45 Bài tập trắc nghiệm Phương trình lượng giác cơ bản
lượt xem 22
download
Tài liệu 45 Bài tập trắc nghiệm Phương trình lượng giác cơ bản gồm đầy đủ các dạng bài tập từ cơ bản đến nâng cao của chương trình học. Hy vọng, tài liệu này sẽ bổ ích dành cho các bạn trong quá trình học tập và ôn thi. Chúc các bạn thành công.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 45 Bài tập trắc nghiệm Phương trình lượng giác cơ bản
- 45 bài tập Trắc nghiệm Phương trình lượng giác cơ bản File word có lời giải chi tiết Câu 1. Phương trình lượng giác: 2cos x + 2 = 0 có nghiệm là: π π 7π 3π x= + k 2π x= + k 2π x= + k 2π x= + k 2π 4 4 4 4 A. B. C. D. −π 3π −7π −3π x= + k 2π x= + k 2π x= + k 2π x= + k 2π 4 4 4 4 Câu 2. Nghiệm của phương trình lượng giác: cos 2 x − cos x = 0 thỏa mãn điều kiện 0 < x < π là: π −π A. x = B. x = C. x = π D. x = 0 2 2 Câu 3. Nghiệm của phương trình 8cos 2 x sin 2 x cos 4 x = 2 là: π kπ π kπ x= + x= + 16 8 32 8 A. (k ᄁ) B. (k ᄁ) 3π π 3π π x= +k x= +k 16 8 32 8 π kπ π kπ x= + x= + 8 8 32 4 C. (k ᄁ) D. (k ᄁ) 3π π 3π π x= +k x= +k 8 8 32 4 Câu 4. Nghiệm dương bé nhất của phương trình: 2sin 2 x + 5sin x − 3 = 0 là: π 3π 5π π A. x = B. x = C. x = D. x = 2 2 6 6 6 Câu 5. Phương trình cos x = − chỉ có các nghiệm là: 2 2 π 2π π 5π A. x = + k 2π và x = + k 2π ( k ᄁ ) B. x = + k 2π và x = + k 2π ( k ᄁ) 3 3 6 6 5π 5π π π C. x = + k 2π và x = − + k 2π ( k ᄁ ) D. x = + k 2π và x = − + k 2π ( k ᄁ ) 6 6 3 3 6 Câu 6. Phương trình tan x = − chỉ có các nghiệm là: 3 2 π π A. x = + kπ ( k ᄁ ) B. x = − + kπ ( k ᄁ ) 6 6 π π C. x = + kπ ( k ᄁ ) D. x = − + kπ ( k ᄁ ) 3 3
- 12 Câu 7. Phương trình cot x = − chỉ có các nghiệm là: 2 π π A. x = + kπ ( k ᄁ ) B. x = − + kπ ( k ᄁ ) 6 6 π π C. x = + kπ ( k ᄁ ) D. x = − + kπ ( k ᄁ ) 3 3 Câu 8. Phương trình sin x = cos x chỉ có các nghiệm là: π π A. x = + kπ ( k ᄁ ) B. x = + k 2π ( k ᄁ ) 4 4 π π π π C. x = + kπ và x = − + kπ ( k ᄁ ) D. x = + k 2π và x = − + k 2π ( k ᄁ ) 4 4 4 4 Câu 9. Phương trình tan x = cot x chỉ có các nghiệm là: π π A. x = + k 2π ( k ᄁ ) B. x = + kπ ( k ᄁ ) 4 4 π π π π C. x = +k (k ᄁ ) D. x = +k (k ᄁ ) 4 2 4 4 Câu 10. Phương trình 4sin 2 x = 3 chỉ có các nghiệm là: π π π π A. x = + k 2π và x = − + k 2π ( k ᄁ ) B. x = + kπ và x = − + kπ ( k ᄁ ) 3 3 3 3 π π π π C. x = + kπ và x = − + kπ ( k ᄁ ) D. x = + k 2π và x = − + k 2π ( k ᄁ ) 6 6 6 6 Câu 11. Phương trình tan 2 x = 3 chỉ có các nghiệm là: π π π π A. x = + k 2π và x = − + k 2π ( k ᄁ ) B. x = + kπ và x = − + kπ ( k ᄁ ) 3 3 3 3 π π π π C. x = + kπ và x = − + kπ ( k ᄁ ) D. x = + k 2π và x = − + k 2π ( k ᄁ ) 6 6 6 6 Câu 12. Phương trình nào sau đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình sin x = 0 ? A. cos x = −1 B. cos x = 1 C. tan x = 0 D. cot x = 1 Câu 13. Phương trình nào sau đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình 2cos 2 x = 1 ? 2 A. 2sin x + 2 = 0 B. sin x = C. tan x = 1 D. tan 2 x = 1 2
- Câu 14. Phương trình nào sau đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình tan 2 x = 3 ? 1 1 1 A. cos x = − B. 4cos 2 x = 1 C. cot x = D. cot x = − 2 3 3 Câu 15. Phương trình nào sau đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình 3sin 2 x = cos 2 x ? 1 3 3 A. sin x = B. cos x = C. sin 2 x = D. cot 2 x = 3 2 2 4 Câu 16. Phương trình nào sau đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình tan x = 1 ? 2 2 A. sin x = B. cos x = C. cot x = 1 D. cot 2 x = 1 2 2 Câu 17. Phương trình sin x = cos5 x chỉ có các nghiệm là: π π π π A. x = + k 2π và x = − + k 2π ( k ᄁ ) B. x = + kπ và x = − + kπ ( k ᄁ ) 4 4 4 4 π π π π π π π π C. x = + k và x = − + k ( k ᄁ) D. x = − + k và x = + k ( k ᄁ ) 12 3 8 2 12 3 8 2 Câu 18. Trên khoảng ( 0; π ) , phương trình tan x.tan 3 x = 1 : π π 5π π π 3π A. chỉ có các nghiệm là ; ; B. chỉ có các nghiệm là ; ; 6 2 6 6 4 4 π π C. chỉ có các nghiệm là +k (k ᄁ ) D. có các nghiệm khác các nghiệm trên 6 3 Câu 19. Phương trình 2sin 2 x − 7sin x + 3 = 0 : A. Vô nghiệm π B. chỉ có các nghiệm là x = + k 2π ( k ᄁ ) 6 5π C. chỉ có các nghiệm là + k 2π ( k ᄁ) 6 π 5π D. chỉ có các nghiệm là x = + k 2π và x = + k 2π ( k ᄁ) 6 6 Câu 20. Phương trình 2cos 2 x − 3 3 cos x + 3 = 0 : A. Vô nghiệm
- π B. chỉ có các nghiệm là x = + k 2π ( k ᄁ ) 3 π C. chỉ có các nghiệm là + k 2π ( k ᄁ) 6 π π D. chỉ có các nghiệm là x = + k 2π và x = − + k 2π ( k ᄁ ) 6 6 Câu 21. Phương trình tan x + 5cot x = 6 có tập nghiệm trùng với nghiệm của phương trình nào sau đây? tan x = 1 tan x = 2 A. cot x = 1 B. tan x = 5 C. D. tan x = 5 tan x = 3 Câu 22. Phương trình cos 2 x + 3cos x = 4 có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình nào sau đây? cos x = 1 cos x = −1 −5 A. cos x = 1 B. cos x = C. 5 D. 5 2 cos x = cos x = 2 2 Câu 23. Phương trình cos 2 x − 5sin x + 6 = 0 có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình nào sau đây? sin x = −1 sin x = −1 −5 A. sin x = B. sin x = 1 C. 7 D. 7 2 sin x = sin x = − 2 2 Câu 24. Phương trình sin 3 x = cos 4 x − sin 4 x có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình nào sau đây? A. cos 2 x = sin 3 x B. cos 2 x = − sin 3 x C. cos 2 x = sin 2 x D. cos 2 x = − sin 2 x Câu 25. Phương trình 2sin 2 x + 5cos x = 5 có thể chuyển về phương trình bậc hai với ẩn phụ được đặt như sau: A. t = sin x B. t = cos x C. t = tan x D. t = cot x Câu 26. Phương trình 3cos 2 x − 4sin x = 10 có thể chuyển về phương trình bậc hai với ẩn phụ được đặt như sau: A. t = sin x B. t = cos x C. t = tan x D. t = cot x Câu 27. Phương trình 2 ( cos x − sin x ) = 1 . 4 4
- π x= 6 A. Vô nghiệm B. Chỉ có các nghiệm π x=− 6 π π x= + k 2π x= + kπ 6 6 C. Chỉ có các nghiệm (k ᄁ ) D. Chỉ có các nghiệm (k ᄁ) π π x = − + k 2π x = − + kπ 6 6 Câu 28. Phương trình ( cos x + sin x ) = 3sin 2 x . 2 π x= 12 A. Vô nghiệm B. Chỉ có các nghiệm 5π x= 12 π π x=+ kπ x= + k 2π 12 12 C. Chỉ có các nghiệm (k ᄁ ) D. Chỉ có các nghiệm (k ᄁ ) 5π 5π x= + kπ x= + k 2π 12 12 Câu 29. Phương trình ( cos x − sin x ) = 1 − cos3 x . 2 π x= 10 A. Vô nghiệm B. Chỉ có các nghiệm π x=− 2 π 2π π 2π x= +k x= +k 10 5 12 5 C. Chỉ có các nghiệm (k ᄁ) D. Chỉ có các nghiệm (k ᄁ ) π π x = − + kπ x = − + k 2π 2 2 3 Câu 30. Phương trình sin 4 x + cos 4 x = 4 π π A. Vô nghiệm B. Chỉ có các nghiệm x = + k ,k ᄁ 8 4 π π x= + k 2π x= + kπ 8 8 C. Chỉ có các nghiệm (k ᄁ ) D. Chỉ có các nghiệm (k ᄁ) π π x = − + k 2π x = − + kπ 8 8
- 1 Câu 31. Phương trình cos x = − có mấy nghiệm thuộc khoảng ( −π ; 4π ) ? 2 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 � π� Câu 32. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình tan �x − �= 1 là: � 3� 7π 5π 11π A. − B. − C. − D. Đáp án khác 12 12 12 � 2π � Câu 33. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình sin �x − �= 1 là: � 3 � π 7π π A. − B. − C. − D. Đáp án khác 15 12 12 � π� 1 Câu 34. Giải phương trình sin �2 x + �= ta được � 3� 2 π π x=− + kπ x=+ kπ 4 4 A. ,k ᄁ B. ,k ᄁ 5π 5π x= + kπ x= + kπ 12 12 π π π x= + kπ x=−+k 4 4 2 ,k ᄁ C. ,k ᄁ D. π π π x = − + kπ x= +k 12 12 2 3 Câu 35. Giải phương trình cos ( 3x + 15 ) = ta được 2 x = 25 + k .120 x = 5 + k .120 A. ,k ᄁ B. ,k ᄁ x = −15 + k .120 x = 15 + k .120 x = 25 + k .120 x = 5 + k .120 C. ,k ᄁ D. ,k ᄁ x = 15 + k .120 x = −15 + k .120 � 1� 1 Câu 36. Giải phương trình sin �4 x + �= ta được � 2� 3 1 π 1 1 1 π x=− +k x = − − arcsin + k 8 2 8 4 3 2 A. ,k ᄁ B. ,k ᄁ π π π 1 1 1 π x= +k x = − − arcsin + k 4 2 4 8 4 3 2
- 1 1 1 π 1 1 1 π x= − arcsin + k x = − − arcsin + k 8 4 3 2 8 4 3 2 C. ,k ᄁ D. ,k ᄁ π 1 1 1 π π 1 1 π x = − − arcsin + k x = − arcsin + k 4 8 4 3 2 4 4 3 2 Câu 37. Giải phương trình sin ( 2 x + 1) = cos ( 2 − x ) ta được π π x= − 2 + k 2π x= − 3 + k 2π 2 2 A. ,k ᄁ B. ,k ᄁ π 1 k 2π π 1 k 2π x= + + x= + + 6 3 3 6 3 3 π π x= − 3 + k 2π x= + k 2π 2 2 C. ,k ᄁ D. ,k ᄁ π 1 k 2π π 1 k 2π x= − + x= + + 6 3 3 6 3 3 Câu 38. Giải phương trình 2cos x − 2 = 0 ta được π π A. x = + k 2π , ( k ᄁ) B. x = + k 2π , ( k ᄁ) 6 5 π π C. x = + k 2π , ( k ᄁ) D. x = + k 2π , ( k ᄁ) 3 4 2x Câu 39. Giải phương trình 2 cot = 3 ta được 3 5 3 3 3 5 3 A. x = arccot + kπ , ( k ᄁ) B. x = arccot + kπ , ( k ᄁ) 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 C. x = arccot + kπ , ( k ᄁ) D. x = arccot + kπ , ( k ᄁ) 2 7 2 2 2 2 � π� Câu 40. Giải phương trình tan �4 x − �= − 3 ta được � 3� π π π A. x = + kπ , k ᄁ B. x = + k ,k ᄁ 2 3 3 π π C. x = + kπ , k ᄁ D. x = k ,k ᄁ 3 4 1 Câu 41. Giải phương trình cot ( 4 x − 20 )= ta được 3
- A. x = 30 + k .45 , k ᄁ B. x = 20 + k .90 , k ᄁ C. x = 35 + k .90 , k ᄁ D. x = 20 + k .45 , k ᄁ Câu 42. Giải phương trình sin 2 x − 2cos 2 x = 0 ta được 1 kπ 1 kπ A. x = arctan 2 + ,k ᄁ B. x = arctan 2 + ,k ᄁ 3 2 3 3 1 kπ 1 kπ C. x = arctan 2 + ,k ᄁ D. x = arctan 2 + ,k ᄁ 2 3 2 2 Câu 43. Giải phương trình tan 2 x = tan x ta được 1 π π A. x = + kπ , k ᄁ B. x = k ,k ᄁ C. x = + kπ , k ᄁ D. x = kπ , k ᄁ 2 2 3 Câu 44. Giải phương trình 3 tan 2 x − 3 = 0 ta được π π π A. x = + k ,k ᄁ B. x = + kπ , k ᄁ 6 2 3 π π π C. x = + kπ , k ᄁ D. x = + k ,k ᄁ 6 2 2 Câu 45. Giải phương trình cos 2 x − sin 2 x = 0 ta được π π x= + kπ x= + kπ 2 2 A. (k ᄁ) B. (k ᄁ) 1 1 x = arctan + kπ x = arctan + kπ 3 4 π π x= + kπ x= + kπ 2 2 C. (k ᄁ ) D. (k ᄁ) 1 1 x = arctan + kπ x = arctan + kπ 5 2
- HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. Chọn đáp án D − 2 3π 3π Ta có: PT � cos x = � cos x = cos � x = � + k 2π 2 4 4 Câu 2. Chọn đáp án A π cos x = 0 x= + kπ 0 < x 0; xmin π Ta có: PT =����� 2�� x 5π 6 sin x = −3 ( loai ) x= + k 2π 6 Câu 5. Chọn đáp án C − 6 − 3 5π 5π Ta có: PT � cos x = = = cos � x = � + k 2π ( k �ᄁ ) . 2 2 2 6 6 Câu 6. Chọn đáp án B − 6 − 3 π π Ta có: PT � tan x = = = tan − � x = − + kπ ( k �ᄁ ) 3 2 3 6 6 Câu 7. Chọn đáp án B −2 3 π π Ta có: PT � cot x = = − 3 = cot − � x = − + kπ . 2 6 6 Câu 8. Chọn đáp án A
- π Ta có: PT � tan x = 1 � x = + kπ ( k �ᄁ ) 4 Câu 9. Chọn đáp án C sin 2 x π kπ PT � tan x = 1 � 2 2 = 1 � cos 2 x − sin 2 x = 0 � cos 2 x = 0 � x = + cos x 4 2 Câu 10. Chọn đáp án B 1 − cos 2 x 1 2π PT � 4. = 3 � 4 − 4cos 2 x = 6 � cos 2 x = − � 2 x = � + k 2π 2 2 3 π � x = � + kπ ( k �ᄁ ) 3 Câu 11. Chọn đáp án B π PT � tan x = � 3 � x = � + kπ . 3 Câu 12. Chọn đáp án C sin x sin x = 0 � cos 2 x = 1 � = tan x = 0 . cos x Câu 13. Chọn đáp án D 1 sin 2 x 2cos x = 1 � 2 ( 1 − sin x ) = 1 � sin x = � tan x = 2 2 2 2 =1 2 cos 2 x Câu 14. Chọn đáp án B Ta có: tan 2 x = 3 � sin 2 x = 3cos 2 x � 1 − cos 2 x = 3cos 2 x � 4cos 2 x = 1 Câu 15. Chọn đáp án D cos 2 x 3sin 2 x = cos 2 x � 3 = 2 � cot 2 x = 3 sin x Câu 16. Chọn đáp án C Ta có: tan x = 1 � sin x = cos x � cot x = 1 Câu 17. Chọn đáp án C π kπ + x= �π � π 12 3 PT � cos � − x �= cos5 x � − x = �5 x + k 2π � ( k �ᄁ ) �2 � 2 π kπ x=− + 8 2
- Câu 18. Chọn đáp án D ĐK: cos x.cos3 x 0 1 �π � π π kπ PT � tan x = = cot 3 x � tan x = tan � − 3 x �� x = − 3 x + kπ � x = + tan 3 x �2 � 2 8 4 π 3π 5π 7π Với x �( 0; π ) � x = ;x = ;x = ;x = . 8 8 8 8 Câu 19. Chọn đáp án D π 1 x = + k 2π sin x = π 6 Phương trình tương đương 2 � sin x = sin � 6 5π sin x = 3 ( l ) x= + k 2π 6 Câu 20. Chọn đáp án D π 3 x = + k 2π cos x = π 6 Phương trình tương đương 2 � cos x = cos � . 6 π cos x = 3 ( l ) x = − + k 2π 6 Câu 21. Chọn đáp án C 5 tan x = 1 Điều kiện: sin 2 x 0 . Phương trình tương đương tan x + =6 tan x tan x = 5 Câu 22. Chọn đáp án A cos x = 1 Phương trình tương đương 2cos x − 1 + 3cos x − 4 = 0 �� cos x = 1 . 2 5 cos x = − l 2 Câu 23. Chọn đáp án A cos x = 1 Phương trình tương đương 2cos x − 1 + 3cos x − 4 = 0 �� 2 5 cos x = 1 . cos x = − ( l ) 2 Câu 24. Chọn đáp án A Phương trình tương đương sin 3 x = ( cos x − sin x ) ( cos x + sin x ) � sin 3 x = cos 2 x 2 2 2 2 Câu 25. Chọn đáp án B Phương trình tương đương 2 ( 1 − cos x ) + 5cos x = 5 nên ta đặt t = cos x . 2
- Câu 26. Chọn đáp án A Phương trình tương đương 3 ( 1 − sin x ) − 4sin x = 10 nên ta đặt t = sin x . 2 Câu 27. Chọn đáp án D 1 Phương trình tương đương 2 ( cos 2 x − sin 2 x ) ( cos 2 x + sin 2 x ) = 1 � 2cos 2 x = 1 � cos 2 x = 2 � π � π 2 x = + k 2π � x = + kπ � π 3 6 � cos 2 x = cos � � �� 3 � π � π 2 x = − + k 2π x = − + kπ � 3 � 6 Câu 28. Chọn đáp án C π + kπ x= 1 12 Phương trình tương đương 1 + sin 2 x = 3sin 2 x � sin 2 x = � 2 5π x= + kπ 12 Câu 29. Chọn đáp án C � π� Phương trình tương đương 1 − sin 2 x = 1 − cos3 x � sin 2 x = cos3 x � cos � 2 x − �= cos3 x � 2� π π + k 2π 3x = 2 x − x = − + k 2π 2 2 � � . π π 2π 3 x = − 2 x + k 2π x= +k 2 10 5 Câu 30. Chọn đáp án B 3 1 3 1 Phương trình tương đương ( sin 2 x + cos 2 x ) − 2sin 2 x cos 2 x = 2 � 1 − sin 2 2 x = � sin 2 2 x = 4 2 4 2 1 − cos 4 x 1 π π π � = � cos 4 x = 0 � 4 x = + kπ � x = + k . 2 2 2 8 4 Câu 31. Chọn đáp án D 1 �2π � 2π Ta có cos x = − � cos x = cos � �� x = � + k 2π ( k �ᄁ ) 2 �3 � 3
- 2π �1 7� −π < − + k 2π < 4π ��k �− ; �� k = { 0;1;2} � 3 �3 3� Mà x �( −4π ;4π ) nên → có 5 nghiệm. 2π � 5 5� −π < + k 2π < 4π �� k �− ; �� k = { 0;1} 3 � 6 3� Câu 32. Chọn đáp án B � π� � π� π π π 7π Ta có tan �x − �= 1 � tan �x − �= tan � x − = + kπ � x = + kπ ( k �ᄁ ) � 3� � 3� 4 3 4 12 5π Vậy nghiệm âm lớn nhất của phương trình là x = − . 12 Câu 33. Chọn đáp án D � 2π � � 2π � 2π π 7π Ta có sin �x − �= 1 � cos �x − �= 0 � x − = + kπ � x = + kπ ( k �ᄁ ) � 3 � � 3 � 3 2 6 5π Vậy nghiệm âm lớn nhất của phương trình là x = − . 6 Câu 34. Chọn đáp án C π π = + k 2π 2x + � π� 1 � π� π 3 6 Phương trình sin �2 x + �= � sin �2 x + �= sin � � 3� 2 � 3� 6 π π 2 x + = π − + k 2π 3 6 π π 2x = − + k 2π x = − + kπ 6 12 � � ( k �ᄁ ) . π π 2 x = + k 2π x = + kπ 2 4 Câu 35. Chọn đáp án D 3 3 x + 15 = 30 + k .360 Phương trình cos ( 3 x + 15� )= � cos ( 3 x + 15� ) = cos30�� 2 3 x + 15 = −30 + k .360 3 x = 15 + k .360 � x = 5 + k .120 � � � � ( k �ᄁ ) . 3 x = −45 + k .360 � x = −15 + k .120 � Câu 36. Chọn đáp án C � 1 1 � 1 1 1 π �4 x + = arcsin + k 2π x = − arcsin + k � � 1� 1 2 3 8 4 3 2 sin �4 x + �= ��� � � ,k ᄁ � 2� 3 � 1 1 � π 1 1 1 π 4 x + = π − arcsin + k 2π x = − − arcsin + k � � 2 3 � � 4 8 4 3 2
- Câu 37. Chọn đáp án B �π � Ta có sin ( 2 x + 1) = cos ( 2 − x ) � sin ( 2 x + 1) = sin � − 2 + x � �2 � π π π 2x + 1 = − 2 + x + k 2π x = − 3 + k 2π x = − 3 + k 2π 2 2 2 � π � � ( k �ᄁ ) � � π π 1 2π 2 x + 1 = π − � − 2 x + x �+ k 2π 3 x = + 1 + k 2π x= + +k �2 � 2 6 3 3 Câu 38. Chọn đáp án D π π Ta có 2cos x − 2 = 0 � cos x = cos � x = � + kπ ( k �ᄁ ) 4 4 Câu 39. Chọn đáp án D 2x 2x 3 3 3 3 3 Ta có 2 cot = 3 � cot = = arccot � x = arccot + kπ ( k �ᄁ ) 3 3 2 2 2 2 2 Câu 40. Chọn đáp án D � π� � π� �π � π π Phương trình tan �4 x − �= − 3 � tan �4 x − �= tan �− �� 4 x − = − + kπ � 3� � 3� �3� 3 3 π � 4 x = kπ � x = k ( k �ᄁ ) . 4 Câu 41. Chọn đáp án D 1 Phương trình cot ( 4 x − 20� )= � cot ( 4 x − 20� ) = cot 60��4 x − 20�= 60�+ kπ 3 π � 4 x = 80�+ kπ � x = 20�+ k ( k �ᄁ ) . = 20�+ k .45� 4 Câu 42. Chọn đáp án D Phương trình sin 2 x − 2cos 2 x = 0 � sin 2 x = 2.cos 2 x � tan 2 x = 2 � 2 x = arctan 2 + kπ 1 π � x = arctan 2 + k ( k �ᄁ ) . 2 2 Câu 43. Chọn đáp án D Phương trình tan 2 x = tan x � 2 x = x + kπ � x = kπ ( k �ᄁ ) Câu 44. Chọn đáp án A
- π π π π Ta có 3 tan 2 x − 3 = 0 � tan 2 x = 3 = tan � 2 x = + kπ � x = + k ( k �Z ) 3 3 6 2 Câu 45. Chọn đáp án D Phương trình cos 2 x − sin 2 x = 0 � cos 2 x − 2sin x cos x = 0 � cos x ( cos x − 2sin x ) = 0 π cos x = 0 x = + kπ cos x = 0 2 � � 1� ( k �ᄁ ) 2sin x = cos x tan x = 1 2 x = arctan + kπ 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Vật lý lớp 10
4 p | 1731 | 775
-
KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN SINH 11 - BAN CƠ BẢN
6 p | 322 | 72
-
Đề kiểm tra cuối học kì II Năm học 2010 - 2011 Môn: Sinh học lớp 8
9 p | 482 | 49
-
Tiết thứ 45: BÀI 26: LUYỆN TẬP: NHÓM HALOGEN (tiết 1)
8 p | 279 | 35
-
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Phương pháp giải bài toán về oxi hóa của hidrocacbon (Đề 1)
5 p | 103 | 22
-
Đề trắc nghiệm môn Toán Phần Đại số và giải tích Chương: I, II
9 p | 100 | 21
-
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Phương pháp giải bài toán về oxi hóa của hidrocacbon (Đề 2)
4 p | 105 | 16
-
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Môn vật lý lớp 10
3 p | 173 | 12
-
Tiết 45 : BA ĐƯỜNG CÔNÍC (t2)
5 p | 112 | 8
-
Giáo án Vật lý lớp 9 : Tên bài dạy : KIỂM TRA VẬT LÝ- 45 PHÚT.
7 p | 87 | 8
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - THPT Ngô Gia Tự
3 p | 81 | 4
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Hóa học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển
4 p | 49 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút lần 3 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 246
3 p | 42 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút lần 5 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 245
2 p | 39 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 12 lần 5 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 657
5 p | 69 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn