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Xác suất của biến cố A là: P( A) <br /> <br /> b/ Không có đủ 3 màu.<br /> Gọi B là biến cố 3 bi được chọn có đủ 3 màu.<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br />  n( B )  C4 .C5 .C6  120 ( B  C4 .C5 .C6  120 )<br /> Xác suất của biến cố B là: P( B) <br /> <br /> n( B) 120 24<br /> <br /> <br /> n() 455 91<br /> <br /> Ta có B là biến cố 3 bi được chọn không có đủ 3<br /> 24 67<br /> <br /> màu:  P( B)  1  P ( B)  1 <br /> 91 91<br /> Câu 4 ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang đáy lớn AB.<br /> <br /> 0,25<br /> 0,5<br /> 0,25<br /> 2<br /> <br /> Hình vẽ đúng câu a: 0,25. Đúng câu b: 0,25<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Trường THPT Bác Ái, xã Phước Đại, huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận.<br /> <br /> 4<br /> <br /> S<br /> <br /> I<br /> J<br /> A<br /> <br /> P<br /> <br /> H<br /> <br /> D<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> E<br /> <br /> a/ Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAG) và (SBC).<br /> Ta có: S  ( SAD )  (SBC ) (1)<br /> Vì AD, BC cùng thuộc mặt phẳng (ABCD) nên kẻ AD, BC cắt nhau tại E<br /> E  AD  ( SAD) <br />   E  ( SAD )  (SBC ) (2)<br /> E  BC  ( SBC ) <br /> Từ (1) và (2)  ( SAD)  ( SBC )  SE<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> b/ Gọi I và J lần lượt là trung điểm của SB và SC. Tìm giao điểm của SD với<br /> mặt phẳng (AIJ).<br /> Kẻ IJ cắt SE tại H<br /> H  ( AIJ)  ( SAE ) (3)<br /> AH, SD cùng thuộc mặt phẳng (SAE)<br /> Nên AH cắt SD tại P<br /> P  AH  (AIJ) <br />   SD  (AIJ)  {P}<br /> P  SD<br /> <br /> <br /> 1/ Cho đường thẳng d : 3x  2y  4  0 . Viết phương trình đường thẳng d' là<br /> <br /> <br /> ảnh của đường thẳng d qua: Tv với v  (2; 1) .<br /> Câu 5<br /> Lấy A(0;-2)  d<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0.75<br /> <br /> Gọi A '  x A ' ; y A '  là ảnh của A qua T  A '  d '<br /> v<br /> <br />  <br /> <br /> x  2<br /> x  2<br /> <br /> <br /> T ( A)  A '  AA '  v   A'<br />   A'<br />  A '(2; 3)<br />  yA'  2  1  yA'  3<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Véctơ pháp tuyến của đường thẳng d là: nd  (3; 2)<br /> <br /> v<br /> <br /> T (d )  d '  d' song song hoặc trùng với d  véctơ pháp tuyến của đường thẳng d'<br /> v<br /> Trường THPT Bác Ái, xã Phước Đại, huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận.<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0