4 Đề ôn tập học kỳ 2 Toán 11 (2011-2012)
lượt xem 23
download
Với nội dung giải phương trình, chứng minh phương trình luôn có nghiệm,...trong 4 đề thi học kỳ 2 Toán 11 giúp bạn nâng cao kỹ năng giải các bài tập. Đồng thời đề thi này cũng giúp cho các thầy cô có thêm tài liệu để tham khảo chuẩn bị ra đề hoặc giúp đỡ học sinh ôn tập hiệu quả hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 4 Đề ôn tập học kỳ 2 Toán 11 (2011-2012)
- ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ 2 NĂM 2011-2012 MÔN: TOÁN 11- ĐỀ SỐ 1 Thời gian: 90 phút. I. Phần chung: (7 điểm) Câu 1: Tính giới hạn của hàm số : 2n 3 n 2 4 2x 3 lim lim a) 2 3n3 b) x 1 x 1 Câu 2: Tìm a để hàm số sau liên tục tại điểm x = 0. x 2a khi x 0 f ( x) 2 x x 1 khi x 0 Câu 3: Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) y (4x 2x)(3x 7x ) b) y (2 sin 2x) 2 5 2 3 Câu 4: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và SC. a) Chứng minh AC SD. b) Chứng minh MN (SBD). c) Cho AB = SA = a. Tính cosin của góc giữa (SBC) và (ABCD).
- II. Phần riêng: (3 điểm) 1) Theo chương trình chuẩn Câu 5a: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau luôn có nghiệm với mọi m: m( x 1)3 ( x 2) 2x 3 0 Câu 6a: (2,0 điểm) Cho hàm số y x 3x 4 có đồ thị (C). 4 2 a) Giải phương trình: y 2 . b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x0 0 2) Theo chương trình nâng cao. Câu 5b: Chứng minh rằng phương trình sau luôn có nghiệm với mọi m: (m2 m 1) x4 2x 2 0 Câu 6b: (2,0 điểm) Cho hàm số y f ( x) ( x 1)( x 1) có đồ thị (C). 2 a) Giải bất phương trình: f ( x) 0 . b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục hoành.
- Bài làm .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. ..............................................................................................................................
- ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ 2 NĂM 2011-2012 MÔN: TOÁN 11 ĐỀ SỐ 2 Thời gian: 90 phút. I. Phần chung: (7,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau: x 2 3x 2 lim lim x 2 2x 1 x a) x 2 x3 2x 4 b) x Câu 2: (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm x0 1 : 2x 2 3x 1 khi x 1 f ( x) 2x 2 2 khi x 1 Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) y ( x 2)( x 1) b) y 3sin x.sin 3x 3 2 Câu 4: Cho hình chóp S..ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với đáy. a) Chứng minh tam giác SBC vuông. b) Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh (SAC) (SBH). c) Cho AB = a, BC = 2a. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC).
- II. Phần riêng: (3 điểm) 1. Theo chương trình Chuẩn Câu 5a: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau luôn có nghiệm với mọi m: (9 5m) x5 (m2 1) x4 1 0 Câu 6a: (2,0 điểm) Cho hàm số y f ( x) 4x x có đồ thị (C). 2 4 a) Giải phương trình: f ( x) 0 . b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có tung độ bằng 3. 2. Theo chương trình Nâng cao Câu 5b: (1,0 điểm) Cho ba số a, b, c thoả mãn hệ thức 2a 3b 6c 0 . Chứng minh rằng phương trình ax bx c 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; 1). 2 Câu 6b: (2,0 điểm) Cho hàm số y f ( x) 4x x có đồ thị (C). 2 4 a) Giải bất phương trình: f ( x) 0 . b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục tung.
- Bài làm .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. ..............................................................................................................................
- ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ 2 NĂM 2011-2012 ĐỀ SỐ 3 MÔN: TOÁN 11 Thời gian: 90 phút. I. Phần chung: (7 điểm) Câu 1: Tìm các giới hạn sau: 2n 3 2n 3 x3 2 lim lim a) 1 4n 3 b) x 1 x2 1 Câu 2: Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác định của nó: x 2 3x 2 khi x 2 f ( x) x 2 3 khi x 2 Câu 3: Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) y 2sin x cos x tan x b) y sin(3x 1) c) y cos(2x 1) d) y 1 2 tan 4 x Câu 4: Cho hình chóp S. ABCD, đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BAD 60 , 0 SA=SB=SD= a. a) Chứng minh (SAC) vuông góc với (ABCD). b) Chứng minh tam giác SAC vuông. c) Tính khoảng cách từ S đến (ABCD).
- II. Phần riêng: (3 điểm) 1) Theo chương trình chuẩn Câu 5a: Cho hàm số y f ( x) 2x 6x 1 (1) 3 a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại điểm M(0; 1). c) Chứng minh phương trình f ( x) 0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng (–1; 1). Câu 6a: Cho hàm số y 2x x2 . Chứng minh rằng : y3.y” + 1 = 0. 2) Theo chương trình Nâng cao sin 3x cos3x f ( x) cos x 3 sin x Câu 5b: Cho 3 3 . Giải phương trình f '( x) 0 . Câu 6b: Cho hàm số f ( x) 2 x 2 x 3 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của 3 (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d: y 22 x 2011 .
- Bài làm ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... .....................................................................................................................
- ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ 2 NĂM 2011-2012 ĐỀ SỐ 4 MÔN: TOÁN 11 Thời gian: 90 phút. I. Phần chung: (7 điểm) Câu 1. Tìm các giới hạn sau: x 2 x 1 3x x3 1 1 lim lim 1) x 2x 7 2) x 0 x2 x . x3 1 khi x 1 f ( x) x 1 2m 1 khi x 1 Câu 2 . 1) Cho hàm số f(x) = . Xác định m để hàm số liên tục trên R.. 2) Chứng minh rằng phương trình: (1 m ) x 3x 1 0 luôn có nghiệm với 2 5 mọi m. Câu 3. 1) Tìm đạo hàm của các hàm số: 2 2 x x2 y a) x2 1 b) y 1 2 tan x . 2) Cho hàm số y x x 3 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C): 4 2 a) Tại điểm M(1; 3). b) Biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d: x 2 y 3 0 .
- Câu 4. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC, đôi một vuông góc và OA = OB = OC = a, I là trung điểm BC. 1) Chứng minh rằng: (OAI) (ABC), BC (AOI). 2) Tính góc giữa AB và mặt phẳng (AOI). 4) Tính góc giữa các đường thẳng AI và OB . II. Phần riêng: (3 điểm) 1) Theo chương trình chuẩn 1 1 1 lim ... Câu 5a. Tính : 1.3 2.4 n(n 2) . Câu 6a. Cho y sin 2 x 2cos x . Giải phương trình y = 0 . / 2 . Theo chương trình nâng cao . Câu 5b. Tìm soá haïng ñaàu vaø coâng sai cuûa caáp soá coäng, bieát: u1 u5 u3 10 u1 u6 17 64 60 f ( x) 3x 16 Câu 6b . Cho f( x ) = x3 x . Giải phương trình f ( x) 0 .
- Bài làm ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
4 Đề ôn tập học kì 2 Toán khối 10
12 p | 1622 | 380
-
Đề ôn thi học kỳ 2 môn toán lớp 11 - Đề số 4
3 p | 409 | 161
-
4 Đề ôn tập học kì 2 Toán 10 (Kèm đáp án)
12 p | 483 | 155
-
Bộ đề ôn tập hệ lớp 4 lên lớp 5
36 p | 1232 | 98
-
Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 4 (Tờ 2)
2 p | 227 | 66
-
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 Môn TOÁN Lớp 11
10 p | 325 | 64
-
4 Đề ôn tập HK2 Toán 10 (Kèm đáp án)
12 p | 195 | 38
-
Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2016-2017 môn Tiếng Anh 11
6 p | 172 | 25
-
Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán lớp 7 - Nhơn Trạch - Đồng Nai
2 p | 214 | 17
-
ĐỀ Kiểm Tra ÔN TẬP Học Kỳ I LỚP 11 - Đề số 4
4 p | 145 | 16
-
4 Đề ôn tập HK 1 môn tiếng Việt lớp 2 năm 2017-2018
12 p | 120 | 13
-
Đề thi giữa học kỳ 1 môn Ngữ văn 8 có đáp án năm 2022-2023
5 p | 23 | 7
-
4 Đề ôn tập học kỳ Hóa lớp 12
5 p | 95 | 6
-
4 Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 10
5 p | 88 | 6
-
Đề ôn tập tuần 4 tháng 2 môn Toán 10 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam
7 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kỳ 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến (Mã đề 001)
3 p | 14 | 3
-
Bộ 4 đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2019-2020 có đáp án
18 p | 82 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn