4 Đề kiểm tra HK 1 môn Tiếng Anh 6, 7, 8, 9 - Phòng GD&ĐT Bình Giang (2013-2014)
lượt xem 118
download
Đây là 4 đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6, 7, 8, 9 - Phòng GD&ĐT Bình Giang (2013-2014). Với những đề này sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ kiểm tra sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 4 Đề kiểm tra HK 1 môn Tiếng Anh 6, 7, 8, 9 - Phòng GD&ĐT Bình Giang (2013-2014)
- PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 - 2014 MÔN: TIẾNG ANH - LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (Đề bài gồm 02 trang) Học sinh lưu ý: + Làm bài vào tờ giấy thi (Không làm bài vào đề thi này) + Phần trắc nghiệm: Chỉ cần ghi câu (I, II…), ý (1, 2…) và đáp án (A, B, C, D) + Phần tự luận: Viết đầy đủ theo yêu cầu của từng bài. I. Odd one out (0.5 point) (Chọn từ không cùng nhóm với các từ còn lại) 1. A. travel B. car C. bus D. bike 2. A. get B. stay C. school D. start 3. A. math B. geography C. history D. timetable 4. A. face B. nose C. mouth D. shoulders 5. A. big B. country C. old D. small II. Listen to the passage about Minh and decide if the statements are True (T) or False (F). (2.0 pts) (Nghe và xác định các câu sau đúng hay sai. Nếu đúng viết T. Nếu sai viết F) 1. Minh is a teacher. 2. He gets up at half past six. 3. He goes to school by bike. 4. He has lunch at twelve o’clock. III. Choose the best option marked A, B, C or D to complete each sentence. (2.0 pts) (Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau) 1. __________ is that? – That’s a chair. A. What B. How C. Who D. Where 2. This is his sister. __________ name is Lan. A. My B. Her C. His D. Their 3. My brother and I often ___________ television in our free time. A. watch B. watching C. are watching D. watches 4. There __________ a vegetable garden and some tall trees behind the house. A. are B. to be C. am D. is 5. Mr. Hung works in a factory. He is a __________. A. teacher B. doctor C. worker D. farmer 6. He lives __________ an apartment.
- A. on B. in C. at D. between 7. _________ the right of the house, there’s a big lake. A. On B. In C. At D. To 8. They are ____________ to the park by bus. A. playing B. walking C. traveling D. doing IV. Match a question in column A to a suitable answer in column B. (1.0 pt) (Chọn câu hỏi ở cột A với câu trả lời phù hợp ở cột B) A B 1) What are those? A. At half past five. 2) Where are the mountains? B. On the table. 3) Where does he live? C. I have breakfast at six o’clock. 4) What time do you get up? D. Behind the house. E. On Tran Phu street. F. They are flowers. V. Read the text carefully then answer the questions below. (2.5 pts) (Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi) Hello. My name's Ba. I’m twelve and I'm a student. I have a sister, Thu. She’s fifteen. We live in a house near a river. Our house has a yard. It’s beautiful here. There is a park near the river. There are trees and flowers in the park. There is a rice paddy near our house. Questions: 1. How old is Ba? 2. What does he do? 3. What’s his sister’s name? 4. How old is she? 5. Is there a rice paddy near his house? VI. Use the words given to write/make meaningful sentences. (2.0 pts) (Sử dụng các từ gợi ý, viết thành câu có nghĩa) 1. When / he / have English? 2. How many / people / there/ your family? 3. The bakery / next / the bookstore. 4. How/ you/ go / school? Họ tên học sinh:……………………………………Số báo danh:…………………... Chữ kí giám thị 1: …………………… Chữ kí giám thị 2:………………
- PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG NỘI DUNG PHẦN NGHE (DÀNH CHO GIÁO VIÊN TIẾNG ANH ĐỌC) ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Tiếng Anh 6 Học kỳ I - Năm học: 2013 -2014 *Yêu cầu: Giáo viên đọc 03 lần, tốc độ trung bình . * TAPESCRIPT This is Minh. He’s a student. He gets up at half past five. He takes a shower and gets dressed. He has breakfast, then he leaves the house at half past six. The school is near his house, so he walks. Classes start at seven and end at half past eleven. He has lunch at twelve o’clock.
- PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 - 2014 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TIẾNG ANH - LỚP 6 (Hướng dẫn chấm gồm 01 trang) Câu Nội dung Điểm Mỗi câu I đúng được 0,5 điểm 1. A 2. C 3. D 4. D 5. B 0,1 điểm Mỗi câu II 1. F 2. F 3. F 4. T đúng được 2 điểm 0,5 điểm Mỗi câu III 1. A 2. B 3. A 4. D đúng 0,25 2 điểm 5. C 6. B 7. D 8. C điểm Mỗi câu IV 1. F 2. D đúng được 1 điểm 3. E 4. A 0,25 điểm 1. He’s twelve (years old). OR: Twelve (years old) (0,25 điểm) 2. He’s a student. OR: A student (0,25 điểm) 3. She’s Thu/ Her name is Thu/ His sister’s name is Thu. Mỗi câu V đúng được OR: Thu (0,25 điểm) 0,5 điểm 2,5 điểm 4. She’s fifteen (years old). OR: Fifteen (years old) (0,25 điểm) 5. Yes, there is. OR: Yes. (0,25 điểm) Chú ý: Yes, there isn’t. (0 điểm) 1. When does he have English? (0,5) VI 2. How many people are there (0,25) in your family? (0,25) Mỗi câu đúng được 2,0 điểm 3. The bakery is (0,25) next to the bookstore. (0,25) 0,5 điểm 4. How do you (0,25) go to school? (0,25) Lưu ý: Các thầy/cô cần tôn trọng Hướng dẫn chấm này song với tinh thần động viên học sinh, một số câu có ý đúng, các thầy cô cần vận dụng linh hoạt để cho điểm học sinh.
- PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 - 2014 MÔN: TIẾNG ANH - LỚP 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (Đề bài gồm 02 trang) Học sinh lưu ý: + Làm bài vào tờ giấy thi (Không làm bài vào đề thi này) + Phần trắc nghiệm: Chỉ cần ghi câu (I, II…), ý (1, 2…) và đáp án (a, b, c, d) + Phần tự luận: Viết đầy đủ theo yêu cầu của từng bài. I. Choose the letter of the word which has underlined part pronounced different from others (0.5 pt) 1. a. president b. collector c. expensive d. address 2. a. invite b. high c. electronic d. library 3. a. houses b. washes c. watches d. moves 4. a. teach b. school c. child d. watching 5. a. tomorrow b. favorite c. biology d. today II/ Listen and write true or false (T/F) to the statements below (2 pts) 1. Hoa’s school library is small. 2. The library opens at 7.00 in the morning. 3. The library has lots of books, newspapers and magazines. 4. Students can keep the books home two weeks. III. Choose the best option to complete the sentences (2.5 pts) 1. ________________an interesting story! a. Where b. When c. How d. What 2. We ________________ soccer tomorrow afternoon. a. play b. will play c. to play d. playing 3. The students learn about books and write essays in ______________class. a. Physics b. Geography c. English d. Literature 4. Miss. Hoa takes care of sick people in the hospital. She is a (an) _______ a. journalist b. doctor c. farmer d. engineer 5. I have six pens. Ba has five pens. Ba has ______________pens than me. a. fewer b. few c. less d. more 6. A: How about _________________in the library this afternoon? B: Good idea. a. to read b. reading c. read d. reads 7. _________is it from the museum to the zoo? – It’s about 2 kilometers. a. How b. How tall c. How far d. How often 8. Some students in my school__________a play now. a. are rehearsing b. is rehearsing c. rehearse d. will rehearse 9. A: Would you like to go out for dinner now? B: ______________________
- a. Yes, I would b. Yes, I do c. Yes, I’d love to d. Yes, it is 10. A: Can you show me the way to the post office? B: _______________________________________________ a. Go straight ahead about 500 meters. It’s on your left, next to the bank. b. Yes, I can c. It’s about one kilometer from my house to the post office. d. That’s a good idea. IV. Read the passage and answer the questions (2.5 pts) This is Ba. He is thirteen years old now. He is a student in grade 7. He goes to school six days a week from Monday to Saturday. At school, he has four periods in the morning. He has two ten – minute breaks and a twenty – minute break. At break time, he often plays games with his friends. His favorite subject at school is physical education because he is sporty. He can play different kinds of sports. He doesn’t have classes in the afternoon so he often does his homework in the afternoon and helps his parents. Questions: 1. How old will Ba be on his next birthday? 2. How often does he go to school? 3. What does he often do at break time? 4. Does he like sports? 5. When does he do his homework? V. Complete the sentences use the words given (2.5 pts) 1. Now / we / do / experiments. 2. What about / play soccer / recess? 3. My house / comfortable / than / her house. 4. She/ go / school / 6.15 / morning. 5. They / live / 10 Nguyen Hue Street. Họ tên học sinh:……………………………………Số báo danh:…………………... Chữ kí giám thị 1: …………………… Chữ kí giám thị 2:………………
- PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 - 2014 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TIẾNG ANH - LỚP 7 (Hướng dẫn chấm gồm 01 trang) Câu Nội dung Điểm 1. a Mỗi câu 2. c đúng được I 3. d 0,1 đ 4. b Tổng 0.5 5. c điểm 1. T Mỗi câu 2. F đúng được II 3. T 0,5 đ 4. F Tổng 2 điểm Mỗi câu 1. d 2. b 3. d 4. b 5. a đúng 0,25 III 6. b 7. c 8. a 9. c 10. a điểm. Tổng 2.5 điểm IV 1. He will be fourteen (14) (on his next birthday) Mỗi câu 2. He goes to school six days a week (from Monday to Saturday) đúng được / Six days a week (from Monday to Saturday) (0.25đ) 0,5đ 3. He often plays games with his friends. Tổng 2.5đ 4. Yes, he does. 5. He does his homework in the afternoon / In the afternoon (0.25đ) Nếu học sinh trả lời đúng thông tin nhưng sai ngữ pháp (không chia động từ, cách trả lời câu hỏi dạng “Yes/No”…) thì trừ 0.25 đ 1. Now we are doing (some) experiments. Mỗi câu 2. What about playing soccer (0.25) at recess (0.25)? đúng được 3. My house is (0.25) more comfortable than her house. (0.25) 0,5 đ V 4. She goes to school (0.25) at 6.15 in the morning. (0.25) Tổng 2.5 5. They live (0.25) at 10 Nguyen Hue street. (0.25) điểm
- PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG NỘI DUNG PHẦN NGHE (DÀNH CHO GIÁO VIÊN TIẾNG ANH ĐỌC) ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Tiếng Anh 7 Học kỳ I - Năm học: 2013 -2014 *Yêu cầu: Giáo viên đọc 03 lần, tốc độ trung bình . * TAPESCRIPT My name is Hoa. This is my school library. My school library is not big. It’s small. It opens at half past seven in the morning and closes at 5 o’clock in the afternoon. There are a lot of books, newspapers and magazines in the library. Students can read in the library or take the books home but they can keep the books home only one week. The library is useful for our study.
- PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 - 2014 MÔN: TIẾNG ANH - LỚP 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (Đề bài gồm 02 trang) Học sinh lưu ý: -Học sinh làm bài vào tờ giấy thi, không làm bài vào đề thi này -Phần trắc nghiệm: Chỉ cần viết phương án chọn A hoặc B, C, D. -Phần tự luận : Viết đầy đủ theo yêu cầu của bài. ------------------------------------------------------------------------------------ I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently. (0.5 pts) 1- A. humid B. handicapped C. hour D. hairdresser 2- A. worked B. learned C. watched D. placed 3- A. come B. done C. once D. home 4- A. happy B. hat C. face D. fan 5- A. smile B. thin C. improve D. skill II. Listen to the passage about Mr. Minh and decide if the statements are True (T) or False (F). (2.0 pts) 1. Mr. Minh is 55 years old. 2. He enjoys living in the countryside. 3. He can enjoy the fresh and clean air of the country. 4. He can't sleep well at night. III. Choose the best option marked A, B, C or D to complete each sentence. (2.5 pts) 1. I ______ a letter from my old friend last week. A. receive B. to receive C. receiving D. received 2. He is not ______ get married. A. enough old to B. enough old for C. old enough to D. old enough for 3. They enjoy ______ jokes. A. to tell B. tell C. telling D. told 4. He will be back _______ 4.15 and 4.30. A. between B. from C. at D. to 5. Long used to ______ soccer last year A. play B. played C. playing D. plays 6. They have studied English ________ three years. A. in B. at C. since D. for 7. You will have to cook dinner ________ . A. herself B. itself C. yourself D. himself 8. My friend learns English ________. She always gets good marks. A. well B. good C. bad D. badly
- 9. Could you help me, please? - ___________. A. No, thank you B. Yes, That's very kind of you. C. Of course. D. I'd love to 10. What are you _______ do next month? A. go to B. going to C. go D. going IV. Read the passage carefully then answer the following questions. (2.5 pts) A new shopping mall is opening in Nam's neighborhood today. It is very different from the present shopping area. All the shops are under one roof. That will be very convenient, especially during the hot and humid summer months. Customers will shop in comfort and won't notice the weather. Some people in the neighborhood, however, are not happy about the changes. The owners of the small stores on Tran Phu Street think the mall will take their business. Some of the goods in the new stores will be the same as the ones in the small shops, but the stores in the mall will offer a wider selection of products, some at cheaper prices. The residents and store owners have been concerned about the new mall for a few months. They have organized a community meeting in order to discuss the situation. * Questions 1. Where is the new shopping mall opening today? 2. Is it the same as the present shopping area? 3. Are all the shops under one roof? 4. What do the small store owners think about the new shopping mall? 5. Who have been concerned about the new mall for a few months? V. Write the second sentence so that it has a similar meaning to the first one, using the words in the brackets (2.5 pts) 1. My bicycle is nice but your bicycle is nicer. (as...as) -> My bicycle isn’t _______________________________ 2. Nga started learning English 3 years ago. (for) -> Nga has ______________________________________ 3. I like watching cartoon programs. (enjoy) -> I ___________________________________________ 4. My shirt is red. Her shirt is red, too. (the same) -> The color of ___________________________________ 5. “Give me that dictionary, Lan.” He said. (asked) -> He ______________________________________ ======= The end ======= Họ tên thí sinh:………………..…. Số báo danh:……….………… Chữ kí giám thị 1: ……………….. Chữ kí giám thị 2:………….…
- PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 - 2014 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TIẾNG ANH - LỚP 8 (Hướng dẫn chấm gồm 01 trang) Câu I: ( 0,5 điểm). Mỗi câu chọn đúng được 0,1 điểm 1-C 2-B 3-D 4-C 5-A Câu II: ( 2,0 điểm). Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm 1-F 2-T 3-T 4-F Câu III: ( 2,5 điểm). Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm 1-D 2-C 3-C 4-A 5-A 6-D 7-C 8-A 9-C 10 - B Câu IV : ( 2,5 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Chú ý: Các đáp án khác với các đáp án gợi ý nhưng đúng và hợp lý thì vẫn cho điểm tối đa. 1. The new shopping mall / It is opening in Nam's neighborhood today. 2. No, It isn't. 3. Yes, They are. 4. They think the mall will take their business. Or (The owners of the small stores think the mall will take their business.) 5. The residents and store owners have (been concerned about the new mall for a few months). Câu V: ( 2,5 điểm). Mỗi câu viết đúng được 0,5 điểm 1. My bicycle isn’t as nice as yours (your bicycle). 2. Nga has learned English for 3 years. 3. I enjoy watching cartoon programs. 4. The color of my shirt is the same as (the color of) her shirt. / The color of her shirt is the same as (the color of) my shirt. or: The color of my shirt and her shirt are the same. 5. He asked Lan to give him that dictionary.
- PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG NỘI DUNG PHẦN NGHE (DÀNH CHO GIÁO VIÊN TIẾNG ANH ĐỌC) ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Tiếng Anh 8 Học kỳ I - Năm học: 2013 -2014 *Yêu cầu: Giáo viên đọc 03 lần, tốc độ trung bình . Tapecript: Mr Minh is 65 years old. He likes living in the countryside, because life is simple and people are friendly. He can leave the noise and pollution from the town; he can enjoy the fresh and clean air of the country. Every day, he does gardening and at night he can sleep well. When spring comes, he can share the beauty with nature.
- PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 - 2014 MÔN: TIẾNG ANH - LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (Đề bài gồm 02 trang) Học sinh lưu ý: + Làm bài vào tờ giấy thi (Không làm bài vào đề thi này). + Phần trắc nghiệm: Chỉ cần ghi câu (I, II…), ý (1, 2…) và đáp án (A, B, ..) + Phần tự luận: Viết đầy đủ theo yêu cầu của từng bài. …………………………………………………………………….. I. Choose the word that the underlined part pronounced differently from the rest. (0.5 point) 1. A. break B. please C. sea D. seat 2. A. divided B. prayed C. arrived D. seemed 3. A. value B. use C. music D. currency 4. A. invite B. river C. shrire D. primary 5. A. faithful B. think C. ethnic D. together II. Listen to the text carefully and decide whether the following statements are True (T) or False (F). (2.0 points) 1. England is a large country. 2. Many English families don’t spend their summer holidays at the seaside. 3. There are many towns in England. 4. The English countryside between the towns is like a carpet of many colors. III. Choose the best option marked A, B, C or D to complete each sentence. (2.5 points) 1. Is Kuala Lumpur different ___________ Ha Noi? - The two cities are the same in some ways. A. with B. at C. from D. of 2. He wishes he ___________ a good student. A. were B. was C. is D. will be 3. I have met him ___________ over 9 years. A. for B. ever C. since D. never 4. Today young generation is fond ___________ wearing Jeans. A. with B. of C. in D. on 5. If the test ___________ well, my parents will take me to Hanoi. A. do B. does C. is done D. did 6. Susan studied very well, ___________ she could pass the exam easily. A. if B. so C. but D. or 7. Do you enjoy ___________ people from other countries? A. meet B. meeting C. to meet D. met 1
- 8. This school ___________ here ten years ago. A. built B. is built C. was built D. has been built 9. My father said he ___________ me a new bike the following week. A. buys B. would buy C. bought D. will buy 10. They asked me ___________ I liked watching T.V. A. if B. whether C. that D. Both A&B are correct IV. Read the following passage, then do the tasks below: The ao dai, the traditional dress of Vietnamese women, has been mentioned in many poems, novels and songs. It is a long silk tunic that is slit on the sides and worn over loose pants. Vietnamese women usually wear it, especially on special occasions such as Tet, Vietnamese Teachers’Day, or Wedding Anniversary. Nowadays, some fashion designers have made it more and more beautiful by changing the traditional ao dai. Some of them print lines of poetry on it, or they add the patterns such as sun, stars, crosses, and stripes to the ao dai. The ao dai becomes the national clothing, just like Kimono in Japan. Every morning, thousands of schoolgirls in white ao dai make the streets look nicer. Vietnamese women continue to wear this unique and fashionable dress. * Choose True (T) or False (F). (1.0 point) 1. The ao dai is the traditional dress of Vietnamese women. 2. Vietnamese women never wear the ao dai on special occasions. * Answer the questions. (1.5 point) 3. What is the traditional dress of Vietnamese women? 4. Do Vietnamese women usually wear the ao dai on special occasions? 5. What occasions is the ao dai worn on? V. Write the second sentence so that it has a similar meaning to the first one. (2.5 points) 1. I last saw her three years ago. I haven’t ................................................... ………………............................ 2. Because Hoa worked hard, she passed the exam. Hoa worked ................................................................................................... 3. I’m sorry I can’t speak English well. I wish ……………………………………………………………………… 4. “ What is your address?” Lan asked. Lan asked me …………………………………………………………….. 5. Someone is going to repair my TV set tomorrow. My TV set …………………………………………………………….. ---The end--- Họ tên thí sinh:………………..…. Số báo danh:……….………… Chữ kí giám thị 1: ……………….. Chữ kí giám thị 2:………….… 2
- PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG NỘI DUNG PHẦN NGHE (DÀNH CHO GIÁO VIÊN TIẾNG ANH ĐỌC) ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Tiếng Anh 9 Học kỳ I - Năm học: 2013 -2014 *Yêu cầu: Giáo viên đọc 02 lần, tốc độ trung bình . TAPESCRIPT: England is not a large country. No town in England is very far from the sea, and many English families spend their summer holidays at the seaside. There are no high mountains in England, no very long rivers and no very large forests. There are many towns in England. No town is very far from another. The English countryside between the towns is like a carpet of many colors. In spring and summer, the fields, meadows and forests are like green or dark green and the gardens are green, red, blue, yellow and white with flowers. 3
- PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 - 2014 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TIẾNG ANH - LỚP 9 (Hướng dẫn chấm gồm 01 trang) Câu I: (Tổng điểm: 0,5 - mỗi câu chọn đúng được 0,1 điểm) 1. A 2. A 3. D 4. B 5. D Câu II: (Tổng điểm: 2,0 - mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm) 1. F 2. F 3. T 4. T Câu III: (Tổng điểm: 2,5 - mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm) 1. C 2. A 3. A 4. B 5. C 6. B 7. B 8. C 9. B 10. D Câu IV: (Tổng điểm: 2,5 - mỗi câu đúng được 0,5 điểm) Chú ý: Các đáp án khác với đáp án gợi ý nhưng đúng và hợp lý thì vẫn cho điểm tối đa. 1. T 2. F 3. The ao dai is the traditional dress of Vietnamese women./ It is the ao dai./ It is a long silk tunic that is slit on the sides and worn over loose pants. 4. Yes, they do. (0.5 điểm)/ Yes. (0.25 điểm)/ Yes, Vietnamese women usually wear the ao dai on special occasions. (0.25 điểm). 5. The ao dai is worn on special occasions such as Tet, Vietnamese Teachers’Day, or Wedding Anniversary. Câu V: (Tổng 2,5 - mỗi câu viết đúng được 0,5 điểm) 1. I haven’t seen her for three years. 2. Hoa worked hard, so she passed the exam. 3. I wish I could speak English well. 4. Lan asked me what my address was. 5. My TV set is going to be repaired tomorrow. ---The end--- 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
4 Đề kiểm tra HK 1 Tiếng Anh 11 - Sở GD&ĐT Đồng Tháp (2012-2013)
12 p | 294 | 118
-
4 Đề kiểm tra HK 1 Tiếng Anh 10 - Sở GD&ĐT Đồng Tháp (2012-2013)
12 p | 438 | 106
-
4 Đề kiểm tra HK 1 Hóa 11 - THPT Đồng Xoài (2013-2014)
16 p | 169 | 69
-
4 Đề kiểm tra HK 1 Toán lớp 7, 8 - THCS Ngô Quyền (2011 - 2012)
10 p | 348 | 55
-
4 Đề kiểm tra HK 1 Sinh học 6 năm 2012-2013 - Có đáp án
14 p | 258 | 36
-
4 Đề kiểm tra HK 1 Hóa 10 - THPT Đồng Xoài (2013-2014)
16 p | 120 | 30
-
4 Đề kiểm tra HK 1 môn Ngữ Văn 6, 7, 8, 9 - Phòng GD&ĐT Bình Giang (2013-2014)
13 p | 262 | 19
-
4 Đề kiểm tra HK 1 môn Hoá học lớp 11 năm 2015 - THPT Phan Chu Trinh
13 p | 90 | 11
-
Đề kiểm tra cuối HK 1 môn Tin học lớp 4 năm 2016 - PTDTBT THLX La Dê-Đắc Tôi
4 p | 90 | 5
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Anh văn lớp 7 năm 2013 - THCS Nam Định - Mã đề 4
4 p | 69 | 4
-
4 Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2015 - THPT DTNT Ninh Thuận
14 p | 59 | 3
-
4 Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2015
11 p | 49 | 3
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2015 - THPT Bác Ái (Bài số 4)
6 p | 53 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán 11 năm 2015 – THPT Bác Ái (Bài số 4)
6 p | 67 | 2
-
4 Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học 10 năm 2017 - THPT Nguyễn Du
19 p | 61 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2018 - THPT Ngô Gia Tự - Đề số 4
3 p | 60 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Tiếng Anh lớp 10 - Mã đề 4
6 p | 69 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn